Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Quyết định số 778/QĐ-UBND doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.43 KB, 51 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 778/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2012


QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu
thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai
bánh gắn máy và Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 3234/LS: TC-CT ngày 29 tháng 12 năm
2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu đối với các loại xe ô tô mới 100% để làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường
hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ, giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn
mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.
- Đối với những loại xe ô tô không có trong bảng giá này có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã
gần giống với các loại xe đã được quy định thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương đã được quy định tại
bảng giá này.


- Đối với những loại xe ô tô đã qua sử dụng thì giá tối thiểu được xác định theo tỷ lệ chất lượng còn lại (%) so
với tài sản mới 100% cùng chủng loại. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể
như sau:
+ Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
* Đối với xe ô tô mới: tỷ lệ 100% .
* Đối với xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: tỷ lệ 85%.
+ Đối với xe ô tô kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi
(trường hợp xe ô tô đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ
phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):
* Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: tỷ lệ 85%.
* Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: tỷ lệ 70%.
* Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: tỷ lệ 50%
* Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: tỷ lệ 30% .
* Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: tỷ lệ 20%.
- Trong một số trường hợp đặc biệt thì áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:
* Xe ô tô mới 100% do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký
chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do
Bộ Tài chính quy định).
* Xe ô tô cũ do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ kết quả đấu giá và kèm theo hoá
đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để làm cơ sở tính lệ
phí trước bạ.
Khi giá xe ô tô các loại tại thị trường Thừa Thiên Huế có biến động giá trên 10% thì giao trách nhiệm cho Cục
thuế phối hợp với Sở Tài chính tham mưu điều chỉnh, bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt.
Điều 2. Giá trị các loại xe ô tô tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ
Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của các loại xe ô tô do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong
trường hợp không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy
định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và thủ

trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

BẢNG GIÁ
ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT KÝ HIỆU/MÃ SỐ Trọng tải Động cơ Chỗ
ngồi
Công suất Giá bán
đã có
thuế
VAT
Ghi chú
I CUU LONG
1) Ô tô tải
1 DFA 1,6 T5 131
2 DFA 1,8 T4 137
3 DFA 2,7 T5 147
4 DFA 2,9 T4 153
5 DFA 2,95 T3 166
6 DFA 2,95 T3-MB 167

7 DFA 3,2 T1 179
8 DFA 3,45 T3-LK 3,2 tấn 218
9 DFA 3,45 T 190
10 DFA 3,45 T1 190
11 DFA 3810 D 950kg 141
12 DFA 6025 T 2,5 tấn 212
13 DFA 6025 T-MB 2,5 tấn 135
14 DFA 6027 T-MB 2,5 tấn 211
15 DFA chưa có điều hòa 7027 T 133
16 DFA có điều hòa 7027 T 138
17 DFA chưa có điều hòa 7027 T1 133
18 DFA có điều hòa 7027 T1 138
19 DFA 7027 T2/TK 144
20 DFA Thùng có mui 7027 T3 186
21 DFA 9670 T 7 tấn 293
22 DFA 9670 T1 7 tấn 293
23 DFA 9670 T2 7 tấn 293
24 DFA 9670 T3 7 tấn 293
25 DFA 9670 T-MB 7,2 tấn 348
26 DFA 9670 D 7,86 tấn 405
27 DFA 9950 D-T700 4,95 tấn 400
28 DFA 9950 D-T850 4,95 tấn 402
29 DFA 9960 T 239
30 DFA 9960 T1 239
31 DFA 10307 D 6,8 tấn 293
32 DFA 12080 D-HD 7,86 tấn 455
33 DFA 1 135
34 DFA 1/TK 135
35 Ôtô tải 2210 FTDA 98
36 Ôtô tải 2810 TG 103

37 Ôtô tải 2810 D2A 166
38 Ôtô tải 2810 DA 110
39 Ôtô tải 2810 DG 110
40 Ôtô tải 3810 DA 146
41 Ôtô tải 4025 DA 135
42 Ôtô tải 4025 DA1 141
43 Ôtô tải 4025 DA2 142
44 Ôtô tải 4025 DAG2 138
45 Ôtô tải 4025 DAG3A 142
46 Ôtô tải 4025 DAG3B-TC 225
47 Ôtô tải 4025 D2A-TC 245
48 Ôtô tải 4025 DG3C 172
49 Ôtô tải 4025 QT 128
50 Ôtô tải 4025 QT3 121
51 Ôtô tải 4025 QT4 128
52 Ôtô tải 4025 QT6 131
53 Ôtô tải 4025 QT7 147
54 Ôtô tải 4025 QT8 147
55 Ôtô tải 4025 QT9 147
56 Ôtô tải 4025 D2A 245
57 Ôtô tải 4025 DG3A 150
58 Ôtô tải 4025 QT6 138
59 Ôtô tải 4025 QT7 138
60 Ôtô tải 5220 D2A 197
61 Ôtô tải 5830 DA 179
62 Ôtô tải 5840 D2 193
63 Ôtô tải 5840 DQ 241
64 Ôtô tải 5840 DA1 213
65 Ôtô tải 7540 D2A 217
66 Ôtô tải 7540 D2A1 229

67 Ôtô tải 7540 DA 188
68 Ôtô tải 7550 D2A 236
69 Ôtô tải 7550 D2B 252
70 Ôtô tải 7550 DA 198
71 Ôtô tải 7550 GA 240
72 Ôtô tải 7550 GA1 300
73 Ôtô tải 7550 DQ 207
74 Ôtô tải 7550 QT1 212
75 Ôtô tải 7550 QT4 238
76 Ôtô tải 7550 DA 198
77 Ôtô tải 7550 DGA 198
78 Ôtô tải 7550 QT1 190
79 Ôtô tải 7550 DGA 210
80 Ôtô tải 7550 D2A 244
81 Ôtô tải 7550 QT1 194
82 Ôtô tải 7550 QT2 238
83 Ôtô tải 7550 QT4 202
84 Ôtô tải 9650 TL 292
85 Ôtô tải 9650 TL-MB 292
2) Ô tô tải thùng
86 Xe tải thùng DFA 3,2 T3 3,2 tấn 275
87 Xe tải thùng DFA có mui 3,2 T3-LD 3,2 tấn 275
88 Xe tải thùng DFA 3,45 T2-LK 3,45 tấn 275
89 Xe tải thùng DFA 3,45 T2 3,45 tấn 275
90 Xe tải thùng DFA 3810 T 950kg 125
91 Xe tải thùng DFA 3810 T1 950kg 125
92 Xe tải thùng DFA 3810 T1-MB 950kg 155
93 Xe tải thùng DFA 3810 T-MB 850kg 125
94 Xe tải thùng DFA 3810 T1-MB 850kg 125
95 Xe tải thùng DFA 3812 T1 1,2 tấn 175

96 Xe tải thùng DFA 3812 T1-MB 1 tấn 175
97 Xe tải thùng DFA 4215 T 1,5 tấn 205
98 Xe tải thùng DFA 4215 T-MB 1,25 tấn 205
99 Xe tải thùng DFA 4215 T1 1,25 tấn 205
100 Xe tải thùng DFA 4215 T1-MB 1,05 tấn 205
101 Xe tải thùng DFA 6027 T-MB 2,25 tấn 228
102 Xe tải thùng DFA 6027 T 2,5 tấn 228
103 Xe tải thùng DFA 7027 T2 2,5 tấn 178
104 Xe tải thùng DFA 7027 T3 2,25 tấn 178
105 Xe tải thùng DFA 7027 T3-MB 2,25 tấn 178
106 Xe tải thùng DFA 7050 T 4,95 tấn 275
107 Xe tải thùng DFA 7050 T/LK 4,95 tấn 275
108 Xe tải thùng DFA 7050 T-MB 4,7 tấn 275
109 Xe tải thùng DFA 7050 T-MB/LK 4,7 tấn 275
110 Xe tải thùng DFA 9650 T2 5 tấn 385
111 Xe tải thùng DFA 9650 T2-MB 4,75 tấn 385
112 Xe tải thùng DFA 9970 T 7 tấn 293
113 Xe tải thùng DFA 9970 T1 7 tấn 293
114 Xe tải thùng DFA 9970 T2 7 tấn 293
115 Xe tải thùng DFA 9970 T3 7 tấn 293
116 Xe tải thùng DFA 9970 T2-MB 6,8 tấn 293
117 Xe tải thùng DFA 9970 T3-MB 6,8 tấn 293
118 Xe tải thùng DFA 9975 T-MB 7,2 tấn 358
3) Ô tô tải ben 01 cầu tự đổ
119 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 3805 D 950kg 175
120 Xe tải ben 01 cầu tự đổ ZB 3812 D-T550 1,2 tấn 193
121 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 3815 D-T400 1,2 tấn 161
122 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 3815 D-T550 1,2 tấn 170
123 Xe tải ben 01 tự đổ cầu 4025 DAG3B 2,35 tấn 196
124 Xe tải ben 01 cầu tự đổ ZB 5220 D 2,2 tấn 207

125 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 6025 D-PD 2,5 tấn 251
126 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 6025 D-PH 2,5 tấn 260
127 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 6625 D 2,5 tấn 265
128 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 6625 D2 2,5 tấn 288
129 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 8135 D 3,45 tấn 330
130 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 8135 D-T650 3,45 tấn 330
131 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 8135 D-T650A 3,45 tấn 330
132 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 8135 D-T750 3,45 tấn 330
133 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 8550 D 5 tấn 331
134 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 9050 D-T600 4,95 tấn 355
135 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 9050 D-T700 4,95 tấn 355
136 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 9060 D-T600 6 tấn 355
137 Xe tải ben 01 cầu tự đổ KC 9060 D-T700 6 tấn 355
138 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 9670 DA-1 6,8 tấn 440
139 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 9670 DA-2 6,8 tấn 440
140 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 9670 DA-3 6,8 tấn 440
141 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 9670 DA-4 6,8 tấn 440
142 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 9670 D-T750 6,8 tấn 440
143 Xe tải ben 01 cầu tự đổ DFA 9670 D-T860 6,8 tấn 440
144 Xe tải ben 01 cầu tự đổ 10307 D 6,8 tấn 293
145 Xe tải ben 01 cầu tự đổ 12080 D 7,86 tấn 500
146 Xe tải ben 01 cầu tự đổ 12080 D-HD 7,86 tấn 500
4) Xe tải ben 02 cầu tự đổ
147 Xe tải ben 02 cầu tự đổ ZB 5225 D2 2,35 tấn 243
148 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 6025 D2-PD 2,5 tấn 280
149 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 6025 D2-PH 2,5 tấn 287
150 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 6625 D2 2,5 tấn 298
151 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 8135 D2 3,45 tấn 385
152 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 8135 D2-550 3,45 tấn 385
153 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 8135 D2-650 3,45 tấn 385

154 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 8135 D2-T650A 3,45 tấn 385
155 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 8135 D2-T750 3,45 tấn 385
156 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 8135 D2 5 tấn 367
157 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 9050 D2-T600 4,95 tấn 410
158 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 9050 D2-T700 4,95 tấn 410
159 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 9060 D2-T600 6 tấn 392
160 Xe tải ben 02 cầu tự đổ KC 9060 D2-T700 6 tấn 392
161 Xe tải ben 02 cầu tự đổ 9650 D2A 5 tấn 361
162 Xe tải ben 02 cầu tự đổ 9670 D2A 6,8 tấn 435
163 Xe tải ben 02 cầu tự đổ 9670 D2A-TT 6,8 tấn 435
5) Ô tô các loại
164 Sinotruk ZZ425 425 N3241V 567
165 Sinotruk ZZ1201 1201 G60C5W 510
166 Sinotruk ZZ1251 1251 M6041W 612
167 Sinotruk ZZ3257 3257 N3847B 10 tấn 730
168 Sinotruk ZZ3257 (9.770kg) 3257 N3847B 9,7 tấn 712
169 Sinotruk ZZ4187 4187 M3511V 494
170 Sinotruk ZZ4257 4257 M3231V 525
171 Sinotruk ZZ5257 5257 GJBM3647W 886
172 Sinotruk ZZ5257 5257 GJBN3641W 916
173 ZB 3810 T1 850kg 140
174 ZB 3810 T1 950kg 155
175 ZB 3812 T3N 1,2 tấn 180
176 ZB 3812 T3N-MB 1,0 tấn 180
177 ZB 3812 D3N-T550 1,2 tấn 200
178 ZB 5225 D 2,35 tấn 187
179 KC 8550 D2 5 tấn 367
180 Ôtô tải tự đổ CUULONG 4025 DG 215
181 Ôtô tải tự đổ CUULONG 7550 DGA1 325
182 Ôtô tải tự đổ CUULONG 14008 D 565

II CHIẾN THẮNG
1 Ôtô tự đổ CT3.45D1/4.4 3450 3.450kg 300
2 Ôtô tự đổ CT1.25D2 : 1250 1.250kg 185
3 Ôtô tự đổ CT5.00D14x4 : 5000 5.000kg 302
4 Ôtô tự đổ CT3.45D1/4x4 3450 3.450kg 307
III DAEWOO
Ô TÔ KHÁCH
1 DAEWOO D1146, Diesel 30 130kw/2500 800
2 DAEWOO DE08TIS, 1 cửa lên
xuống
Diesel 30 225ps/2300 1.207
3 DAEWOO D1146, Diesel 47 130kw/2500 800
4 DAEWOO DEO8TIS, Diesel 50 240kw/2300 1.189
5 DAEWOO YC4G180-20 Diesel 50 595
6 DAEWOO YC4G180-20 Diesel 50 175kw/2300 713
7 DAEWOO DEO8TIS, Diesel 46 240kw/2300 1.222
8 Xe khách 45 chỗ DAEWOO Diesel 45 1.338
9 Xe Khách DAEWOO Diesel 45 952
10 DAEWOO, DE12TIS, 1 cửa lên
xuống, hệ thống giảm xóc bằng
bầu hơi
Diesel 46 310ps/2100r
pm
1.907
11 Xe khách 33 chỗ DAEWOO Diesel 33 1.003
GENTRA
12 Chevrolet GENTRA SX 378
13 Chevrolet GENTRA S 369
14 Chevrolet GENTRA SF69Y-2-1, 5 345
15 Chevrolet GENTRA SF69Y-2-1 1.498cm3 339

LACETTI
16 Chevrolet LACETTI SE 441
17 Chevrolet LACETTI SE-1 1.598cm3 372
18 Chevrolet LACETTI_CDX 513
CAPTIVA
19 Chevrolet CAPTIVA LT (Ghế nỉ) 621
20 Chevrolet CAPTIVA LT (Ghế da) 637
21 Chevrolet CAPTIVA LT AUTO 675
22 Chevrolet CAPTIVA LS (La răng
sắt)
568
23 Chevrolet CAPTIVA LS (La răng
đúc)
574
24 Chevrolet CAPTIVA CF26R 1991cm3 638
25 Chevrolet CAPTIVA CA26R 1991cm3 688
26 Chevrolet CAPTIVA KLACC1FF 2.405cm3 655
27 Chevrolet CAPTIVA KLACC1DF 2.405cm3 698
VIVANT
28 Chevrolet VIVANT KLAUFZU 1.998cm3 472
29 Chevrolet VIVANT KLAUAZU 1.998cm3 495
30 Chevrolet VIVANT 2.0CDX AT 475
31 Chevrolet VIVANT_2.0CDX MT 454
32 Chevrolet VIVANT 2.0SE 424
CRUZE
33 Chevrolet CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.598cm3 423
34 Chevrolet CRUZE KL1J-JNB11/AC5 1.796cm3 523
35 Chevrolet CRUZE KL1J-JNB11/CD5 1.796cm3 552
SPARK
36 Chevrolet SPARK VAN 796cm3 185

37 Chevrolet SPARK KLAKF4U 796cm3 259
38 Chevrolet SPARK KLAKA4U 796cm3 289
IV DONG FENG
1 DONG FENG, có mui DFL 1250A2
/HH-T
715
2 DONG FENG, có mui HH- TM15
2009
856
3 DONG FENG, ôtô đầu kéo DFL 4254A 725
V
Đ
ÔNG PHONG
1) Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2
1 Trường Giang 5 số cầu gang, DFM TD7TA 6.950kg 387
2 Trường Giang 5 số cầu thép DFM TD7TA 6.950kg 400
3 Trường Giang 6 số cầu thép DFM TD7TA 6.950kg 430
4 Trường Giang 6 số 1 cầu thép,
hộp số to
DFM TD7TB 6.950kg 460
5 Trường Giang 6 số 1 cầu thép,
Cummins
DFM TD7,5TA 7.500kg 465
6 Trường Giang 6 số 1 cầu thép,
Cummins
DFM TD7,5TA 7.500kg 475
7 Trường Giang 8 số 1 cầu thép,
Cummins
DFM TD4,99T 4.990kg Yuchai 100KW 100KW 460
8 Trường Giang DFM TD4,98TB 4.980kg 400

9 Trường Giang DFM TD6,5B 6.500kg 400
10 Trường Giang DFM TD3,45-4x2 3.450kg 85KW 295
11 Trường Giang 96KW cầu chậm DFM TD3,45TD 3.450kg 96KW 365
12 Trường Giang 96KW cầu chậm DFM TD6,9B 6.900kg 96KW 365
13 Trường Giang loại 05 số DFM TD2.35TB 2.350kg 280
14 Trường Giang loại 05 số DFM TD3.45B 3.450kg 280
15 Trường Giang loại 07 số DFM TD2.35TC 2.350kg 285
16 Trường Giang loại 07 số DFM TD3.45M 3.450kg 285
17 Trường Giang DFM TD0.97TA 0,970kg 195
18 Trường Giang DFM TD1.25B 1.250kg 200
19 Trường Giang DFM TD1.8TA 1.800kg 235
20 Trường Giang DFM TD2.5B 2.500kg 235
21 Trường Giang DFM TD8180 7.300kg 600
2) Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4
22 Trường Giang Loại xe 02 cầu, DFM TD4.98T4X4 4.980kg 96KW 349
23 Trường Giang Loại xe 02 cầu, cầu
chậm
DFM TD4.98T4X4 4.980kg 96KW 415
24 Trường Giang Loại xe 02 cầu, DFM TD5T4X4 4.980kg 85KW 341
25 Trường Giang Loại xe 02 cầu, DFM TD7T4X4 5.000kg 470
26 Xe 6 số, cầu thép, Cummins DFM TD7TB4X4 7.000kg 500
3) Loại xe ô tô tải thùng
27 Trường Giang 38kw DFM TL900A 900kg 38KW 150
28 Trường Giang 38kw DFM TL900A/KM 680kg 38KW 150
29 Trường Giang 38kw DFM TT1.25TA 1.250kg 38KW 200
30 Trường Giang 38kw DFM TT1.850TB 1.850kg 38KW 200
31 Trường Giang 38kw DFM TT1.25TA/KM 1.150kg 38KW 200
32 Trường Giang 46kw DFM TT1.8TA 1.800kg 46KW 222
33 Trường Giang 46kw DFM TT1.5B 2.500kg 46KW 222
34 Trường Giang 46kw DFM TT1.8TA/KM 1.600kg 46KW 222

35 Trường Giang DFM EQ3.8T-KM 3.250kg 257
36 Trường Giang 96kw DFM EQ4.98T-KM 4.980kg 96KW 355
37 Trường Giang 96kw DFM EQ6.5T-KM6511 6.500kg 96KW 355
38 Trường Giang DFM EQ7TATMB 6.885kg 323
39 Trường Giang 6 số, cầu thép, DFM EQ7TB-KM 7.000kg 390
40 Trường Giang 6 số 1 cầu thép,
hộp số to
DFM EQ7TB-KM 7.000kg 400
41 Trường Giang 6 số, 1cầu thép,
Cummins
DFM EQ7140TA 7.000kg 425
42 Trường Giang 6 số, 1cầu thép,
Cummins
DFM EQ7140TA 7.000kg 430
43 Trường Giang DFM EQ3.45T4X4-KM 6.500kg 385
VI DAIHATSU-VIETINDO
1 DAIHATSU Citivan (S92LV) Loại Duluxe 314
2 DAIHATSU TERIOS 429
3 DAIHATSU Citivan (S92LV) Loại Super - Duluxe 327
4 DAIHATSU Citivan (S92LV) Loại Semi - Duluxe 295
5 DAIHATSU DEVAN (S92LV) 238
6 DAIHATSU Hijet Q.Bic 171
7 DAIHATSU Hijet Jumbo (S92LP) 162
8 DAIHATSU Victor 296
VII FAW
1) XE BEN TỰ
Đ

1 xe ben tự đổ, 3256 (CA3256P2K2T1A80) CA6DF2-32 236KW 844
2 xe ben tự đổ, 3311 (CA3311P2K2T4A80) WD615.50 266KW 858

3 xe ben tự đổ, 3320 CA3320P2K15T1
A80
8.170kg WD615.46 266KW 940
4 xe ben tự đổ, 3250 (CA3250P1K2T1) 9.690kg CA6DF2-26 192KW 698
5 xe ben tự đổ, 3253 (CA3253P7K2T1A) 9.690kg CA6DL1-28 206KW 768
2) XE BEN
6 xe ben sản xuất 2008, 3250 (CA3250P1K2T1) 9.690kg CA6DF2-26 192KW 767
7 xe ben sản xuất 2010, 3250 (CA3250P1K2T1) 9.690kg CA6DF2-26 192KW 844
8 xe ben sản xuất 2007, 3256 (CA3256P2K2T1A80) CA6DF2L-32 192KW 867
9 xe ben sản xuất 2007, 3320 (CA3320P2K15T1A80) 8170kg WD615.46 266KW 992
10 xe ben sản xuất 2009, 3252 (CA3252P2K2T1A) CA6DF2L-35E3, 258KW 1.050
11 xe ben sản xuất 2009, 3312 (CA3312P2K2LT
4E-350PS)
CA6DL2-35E3 258KW 1.141
12 xe ben sản xuất 2010, 3256 (CA3256P2K2T1A80) WD615.69 247KW 954
3) XE CHỞ NHIÊN LIỆU
13 xe chở khí(8x4); 5314 (HT5314GYQ) 30,96m3 192KW 1.444
14 xe chở xăng(4x2); 5163 (LG5163GJP) 11,5m3 132KW 813
15 xe chở xăng(6x4); 5252 (LG5252GJP) 18m3 154KW 941
16 xe chở xăng(8x4); 5153 (LG5153GJP) 24m3 192KW 1.074
4) XE
Đ
ẦU KÉO
17 xe đầu kéo, 4143 (CA4143P11K2A80) CA6DE2-22 162KW 468
18 xe đầu kéo, 4143 (CA4143P11K2A80) CA6DE2-22 162KW 475
19 xe đầu kéo, 4161 (CA4161P1K2A80) CA6DF2-26 192KW 536
20 xe đầu kéo, 4182 (CA4182P21K2) CA6DL1-31 192KW 572
21 xe đầu kéo, 4161 (CA4161P1K2A80) CA6DF2-26 192KW 498
22 xe đầu kéo, 4252 (CA4252P21K2T1A80) CA6DL2-35 258KW 688
23 xe đầu kéo, 4258 (CA4258P2K2T1A80) 23.980kg WD615.38 280KW 798

5) XE TẢI THÙNG KÍN
24 xe tải thùng kín, 1258 (CA1258P1K2L11 11.250kg CA6DF2-26 192KW 814
T1-HT.TK-48)
25 xe tải thùng kín, 1258 (CA1258P1K2L11T1) 13.250kg CA6DF2 192KW 882
26 xe tải thùng kín, 1258 (CA1258P1K2L11
T1-TH.MB)
12.000kg CA6DF2 -26 192KW 884
27 xe tải thùng kín, 1258 (CA1258P1K2L11
T1-TH.TK-48)
11.250kg CA6DF2 -26 192KW 894
28 xe tải thùng kín, 1061 (CA1061HK26L4- HT.TK-
44)
2.645kg CA4D32-12 88KW 271
29 xe tải thùng kín, 1121 (CAH1121K28L6
R5-HT.TK-45)
4.450kg CA4DF2-13 100KW 368
30 xe tải thùng kín, 1121 (CAH1121K28L6
R5)
3.930kg CA4DF2-13 100KW 335
31 xe tải thùng kín, 1121 (CAH1121K28L6
R6)
3.930kg CA4DF2-14, 100KW 353
32 xe tải thùng kín, 1121 (CAH1121K28L6
R5-HT.KM-37)
5.400kg CA4DF2-13 100KW 360
33 xe tải thùng kín, 1121 (CAH1121K28L6
R5-HT.TK-45)
4.450kg CA4DF2-13, 100KW 369
6) XE TẢI CÓ MUI
34 Ô tô tải có mui, 5310 (CA5310XXYP2K

1L7T4)
206KW 920
35 Ô tô tải có mui, 5312 (CA5312CLXY21
K2L2T4A2)
18.000kg CA6DL2-35 258KW 1.951
36 ô tô tải có mui, 5312 (CA5312CLXY21
K2L2T4A4)
18.000kg CA6DL2-35 258KW 976
37 xe tải có mui, 4 (HT.MB-74) 5.200kg CA4DF2-13 100KW 360
7) XE TẢI THÙNG CÓ MUI PHỦ
BẠC

38 xe tải thùng mui bạt, 5200 (CA5200XXYPK2
L7T3A80-1)
8.000kg CA6DE2-18 136KW 568
39 xe tải thùng phủ bạt, 1258 (CA1258P1K2L11
T1-HT.MB-58)
12.000kg CA6DF2-26 192KW 803
40 xe tải thùng phủ bạt, 1258 (CA1258P1K2L11
T1-HT.MB-59)
13.000kg CA6DF2-26 192KW 803
41 xe tải thùng phủ bạt, 1061 (CA1061HK26L4- HT.MB-
67)
2.850kg CA4D32-12 88KW 267
42 xe tải thùng phủ bạt, 1121 (CAH1121K28L6
R5-HT.MB-38)
5.200kg CA4DF2-13 100KW 361
43 xe tải thùng phủ bạt, 1121 (CAH1121K28L6
R5-HT.KM-37)
5.400kg CA4DF2-13 100KW 361

44 xe tải thùng phủ bạt, 5166 (CA5166XXYP1K
2L5-HT.MB-63)
8.000kg CA6DF2D-18 132KW 510
8) XE TẢI THÙNG TIÊU CHUẨN
45 xe tải thùng tiêu chuẩn, 1258 (CA1258P1K2L11
T1-HT.TTC-53)
13.000kg CA6DF2-26 192KW 758
46 xe tải thùng tiêu chuẩn, 1258 (CA1258P1K2L11
T1-HT.TTC-60)
14.000kg CA6DF2-26 192KW 758
47 xe tải thùng tiêu chuẩn, 1258 (CA1258P1K2L11
T1-HT.TTC-69)
16.400kg CA6DF2-35 258KW 1.028
48 xe tải thùng tiêu chuẩn, 1061 (CA1061HK26L4-
HT.TTC-32)
2.960kg CA4D32-12, 88KW 239
49 xe tải thùng tiêu chuẩn, 1061 (CA1061HK26L4-
HT.TTC-62)
3.400kg CA4D32-12 88KW 239
50 xe tải thùng tiêu chuẩn, 1061 CA1061HK26L4-
HT.TTC-41)
3.500kg CA4D32-12 88KW 239
51 xe tải thùng tiêu chuẩn, 1121 (CAH1121K28L6
R5-HT.TTC-33)
5.500kg CA4DF2-13 100KW 329
52 xe tải thùng tiêu chuẩn, 5166 (CA5166XXYP1K
2L5-HT.TTC-46)
8.000kg CA6DF2D-18 132KW 469
53 xe tải thùng tiêu chuẩn, 6 (HT.TTC-68) 8.400kg CA6DE2-22 162KW 558
54 xe tải thùng tiêu chuẩn, 1200 (CA1200PK2L7P3A80) 8.500kg CA6DE2-18 136KW 558

9) XE TRỘN BÊ TÔNG
55 xe trộn bê tông; 5252 (CA5252GJBP2K2T1) 8m3 228KW 1.080
56 xe ximăng(6x4); 5246 (LG5246GSNA) 19,5m3 206KW 1.121
57 xe ximăng(8x4); 5319 (LG5319GFL) 22m3 220KW 1.288
VIII FIAT
1 FIAT 500 POP 522 NK
2 FIAT 500 LOUNGE 522 NK
3 FIAT GRANDE PUNTO 522 NK
4 FIAT BRAVO 522 NK
IX FOTON
Ôtô tải thùng có mui phủ
1 FOTON, (BJV8JE6-F) 1043 THACO-TK-C 1.700kg 209
2 Foton HT 1250 T
(FOTN_HT1250T)
95
3 FOTON, (BJI) 311 VNPKJ-THACO-TMB 15.000kg 1.023
4 FOTON, BJ 5243 VMCGP-THACO- TMB-C 9.000kg 619
5 FOTON, ôtô tải, BJ 5243 VMCGP 14.800kg 573
6 FOTON, BJ 1043 V8JE6-F- THACO-TMB-C 1.850kg 205
7 FOTON, BJ 1043 V8JE6-F- THACO-MBB-C

1.700kg 208
8 FOTON, BJ 1043 V8JB5-2- THACO-MBB-C 1.250kg 178
9 FOTON, BJ 1043 V8JB5-2- THACO-TMB-C 1.350kg 174
10 Foton HT T
Đ
1 1950 (FOTN_HT1950TD1) 121
11 Foton HT 1490 T (FOTN_HT1490T) 110
13 Foton HT 1950 TĐ
(FOTN_HT1950TD)

121
X FORD
1) Ô TÔ TẢI Cabin kép số sàn loại 4x2
1 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu XL Ford-Ranger
UF4LLAD,
Diesel 556
2 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu XL Ford-Ranger
UF4MLLAD,
Diesel 521
3 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có
nóc che thùng sau
XL Ford-Ranger
UF4L901,
Diesel 581
2) Xe tải Cabin kép số tự động loại
4x2

4 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có
nóc che thùng sau, XLT
XLT Ford-Ranger
UF4M901,
Diesel 696
5 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu XLT Ford-Ranger
UF4MLAC
Diesel 669
3) Ô TÔ TẢI Cabin kép số sàn loại
4x4

6 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu
Wildtral

XLT Ford-Ranger
UG6F901,
Diesel 717
7 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có
nóc che thùng sau
XL Ford-Ranger
UF5F901
Diesel 621
8 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có
nóc che thùng sau
XLT Ford-Ranger
UF5F902,
Diesel 706
9 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu XL Ford-Ranger
UF5FLAA,
Diesel 594
10 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu
Wildtrak
XLT Ford-Ranger
UF5FLAB,
Diesel 679
11 Xe ôtô tải Wildtrak XLT Ford-Ranger
UF5F903,
652
4) Xe tải Cabin kép số tự động loại
4x4

12 Xe ôtô tải pick up nhập khẩu có
nóc che thùng sau
XLT Ford-Ranger

UF5F901,
Diesel 554
13
14 ôtô tải VAN, máy dầu Ford Transit, FAC6 PHFA Diesel 606
5) Ô TÔ PICK-UP CA BIN KÉP
CHỞ HÀNG

15 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, thể
thao)
XLT RANGER UV7C 635
16 Ôtô RANGER (t/c có nắp che) XL RANGER 2AW 557
17 Ôtô RANGER (t/ccó nắp che) XL RANGER 2AW
1F2-2
505
18 Ôtô RANGER (t/ccó nắp che) XL RANGER 2AW
8F2-2
576
19 Ôtô RANGER(t/c XLT) XLT RANGER 2AW
8F2-2
614
20 Ôtô RANGER(t/c XLT) XLT RANGER 2AW 595
21 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, du
lịch)
XLT RANGER UV7C 644
22 Ôtô RANGER(t/c XLT) XLT RANGER UV7C 610
23 Ôtô RANGER (t/ccó nắp che) XL RANGER UV7C 572
24 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, du
lịch)
XLT RANGER 2AW
8F2-2

648
25 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER UV7C 543
26 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER UV7B 483
27 Ôtô RANGER (t/c cao cấp Active,
thể thao)
XLT RANGER 2AW 642
28 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, thể
thao)
XLT RANGER 2AW
8F2-2
638
29 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, thể
thao)
XLT RANGER 2AW 619
30 Ôtô RANGER (t/c cao cấp Active,
du lịch)
XLT RANGER 2AW 656
31 Ôtô RANGER (t/c cao cấp, du
lịch)
XLT RANGER 2AW 633
32 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER 2AW
1F2-2
486
33 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER 2AW
8F2-2
547
34 Ôtô RANGER (t/c XL) XL RANGER 2AW 528
35 RANGER XLT STYLING 648
36 RANGER XLT OFF ROAD 638
37 RANGER XLT 614

38 RANGER XL CANOPY 4x4 576
39 RANGER XL CANOPY 4x2 505
40 RANGER XL 4x2 486
41 RANGER XL 4x4D 547
6) Ô TÔ CON
Frod Focus
42 Frod Focus DA3 - ICA 2 QQDD AT Xăng 5 1798cc 640
43 Frod Focus DB3 - ICA 2 QQDD MT Xăng 5 1798cc 600
44 Frod Focus DB3 - ICA 2 AODB AT Xăng 5 1999cc 717
45 Frod Focus DA3, số tự động,
MCA
AODB AT Xăng 5 1999cc 721
46 Frod Focus DA3, số tự động,
ICA2
G6DH AT Diesel 5 1997cc 786
47 Frod Focus DA3, số tự động, ICA2 QQDD AT Xăng 5 1798cc 621
48 Frod Focus DB3, số cơ khí ICA2 QQDD MT Xăng 5 1798cc 581
49 Frod Focus DB3, số tự động ICA2 AODB AT Xăng 5 1999cc 686
50 Ford-Focus số tự động 5 cửa
MCA
DA3-QQDDAT, Xăng 5 1798cc 564
51 Ford Focus, hộp số cơ khí, 4 cửa Xăng 5 1.8L 471
52 Ford Focus, số cơ khí, 5cửa, MCA

Xăng 5 1798cc 504
53 Ford-Focus, số cơ khí 4 cửa MCA DA3-QQDDMT Xăng 5 1798cc 528
54 Ford Focus, số tự động, 5 cửa,
MCA
Xăng 5 1798cc 538
55 Ford-Focus, số tự động đ, 5 cửa

MCA
DA3-G6DHAT Diesel 5 1997cc 714
56 Ford Focus, số tự động, 5cửa,
MCA
Diesel 5 1997cc 682
57 Ford Focus, hộp số tự động, 5
cửa
Xăng 5 2.0L 669
58 Ford Focus, số tự động, 5cửa,
MCA
Xăng 5 1999cc 656
59 Ôtô con Focus DB3 QQDD MT 572
60 Ôtô con Focus DB3 QQDD AT 675
61 Ôtô con Focus DB3 BZ MT 608
62 Ôtô con Focus DB3 AODB MT 699
63 Ôtô con Focus DB3 AODB AT 749
64 Ôtô con Focus DA3 AODB AT 725
65 FOCUS 1.8L MT 1.8L 568
66 FOCUS S 2.0L AT (5 cửa) 2.0L 725
Ford Escape
67 Ford Escape EV24 Xăng 5 2261cc 823
68 Ford Escape EV65 Xăng 5 2261cc 740
69 Ford Everest UW851-2 Diesel 7 2499cc 961
70 Ford Everest UW151-7 Diesel 7 2499cc 840
71 Ford Everest UW151-2 Diesel 7 2499cc 792
EVEREST
72 Everest, hộp số cơ khí, 2cầu, Diesel 7 2.5L 872
73 EVEREST UV9P 650
74 EVEREST hộp số tự động, Diesel
4x2

Diesel 686
75 EVEREST UV9R 631
76 EVEREST UV9H (động cơ dầu) Diesel 789
77 EVEREST UV9G 638
78 EVEREST UV9F 657
79 EVEREST 2.6L 4x2D AT 686
80 EVEREST UV9S 789
81 EVEREST 2.5L 4x2D 640
82 Everest, hộp số cơ khí, 2 cầu, Diesel 7 2.5L 834
83 Everest, hộp số cơ khí, 1 cầu, Diesel 7 2.5L 701
84 Everest, hộp số tự động, 1 cầu, Diesel 7 2.5L 737
85 Everest, hộp số tự động, 1 cầu, Diesel 7 2.5L 737
86 Everest, hộp số cơ khí, 1 cầu, Diesel 7 2.5L 694
87 Everest, hộp số cơ khí, 1 cầu, Diesel 7 2.5L 694
88 EVEREST 2.5L 4x4D 2.5L 796
89 Ôtô con EVEREST hộp số cơ khí,
Diesel 4x2
Diesel 640
90 Ôtô con EVEREST hộp số cơ khí,
Diesel 4x4
Diesel 796
91 Ford Everest, hộp số cơ khí,
truyền động 2 cầu,
Diesel 7 2.5L 834
92 Ford Everest UW; hộp số cơ khí,
truyền động 2 cầu,
851-2 Diesel 7 2.499L 878
93 Ford Everest UW; hộp số cơ khí,
truyền động 1 cầu,
151-7 Diesel 7 2.499L 767

94 Ford Everest UW; hộp số cơ khí,
truyền động 1 cầu,
151- 2 Diesel 7 2.499L 723
ESCAPE
95 ESCAPE 2.3L 4x2 2.3L 699
96 ESCAPE 2.3L 4x4 2.3L 775
97 ESCAPE IN2ENLD4 880
98 ESCAPE IN2ENGZ4 766
99 ESCAPE EV65 701
100 ESCAPE EV24 777
101 Ford Escape EV24, số tự động, 4
cửa MCA
Xăng 5 2261cc 739
102 Ford Escape EV65, số tự động, 4
cửa XLS một cầu
Xăng 5 2.261cc 663
FORD MONDEO
103 NEW FORD MONDEO 2.3L 1.081
104 Ôtô con MONDEO B4Y-LCBD 986
105 Ôtô con MONDEO B4Y-CJBB 844
106 Ôtô con MONDEO BA7 954
107 Ford Mondeo BA7 Xăng 5 2261cc 993
108 Ford Mondeo, số tự động, 5 cửa,
MCA
Xăng 5 2261cc 910
109 NEW TRANSIT 2.4L 9 CHỖ 9 2.4L 722
110 Ford Transit, ôtô tải VAN, 3 chỗ
ngồi
Diesel 3 532
111 Ford Fiesta JA8 4D M6JAMT Xăng 5 1388cc 489

112 Ford Fiesta, số tự động DR75-LAB Xăng 5 1596cc 522 Nhập
khẩu
113 Ford Fiesta, số tự động DP09-LAA Xăng 5 1596cc 522 Nhập
khẩu
114 Ôtô con LASER LXi 562
115 Ôtô con LASER Ghina AT 714
116 Ôtô con LASER Ghina 684
7) Ô tô khách
117 Ford Transit FCC6-PHFA Diesel 16 EURO2 780
118 Ôtô khách TRANSIT FCCY-HFFA, limited Diesel 16 686
119 Ôtô khách TRANSIT FCCY-HFFA Diesel 16 652
120 Ôtô khách TRANSIT FCC6-PHFA Diesel 16 712
121 Ôtô khách TRANSIT FCC6-PHFA Diesel 16 688
122 Ôtô khách TRANSIT FCCY-E5FA Xăng 16 652
123 NEW TRANSIT 2.3L 688
124 Ôtô khách TRANSIT FCA6-PHFA9S Diesel 722
125 NEW TRANSIT VAN 2.4L 494
126 NEW TRANSIT 2.4L 16 699
127 Ôtô khách TRANSIT FCCY-E5FA Xăng 688
XI HONDA
1 CIVIC 2.4LAT, CIVIC 2.4LAT 993
2 CIVIC 2.0L5ATFD2, CIVIC
2.0L5ATFD2
772
3 CIVIC 1.8L5MTFD1, CIVIC
1.8L5MTFD1
660
4 CIVIC 1.8L5MTFD1, CIVIC
1.8L5MTFD1
614

5 CIVIC 1.8L5ATFD1, CIVIC
1.8L5ATFD1
682
6 CR -V 2.4L AT RE3 2.4L AT RE3 1.100
7 CIVIC 1.8MT CIVIC 1.8MT 689
8 CIVIC 1.8AT CIVIC 1.8AT 754
9 CIVIC 2.0AT 850
10 Honda Accord 3.5AT 1.780
XII HEIBAO Công suất
1 Xe ben tự đổ SM 1023-1 660 kg LL480QB 36 KW 124
2 Xe tải thùng tiêu chuẩn SM 1023 860 kg LL480QB 30 KW 130
3 Xe tải thùng phủ bạt, SM 1023 HT-MB-27 710 kg LL480QB, 30 KW 132
4 Xe tải thùng kín, SM 1023 HT-MB-28 660 kg LL480QB 30 KW 132
5 Xe tải thùng kín, SM 1023 HT-TK-28 660 kg LL480QB 30 KW 132
6 Xe ben tự đổ, SM 1023 HT-70 690 kg LL480QB 36 KW 130
7 JRD EXCEL C 1.950kg 3 199
XIII HOANG TRA
1) TẢI NHẸ
1 Xe tải Hoàng Trà FHT 860 T 860kg LJ465QE1 30KW 120
2 Xe tải Hoàng Trà FHT (có mui) 860 T-MB 700kg LJ465QE1 30KW 128
3 Xe tải Hoàng Trà FHT (thùng kín) 860 T-TK 700kg LJ465QE1 30KW 130
4 HEIBAO SM 1023 860kg LL480QB 30KW 105
5 HEIBAO SM 1023 HT.MB-27 710kg LL480QB 30KW 105
6 HEIBAO SM 1023 HT.TK-28 660kg LL480QB 30KW 105
7 HEIBAO SM Xe tải thùng có nắp
che và cơ cấu nâng hạ
1023 HT-70 690kg LL480QB 30KW 105
8 HEIBAO HFJ 1028 AV-HT.TTC-79 285 kg QC480ZLQ 38KW 105
9 Xe tải Hoàng Trà FHT 1250 T 1.250kg QC480ZLQ 38KW 165
10 Xe tải Hoàng Trà FHT (có mui) 1250 T-MB 990kg QC480ZLQ 38KW 180

11 Xe tải Hoàng Trà FHT 1840 T 1.840kg 490QZL 60KW 211
12 Xe tải Hoàng Trà FHT (có mui) 1840 T-MB 1.495kg 490QZL 60KW 229
13 Xe tải Hoàng Trà FHT (thùng kín) 1840 T-TK 1.495kg 490QZL 60KW 231
14 Xe tải Hoàng Trà FHT 1990 T 1.990kg 4DW93-84 62KW 130
15 Xe tải Hoàng Trà FHT (có mui) 1990 T-MB 1.495kg 4DW93-84 62KW 248
2) XE TẢI TRUNG
16 Xe tải FAW 1121 K281L6R5 6.105kg CA4DF2-13 100KW 325
17 Xe tải FAW (có mui) 1121 HT.MB-74 5.250kg CA4DF2-13 100KW 325
18 Xe tải Hoàng Trà FHT 7900 SX-TTC 3.450kg 4102QBZL 85KW 284
19 Xe tải Hoàng Trà FHT 7900 SX-TTC 3.500kg 4102QBZL 85KW 284
20 Xe tải Hoàng Trà FHT (có mui) 7900 SX-MB01 3.450kg 4102QBZL 85KW 284
21 Xe tải Hoàng Trà FHT (có mui) 7900 SX-MB01 3.500kg 4102QBZL 85KW 284
3) XE TẢI NẶNG
22 Xe tải FAW CA 1258 P1K2L11T1 1.3250kg CA6DF2 192KW 845
23 Xe tải FAW CA (có mui) 1258 P1K2L11T1-HT.MB 1.2000kg CA6DF2-26 192KW 845
24 Xe tải FAW CA (thùng kín) 1258 P1K2L11T1-HT.TK-48 1.1250kg CA6DF2-26 192KW 845
25 Xe tải FAW QD (có mui) 5310 XXYP2K11L7T4-1 1.7190kg CA6DL1-28 206KW 760
26 Xe tải FAW CA (có mui) 5312 CLXYP21K2L2T4A2 1.7040kg CA6DL2-25 258KW 1.000
4) XE BEN NHẸ
27 HOÀNG TRÀ FHT (tự đổ) 980 T 980kg QC480ZLQ 38KW 173
28 HEIBAO SM (tự đổ) 1023 HT-TB-29 660kg LL480QB 30KW 106

×