557
233
Kv
Kv
Ks
Nt
Kv
Vl
Vl
27
Si
Kv
Ks
ĐG
4
Vl
Kv
Nt
Si
Vl
Kv
Kv
442
br
301
34
460
450
311
424
4
MC - 4
251
210
250
226
240
TD
1
190
186
265
ĐG
2
206
1110
218
261
260
170
20
27
162
30
38
35
1105
50
47
550
cl
cl
ĐG
5
300
394
400
O' 312
410
2
60
Kv
110
150
ĐG
1
1100
58
77
ĐC
1115
306
3
0.7
0.15
1 - D
DS.7
333
50
378
3
0.1
0.2
0.6
54
14
3.5
0.7
12
1 - D
385
Bình Yên
393
8
7
8
5
6
9
20
22
Kv
12
sk
545
Kv
cl
12
1
Kv
Đv
3
15
90-D
30
1.8
0.7
1
100-D
Nt
Kv
Vl
6
905
540
346
Đh
0.5
1 - Q
0.02
Si
Vl
25
55
535
Đh
144
Ks
src
Kv
123
530
1000
135
130
525
Kv
Vl
703
376
369
21
80-D
1
1
14
DS.6
870
2
810
840
825
5
14
T.I-ĐT
2
20
5
15
1
15
1
1010
4
5
A.1
850
O
1017
860
10
3
110-D
579
5
2
145-T
712
2
80-D
K - IX
889
820
800
555
835
573
823
583
886
597
594
584
910
909
55
Kv
Vl
890
qu-src
Kv
Vl
75
src
ĐG
3
921
Ks
22
869
895
858
532
542
884
565
563
60
55
527
506
1009
520
Kv
Vl
Vl
Vl
70
Nt
Si
Kv
Kv
Kv
40
src
35
40
504
cl-ep
src
515
Ks
Kv
Kv
Vl
Kv
src
cl-ep
qu-src
qu-src
Vl
300
400
200
200
200
200
200
100
100
400
200
400
300
200
100
100
379
100
100
200
100
100
200
100
100
100
100
100
100
300
100
200
100
100
200
200
300
200
200
200
300
300
400
200
200
100
100
100
100
100
200
100
200
a. Đá vôi; b. Đá vôi sét; c. Đá hoa;
d. Đá phiến kết tinh
Ranh giới địa chất quan sát đợc tại thực địa
Đứt gãy quan sát đợc tại thực địa
Địa điểm có giá trị về địa chất
cần đợc bảo tồn.
a. Thế nằm mặt phân lớp;
b. Thế nằm mặt phân phiến hoặc mặt ép
ký hiệu các di tích hóa thạch và di chỉ khảo cổ đã phát hiện
(Đặt cạnh các điểm khảo sát, công trình khoan, đào)
*
Động vật có xơng sống.
Thực vật.
Bào tử và phấn hoa.
Nơi tìm thấy di chỉ khảo cổ.
*
*
Động vật không xơng sống.
Đo tính chất vật lý
Phân tích khoáng vật
Phân tích silicat
Phân tích chất lợng khoáng sản
Mẫu kỹ thuật
Phân tích đồng vị
Phân tích nguyên tố hiếm, vết
Ký HIệU THạCH HọC
(Theo phụ lục 4)
*
ĐC
b
a
b
Vl
Kv
Si
Ks
Kt
Đv
Nt
a
a. Tuf thành phần axit; b. Ryolit;
c. Gabro
a. Cát kết, b. Bột kết,
c. Đá phiến sét.
c
d
sk
Các đá biến đổi: sk: skarn; br: berezit;
qu: thạch anh; src: sericit; cl - ep: chlorit - epidot
c
c
b
b
a
a
ký hiệu các loại mẫu chủ yếu đã lấy và phân tích
(Đặt cạnh các điểm khảo sát, công trình khoan, đào)
Điểm khảo sát địa chất và số hiệu:
a- Trong đá gốc; b- Trong eluvi - deluvi;
d- Trong trầm tích bở rời.
35
60
Tuyến hành trình địa chất, các điểm khảo sát, số hiệu và các
công việc chủ yếu đã thực hiện (lấy ví dụ một tuyến lộ trình)
chỉ dẫn
c
1035 167
cl
Nt
*
34
15
90-D
*
*
*
Ranh giới và số hiệu ảnh máy bay đa vào báo cáo
*
Các công trình khai đào và khoan điều tra khoáng sản rắn
(*: Nguồn thông tin tham khảo từ các tài liệu khác)
Các tuyến tìm kiếm (địa vật lý, lấy mẫu trọng sa, địa hoá, khoan, khai đào),
tuyến trục (OO') và tuyến ngang
Lỗ khoan máy: tử số: số hiệu, mẫu số: độ sâu (tính bằng mét)
và tầng đất đá tại đáy lỗ khoan.
Lò và số hiệu
Lỗ khoan tay: số hiệu (tử số), độ sâu tính bằng mét (mẫu số)
Diện tích đã đánh giá (ĐG) hoặc thăm dò (TD) khoáng sản trớc đó
Diện tích điều tra khoáng sản chi tiết và số hiệu (hoặc tên khu vực)
Tuyến mặt cắt chi tiết, số hiệu hoặc tên theo địa danh.
Tuyến địa vật lý và phơng pháp đo (T.I-ĐT: tuyến I, đo từ).
a: Điểm gốc; b: điểm thờng
5. Trị số hạ thấp mực nớc S, m
6. Mực nớc tĩnh, m
7. Độ tổng khoáng hoá M, g/l
1. Số hiệu giếng đào
2. Ký hiệu tầng chứa nớc
3. Chiều sâu, m
4. Lu lợng Q, l/s
Moong đang khai thác, tên hoặc số hiệu
Moong đã ngừng khai thác, tên hoặc số hiệu
Địa vật lý
Giếng thí nghiệm địa chất thủy văn:
16
Giếng khảo sát địa chất thủy văn và số hiệu
Địa chất thủy văn
Nguồn lộ nớc và số hiệu điểm khảo sát, lấy mẫu
Giếng: tử số: số hiệu,
mẫu số: độ sâu tính bằng mét
Hố và số hiệu
Dọn sạch vết lộ và số hiệu
Vl
Hào và số hiệu
5. Trị số hạ thấp mực nớc S, m
6. Mực nớc tĩnh, m
7. Độ tổng khoáng hoá M, g/l
Lỗ khoan khảo sát địa chất thủy văn: a- Khoan máy; b- khoan tay
1: Số hiệu lỗ khoan; 2: Kí hiệu tầng chứa nớc
3: Chiều sâu, m 4: Lu lợng Q, m/s
Lỗ khoan thí nghiệm địa chất thủy văn: a- Khoan máy; b- Khoan tay
1. Số hiệu lỗ khoan
2. Ký hiệu tầng chứa nớc
3. Chiều sâu, m
4. Lu lợng Q, l/s
O'
b
259
4
b
3
1
7
6
3
3
7
6
1
a
b
13
G1
5
4
5
3
a
1 - 2
1-2
1 - 2
4
3
T.I-ĐT
13
20
2
11
*
1
100-D
2
3
6
15
O
14
15
a
550
Kv
3
Kv
Kv
Si
cl
Sk
Kv
cl
Kv
Vl
12
5
6
a b
50
545
MC-4
315
Bình Yên
TD
1
F-48-129-C
F-48-129-A F-48-129-B
F-48-129-D
Nhóm tờ Bằng Yên
bản đồ tài liệu thực tế
cục địa chất và khoáng sản việt nam
liên đoàn
Đề án
Năm 2008
Ký
Ký
Ký, đóng dấu
Tỷ lệ 1:50.000
Họ và tên
Họ và tên
Họ và tên
Ngời thành lập:
Chủ biên:
Liên đoàn Trởng:
Bản vẽ số 1: Bản đồ tài liệu thực tế
tờ F-48-129-C
2km
N. Khao Nen
xã Lơng Thiện
Tân Kỳ
Mỏ Giát
Đồng Hoan
xã Tú Thịnh
Tân Hồng
Đông Diến
Cầu Quất
Tu Rạc
Khuôn Cham
Khuân Mản
núi Dan Diêm
Lơng Thiện
1 cm bằng 500m thực địa
Tỷ Lệ 1:50.000
01000 50015002000m
Cơ sở địa hình theo bản đồ địa hình tỷ lệ
1:50.000 hệ toạ độ VN2000 do Tổng cục
Địa chính xuất bản năm 2005. Khoảng cao
đều đờng bình độ cơ bản là 100m
56
58
57
638
Khuôn Đào
12
xã Bình Yên
Quảng Đam
Đồng Chanh
Khâu Lâu
xã Tân Trào
Vĩnh Tân
259
xã Công Đa
433,3
N. Ngòi Các
núi Bâng
Phục Hng
304
Tân Lập
Lũng Bung
Vĩnh Tân
núi đá Thia
Tân Thành
Quang Thành
Đồng Tâu
Khuôn Tâm
Khuôn Tâm
Ba Hòn
365,4
Chung Long
Mỏ Che
Khai Hoang
301,3
Đông Búc
Thợng Châu
An Ninh
53
F-48-128-D
núi đá
66
68
H. Đại Dơng
Bắc Lũng
Hài Tiêu
Đồng Min
Tân Thái
54
55
67
65
63
62
61
60
59
núi Đền
Đông Mã
xã Minh Thanh
núi Bông
Đồng Đon
151413 16
11
f-48-129-c (đại dơng)
Nhóm tờ Bằng Yên
10
xã Trung Yên
Hoàng Lâu
Quan Hạ
Tiền Phong
núi Đá
Quan Hạ
106 00'
0
185
F-48-129-A
05
06 07
08
09
387
20
30'
22
Phụ lục 7: maket 1
(Kèm theo Quy định về đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra
tài nguyên khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm
2008 của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng)
64
0
suối Quang Đạm
ngòi Thia
ngòi Khoác
suối Quan Hạ
ngòi Khâm
suối Quang Đạo
sông Phó Đáy
ngòi Tam Đảo
ngòi Trơn
ngòi Mỏ Giát
ngòi Hoan
ngòi Lê