Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.67 KB, 7 trang )

Bài giảI - đáp số - chỉ dẫn
6.1.

0000
ω+ω+=γ
=α [nepe] + j β [rad];


33
1021910584
−−
≈β≈α

00
00




ω+
ω+
=
=548
0
21











5
10872
1
==
β
ω
=




728==λ
6.2. α = 2,4.10
-3
Nepe/km, β= 1,76.10
-3
rad/km -theo (6.8).
Nhân (6.5) với (6.7) để tính r
0
= 1,591 Ω và L
0
=176 µH.
Chia (6.5) cho (6.7) để tính g
0
= 3,52.10
-6
1/ Ω.km và C

0
=0,67 nF
6.3. Từ thay vào (6.16) x=0 (ở đầu đường dây) sẽ có:







γ+γ=
γ+γ=
ll
l
l
ll
























0
0

Trong hệ phương trình trên, chia phương trình thứ nhất cho phương trình thứ
hai được biểu thức tổng trở đầu vào của mạch.
Như vậy: khi hở mạch cuối ĐDD thì I
l
m
=0 nên:

 !
"
lγ=
0
Khi ngắn mạch cuối ĐDD thì U
l m
= 0 nên
 !
#
lγ=
0

Khi mắc tải Z
t
= 500
0
30

[Ω] thì công thức Z
V0
tính như sau:







γ+γ=γ+γ=
γ+γ=γ+γ=








!




!


!



!
















ll
l
l
l
l
l

ll
l
l
0
0

ll
ll
γ+γ
γ+γ
=






!
!
0
(***)
Như vậy thứ tự tính BT này như sau:
-Tính Z
s
và γ tương tự như BT 6.1
-Tính γl= α
l
+j β
l
- Tính tổng trở đầu vào theo các công thức (*),(**) và (***)

Chú ý: tính các hàm hypecbolic của (αl+jβl) áp dụng các công thức:
!$!%
!%!$
!$!%
!%!$
%$!
±
+
=
±
+

11
hay áp dụng công thức:
th(x ± jy)= A+jB ;
%$
%&
'
%$
$
(
22
2
22
2
+
±=
+
=
)*+

sh(x ± j y)=We
j
ϕ

; W=
!%!$!%&$ ±=ϕ+
22
ch(x ± j y)=We
j
ϕ

; W=
!%!$!%$ ±=ϕ+
22
Trên máy tính muốn
bấm cthx thì bấm thx rồi
lấy nghịch đảo(cthx=1/thx)
6.4. a)Từ hình 6.7 ta thấy độ dài đường dây l = 550 km.
Điện áp ở đầu đường dây là
1
0
=



[V].Vì mắc HHPT nên :
0
0
103
10

0
0
103461
743
1


,











≈==
→i
0
(t)=1,346 sin(5000t+10
0
) [mA]
Vì ở chế độ HHPT nên dùng quan hệ (6.22.) và 6.23.:

-(.!&&





-.!&!/















28950001880
101880
743
140
17735000140
140
2893
170
469
4695501017255010735
0
44

−=
===
−=
===
−−


−−−γ−
−−
lm
l
l
l
l
l

b)

-(.!&&




-.!&!/

0





0
0
0


0
0






55150009420
10940
743
70
721500070
70
5513
170
721
7211001017210010735
0
44
−=
===
−=
≈==
−−



−−−γ−
−−
u
X
(0)=-0,69 V ; u
X
(0,2 mS)=-0,46 V
i
X
(0)=- 0,94 mA ; i
X
(0,2mS)=-0,4923 mA
6.5.

1((
1(
3980892504462590
22743348017140
000
===
===
ll l
)*2
b)
$ 391
1
=
(cách đầu dường dây)

6.6.
-(.!-(.!!&
-.!-.!/
!
066
066
227103075147001030751
8171006598310601006598
+=+=
−=−=
l
l
13 3345=
l
1 8490=∆
6.7.
a) P
0
≈ 2,2325561 kW b)
1 232=∆
c)
45889=η
((



76722147211006315558282
220250
0
===≈≈


ll

6.8.
-.!!/

03411087896
6
−=
l

-(.!&

162301028215
6
−=
l

11


3




8535610
450
62121
1028270250621215112

0
301200560120056
0
=∆=
=====

6.9.
-(.!!&

-.!!/


-(.!!&
(1






&
!


!




0

0
1404362400105400001025
0
0
0
2004833400105400001085
0
856025
25
60
14022980
2298022980220
200218149
2181492181492100
2100500220
220220
2010433250500
030
030
000
0
0
+ω=
≈===
+ω=
≈===
===
ω==
=→==+===



γ
γ
l
l
l
l
lmlm
l
lm
l
-.!!/

0
$
$

0
61567332250105250001085
615624128
24128241282100
030
+ω=
====

γ
lm
-(.!!&
0
0

69622570 +ω=
b)
11

25541225542210
40000102
0
=∆===
αl
l
6.10. a) Theo công thức (6.16)’ khi hở mạch cuối DDD thì I

l
m
=0 nên:
)**








γ=
γ=














l
l
l
0
0
(*)
Từ phương trình thứ nhất của (*):

)5
55
6767



6255125145010512450105210
33
0
+=+=γ=
−−
l
l


Tính riêng ch(1,125+j5,625) theo công thức đã dẫn trong chỉ dẫn của BT 6.3:
0
1
22
32559062551251
5887516258408983162551251
62551251
1
−=−==ϕ
=+=+=
=+
ϕ
!!!
1
1

Từ đó
00
732
0
887515588751
67

)5
5


−−
==

u
0
(t) ≈ 15,9 cos (cos ωt-7
0
) [V]
Từ phương trình thứ 2:














62551251
600
10
0
0
50
25
0
+=γ=
l

0
1
22
3295113062551251
5075108983162551251
62551251
2
!!!
&1
1

−=−==ϕ
=+=+=
=+
ϕ
00
0
0
354329
50
25
0
025125050751
600
10
















−−
==γ=
l
i
0
(t)=25,125 cos (ωt-54,3
0
) [mA]
b) Hãy tự xem , công suất tác dụng tại 1 điểm bất kỳ trên đường dây xác
định theo công thức nào!
6.11. Ul = 0,745 V ; I
0
= 1,55 mA.
6.12. Il = 0,293 mA ; I
0
= 0,657 mA.
6.13. λ=2π/β ; P
0
= 2,21 KW
6.14. γ l =1,48+j3,74; Z

S
= 1580
8

2820
0

=1580
0
4720


=1580e
-j0,3572
;
Z
t
= Z
ng
= 500
0
25

=500e
j0,4363
;

0
573155110
7434812

2405268270
743481

!!!6
9::29
:29)9*
=+
=+=+γ
=l
)*;

0
093764750
7434812
1575231730
743481

!!!6
9::29
&:29)9*

=+
=+=+γ
=l
a) Giả sử điện áp ở tải có góc pha đầu bằng 0 , tức u
l
(t)=0,18 cosωt , hay




180=
l

-(.-(.





!





43630436303
25
36010360
500
180
0
−−−
====
l
l
i
l

(t)=0,36.
2

cos(ωt-25
0
)= 0,509cos(ωt-25
0
) [mA]
b) Theo hệ phương trình (6.16)’ có :
-.!!!/












00
0
551
3885731093725
3
4720
5731
0
5512255125581
558104230557711788021411
2211034360227214033015752

10360158024052180
0
0000
0
0
+ω≈+ω=
=+=−
++=+=
+=γ+γ=
−−
−−
l
l
l
l
Theo hệ phương trình (6.16)’ có :

-(.!!!&






















00
0
81733
3576356573
57312530937
4720
0
8173818172980
10980102996093310
100922080130207401318010806601024580
240521036015752
1580
180
0
00
+ω=+ω=
=+
=+++=+
=+=γ+γ=
−−
−−−

−−

l
l
l
l
c) Tính nguồn sđđ:

-.!!


<







0
14
842
258173
00
14132
132513006612
47070508400423055771692900423055771
5001029800423055771
0
0

00
+ω=
≈+
=+++=++
=++=+=

6.15. Khi Z
S
= ρ
S
= const ,không phụ thuộc vào tần số .
6.16.





=>?@"

Ω≈==ρ=


600
10670
10240
8
2
0
0


=ABC 201067010240105
824
00
≈=ω=β
−−

=>DE' 4131
2
=
β
π

U
0
=10V ;U
0m
=14,14 V.
a) áp dụng công thức (6.25):
);5








−β+−β=
−β+−β=
$$


$$














0




0
ll
ll
l
l
ll
Hở mạch ở cuối đường dây nên
0=
l














8511
6020
10
0
0
==
β
=→β=
l
l
l
l
;U
l
m
=11,85
76162 =

Đây chính là giá trị của bụng sóng điện áp .

((&
+55
))*7
&







59100105906020
0
0
=−=β=
=
l
l
;
I
0m
=10,59
(152 ≈
b) λ=31,41 km ;λ/4=7,8525 km.
Trong công thức (6.25),ký hiệu l -x=x’. Toàn đường dây dài 60 km,tức
1,91 λ - gồm 7,64 đoạn λ/4. Tính bụng sóng dòng điện
((&


&









93270279308525720
600
7616
4
4
−≈−==
λ
β=
λ
l
27,93 mA là bụng của sóng dòng điện.

((&

&










1501506020
600
7616
0
−≈−==β=
l
l
Đồ thị phân bố biên độ sóng đứng trình bày trên hình 6.8.Đường liền nét là
sóng điện áp , có bụng đạt 16,76 V,đầu đường dây là 14,14 V.Đường đứt nét là
sóng dòng địên có bụng là 27,93 mA.,đầu đương dây 15 mA.
6.17.
(>3F( 47968817
0
==
l
6.18. Hình 6.9.
);)
a) Tổng trở đầu vào của
đường dây đỡ ngắn mạch ở
cuối xác định theo công
thức 6.32):
:
001
0
2
!

!


lωρ
=
ω
ωπ
ρ=ω
Như vậy phải chọn




001
001
2
12
2
12
l
l
π+
=ω⇒
π
+=ω
Giả sử chọn l
1
= 1km thì
GH,G





 753133310333012
10106354
12
4
12
8
116
00
==+=
+
=
+
=
−−
b)Khi
GH,G


GD&






8642333
4

2
1
22
1
11
===⇒==
π
π
=
l
ll
6.19.
Ω= 1550

6.20.






0651
108995
1022
8
8
=
π
=
π


(&8$&



80



024500651
505
210
==β
ρ
=
Hết chương 6
);6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×