Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

HTTT QL pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 26 trang )

06/29/14
Bài giảng
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
GV: Ths. Lê Thành Trung
Khoa Công nghệ thông tin
Năm 2012
06/29/14
NỘI DUNG
1. Khái niệm hệ thống
2. Hệ thống thông tin
3. Hệ thống thông tin quản lý
4. Hệ thống con của HTTT quản lý
5. Hệ thống thông tin kế toán (AIS)
6. Các công cụ mô tả HTTT kế toán

06/29/14
1. Hệ thống

Là một tập hợp các thành phần có quan hệ với nhau thể hiện qua
một phạm vi (boundary) xác định, hoạt động kết hợp với nhau nhằm
đạt được một mục tiêu chung thông qua việc tiếp nhận các đầu vào
và sản xuất các đầu ra nhờ một quá trình chuyển đổi được tổ chức.
Đầu vào
Thành phần
Phạm vi
Đầu raGiao diện Liên hệ giữa các thành phần
06/29/14
1. Hệ thống

Ví dụ: Hệ thống cửa hàng kinh doanh nước giải khát:
Ranh giới


Đầu vào:
Nước giải khát,
tiền mặt,
lao động,
tài sản,
….
Phòng bán
hàng
Kho
Văn phòng
Môi trường: khách hàng, nhà cung cấp, ngân hàng,…
Đầu ra:
Nước giải khát,
tiền mặt,
bảng giá,
hóa đơn,

06/29/14
2. Hệ thống thông tin
Là hệ thống thu nhận các dữ liệu đầu vào, xử lý các dữ liệu và cung
cấp thông tin cho người sử dụng.
Xử lý
Dữ liệu vào
Thông tin ra
Dữ liệu
Kiểm soát, phản hồi
06/29/14
3. Hệ thống thông tin quản lý
Là hệ thống thông tin ghi nhận, lưu trữ, xử lý dữ liệu của các quá
trình sản xuất kinh doanh nhằm cung cấp các thông tin hữu ích cho

các nhà quản trị DN.
Xử lý
Dữ liệu
vào
Thông tin
ra
Dữ
liệu
Kiểm soát, phản hồi
Quá
trình
SXKD
06/29/14
3. Hệ thống thông tin quản lý
Ví dụ:
Phòng
bán hàng
Văn
phòng
Kho
Khách
hàng
Đơn
vị
cung
ứng
(1)
(2)
(2)
(3)

(4)
(5)(6)
(7)
(8)
Ranh
giới
(1): Đơn đặt mua nước giải khát của
khách hàng gởi đến bộ phận bán hàng
(2): Đơn đặt mua nước giải khát đã được
kiểm tra hợp lệ gởi cho văn phòng để
theo dõi và kho để chuẩn bị giao hàng
(3): Thông tin tồn kho và số lượng cần
đặt để đáp ứng đơn hàng
(4): Đơn đặt hàng được lập và gởi cho
đơn vị cung ứng
(5): Nước giải khát giao từ đơn vị cung
ứng vào kho
(6): Phiếu nhập hàng gởi cho văn phòng
để theo dõi
(7): Thông báo cho phòng bán hàng tình
trạng tồn kho hiện hành
(8): Nước giải khát giao cho khách hàng
06/29/14
4. Hệ thống con của HTTT quản lý
HTTT Kế
toán
HTTT
Nhân sự
HTTT Bán
hàng

HTTT Sản
xuất
06/29/14
5. Hệ thống TT kế toán
06/29/14
5. Hệ thống TT kế toán
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ: Trình bày cách xử lý các nghiệp
vụ: việc lập, lưu chuyển, và lưu trữ chứng từ giữa các
bộ phận, các đối tượng tham gia vào hệ thống. VD:
􀂙 Lưu đồ chứng từ mô tả trình tự luân chuyển của
chứng từ, số liên chứng từ, người lập, người nhận, nơi
lưu trữ, tính chất lưu trữ…trong xử lý thủ công
LƯU ĐỒ HỆ THỐNG: mô tả trình tự xử lý dữ liệu, cách
thức xử lý, cách thức lưu trữ trong hoạt động xử lý
của máy tính.
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
Các ký hiệu thường dùng của lưu đồ :
Bắt đầu, kết thúc
Chứng từ, báo cáo
Sổ, thẻ, c.trình
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
Các ký hiệu thường dùng của lưu đồ :
Nhập thủ công
dữ liệu vào HT
Công việc xử lý
thủ công

Chứng từ bcáo
có nhiều liên
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
Các ký hiệu thường dùng của lưu đồ :
Lưu thủ
công chứng
từ, tliệu
Điểm nối kết
Đến lưu đồ
Khác, hệ thống
Công việc được
Xử lý bằng máy tính
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
Các ký hiệu thường dùng của lưu đồ :
Bắt đầu, kết thúc
Chứng từ, báo cáo
Sổ, thẻ, c.trình
Nhập thủ công
dữ liệu vào HT
Công việc xử lý
thủ công
Chứng từ bcáo
có nhiều liên
Lưu thủ
công chứng
từ, tliệu
Điểm nối kết
Đến lưu đồ

Khác, hệ thống
Công việc được
Xử lý bằng máy tính
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
Các ký hiệu thường dùng của lưu đồ :
Điểm nối kết
trên cùng
một lưu đồ
Thủ tục, hàm,
chương trình con
được viết sẵn
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
Các ký hiệu thường dùng của lưu đồ :
1
23
Dữ liệu được lưu trữ về mặt luận lý (file)
06/29/14
6. Ví dụ lưu đồ chứng từ
06/29/14
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU (Data Flow Diagram - DFD)
- DFD mô tả bằng hình ảnh các thành phần; các
dòng lưu chuyển dữ liệu giữa các thành phần,
điểm khởi đầu, điểm đến và nơi lưu trữ dữ liệu
của một hệ thống thông tin
-
DFD có nhiều cấp: DFD khái quát (cấp 0), cấp 1, cấp

2, …
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU (Data Flow Diagram - DFD)
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
06/29/14
6. Công cụ mô tả HTTT kế toán
􀂙 Bước 3: Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu
trong các hoạt động trong bảng mô tả ở bước 2
􀂙 Hoạt động xử lý dữ liệu bao gồm: truy xuất,
chuyển hóa. Các hoạt động nhập liệu, sắp xếp,
xác nhận, tính toán, tổng hợp…
􀂙 Các hoạt động chuyển và nhận dữ liệu giữa các
đối tượng không phải là hoạt xử lý dữ liệu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×