Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

CAU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.94 KB, 29 trang )

THỂ BỊ ĐỘNG
Prepared by
TOEFL class
1. Thể bị động

Thể bị động được sử dụng khi:

Không biết người thực hiện hành động là ai

Không quan tâm đến người thực hiện hành
động

Chỉ quan tâm đến bản thân hành động
1. Thể bị động

Chuyển từ một câu chủ động sang một
câu bị động và ngược lại

Điều kiện cần và đủ: trong câu phải có cả chủ
ngữ và tân ngữ

Nguyên tắc chuyển đổi: nguyên tắc đổi chéo
cho nhau:

1. Thể bị động
Active voice

Passive voice
Subject Object
Object Subject
Main verb P2


1. Thể bị động

Thì của câu chủ động và bị động giống
nhau

Nếu chủ ngữ thực hiện hành động, động từ
phải ở thể chủ động

Nếu chủ ngữ nhận hành động, động từ ở
thể bị động
1. Thể bị động

By + O được bỏ đi khi tân ngữ / O là:

people

every (one /thing / body)

some (one / body / thing)

no (one / body / thing)

they / you / us
2. Thể bị động của các thì
Thì Thể chủ động Thể bị động
Hiện tại đơn
giản
S V(s/es) O S be P2 by O
Hiện tại tiếp
diễn

S be Ving O S be being P2 by
O
Hiện tại hoàn
thành
S have / has
P2 O
S have / has been
P2 by O
Hiện tại hoàn
thành tiếp diễn
S have / has
been Ving O
2. Thể bị động của các thì (tiếp)
Thì Thể chủ động Thể bị động
Quá khứ đơn
giản
S Ved O S was / were P2 by
O
Quá khứ tiếp
diễn
S was/were
Ving O
S was / were being
P2 by O
Quá khứ hoàn
thành
S had P2 O S had been P2 by
O
Quá khứ hoàn
thành tiếp diễn

S had been
Ving O
2. Thể bị động của các thì (tiếp)
Thì Thể chủ động Thể bị động
Tương lai đơn
giản
S will /shall V O S will /shall be P2
by O
Tương lai tiếp
diễn
S will be Ving O
Tương lai hoàn
thành
S will have P2
O
S will have been P2
by O
2. Thể bị động của các thì (tiếp)
Thể chủ động Thể bị động
Nguyên thể
hiện tại
to V(inf.) to be P2
Nguyên thể
hoàn thành
to have P2 to have been P2
Hiện tại phân từ to Ving to being P2
Phân từ hoàn
thành
to having P2 to having been P2
3. Trợ động từ tình thái

can / could
be + P2 (+ by + O)
have been P2
may / might
should / must
(had better / had best)
(used to)
ought to / have to
4. Thể bị động & động từ tường thuật


Acknowledge

Believe

Claim

Consider

Estimate

Expect

Feel

Find

Hope

Know


Report

Rumor

Say

Suppose

Think

Understand
Một số động từ tường thuật
4.Thể bị động & động từ tường thuật
(tiếp)
4.1. It + be + P2 + that + clause
(= People / They + V+ that + clause)

People say that he was jealous of her.
→ It is said that he was jealous of her.

They report that SARS virus comes from a Chinese wild
animal.
→ It is reported that SARS virus comes from a Chinese wild
animal.
4. Thể bị động & động từ tường thuật
4.2 Thể bị động, động từ tường thuật và nguyên thể

Passive voice / thể bị động Active voice / thể chủ động
S + be + P2 + to +

V(inf.)
Hiện tại đơn giản
Tương lai đơn giản
be Ving Hiện tại tiếp diễn
have P2
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn giản
Quá khứ hoàn thành
have been Ving Quá khứ tiếp diễn
4. Thể bị động & động từ tường thuật
4.2 Thể bị động, động từ tường thuật và nguyên thể

People rumor that he will resign next year.
→ He is rumored to resign next year.

We all expect that she wins the 1st Nobel Prize for our country.
→ She is expected to win the 1st Nobel Prize for our country.

Everybody believes that her Dad is working for a crime
organization.
→ Her Dad is believed to be working for a crime organization.

Everyone knows that Marilyn Monroe became famous for her
life tragedy.
→ Marilyn Monroe is known to have become famous for her life
tragedy.
4. Thể bị động & động từ tường thuật


4.3 There + be + P2 + to …….


It is said that there is a secret tunnel between 2 houses.
→ There is said to be a secret tunnel between 2 houses.
4. Thể bị động & động từ tường thuật


4.4 S + be + supposed + to + V(inf.)

Một việc xảy ra không theo kế hoạch / dự kiến

The train was supposed to arrive at 11.00 am but it was 2
hours late.

S + be + supposed + to + V(inf.)
= S + be + said + to + V(inf.)

Arthur is supposed to eat spiders and snails.

You are not supposed to V(inf.): Đưa ra lời khuyên hay sự
cấm đoán

You are not supposed to park here. It is private parking
only
5. Thể bị động truyền khiến

Cách sử dụng:

Sắp xếp để ai đó làm việc gì (chủ ngữ không thực
hiện hành động)


Jill had the roof repaired

Một sự việc không tốt lành xảy ra

George had his nose broken in a fight.
5. Thể bị động truyền khiến

Get sb to V(inf.) ↔ Get st P2 by O

She is going to get an electrician to repair the loudspeaker.
→ She is going to get the loudspeaker repaired by an
electrician.

Have sb V(inf.) st ↔ Have st P2 by O

She is going to have an electrician repair the loudspeaker.
→ She is going to have the loudspeaker repaired by an
electrician.
5. Thể bị động truyền khiến

Make

Make: nghĩa mạnh hơn have / get;

make sb do st = force sb to do st.

Make chỉ đi với mệnh đề ở thể chủ động:

The robber made the teller give him the money.



Let = Permit / Allow

S + let + sb + V(inf.)
↔ S + be + let + V(inf.) = S be allowed/ permitted to V(inf.)
5. Thể bị động truyền khiến

Help

S + help + sb + (to) V(inf.)
↔ S + be + helped + to V (inf.)

Help + sb + V: informal in British English

Can you help me find my ring?

Help me get him to bed.

Help + V: Would you like to help wash up?
6. S + V + that + S + (should) + be + P2

Advise

Agree

Arrange

Ask

Beg


Be anxious

Command

Decide

Demand

Determine / be determined
Insist

Order

Propose

Recommend

Require

Request

Stipulate

Suggest

Urge
Áp dụng với các động từ chỉ
sự khuyên bảo, ra lệnh, cần thiết
6. S + V + that + S + (should) + be + P2


Her uncle suggested that she (should) be taken to hospital
immediately.

Police ordered that the area (should) be evacuated.

She advised that the gate should be kept locked.

They agreed that the roof should be repaired.

She decided to establish a branch in New York.
→ She decided that a branch (should) be established in New York.
7. Danh động từ

I remember them taking me to the zoo.
→ I remember being taken to the zoo.

I don’t like people starring at me.
→ I don’t like being starred at.

Most people like being given presents.
8. Nguyên thể hiện tại

He wants somebody to take photos of him.
→ He wants to be taken photos of.

That spoilt child needs to be taught how to
behave well.

The director wants to be informed of the branch’s

activities in details.

Most teenagers want to be taken seriously by
adults.

×