Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập Kỹ thuật thiết bị phản ứng chương 1-2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.04 KB, 2 trang )

Chương 1+2
1. Phản ứng 2SO
2
+ O
2
= 2SO
3
, lượng tiêu hao oxy 0,36 kmol/m
3
.h. Tính tốc độ
phản ứng theo SO
2
.
2. Phản ứng 2A+B=R cung cấp 100 gmol A, sau một đơn vị thời gian còn lại 10
gmolvà tỷ lệ A/B = 5/3. Tính các thành phần khác sau phản ứng. Tính hiệu suất
phản ứng theo B.
3. Hai phản ứng tiến hành nối tiếp trong pha lỏng:
A+B=R
A+R=S
Nồng độ ban đầu C
Ao
= 2 gmol/lit, C
Bo
=4 gmol/lit, C
Ro
=C
So
=0
Sau một thời gian, nồng độ C
A
= 0,3 gmol/lit, C


R
=1,5 gmol/lit. Hãy tính nồng độ
các chất khác.
4. Phương trình tỷ lượng của phản ứng như sau: A + B = 2R. Bậc của phản ứng
bằng bao nhiêu?
5. Cho phản ứng 2NO
2
+ ½ O
2
= N
2
O
5
. Cho biết mối liên hệ giữa tốc độ hình
thành và tốc độ biến mất của các cấu tử trong phản ứng.
6. Phản ứng với phương trình tỷ lượng ½ A + B = R + ½ S có phương trình tốc độ
như sau
BAA
CCr
5.0
2=−
Bậc của phản ứng bằng bao nhiêu nếu phương trình được biểu diễn A + 2B = 2R +
S?
7. Một phản ứng có phương trình tốc độ
2
005.0
AA
Cr =−
[mol/cm
2

.phút]
Giá trị và thứ nguyên của hằng số tốc độ sẽ như thế nào nếu nồng độ biểu diễn
bằng mol/l, thời gian là giờ.
8. Phương trình phản ứng pha khí ở 400K được biểu diễn
2
66,3
A
A
p
dt
dp
=−
[atm/hr]
Đơn vị của hằng số tốc độ là gì? Giá trị của hằng số tốc độ nếu phương trình tốc
độ được biểu diễn như sau:
2
1
A
A
A
kC
dt
dN
V
r =−=−
[mol/m
3
.s]
9. Phản ứng nhiệt phân ethane có năng lượng hoạt hoá 300 kJ/mol. Nếu phản ứng
tiến hành ở 650

o
C sẽ nhanh hơn bao nhiêu lần khi phản ứng ở 500
o
C.
10. Cracking n-nonane ở 1100K nhanh hơn 20 lần khi tiến hành ở 1000K. Tìm
năng lượng hoạt hoá.
11. Với cơ chế phản ứng như sau:
1
Chương 1+2
Có thể kết luận, phản ứng phân huỷ N
2
O
5
là phản ứng bậc 1.
12. Thực nghiệm, phản ứng phân huỷ đồng nhất ozone như sau
[ ] [ ]
1
2
2
33

=− OOkr
O
Bậc tổng cộng của phản ứng bằng bao nhiêu? Giả sử phản ứng qua hai giai đoạn,
hãy giải thích và chỉ ra làm thế nào để kiểm tra cơ chế này?
13. Với chất khử, hypophosphorous acid biến đổi thành phosphorous acid

Khi nồng độ chất oxi hoá thấp:
Khi nồng độ chất oxi hoá cao:
Ion H

+
là xúc tác, H
3
PO
2
biến đổi thuận nghịch dạng acid, hợp chất trung gian
phản ứng với chất oxi hoá tạo nên H
3
PO
3
. Chứng minh phương trình tốc độ trên phù
hợp với cơ chế quan sát được.
2

×