Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

giáo trình tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.95 KB, 113 trang )



みんなの日本語


Ti
ế
ng nh

t cho m

i ng
ườ
i



2

Bài 1
I. TỪ VỰNG
わたし <watashi> : tôi
わたしたち <watashitachi>: chúng ta, chúng tôi
あなた <anata> : bạn
あのひと <anohito> : người kia
あのかた <anokata> : vị kia
みなさん <minasan> : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん <~san> : anh ~, chị ~
~ちゃん <~chan> : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん <~kun> : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん <~jin> : người nước ~


せんせい <sensei> : giáo viên
きょうし <kyoushi> : giáo viên ( dùng ñể nói ñến nghề nghiệp)
がくせい <gakusei> : học sinh, sinh viên
かいしゃいん <kaishain> : nhân viên công ty
~しゃいん <~shain> : nhân viên công ty ~
ぎんこういん <ginkouin> : nhân viên ngân hàng
いしゃ <isha> : bác sĩ
けんきゅうしゃ <kenkyuusha> : nghiên cứu sinh
エンジニア <ENJINIA> : kỹ sư
だいがく <daigaku> : trường ñại học
びょういん <byouin> : bệnh viện
でんき <denki> : ñiện
だれ <dare> : ai (hỏi người nào ñó)
どなた <donata> : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい: <~sai> : ~tuổi
なんさい <nansai> : mấy tuổi
おいくつ <oikutsu> : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい <hai> : vâng
いいえ <iie> : không
しつれいですが <shitsurei desu ga> : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì ñó)
おなまえは? <onamaewa> : bạn tên gì?
はじめまして <hajimemashite> : chào lần ñầu gặp nhau
どうぞ よろしく おねがいします : rất hân hạnh ñược làm quen
こちらは ~さんです <kochirawa ~san desu> : ñây là ngài ~
~から きました <~kara kimashita> : ñến từ ~
アメリカ <AMERIKA> : Mỹ
イギリス <IGIRISU> : Anh









3

インド
<INDO> :

n
ðộ

インドネシア
<INDONESHIA> : Indonesia
かんこく
<kankoku> : Hàn qu

c
タイ
<TAI> : Thái Lan
ちゅうごく
<chuugoku> : Trung Qu

c
ドイツ
<DOICHI> :
ðứ
c
にほん

<nihon> : Nh

t
フランス
<FURANSU> : Pháp
ブラジル
<BURAJIRU> : Brazil
さくらだいがく
<sakura daigaku> : Tr
ườ
ng
ð
H Sakura
ふじだいがく
<fuji daigaku> : Tr
ườ
ng
ð
H Phú S
ĩ

IMC: tên công ty
パワーでんき
<BAWA-denki> : tên công ty
ñ
i

n khí Power
ブラジルエア
<BURAJIRUEA> : hàng không Brazil

AKC: tên công ty

II. NG
Ữ PHÁP

M

u câu 1: _____

<ha>_____
です
<desu>



* V

i m

u câu này ta dùng tr

t



<ha> (
ñọ
c là <wa>, ch

không ph


i là <ha> trong b

ng ch


-
ñây là cấu trúc câu ) Từ chỗ này về sau sẽ viết là <wa> luôn, các bạn cứ hiểu khi viết sẽ là viết
chữ <ha> trong bảng chữ

* Cách dùng: Dùng ñể nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như ñộng từ TO BE của tiếng
Anh.
* ðây là mẫu câu khẳng ñịnh

Vd:
わたし



マイク

ミラー

です。

<watashi wa MAIKU MIRA- desu>
( tôi là Michael Miler)


M


u câu 2: _____は<wa>_____じゃ<ja>/では<dewa>ありません。

* M

u câu v

n dùng tr

t

は<wa> nh
ư
ng v

i ý ngh
ĩ
a ph


ñị
nh.

m

u câu này ta có th

dùng
じゃ<ja> ho


c では<dewa>
ñ
i tr
ướ
c ありません<arimasen>
ñề
u
ñượ
c.

* Cách dùng t
ươ
ng t

nh
ư
c

u trúc kh

ng
ñị
nh.

4

Vd:
サントス さん は がくせい じゃ (では) ありません。
<SANTOSU san wa gakusei ja (dewa) arimasen.>
( anh Santose không ph

ải là sinh viên.)


M
ẫu câu 3:_____は<wa> _____です<desu>か<ka>。

* ðây là dạng câu hỏi với trợ từ は<wa> và trợ từ nghi vấn か<ka> ở cuối câu

* Cách dùng: Câu h
ỏi dạng này ñược dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BE của
tiếng Anh)

Vd:
ミラーさん は かいしゃいん です か。
<MIRA- san wa kaishain desu ka>
( anh Miler có ph
ải là nhân viên công ty không?)
サントスさん も かいしゃいん です。[/color]( anh Santose cũng là nhân viên công ty)


Mẫu câu 4: _____も<mo> _____です(か)<desu (ka)>。

* ðây là mẫu câu dùng trợ từ も<mo> với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh ñó
mà!!!!)

*
ðây là trợ trừ có thể dùng ñể hỏi và trả lời. Khi dùng ñể hỏi thì người trả lời bắt buộc phải
dùng
はい<hai> ñể xác nhận hoặc いいえ<iie> ñể phủ ñịnh câu hỏi. Nếu xác nhận ý kiến
thì dùng trợ từ も<mo>, chọn phủ ñịnh thì phải dùng trợ từ は<ha>.


Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từ は<wa> và mang nghĩa “cũng là”
Vd:
A: わたし は ベトナム じん です。 あなた も ( ベトナム じん です か )
<Watashi wa BETONAMU jin desu. Anata mo ( BETONAMU jin desu ka?)
(Tôi là ng
ười Việt Nam, bạn cũng là người Việt Nam phải không ?)

B:
はい、 わたし も ベトナム じん です。 わたし は だいがくせい です、 あなたも?
<Hai, watashi mo BETONAMU jin desu. Watashi wa daigakusei desu, anata mo?>
(Vâng, tôi c
ũng là người Việt Nam. Tôi là sinh viên ñại học, còn anh cũng vậy phải không)

A:
いいえ、 わたし は だいがくせい じゃ ありません。(わたしは) かいしゃいん で
ê








5



<iie, watashi wa daigakusei ja arimasen. (Watashi wa) Kaishain desu.>

(Không, tôi không ph

i là sinh viên
ñạ
i h

c, tôi là nhân viên công ty.)

CHÚ Ý:
ðố
i v

i các c

u có quá nhi

u ch

ng

“watashi wa” ho

c các câu h

i trùng l

p ta có th


l

ượ
c b

b

t cho câu v
ă
n ng

n g

n.



5.ミラ



さん は
IMC
の しゃいん です。

<MIRA

san wa IMC no shain desu>
(Anh Michael là nhân viên công ty IMC)

6.


テレサ

ちゃん

は なんさい

(おいくつ)

です

か。

<TERESA chan wa nansai (oikutsu) desu ka>
(Bé Teresa bao nhiêu tu

i?)
テレサ

ちゃん は

きゅう

さい です。

<TERESA chan wa kyuu sai desu>
(Bé Teresa 9 tu
ổi)

7.あの


ひと
(
かた
)


だれ
(
どなた
)
です

か。

<ano hito (kata) wa dare (donata) desu ka>
(Ng
ười này (vị này) là ai (ngài nào) vậy ?
あの ひと

(かた) は

きむら

さん

です。

<ano hito (kata) wa kimura san desu
(Ng
ười này (vị này) là anh (ông) Kimura.)



M

u câu 5: _____

<wa>___
~の
<no>


-
ð
ây là c

u trúc dùng tr

t


<no>
ñể
ch

s

s

h


u.
- Có khi mang ngh
ĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa ñể câu văn hay hơn.

Vd:
IMC の しゃいん.
<IMC no shain>
(Nhân viên c

a công ty IMC>

日本語 の ほん
<Nihongo no hon>
(Sách ti
ế
ng Nh

t)

6


M
ẫu câu 6: _____は<wa> なんさい<nansai>(おいくつ<oikutsu>) ですか<desu ka>。
_____ は<wa>~さい<~sai> です<desu>。
- ðây là mẫu câu hỏi với từ ñể hỏi ( nghi vấn từ) なんさい<nansai> (おいくつ
<oikutsu>) dùng ñể hỏi tuổi
- なんさい<nansai> Dùng ñể hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).
おいくつ<oikutsu> Dùng ñể hỏi 1 cách lịch sự.


Vd:
たろ くん は なん さい です か
<Taro kun wa nan sai desu ka?>
(Bé Taro m
ấy tuổi vậy ?)
たろ くん は きゅう さい です
<Taro kun wa kyuu sai desu.>
(Bé Taro 9 tu
ổi)

やまだ さん は おいくつ です か
<Yamada san wa oikutsu desu ka?>
(Anh Yamada bao nhiêu tu
ổi vậy?)
やまだ さん は よんじゅうご さい です
<Yamada san wa yonjuugo sai desu>
(Anh Yamada 45 tu
ổi)


Số ñếm:
いち <ichi> : 1
に <ni> : 2
さん <san> : 3
よん(し) <yon> (<shi> :4
ご <go> : 5
ろく <roku>: 6
なな(しち) <nana> (<shichi> :7
はち <hachi> : 8
きゅう <kyuu>: 9

じゅう <juu> : 10
じゅういち <juuichi> : 11
じゅうに <juuni> :12
にじゅう <nijuu> : 20
にじゅういち <nijuuichi> :21
にじゅうに <nijuuni> : 22



c
c






7

いっさい
<issai>

1 tu

i
にじゅういっさい
<nijuu issai>

21 tu


i
はたち
<hatachi>

20 tu

i


M

u câu 7: a. _____

<wa>
~さん(さま)
<

san(sama)>
ですか
<desu ka>


b. _____

<wa>
だれ
<dare>
(どなた
<donata>
)ですか

<desu ka>


- M

u câu (a.) dùng
ñể
xác
ñị
nh l

i tên m

t ng
ườ
i.
- M

u câu (b.) dùng
ñể
h

i tên m

t ng
ườ
i v

i nghi v


n t

だれ
<dare>
(どなた
<donata>


- M

u câu (b.) dùng t

thông d

ng là
だれ
<dare>, khi mu

n nói 1 cách l

ch s

thì dùng
どな

<donata>.

Vd:
a.
あの ひと


(かた) は

きむら

さん

です。

<ano hito (kata) wa kimura san desu
(Ng
ườ
i này (v

này) là anh (ông) Kimura.)

b.
あの

ひと



だれ

です

か。

<ano hito wa dare desu ka>

(Ng
ười này là ai vậy ?)

あの

かた



どなた

です



<ano kata wa donata desu ka>
(V
ị này là ngài nào vậy?)

Các ñiểm chú ý thêm:
Khi gi

i thi

u tên mình không bao gi


ñượ
c nói thêm ch



さん
<san> ho

c
さま
<sama> ( có
ngh
ĩa là ngài, gọi một cách tôn kính) vì trong tiếng Nhật có sự tế nhị là người Nhật luôn tự hạ
mình tr
ướ
c ng
ườ
i khác. Khi gi

i thi

u tên ng
ườ
i khác thì ph

i thêm ch


さん
<san> ho

c
さま
<sama> ( khi giới thiệu người lớn tuổi có ñịa vị xã hội cao)



M

u câu 8:__A___ は なに じん ですか。
+ ___A__ は_____ じん です。

-
ð
ây là m

u câu dùng
ñể
h

i Qu

c t

ch c

a m

t ng
ườ
i.
- Ngh
ĩ
a là ( ___A__ là ng
ườ

i n
ướ
c nào?)
Vd:
- A san wa nani jin desuka. ( A là ng
ườ
i n
ướ
c nào?)
+ A san wa BETONAMU jin desu.( A là ng
ườ
i Vi

t Nam)

8


M
ẫu câu 9: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。
+ ___A__は __1(2)___です。

-
ðây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
- Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”
Vd:
- A san wa ENGINIA desuka, isha desuka. ( A là kĩ sư hay là bác sĩ ?)
+ A san wa isha desu. ( A là bác sĩ



M
ẫu câu 10: ___A__は なんの~ _____ですか。
+ A は ~の~ です。

-
ðây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
- Nghiã là: “A là _____ gì?”
Vd:
-Kono hon wa nanno hon desuka. ( cuốn sách này là sách gì?)
+ Kono hon wa Nihongo no hon desu.( cuốn sách này là sách tiếng Nhật)


M
ẫu câu 11: ___A__ は なん ですか。
+A は ~ です。

-
ðây là câu hỏi với từ ñể hỏi:
- Nghĩa của từ ñể hỏi này là “ A là Cái gì?”
Vd:
- Kore wa nandesuka. (ñây là cái gì?)
+ Kore wa NOTO desu. (ñay là cuốn tập)


M
ẫu câu 12: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。
+ わたし は A です。
(しつれですが、おなまえは?)ðây là câu hỏi lịch sự.

-

ðây là câu hỏi dùng ñể hỏi tên.
- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
Vd:
- Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka) ( Tên bạn
là gì?)
+ watashi wa A desu. Tên tôi là A
ê


c



h
h



9



M

u câu 13:
いなか は どこ ですか。

+ わたしのいなか は ~ です。



-
ð
ây là câu h

i dùng
ñể
h

i quê h
ươ
ng c

a ai
ñ
ó. Dùng Nghi v

n t


ñể
h

i n
ơ
i ch

n
- Ngh
ĩ
a là “ Quê c


a _____


ñ
âu?”
Vd:
- Inaka wa doko desuka ( Quê c

a b

n


ñ
âu?)
+ watashi no inaka wa CANTO desu.( quê tôi

C

n Th
ơ
)
Bài2
I. T

V

ng


これ
: <kore>
ñ
ây
それ
: <sore>
ñ
ó
あれ
: <are> kia
この
: <kono> ~này
その
: <sono> ~
ñ
ó
あの
: <ano> ~kia
ほん
: <hon>Sách
じしょ
: <jisho> T


ñ
i

n
ざっし
: <zasshi> t


p chí
しんぶん
: <shimbun> báo
ノート
: <NOTO> t

p
てちょう
: <techou> s

tay
めいし
: <meishi> danh thi
ế
p
カード
: <KA-DO> card
テレホンカード
: <TELEHONKA-DO> card
ñ
i

n tho

i
えんびつ
: <embitsu>vi
ế
t chì

ポールペン
: <BO-RUPEN> Vi
ế
t bi
シャープペンシル : <SHA-PUPENSHIRU> vi
ế
t chì b

m
かぎ : <kagi> chì khoá
とけい : <tokei>
ñồ
ng h


かさ: <kasa>Cái dù
かばん : <kaban> cái c

p
<カセット>テープ : <KASETTO TE-PU> b
ă
ng ( casset)
テープレコーダー : <TE-PUREKO-DA->máy casset
テレビ
: <TEREBI>cái TV
ラジオ : <RAZIO> cái radio
カメラ : <KAMERA> cái máy ch

p hình
10


コンピューター : <KOMPYU-TA-> máy vi tính
じどうしゃ: <jidousha> xe hơi
つくえ : <tsukue> cái bàn
いす : <isu> cái ghế
チョコレート : <CHOKORE-TO> kẹo sôcôla
コーヒー : <KO-HI-> cà phê
えいご : <eigo> tiếng Anh
にほんご : <nihongo> tiếng Nhật
~ご: <~go> tiếng ~
なん : <nan> cái gì
そう : <dou> thế nào
ちがいます : <chigaimasu> không phảI, sai rồi
そですか。: <sodesuka> thế à?
あのう : <anou> à… ờ ( ngập ngừng khi ñề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn ñề)
ほんのきもちです。<honnokimochidesu> ñây là chút lòng thành
どうぞ : <douzo> xin mời
どうも : <doumo> cám ơn
<どうも>ありがとう<ございます。> : <doumo arigatou gozaimasu> Xin chân thành
c
ảm ơn
これからおせわになります。: <korekara osewa ninarimasu> Từ nay mong ñược giúp ñỡ
こちらこそよろしく。<kochirakoso yoroshiku> chính tôi mới là người mong ñược giúp ñỡ.

II. Ng
ữ Pháp - Mẫu câu:

1. _____は なんの~ ですか。<_____wa nanno~ desuka>
- Ý ngh
ĩa: _____ là cái gì?

- Cách dùng: ðây là mẫu câu dùng ñể hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng.
Ta cũng có thể dùng ñể hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay ñổi từ ñể hỏI <nan> bằng từ ñể hỏi
<dare> mà sau này chúng ta sẽ học tới!
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
(ñây là sách gì?)
+ kore wa Nihongo no hon desu.
(ñây là sách tiếng Nhật)


2. _____は なんようび ですか。<_____ wa nanyoubi desuka?>
- Ý ngh
ĩa: _____ là thứ mấy?
- Cách dùng: Dùng ñể hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì ñó.
- Ví d
ụ:
a. Kyou wa nanyoubi desuka.
L






h
n
n




11

Hôm nay là th

m

y?
+Kyou wa kayoubi desu.
Hôm nay là th

ba
b. KURISUMASU wa nanyoubi desuka.
NOEL là th

m

y?
+ KURISUMASU wa suiyoubi desu.
NOEL ngày th

T
ư
.


3.
_____
は なんにち ですか。
<_____wa nannichi desuka?>
- Ý ngh

ĩ
a: _____ là ngày m

y?
- Cách dùng: Dùng
ñể
h

i ngày và có th

là ngày hôm nay ho

c là ngày c

a 1 s

ki

n gì
ñ
ó.
- Ví d

:
Tanjoubi wa nannichi desuka?
Sinh nh

t ngày m

y?

+ Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu.
Sinh nhật ngày 17.


4.

これ
<kore>
それ は なん ですか。
<sore> <wa nan desuka?>
あれ
<are>
- Ý ngh
ĩa: Cái này/cái ñó/ cái kia là cái gì?
- Cách dùng:

a. Với <kore> thì dùng ñể hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng <sore> vì khi ñó vật ở xa
người trả lời
b. Với <sore> dùng ñể hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng <sore>
c. Với <are> dùng ñể hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là <are>
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
ð
ây là sách gì?
+ Sore wa Kanjino hon desu.
ð
ó là sách Kanji


5. この~

その~ は なんの~ ですか。
あの~

- Ý ngh
ĩ
a: ~này/~
ñ
ó/~kia là ~ gì?
- Cách dùng t
ươ
ng t

m

u câu s

4 nh
ư
ng có í nh

n m

nh h
ơ
n!
12

- Ví dụ:
Sono zasshi wa nanno zasshi desuka?
cuốn tạp chí ñó là tạp chí gì?

+ kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu.
cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.


Phần phụ lục:

なんようび <nanyobi> thứ mấy
げつようび <getsuyoubi> thứ Hai
かようび <kayoubi> thứ Ba
すいようび <suiyoubi> thứ Tư
もくようび <mokuyoubi> thứ Năm
きんようび <kinyoubi> thứ Sáu
どようび <doyoubi> thứ Bảy
にちようび <nichiyoubi> Chủ Nhật

なんにち <nannichi> ngày mấy
Ở Nhật trong 10 ngày ñầu người ta có cách ñọc khác ñi so với các ngày còn lạI, và chúng ta có
thể dùng cho cả hai trường hợp là “ngày ~” hoặc “~ngày”
ついたち <tsuitachi> ngày 1 ( hoặc 1 ngày)
ふつか <futsuka> ngày 2 ( hoặc hai ngày)
みっか <mikka> ngày 3 (//)
よっか <yokka> ngày 4 (//)
いつか <itsuka> ngày 5 (//)
むいか <muika> ngày 6 (//)
なのか <nanoka> ngày 7 (//)
ようか <youka> ngày 8 (//)
ここのか <kokonoka> ngày 9 (//)
とおか <to-ka> ngày 10 (//)
Các ngày còn lại ta ñếm bằng cách ráp cách ñếm số với chữ “にち” <nichi> là ñược (vd:
jyuuichinichi=ngày 11….) nh

ưng có 1 số trường hợp ñặc biệt sau: và tương tự cho các số còn lại
( vd: nijyuu yokka= ngày 24)
じゅうよっか <jyuu yokka> Ngày 14
じゅうくにち <jyuu kunichi> ngày 19 (ñiểm khác biệt so với ñếm số thông thường của số này
là s
ố chín không có trường âm, “ku” thay vì “kuu”
はつか <hatsuka> ngày 20 ß cái nì chỉ có 1 lần thôi!!! Không lặp lại nha!!!
Bài 3
ê







13

I. T

V

ng


ここ
<koko>


ñ

ây
そこ
<soko>


ñ
ó
あそこ
<asoko>

kia
どこ
<doko> (nghi v

n t

)


ñ
âu
こちら
<kochira> ( kính ng

)


ñ
ây
そちら

<sochira> (//)


ñ
ó
あちら
<achira> (//)

kia
どちら
<dochira> (//)(nghi v

n t

)


ñ
âu,

h
ướ
ng nào
きょしつ
<kyoshitsu> phòng h

c
しょくど
<shokudo> nhà
ă

n
じむしょ
<jimusho> v
ă
n phòng
かいぎしつ
<kaigishitsu> phòng h

p
うけつけ
<uketsuke> qu

y ti
ế
p tân
ロビー
<ROBI->
ñạ
i s

nh (LOBBY)
へや
<heya> c
ă
n phòng
トイレ(おてあらい)
<TOIRE (ote arai)> Toilet
かいだん
<kaidan> c


u thang
エレベーター
<EREBE-TA-> thang máy
エスカレーター
<ESUKARE-TA-> thang cu

n
(お)くに
<(o) kuni> qu

c gia ( n
ướ
c)
かいしゃ
<kaisha> công ty
うち
<uchi> nhà
でんわ
<denwa>
ñ
i

n tho

i
くつ
<kutsu>
ñ
ôi gi


y
ネクタイ
< NEKUTAI> Cravat ( neck tie)
ワイン
<WAIN> r
ượ
u tây (wine)
たばこ
<tabako> thu

c lá
うりば
<uriba> c

a hàng
ちか <chika> t

ng h

m
いっかい <ikkai> t

ng 1
なんかい <nankai> (nghi v

n t

) t

ng m


y
~えん <~en> ~ yên ( ti

n t

Nh

t b

n)
いくら <ikura> (nghi v

n t

) Bao nhiu ( h

i giá c

)
ひゃく<hyaku> Tr
ă
m
せん <sen> ngàn
まん
<man> v

n ( 10 ngàn)
すみません <sumimasen> xin l


i
(を)みせてください。<(~o) misete kudasai> xin cho xem ~
14

じゃ(~を)ください。<jya (~o) kudasai> vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
しんおおさか <shin oosaka> tên ñịa danh ở Nhật
イタリア <ITARIA> Ý
スイス <SUISU> Thuỵ Sỹ


II. Ng
ữ pháp - Mẫu câu


1. ここ <koko>
そこ は_____です。 <soko wa _____ desu>
あそこ <asoko>

- Ý ngh
ĩa: ðây là/ñó là/kia là _____

- Cách dùng dùng ñể giới thiệu, chỉ cho ai ñó một nơi nào ñó

- VD:
Koko wa uketsuke desu. (ñây là bàn tiếp tân)


2. ここ <koko>
_____ は そこ です。 <_____ wa soko desu>
あそこ <asoko>

- Ý ngh
ĩa: _____ là ở ñây/ñó/kia.

- Cách dùng: dùng ñể chỉ rõ ñịa ñiểm nào ñó ở ñâu hoặc một người nào ñó ở ñâu. Thường ñựơc
dùng ñể chỉ cho ai ñó một nơi nào hoặc người nào ñó.

- VD:
a. Satou san wa soko desu. < anh Satou ở ñó>
b. Shokudou wa ashoko desu. < Nhà ăn ở kia>


3. ______は どこ ですか。<_____wa doko desuka.>

- Ý ngh
ĩa: _____ ở ñâu?

- Cách dùng: dùng ñể hỏi nơi chốn hoặc ñịa ñiểm của một người nào ñó ñang ở ñâu. Chúng ta có
th
ể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.







n




15

- VD:
a. koko wa doko desuka? (
ñ
ây là
ñ
âu?)
b. ROBI- wa doko desuka? (
ñạ
i s

nh


ñ
âu?)
c. SANTOSU san wa doko desuka? ( Anh SANTOSE


ñ
âu?)
+ SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. ( Anh SANTOSE

phòng h

p)


4.




こちら
<kochira>
_____


そちら です。
<_____wa sochira desu.>


あちら
<achira>

- Ý ngh
ĩ
a: _____ là
ñ
ây/
ñ
ó/kia ( n
ế
u dùng ch

ng
ườ
i thì có ngh
ĩ
a là V


này/
ñ
ó/kia)

- Cách dùng: T
ươ
ng t

v

i cách h

i
ñị
a
ñ
i

m, n
ơ
i ch

n, ng
ườ
i

trên. Nh
ư
ng nó

ñượ
c dùng
ñể

th

h

ên s

l

ch thi

p, cung kính
ñố
i v

i ng
ườ
i
ñ
ang nghe. Ngh
ĩ
a g

c c

a các t


này l

n l
ượ
t là
(H
ướ
ng này/
ñ
ó/kia)

- VD:
Kaigi jitsu wa achira desu. (phòng họp ở ñằng kia ạ)
Kochira wa Take Yama sama desu. (ñây là ngài Take Yama)


5.
_____
は どちら ですか。
<_____ wa dochira desuka?>

- Ý ngh
ĩa: _____ ở ñâu? ( nếu dung cho người thì là : ____ là vị nào?)

- Cách dùng: ñây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.

- VD:
ROBI- wa dochira desuka? ( ðại sảnh ở hướng nào ạ?)
Take Yama sama wa dochira desuka?(ngài Take Yama là vị nào ạ?)



6. ______は どこの ですか。<_____ wa doko no desuka?>
______は ~の です。 <_____wa ~ no desu>

- Ý ngh
ĩ
a: _____ c

a n
ướ
c nào v

y?
______ là c

a n
ướ
c ~

- Cách dùng:
ð
ây là c

u trúc dùng
ñể
h

i xu

t x


c

a m

t món
ñồ
. Và trong câu tr

l

I, ta có th


thay
ñổ
i ch

ng

( là món
ñồ
thành các t

nh
ư
<kore> <sore> và <are>
ñư
a ra
ñứ

ng tr
ướ
c tr

t


16

WA và ñổi từ ñã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái
từ ñã ñổi ñể cho câu ngắn gọn.

- VD:
kono tokei wa doko no desuka? (cái ñồng hồ này là của nước nào?)
sore wa SUISU no (tokei) desu. (ñó là ñồng hồ Thuỵ Sĩ)


7. _____は なんがい ですか。 < _____ wa nangai desuka?>
_____は ~がい です。 <______wa ~gai desu>

- Ý ngh
ĩa: ______ ở tầng mấy?
______ở tầng ~.

- Cách dùng: ðây là câu hỏi ñịa ñỉêm của một nơi nào ñó ở tầng thứ mấy.

- VD:
RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?)
RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)



8. _____は いくら ですか。[/color] ( _____ wa ikura desuka?)
______は ~ です。 (_____wa ~ desu)

- Ý ngh
ĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~

- Cách dùng: Dùng ñể hỏi giá một món ñồ.

- VD:
kono enpitsu wa ikura desuka? ( cái bút chì này giá bao nhiêu?)
sore wa hyaku go jyuu en desu. ( cái ñó giá 150 yên)
Phần Phụ:
なんがい。 < nangai> Tầng mấy
いっかい < ikkai> tầng 1
にかい <nikai> tầng 2
さんがい <sangai> tầng 3
よんかい <yonkai> tầng 4
ごかい < gokai> tầng 5
ろっかい <rokkai> tầng 6



c








17

ななかい
<nana kai> t

ng 7
はっかい
<hakkai> t

ng 8
きゅうかい
<kyuukai> t

ng 9
じゅうかい
<jyuukai> t

ng 10
Các t

màu khác là các t

có âm
ñặ
c bi

t.
Các t


ng sau ta c
ũ
ng
ñế
m t
ươ
ng t

và các s


ñặ
c bi

t c
ũ
ng
ñượ
c áp d

ng cho các t

ng cao h
ơ
n
( ví d

: t


ng 11 : jyuu ikkai, t

ng 13: jyuu sangai)


Bài 4
I) T

V

NG


おきます
<okimasu> : th

c d

y
ねます
<nemasu> : ng


はたらきます
<hatarakimasu> : làm vi

c
やすみます
<yasumimasu> : ngh


ng
ơ
i
べんきょうします
<benkyoushimasu> : h

c t

p
おわります
<owarimasu> : k
ế
t thúc
デパート
<DEPA-TO> : c

a hàng bách hóa
ぎんこう
<ginkou> : ngân hàng
ゆうびんきょく
<yuubinkyoku> : b
ư
u
ñ
i

n
としょかん
< <toshokan> : th
ư

vi

n
びじゅつかん
<bijutsukan> : vi

n b

o tàng
でんわばんごう
<denwabangou> : s


ñ
i

n tho

i
なんばん
<nanban> : s

m

y
いま
<ima> : bây gi


~じ

<

ji> : ~gi


~ふん(~ぷん)
<

fun> <

pun> :

phút
はん
<han> : phân n

a
なんじ <nanji> : m

y gi


なんぷん <nanpun> : m

y phút
ごぜん <gozen> : sáng (AM: tr
ướ
c 12 gi

)

ごご <gogo> : chi

u (PM: sau 12 gi

)
あさ <asa> : sáng
ひる <hiru> : tr
ư
a
ばん <ban> : t

i
よる
<yoru> : t

i
おととい <ototoi> : ngày hôm kia
きのう <kinou> : ngày hôm qua
18

きょう <kyou> : hôm nay
あした <ashita> : ngày mai
あさって <asatsute> : ngày mốt
けさ <kesa> : sáng nay
こんばん <konban> : tối nay
ゆうべ <yuube> : tối hôm qua
やすみ <yasumi> : nghỉ ngơi (danh từ)
ひるやすみ <hiruyasumi> : nghỉ trưa
まいあさ <maiasa> : mỗi sáng
まいばん <maiban> : mỗi tối

まいにち <mainichi> : mỗi ngày
ペキン <PEKIN> : Bắc Kinh
バンコク <BANKOKU> Bangkok
ロンドン <RONDON> Luân ðôn
ロサンゼルス <ROSANZERUSU> : Los Angeles
たいへんですね <taihendesune> : vất vả nhỉ
ばんごうあんない <bangouannai> : dịch vụ 116 (hỏi số ñiện thoại)
おといあわせ <otoiawase> : (số ñiện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします <(~o) onegaishimasu> : làm ơn~
かしこまりました <kashikomarimashita> : hiểu rồi


II) M
ẪU CÂU - NGỮ PHÁP


Ngữ Pháp

ðộng Từ
ðộng từ chia làm 3 lọai :
- ðộng từ quá khứ
- ðộng tù hiện tại
- ðộng từ tương lai
a) ðộng từ hiện tại - tương lai

ñuôi là chữ ます<masu>
Ví dụ : わたしはくじにねます
<watashi wa kuji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 9 giờ )
わたしはたまごをたべます
<watashi wa tamago o tabemasu> ( tôi ăn trứng )

- Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした <ashita>(ngày mai) thì ñộng từ trong câu
ñó là tương lai
Ví dụ :



T
T



19

あしたわたしはロンドンへいきます


ashita watashi wa RONDON e ikimasu

(Ngày mai tôi
ñ
i Luân
ð
ôn)
( Ch

e

câu trên vi
ế
t là

へ<
he

nh
ư
ng
ñọ
c là e vì
ñ
ây là ng

pháp )
b)
ðộ
ng t

quá kh



ñ
uôi là ch


ました<
mashita


Ví d


:
ねました<
nemashita

(
ñ
ã ng

)
たべ、ました<
tabemashita

(
ñ
ã
ă
n)
Hi

n t

i sang quá kh

:
ますーました<
masu - mashita


( b


ch

su thêm ch

shita vào )

Tr

T

theo sau
ñộ
ng t

có nhi

u tr

t

, nh
ư
ng
ñ
ây là 3 tr

t




s
ơ
c

p :
a)
へ<
he

(
ñọ
c là e) : Ch

dùng cho 3
ñộ
ng t


-
いきます<
ikimasu

:
ñ
i
-
きます<
kimasu

:

ñế
n
-
かえります<
kaerimasu

: tr

v


b)
を<
o

(ch


を<
o

th

hai) : Dùng cho các tha
ñộ
ng t


c)
に<

ni

: dùng cho các
ñộ
ng t

liên quan
ñế
n th

i gian nh
ư

-
ねます<
nemasu

: ng


-
おきます<
okimasu

: th

c d

y
-

やすみます<
yasumimasu

: ngh

ng
ơ
i
-
おわります<
owarimasu

: k
ế
t thúc
ðặ
c Bi

t :
あいます<
aimasu

( g

p )
Ví d
ụ :
わたしはしちじにねます



watashi wa shichiji ni nemasu

( tôi ng

lúc 7 gi

)
わたしはバオにあいます


watashi wa BAO ni aimasu

( tôi g

p B

o )
Bài 5
I.TỪ VỰNG


いきます <ikimasu> :
ñ
i
きます <kimasu> :
ñế
n
かえります <kaerimasu> : tr

v



がっこう <gakkou> : tr
ườ
ng h

c
スーパー <SU-PA-> : siêu th


えき <eki> : nhà ga
ひこうき
<hikouki> : máy bay
ふね <fune> : thuy

n/tàu
でんしゃ <densha> : xe
ñ
i

n
20

ちかてつ <chikatetsu> : xe ñiện ngầm
しんかんせん <shinkansen> : tàu cao tốc
バス <BASU> : xe buýt
タクシー <TAKUSHI-> : xe taxi
じてんしゃ <jidensha> : xe ñạp
あるいて(いきます) <aruite> <(ikimasu)> : ñi bộ
ひと <hito> : người

ともだち <tomodachi> : bạn
かれ <kare> : anh ấy
かのじょ <kanojo> : cô ấy
かぞく <kazoku> : gia ñình
ひとりで <hitoride> : một mình
せんしゅう <senshuu> : tuần truớc
こんしゅう <konshuu> : tuần này
らいしゅう <raishuu> : tuần tới
せんげつ <sengetsu> : tháng trước
こんげつ <kongetsu> : tháng này
らいげつ <raigetsu> : tháng tới
きょねん <kyonen> : năm rồi
ことし <kotoshi> : năm nay
らいねん <rainen> : năm tới
~がつ <~gatsu> : tháng ~
なんがつ <nangatsu> : tháng mấy
いちにち <ichinichi> : một ngày
なんにち <nannichi> : ngày mấy
いつ <itsu> : khi nào
たんじょうび <tanjoubi> : sinh nhật
ふつう <futsu> : thông thường
きゅうこう <kyuukou> : tốc hành
とっきゅう <totsukyuu> : hỏa tốc
つぎの <tsugino> : kế tiếp
ありがとう ございました <arigatou gozaimashita> : cám ơn
どう いたしまして <dou itashimashite> : không có chi
~ばんせん <~bansen> : tuyến thứ ~


II. M

ẪU CÂU


M
ẫu Câu 1






21

C

u trúc :
__
はなにをしますか

<__wa nani o shimasuka>
Ví d

:
あなたはなにをしますか

<anata wa nani o shimasuka>
(B

n
ñ

ang làm gì
ñ
ó ?)
わたしはてがみをかきます

<watashi wa tegami o kakimasu>
(Tôi
ñ
ang vi
ế
t th
ư
)
Cách dùng : Dùng
ñể
h

i ai
ñ
ó
ñ
ang làm gì


M

u Câu 2

C


u trúc :
__
はだれとなにをしますか

<__wa dare to nani o shimasuka>
Ví d

: A
さんはともだちとなにをしますか

<A san wa tomodachi to nani o shimasuka>
(A
ñang làm gì với bạn vậy)
A
さんはともだちとサッカーをします

<A san wa tomodachi to satsuka- o shimasu>
(A
ñang chơi ñá banh với bạn)
Cách dùng : Dùng ñể hỏi người nào ñó ñang làm gì với ai


Mẫu Câu 3

Cấu trúc :
__
はどこでなにをしますか

<__wa doko de nani o shimasu ka>
Ví d


: B さんはこうえんでなにをしますか
<B san wa kouen de nani o shimasu ka>
(B
ñ
ang làm gì

công viên v

y ?)
B
さんはこうえんでテニスをします
<B san wa kouen de TENISU o shimasu>
(B
ñ
ang ch
ơ
i tenis

công viên)
Cách dùng : Dùng
ñể
h

i m

t ng
ườ
i nào
ñ

ó
ñ
ang làm gì

m

t n
ơ
i nào
ñ
ó.


M

u Câu 4
22


Cấu trúc :
__
だれとなんでどこへいきます
<__dare to nan de doko e ikimasu>
Ví dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます
<watashi wa koibito to densha de kouen e ikimasu>
(Tôi cùng v
ới người yêu ñi xe ñiện ñến công viên) (^_^)
Cách dùng : Dùng ñể nói một người nào ñó cùng với ai, ñi ñến ñâu bằng phương tiện gì.



Mẫu Câu 5

Cấu trúc :
__
はなにをどうしか
<__ wa nani o doushi ka>
Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか
<kinou anata wa eiga o mimashitaka>
(Ngày hôm qua b
ạn có xem phim không ?)
はい、みました
<hai, mimashita>
(Có)
いいえ、みませんでした
<iie, mimasendeshita>
(Không)
Cách dùng :
ðây là dạng câu hỏi có, không ñể hỏi ai về một vấn ñề gì ñó.
Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và
ñộng từ.

Ghi chú :
だれ <dare> : ai
どこ <doko> : ở ñâu
なに <nani> : cái gì (dùng cho danh từ)
なん <nan> : cái gì (dùng cho ñộng từ)
どうし <doushi> : ñộng từ
します <shimasu> : chơi, làm



Phụ chú :
Các thể trong ñộng từ :
a) Th
ể khẳng ñịnh



23

ð
uôi c

a
ñộ
ng t


ます
<masu>
Ví d

:
いきます
<ikimasu>
かえります
<kaerimasu>
b) Th

ph



ñị
nh
ð
uôi c

a
ñộ
ng t


ません
<masen>
Ví d

:
いきません
<ikimasen>
かえりません
<kaerimasen>
c) Th

nghi v

n
Thêm t



<ka> vào sau

ñộ
ng t


Ví d

:
みますか
<mimasuka> : Có xem không ?
d) Th

kh

ng
ñị
nh trong quá kh


ð
uôi c

a
ñộ
ng t


ました
<mashita>
Ví d


:
みました
<mimashita> :
ð
ã xem r

i
e) Th

ph


ñị
nh trong quá kh


ð
uôi c

a
ñộ
ng t


ませんでした
<masendeshita>
Ví d

:
みませんでした

<mimasendeshita> :
ð
ã không xem
f) Th
ể nghi vấn trong quá khứ
Như thể nghi vấn của ñộng từ ở hiện tại
Ví d

:
みましたか
<mimashitaka> : Có xem không (trong quá kh

?)
Chú ý : trong câu kh

ng
ñị
nh và nghi v

n có
ñộ
ng t

không dùng
です
<desu>

cu

i câu,

です

<desu> ch
ỉ dùng cho danh từ.
Bài 6
I/ TỪ VỰNG

たべます
<tabemasu> :
Ă
n
のみます
<nomimasu> : u

ng
すいます
<suimasu> : hút
「たばこをすいます」
<tabako o suimasu> : hút thu

c
みます
<mimasu> : xem
ききます
<kikimasu> : nghe
よみます <yomimasu> :
ñọ
c
かきます <kakimasu> :vi
ế

t, v


かいます <kaimasu> : mua
とります <torimasu> : ch

p
「しゃしんをとります」 <shashin o torimasu> : ch

p hình
します <shimasu> : làm, ch
ơ
i
あいます <aimasu> : g

p
「ともだちにあいます」
<tomodachi ni aimasu> : g

p b

n
ごはん <gohan> : c
ơ
m
あさごはん <asagohan> : b

a sáng
24


ひるごはん <hirugohan> : bữa trưa
ばんごはん <bangohan> : bữa tối
パン <PAN> : bánh mì
たまご <tamago> : trứng
にく <niku> : thịt
さかな <sakana> : cá
やさい <yasai> : rau
くだもの <kudamono> : trái cây
みず <mizu> : nước
おちゃ <ocha> : trà
こうちゃ <koucha> : hồng trà
ぎゅうにゅう <gyuunyuu> : sữa
ミルク <MIRUKU> : sữa
ジュース <JU-SU> : nước trái cây
ビール <BI-RU> : bia
(お)さけ <(o)sake> : rượu sake
サッカー <SAKKA-> : bóng ñá
テニス <TENISU> : tenis
CD <CD> :
ñĩa CD
ビデオ <BIDEO> : băng video
なに <nani> : cái gì
それから <sorekara> : sau ñó
ちょっと <chotto> : một chút
みせ <mise> : tiệm, quán
レストラン <RESUTORAN> : nhà hàng
てがみ <tegami> : thư
レポート <REPO-TO> : bài báo cáo
ときどき <tokidoki> : thỉnh thoảng
いつも <itsumo> : thường, lúc nào cũng

いっしょに <ishshoni> : cùng nhau
いいですね <iidesune> : ñược, tốt nhỉ
ええ <ee> : vâng
こうえん <kouen> : công viên
なんですか <nandesuka> : cái gì vậy ?
(お)はなみ <(o)hanami> : việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん <oosakajoukouen> : tên công viên
わかりました <wakarimashita> : hiểu rồi
じゃ、また <ja, mata> : hẹn gặp lại


II/ NG
Ữ PHÁP - MẪU CÂU



25



1/ Ng

Pháp :
いつも<
itsumo> ( Lúc nào c
ũ
ng )
Dùng

thì hi


n t

i, ch

m

t thói quen th
ườ
ng xuyên.
C

u trúc :

th

i gian

+ Ch

ng

+

<wa> +
いつも
<itsumo> +
なに
<nani>,
どこ

<doko> +

<o>,

<e> +
ñộ
ng t


Ví d

:
わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。

<watashi wa itsumo asagohan o tabemasu>
( Tôi thì lúc nào c
ũ
ng
ă
n b

a sáng lúc 6h sáng )
L
ư
u ý : Có th

thêm vào các y
ế
u t


nh
ư
: v

i ai,


ñ
âu cho câu thêm phong phú.
Ví d

:
わたしはいつもともだちと
Phan
ð
ình Phùng
クラズでサッカーをします。

<watashi wa itsumo tomodachi to Phan
ð
ình Phùng KURAZU de SAKKA- o shimasu>
(Tôi thì lúc nào c
ũ
ng ch
ơ
i
ñ
á banh v

i b


n bè

câu l

c b

Phan
ð
ình Phùng)


2/ Ng

Pháp :
いっしょに<
ishshoni> (Cùng nhau)
Dùng
ñể mời một ai ñó làm việc gì cùng với mình.
Cấu trúc :
Câu h

i : (th

i gian) + Ch

ng

+


<wa> +
いっしょに
<ishshoni> + n
ơ
i ch

n +

<de> +


<nani>;
どこ
<doko> +

<o>;

<e>;

<ni> +
ðộ
ng t

+
ませんか
<masen ka>
Câu tr
ả lời :
ðồ
ng ý :

ええ
<ee>,
ñộ
ng t

+
ましょう
<mashou>
Không
ñồ
ng ý : V +
ません
<masen> (
ちょっと
<chotto >
Ví d

:
あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか

<ashita watashi wa ishshoni RESUTORAN de hirugohan o tabemasen ka>
(Ngày mai tôi v
ới bạn cùng ñi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
ðồ
ng ý :
ええ、たべましょう

<ee, tabamashou><Vâng,
ñược thôi>
Không

ñồ
ng ý :
たべません(ちょっと
)
<tabemasen, (chotto )>
[Không
ñượ
c (vì gì
ñ
ó )]
L
ư
u ý : C
ũ
ng có th

thêm vào các y
ế
u t

nh
ư
: v

i ai,


ñ
âu cho câu thêm phong phú.


Bài 7
I\ T

V

NG


きります <kirimasu> : c

t
おくります <okurimasu> : g

i

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×