Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

so chu nhiem moi day ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.21 KB, 74 trang )

sở giáo dục đào tạo điện biên
tr ờng thpt H UYN IN BIấN
sổ chủ nhiệm
Lớp 11B4
Họ và tên giáo viên chủ nhiệm:
Năm học : 2011 - 2012

1
phần I: những văn bản quy định nhiệm vụ
học sinh Trung Học Cơ Sở và Trung Học Phổ Thông
Theo Điều lệ trờng THCS, THPT và trờng phổ thông có nhiều cấp học (Ban hành
kèm theo quyết định số 07/2007/QD-BGD & ĐT 02 / 4/ 2007 của Bộ trởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Điều 38. Nhiệm vụ của học sinh
Học sinh có những nhiệm vụ sau đây
1. Kính trọng thầy giáo, cô giáo, cán bộ và nhân viên của nhà trờng; đoàn kết
giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, rèn luyện; thực hiện điều lệ, nội quy nhà trờng;
chấp hành pháp luật của nhà nớc.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chơng trình, kế hoạch giáo dục
của nhà trờng.
3. Rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ gìn và bảo vệ môi trờng.
4. Tham gia các hoạt động tập thể của trờng, của lớp, của đội thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh, Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, giúp đỡ gia đình và
tham gia công tác xã hội.
5. Giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trờng, nơi công cộng; góp phần xây dựng, bảo
vệ và phát huy truyền thống của nhà trờng.
Điều 39. Quyền của học sinh
1. Đợc bình đẳng trong việc hởng thụ giáo dục toàn diện, đợc bảo đảm những
điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập ở lớp và tự học ở
nhà, đợc cung cấp thông tin về việc học tập của minh, đợc sử dụng trang thiết bị,
phơng tiện phục vụ cho các hoạt động học tập, văn hoá, thể thao, thể dục của trờng


theo quy định;
2. Đợc tôn trọng và bảo vệ, đợc đối xử bình đẳng, dân chủ, đợc quyền khiếu nại
với nhà trờng và các cấp quản lí giáo dục về những quyết định đối với bản thân
mình; đợc quyền chuyển trờng khi có lí do chính đáng theo quy định hiện hành; đ-
ợc học trớc tuổi, học vợt lớp, học ở tuổi cao hơn tuôit quy định nói tại Điều 37 của
Điều lệ này;
3. Đợc tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu về các môn học, thể
dục, thể thao, nghệ thuật do nhà trờng tổ chức nếu có đủ điều kiện;
4. Đợc nhận học bổng hoặc trợ cấp khác theo quy định đối với những học sinh
đợc hởng chính sách xã hội, những học sinh có khó khăn về đời sống và những học
sinh có năng lực đặc biệt;
5. Đợc hởng các quyền khác theo quy định của pháp luật;
Điều 41. Các hành vi học sinh không đợc làm
1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể giáo viên, cán bộ, nhân
viên của nhà trờng, ngời khác và học sinh khác;
2. Gian lận trọng học tập, kiểm tra, thi cử, tuyển sinh;
3. Đánh nhau, gây rối trật tự, an ninh trong nhà trờng và nơi công cộng ;
4. Làm việc khác; nghe, trả lời bằng điện thoại di động; hút thuốc, uống riệu, bia
trong giờ học, khi đang tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trờng;
5. Đánh bac; vận chuyển, mang đến trờng, tàng trữ, sử dụng ma tuý, hung khí,
vũ khí, chất nổ, chất độc; lu hành sử dụng văn hoá phẩm độc hại, đồi truỵ; tham gia
tệ nạn xã hội.

2
Điều 42. Khen thởng và kỉ luật
1. Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện đợc nhà trờng và các cấp
quản lí giáo dục khen thởng bằng các hình thức sau đây:
- Khen trớc lớp, trớc trờng;
- Khen thởng cho học sinh tiến tiến, học sinh giỏi;
- Cấp giấy chứng nhận, giấy khen, bằng khen, nếu đoạt giải trong các kì thi chọn

học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các hình thức khen thởng khác.
2. Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện có thể đợc
răn đe hoặc xử lí kỉ luật theo các hình thức sau đây:
- Phê bình trớc lớp, trớc trờng;
- Khiển trách và thông báo với gia đình;
- Cảnh cáo ghi học bạ;
- Buộc thôi học có thời hạn.

nhiệm vụ và Quyền hạn của ngời giáo viên
Trích Điều lệ trờng THCS, THPT và trờng phổ thông có nhiều cấp học
(Ban hành kèm theo quyết định số 07/2007/QD-BGD & ĐT 02 /4/ 2007 của Bộ tr-
ởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Điều 31. Nhiệm vụ của ngời giáo viên
1. Giáo viên bộ môn có những nhiệm vụ sau đây:
a) Dạy học và giáo dục theo chơng trình, kế hoạch giáo dục; soạn bài; dạy thc
hành thí nghiệm, kiểm tra đánh giá theo quy định; vào sổ điểm ghi học bạ đầy đủ,
lên lớp đúng giờ, quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trờng tổ
chức, tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn;
b) Tham gia các công tác phổ cập giáo dục ở địa phơng;
c) Rèn luyện đạo dức, học tập văn hoá, bồi dờng chuyên môn, nghiệp vụ để
nâng cao chất lợng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục;
d) Thực hiện Điều lệ nhà trờng; thực hiện quyết định của Hiệu trởng, chịu sự
kiểm tra của Hiệu trởng và các cấp quản lí giáo dục;
đ) Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà gáo, gơng mẫu trớc học sinh, th-
ơng yêu, tôn trọng học sinh, đối xử công bằng với học sinh, bảo vệ các quyền lợi và
lợi ích chính đáng của học sinh, đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp;
e) Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học sinh,
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh trong dạy học và giáo dục học sinh;

g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. Giáo viên chủ nghiệm lớp, ngoài các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 của Điều
này, còn có những nhiệm vụ sau đây:
a) Tìm hiểu và nắm vững học sinh trong lớp về mọi mặt đề có biện pháp tổ chức
giáo dục sát đối tợng, nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp;
b) Cộng tác chặt chẽ với gia đình học sinh, chủ động phối hợp với giáo viên bộ
môn, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội có liên quan
trong hoạt động giảng dạy và giáo dục học sinh của lớp mình chủ nhiệm;
c) Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kì và cuối năm học, đề nghị
khen thởng và kỉ luật học sinh, đề nghị danh sách học sinh đợc lên lớp thẳng, phải
kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp,
hoàn chỉnh việc ghi vào sổ điểm và học bạ học sinh;

3
d) Báo cáo thờng kì hoặc đột xuất về tình hình của lớp với Hiệu trởng.
Điều 32. Quyền của giáo viên
1. Giáo viên có các quyền sau đây:
a) Đợc Nhà nớc tạo điều kiện đề giảng dạy và giáo dục học sinh;
b) Đợc hởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và đợc chăm sóc, bảo vệ sức
khoẻ theo các chế độ chính sách quy định đối với nhà giáo;
c) Đợc trực tiếp hoặc thông qua các tổ chức tham gia quản lí nhà trờng;
d) Đợc hởng lơng và phụ cấp (nếu có) khi đợc cử đi học để đào tạo nâng cao
trình độ chuyên môn, theo quy định hiện hành;
đ) Đợc hiệp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trờng và cơ sở giáo
dục nếu đợc sự đồng ý của Hiệu trởng và thực hiện đầy đủ những nhiệm vụ quy
định tại Điều 31 của Điều lệ này;
e) Đợc bảo vệ nhân phẩm, danh dự;
g) Đợc hởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. Giáo viên chủ nhiệm lớp ngoài các quyền quy định tại khoản 1 Điều này còn
có các quyền sau đây:

a) Đợc dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình;
b) Đợc dự các cuộc họp của Hội đồng khen tởng và Hội đồng kỉ luật khi giải
quyết các vấn đề có liên quan đến học sinh lớp mình;
c) Đợc dự các lớp bồi dỡng, các chuyên đề về công tác chủ nhiệm của trờng.
d) Có quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày.
đ) Đợc giảm giờ lên lớp hàng tuần theo quy định khi làm chủ nhiệm lớp.
Điều 34. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên
1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải mẫu mực có tác dụng giáo dục
đối với học sinh;
2. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động s phạm, theo
quy định của chính phủ về trang phục của viên chức Nhà nớc.
Điều 35. Các hành vi giáo viên không đợc làm
1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể hs, đồng nghiệp, ngời
khác;
2. Gian lận trong kiểm tra, thi cử, tuyển sinh; gian lận trong đánh giá kết quả
học tập, rèn luyện của học sinh;
3. Xuyên tạc nội dung giáo dục;
4. ép buộc học sinh học thêm để thu tiển
5. Hút thuốc, uống riệu, bia ; nghe, trả lời bằng điện thoại di động khi đang dạy
học, khi tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trờng.
Điều 36. Khen thởng và xử lí vi phạm
1. Giáo viên có thành tích sẽ đợc khen thởng, đợc tặng các danh hiệu thi đua và
các danh hiệu cao quý khác.
2. Giáo viên có hành vi vi phạm quy định tại Điều lệ này thì bị xử lí theo quy
định của pháp luật.

4
Nội quy Học sinh trờng thpt HUYN IấN BIấN
Điều 1: Kính trọng, lễ phép với thầy, cô giáo, CBCNV nhà trờng, đoàn kết thân
ái với bạn bè , ứng xử văn minh, lịch sự nơi công cộng. Tham gia tốt các hoạt

động tập thể của trờng, lớp
Điều 2: Đến trờng học đúng giờ, nghỉ học có phép, chấp hành nghiêm chỉnh các
qui định của trờng, lớp, của thầy giáo, cô giáo. Chuẩn bị bài đầy đủ, chú ý nghe
giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, trung thực trong kiểm tra.
Điều 3: Trang phục đúng qui định của nhà trờng, không dùng điện thoại di
động, son phấn và đồ trang sức khi đến trờng, không nhuộm tóc và để kiểu tóc lập
dị
Điều 4: Bảo vệ tài sản & cây xanh của nhà trờng; Làm hỏng, mất phải bồi thờng
theo qui định. Không tự ý trang trí lớp học khi cha đợc phép của GVCN hoặc đoàn
trờng
Điều 5: Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. không khạc nhổ, vứt rác xuống nền lớp
học, sân trờng.
Điều 6: Cấm ra ngoài khu vực trờng trọng giờ học. Cấm đi xe xuống dốc & tụ
tập trớc cổng trờng. Cấm đánh bạc, vận chuyển, tàng trữ, sử dụng & lu hành văn
hoá phẩm đồi truỵ. Cấm nói tục chửi bậy, đánh nhau, hút thuốc lá, uống rợu bia.
Điều 7: Học sinh đợc phép có ý kiến, kiến nghị trực tiếp với nhà trờng hoặc
thông qua hòm th góp ý.
Điều 8: Điều khoản thi hành
Tất cả học sinh phải thực hiện nghiêm túc nội qui của nhà trờng. Thc hiện
tốt sẽ đợc khen thởng, thc hiện không tốt sẽ bị xử lí kỉ luật tuỳ theo mức độ vi
phạm.

Hiệu trởng
Trích ngang lý lich học sinh

5
STT
Họ và tờn
Giới tính Dân tộc ĐV
1

Trng Võn Anh
Nữ
Kinh
2
Trn Hi Anh
Nữ
Kinh
3
Bựi vn Ba
Nam
Kinh
4
Hong chớ Cụng
Nam
Kinh
5
Tũng Vn Du
Nam
Thỏi
6
Nguyn Trung c
Nam
Kinh
7
Nguyn Vn Dng
Nam
Kinh
8
Nguyn Vn Hi
Nam

Kinh
9
Nguyn Vn Hip
Nam
Kinh
10
C Th Hng
Nữ
Thỏi
11
Lũ Vn Hựng
Nam
Thỏi
12
inh Th Hng
Nữ
Kinh
13
Vỡ Mai Lan
Nữ
Thỏi
14
Nguyn Thựy Linh
Nữ
Kinh
15
Lũ Vn Minh
Nam
Thỏi
16

Nguyn Th My
Nữ
Kinh
17
Nguyn Th M
Nữ
Kinh
18
inh Th Ngõn
Nữ
Kinh
19
Lng Th Phong
Nữ
Thỏi
20
Nguyn Th Phng
Nữ
Kinh
21
Lũ Th Phng
Nữ
Thỏi
22
Nguyn Th Qunh
Nữ
Kinh
23
Lũ Vn Ti
Nam

Thỏi
24
Lũ Th Thm N Thỏi
25
Lng Minh Thanh
Nam
Thỏi
26
Lũ Vn Thanh
Nam
Thỏi
27
Nguyn Vn Ton
Nam
Kinh
28
Hong Thựy Trang N Kinh
29
Nguyn Th Trang N Kinh
30
Bựi Minh Tỳ
Nam
Kinh
31
Lũ Vn Ti
Nam
Thỏi
Tổng hợp
Thời điểm Tổng
số

Nữ Dân
tộc
Huyn
ngoài
Đoàn
viên
Loại gia đình Đặc
biệt
Ghi
chú
TB LS CBCN
Đầu năm 32 16 12 32 o/ o/ o/ o/
Đầu học kì
II
Cuối năm
Ban đại diện cha mẹ học sinh của lớp

6
STT Họ tên PH PH HS Chức vụ Điện thoại
1
Lũ Vn Phanh Lũ Vn Hựng Chi hi trng
01664439870
2
V Th Nga Nguyn Th My Chi hi phú
3
Trn Th Lu Nguyn Vn
Dng
Chi hi phú 01649989026
Danh sách cán bộ và cán sự lớp
ST

T
Họ và tên Chức danh Nhiệm vụ
1
Hong Thựy Trang
Lớp trởng Phụ Trách chung,theo dõi, quản lí lớp
trong mọi hoạt động tập thể, Tổng kết
NX cuối tuần (Trong giờ SH lớp)
2
Bựi Minh Tỳ
Lớp phó HT Tổ chức điều khiển các hoạt động học
tập,theo dõi đánh giá kết quả HT của
lớp hàng tuần, hàng tháng & học kì
3
Nguyn Vn Ton
Lớp phó LĐ Nhận nhiệm vụ, tổ chức, phân công,
điều khiển các buổi lao động, vệ sinh
4
Nguyn Vn Ton
Tổ trởng T1 Theo dõi & điều khiển các hoạt động
của tổ, nắm tình hình cụ thể về HT& kỉ
luật của từng thành viên
5
Bựi vn Ba
Tổ trởng T2
6
7
Lng Th Phong
Nguyn Vn Hip
Tổ trởng T3
T trng T4

7
Nguyn Vn Hi
Bí th Tổ chức các hoạt động của đoàn thanh
niên, tham gia đánh giá thi đua với
đoàn trờng, nhận xét đánh giá từng
đoàn viên trong chi đoàn.
8
Nguyn Th Trang
Phó bí th
9
C Th Hng
Uỷ viên
10
Nguyn Vn Hi
Sao đỏ Theo dõi, kiểm tra, đánh giá việc thực
hiện nội quy nề nếp của chi đoàn.
11
Hong Thựy Trang
Thủ quĩ Thu, giữ quỹ lớp, quản lý chi tiêu.
12
Nguyn Th Phng
Cán Sự TDTT,
VN
Đôn đốc thể dục giữa giờ, chăm lo
phong trào thể thao của lớp.
Làm quản ca, chăm lo phong trào văn
nghệ của lớp.
Sơ đồ lớp học
Cửa vào


T 1 T 2 T 3 T 4
TI LINH HI TON PHON
v.
ANH THM HNG

7
Bàn giáo viên
G
N.
TRANG
H.
ANH QUỲNH HƯỜNG MY
H.
TRANG
LG.
THAN
H
N.
PHƯƠNG
ĐỨC CÔNG BA HIỆP DU DƯƠNG MỸ TÚ
L.
THANH LAN
L.
PHƯƠN
G
NGÂN MINH HÙNG TƯƠI
S¬ ®å líp häc
Cöa vµo

TỔ 1 TỔ 2 TỔ 3 TỔ 4

S¬ ®å líp häc
Cöa vµo

TỔ 1 TỔ 2 TỔ 3 TỔ 4

8
Bµn gi¸o viªn
Bµn gi¸o viªn
Sơ đồ lớp học
Cửa vào

T 1 T 2 T 3 T 4
KHO ST CHT LNG U NM
stt H tờn im TB mụn
toỏn lớ húa sinh vm S a NN
1
Trng Anh
69 58 57 76 50 67 63 64
2
Trn Hi Anh
34 50 61 59 66 59 67 51

9
Bàn giáo viên
3
Bùi văn Ba
47 49 48 44 50 38 51 53
4
Hoàng chí Công
44 49 50 61 50 60 57 48

5
Tòng Văn Du
47 50 54 62 50 52 58 41
6
Nguyễn Đức
41 47 38 50 50 56 64 50
7
Nguyễn Dương
55 54 51 72 58 61 56 55
8
Nguyễn Hải
47 50 56 53 49 66 58 47
9
Nguyễn Hiệp
66 64 67 69 55 50 57 65
10
Cà Thị Hồng
50 54 47 63 54 61 61 58
11
Lò Văn Hùng
47 50 50 61 49 50 63 44
12
Đinh Hường
50 63 56 67 56 60 63 60
13
Vì Mai Lan
38 49 50 63 50 73 67 35
14
Nguyễn Linh
59 76 51 61 53 66 57 50

15
Lò Văn Minh
50 45 55 57 64 67 54 48
16
Nguyễn Thị My
43 49 46 62 59 50 57 48
17
Nguyễn Thị Mỹ
62 70 52 67 57 64 56 64
18
Đinh Thị Ngân
57 60 50 66 59 54 60 59
19
Lường Phong
61 63 64 74 48 61 58 52
20
Nguyễn Phương
58 69 51 60 50 68 58 67
21
Lò Thị Phương
59 49 56 73 56 58 66 47
22
Nguyễn Quỳnh
43 59 51 65 67 59 63 66
23
Lò Văn Tài
50 54 51 50 43 47 50 45
24
Lò Thị Thắm
72 59 54 76 57 57 59 60

25
Lường Thanh
50 54 49 56 47 58 60 50

10
26
Lò Văn Thanh
40 45 50 60 50 63 57 42
27
Nguyễn Toản
62 65 60 67 46 51 58 64
28
Hoàng Trang
41 56 35 42 65 50 67 49
29
NguyễnTrang
39 50 49 61 50 67 70 39
30
Bùi Minh Tú
70 72 59 70 50 63 67 68
31
Lò Văn Tươi
29 45 33 50 40 47 50 49
THEO DÕI MỌI MẶT TỪNG HỌC SINH
( Đầu năm ghi toàn bộ danh dách học sinh ,các phần khác ghi lúc cần thiết
Phần xếp loại ghi định kì 4 giai đoạn:Nửa kì I: Học kì II ; Nửa đầu học kì II: Cuối
năm.)
STT Họ tên Điểm TB môn
toán lí hóa sinh văn Sử Địa NN
1

TRƯƠNG ANH
2 TRẦN ANH
3
BÙI BA
4
HOÀNG CÔNG
5
TÒNG DU
6
NGUYỄN ĐỨC
7
NGUYỄN

11
8
NGUYỄN HẢI
9
NGUYỄN HIỆP
10
CÀ HỒNG
11
LÒ HÙNG
12
ĐINH HƯỜNG
13
VÌ LAN
14
NGUYỄN LINH
15
LÒ MINH

16
NGUYỄN MY
17
NGUYỄN MỸ
18
ĐINH NGÂN
19
LƯỜNG PHONG
20

12
NGUYỄN
PHƯƠNG
22
NGUYỄN
23
24
LÒ THẮM
25
26
LÒ THANH
27
28
29
NGUYỄN
TRANG
30
31 LÒ TƯƠI
32


13
ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP
Thuận lợị
-Đa số các em đều là con em các xã lân cận đi lại thuận lợi (học sinh dân tộc thiểu
số sinh sống ở vùng thuận lợi)
Nhiều em ngoan và có ý thức từ lớp dưới ,có nề nếp trước khi vào 11B4,số học
sinh yếu hạn chế (09 em)
-Đa số học sinh đã có ý thức trong việc học tập và rèn luyện.
- Cán bộ lớp năng nổ, nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm cao với công việc của tập
thể lớp
Khó khăn
- Có một số học sinh là người dân tộc thiểu số nhận thức chậm.
-Một số học sinh A13 lên học lực yếu và một học sinh lưu bạn học lệch giữa các
môn.
-Một số gia đình kinh tế khó khăc không tạo điều kiện tốt ch việc học của các em.
- Một số em gia đình ở xa, vùng nông thôn, huyện ngoài nên ít nhiều cũng ảnh
hưởng tới việc đi lại và sự quan tâm chăm sóc của gia đình giành cho các em cũng
gặp không ít khó khăn.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
I- HẠNH KIỂM
1. Mục đích
Giáo dục đạo đức cho học sinh là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của nhà
trường nói riêng, của gia đình và xã hội nói chung. Đạo đức chi phối hoạt động và
giao lưu của con người trong suốt cuộc đời. Dù trong hoàn cảnh nào, điều kiện
nào, mọi hoạt đông và giao lưu đều góp phần hình thành nhân cách đạo đức của
con người.
2. Chỉ tiêu
-Phấn đấu 100% hạn kiểm từ TB trở lên
Trong đó: Tốt – 70% ; Khá – 25%; TB- 5%.
-Lớp phấn đấu đạt lớp tiên tiến xuất sắc.

Yêu cầu toàn tập thể lớp đồng lòng,đồng sức cố gắng học tập rèn luyện tốt.
_ Chỉ tiêu: 70% lên lớp thẳng ( Lên lớp lần 1)
Trong đó: Khá- 04 hs = 12,5%
TB – 18 hs = 56,5%
Yếu 10 hs = 31,3% ( thi lại 07 hs = 21,8%)
-
2. Biện pháp chính
- Cùng với nhà trường và các đoàn thể tổ chức các hoạt động giáo dục đạo đức,
tư tưởng chính trị, pháp luật cho học sinh.
- Quan tâm ,nhắc nhở,động viên, khuyến khích học sinh tập.Không gây áp
lực,tạo tâm lí thoải mái thân thiện kết hợp với gia đình tạo điều kiện tốt nhất cho
học sinh.

14
- Yêu cầu HS phải thực hiện nghiêm túc nội qui, nề nếp do nhà trường và lớp
đề ra.
- Có hình thức tuyên dương, khen thưởng đối những em học sinh ngoan có ý
thức tốt nhiệt tình, năng nổ, sáng tạo trong các hoạt động của trường của lớp hàng
tháng hoặc theo kì, năm học. Đồng thời xử phạt nghiêm minh, thích đáng với
những học sinh vô ý thức tổ chức kỉ luật, thiếu trách nhiệm trong công việc được
giao.
- Kết hợp với phụ huynh, GVBM để cùng giáo dục đạo đức, ý thức tổ chức kỉ
luật.
II. HỌC TẬP
1. Mục đích
Hoạt động học tập thể hiện ở khả năng nắm tri thức, sự phát triển năng lực hoạt
động trí tuệ nói chung, năng lực tư duy sáng tạo nói riêng ở học sinh. Nó còn phụ
thuộc vào các yếu tố như: ý thức về nghĩa vụ học tập, động cơ và thái độ học tập,
phương pháp học tập, điều kiện và phương tiên học tập Học tập là nhiệm vụ
quan trọng đối với HS.

Chỉ tiêu
• Yêu cầu: 100% hs trong lớp thực hiện tốt chỉ tiêu đã đề ra.
• Chỉ tiêu: 70% lên lớp thẳng
• Trong đó: Giỏi – không.
Khá – 03 hs = 9,4 %
TB – 20 hs = 62%
Yếu – 09 hs = 28 %
III. Giáo dục hướng nghiệp.
• Yếu cầu: 100% học sinh trong lớp đi học đày đủ nhiệt tình
• Chỉ tiêu: 100% học sinh trong lớp đạt kết quả tốt
• Biện pháp: Quan tâm bám và nhắc nhở các em, đi học tích cực nhiệt tình.
Định hướng đúng đắn về nghề nghiệp, từ đó học sinh có sự lựa chọn tốt cho
tương lai.
IV. LAO ĐỘNG
1. Mục đích
Cần xác định cho học sinh, ngoài nhiệm vụ học tập, tu dưỡng rèn luyên đạo đức thì
việc lao động là hết sức cần thiết và phải coi đó là sự “vinh quang và cao quí”. Lao
động vừa có hiệu quả giáo dục vừa có hiệu quả kinh tế, qua lao động giúp con
người ta biết quí trọng những sản phẩm do mình làm nên nói riêng và của mọi
người nói chung
2. Chỉ tiêu
100% hs trong lớp tích cực tham gia các buổi lao động do nhà trường, lớp tổ
chức và đạt hiệu quả cao trong lao động
3. Biện pháp chính
- Cùng với nhà trường GVCN xây dựng kế hoạch lao động cụ thể để giáo dục ý
thức lao động cho học sinh.
- Cần quan tâm thường xuyên và toàn diện đến tất cả các loại hình lao động
như: lao động vệ sinh, làm sạch đẹp trường lớp, tu sửa bàn ghế, lao động công
ích
V.Giáo dục ngoài giờ lên lớp và kỹ năng sống.

* Yêu cầu: 100% học sinh trong lớp thực hiện nghiêm túc nội qui,qui chế của
trường lớp và các buổi học ngoài giờ(giáo dục kỹ năng sống)
* Chỉ tiêu: 100% học sinh trong lớp không vi phạm nội qui về văn- thể- mỹ

15
* Bin phỏp: luụn chn chnh nhc nh ngay nu cú hin tng khụng nghiờm
tỳc.
VI. CH TIấU TON DIN CUI NM.
1/ Hc lc: Gii khụng.
Khỏ 03 hs = 9,4 %
TB 20 hs = 62%
Yu 09 hs = 28 %.
2/ Hnh kim: Tt 70% ; Khỏ 25%; TB- 5%.

ng ký lp tiờn tin.
Bin phỏp:
ng viờn khuyn khớch hc sinh hc tp.
Luụn quan tõm n tõm t nguyn vng ca hc sinh.
Phõn cụng,cụng vic rừ rng cho tng b phn,tng cỏ nhõn.
Thng pht rừ rng.
Sinh hot v nghe ban cỏn s lp bỏo cỏo thng xuyờn.

Phần III:Kế hoạch và tình hình lớp theo tháng
Kế hoạch tháng 08
1/ n nh t chc lp(bu ban cỏn s lp)
2/ Duy trỡ s s.
3/Hc GDQPAN.
4/ Hc tp ni qui,qui ch ca trng,lp.
5/ Lao ng (lm v sinh xung quanh khu vc lp hc)
Nội dung chính giờ sinh hoạt: Tuần 1

(Từ ngày 22/8đến ngày27/8)
1/ Nhc nh hc sinh i hc ỳng gi ,duy trỡ s s, v sinh lp hc.
- n mc ỳng qui nh ca hc sinh (mc ng phc)
- Hc bi v lm bi y trc khi n lp.
2/ Mt s hc sinh mc li:
1. Lũ vn Ti : Núi lỏo trong lp,chn tit, chn lao ng.
2. Lũ Thanh: Vit giy núi lỏo truyn tay nhau trong gi (mụn a)
3. Nguyn My: Khụng lm bi tp mụn cụng ngh v mụn a.
4. Hong Trang : Núi khụng l phộp vi thy giỏo ( Thy Thiờm)
5. Nguyn Ton : Chng i giỏo viờn mụn húa (gi lờn bng khụng lờn)
6. Nguyn Hi: Chng i giỏo viờn mụn húa (gi lờn bng khụng lờn)
7. Cn : Ngh hc khụng phộp.
8. Vỡ Lan : lm vic riờng trong gi toỏn
9. Nguyn Linh: Chng i giỏo viờn ,cụ giỏo hi khụng thốm tr li(c
giỏo hi 5 cõu lin cng khụng thốm tr li)
10.Nguyn Trang : mt trt t trong gi toỏn.
11.Lũ Minh: Chn tit toỏn, khụng lm bi tp mụn ting Anh.
Sơ kết tuần 1
Tiểu mục Họ tên học sinh
Đi học muộn

16
Bỏ tiết
Lũ Minh,
Không làm bài tập
Nguyn My
Bị điểm yếu, kém
Mắc thái độ sai (Vi phạm
quy chế kiểm tra)
Hong Trang ,Nguyn Trang , Vỡ Lan ,Nguyn Linh

Nguyn Hi: Nguyn Ton , Lũ vn Ti
ý thức kém trong giờ học
Nguyn Trang ; Nguyn Linh; Lũ vn Ti
Lũ Thanh
Vi phạm các nội qui khác
của trờng, lớp
HS đợc tuyên dơng
Số tiết các loại
Tốt: Khá: TB: Yếu: Kém:
Xếp loại thi đua của lớp
Kế hoạch tháng 09
Nội dung chính giờ sinh hoạt: Tuần 2
(Từ ngày 29/8 đến ngày 03/09))




17


S¬ kÕt tuÇn .………
Ngày tháng năm 2011
TiÓu môc Hä tªn häc sinh
§i häc muén
Bá tiÕt

18
Không làm bài tập
Bị điểm yếu, kém
Mắc thái độ sai (Vi phạm

quy chế kiểm tra)
ý thức kém trong giờ học
Vi phạm các nội qui khác
của trờng, lớp

HS đợc tuyên dơng
Số tiết các loại
Tốt: Khá: TB: Yếu: Kém:
Xếp loại thi đua của lớp
Nhn xột ca lp trng:











19
Nội dung chính giờ sinh hoạt: Tuần 3
(Từ ngày 05/09 đến ngày10/09)

















Sơ kết tuần 3
Tiểu mục Họ tên học sinh
Đi học muộn
Bỏ tiết
Không làm bài tập
Bị điểm yếu, kém
Mắc thái độ sai (Vi phạm
quy chế kiểm tra)

20
ý thức kém trong giờ học
Vi phạm các nội qui khác
của trờng, lớp
HS đợc tuyên dơng
Số tiết các loại
Tốt: Khá: TB: Yếu: Kém:
Xếp loại thi đua của lớp
Nội dung chính giờ sinh hoạt: Tuần 4
(Từ ngày 12/09 đến ngày 17/09 )












Sơ kết tuần 4

21
Tiểu mục Họ tên học sinh
Đi học muộn
Bỏ tiết
Không làm bài tập
Bị điểm yếu, kém
Mắc thái độ sai (Vi phạm
quy chế kiểm tra)
ý thức kém trong giờ học
Vi phạm các nội qui khác
của trờng, lớp

HS đợc tuyên dơng
Số tiết các loại
Tốt: Khá: TB: Yếu: Kém:
Xếp loại thi đua của lớp

Nội dung chính giờ sinh hoạt: Tuần 5

(Từ ngày 19/09 đến ngày24/09)






22



















Sơ kết tuần 5
Tiểu mục Họ tên học sinh
Đi học muộn

Bỏ tiết
Không làm bài tập
Bị điểm yếu, kém
Mắc thái độ sai (Vi phạm
quy chế kiểm tra)

23
ý thức kém trong giờ học
Vi phạm các nội qui khác
của trờng, lớp

HS đợc tuyên dơng
Số tiết các loại
Tốt: Khá: TB: Yếu: Kém:
Xếp loại thi đua của lớp

Nội dung chính giờ sinh hoạt: Tuần 6
(Từ ngày 26/09 đến ngày1/10/2011)






.Sơ kết tuần 6
Tiểu mục Họ tên học sinh
Đi học muộn
Bỏ tiết
Không làm bài tập


24
Bị điểm yếu, kém
Mắc thái độ sai (Vi phạm
quy chế kiểm tra)
ý thức kém trong giờ học
Vi phạm các nội qui khác
của trờng, lớp
HS đợc tuyên dơng
Số tiết các loại
Tốt: Khá: TB: Yếu: Kém:
Xếp loại thi đua của lớp
Kế hoạch tháng 10















25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×