Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chuyên đề 4: CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG, DÒNG NĂNG LƯỢNG, TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.42 KB, 12 trang )

Chuyên đề 4:
CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG,
DÒNG NĂNG LƯỢNG,
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG,
Chuyên đề 4:
CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG,
DÒNG NĂNG LƯỢNG,
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG,
DÒNG NĂNG LƯỢNG
P rim ary E n e rgy H e at - P o w e r Tra nsm issio n
& D istrib uti on
E n d - u se
Co nv ersion
E n e rgy
Se rv ice
Co al Po we r Pl an t T ran sm is s ion G rid Lam p R a dia nt E ne rg y Ill um ina tio n
1 0 0
4 0
3 4
1 .7
P rim ary E n e rgy H e at - P o w e r Tra nsm issio n
& D istrib uti on
E n d - u se
Co nv ersion
E n e rgy
Se rv ice
Co al Po we r Pl an t T ran sm is s ion G rid Lam p R a dia nt E ne rg y Ill um ina tio nCo al Po we r Pl an t T ran sm is s ion G rid Lam p R a dia nt E ne rg y Ill um ina tio n
1 0 0
4 0
3 4
1 .7


Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra, không tự
mất đi. Năng lượng chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác
P rim ary E n e rgy H e at - P o w e r Tra nsm issio n
& D istrib uti on
E n d - u se
Co nv ersion
E n e rgy
Se rv ice
Co al Po we r Pl an t T ran sm is s ion G rid Lam p R a dia nt E ne rg y Ill um ina tio n
1 0 0
4 0
3 4
1 .7
P rim ary E n e rgy H e at - P o w e r Tra nsm issio n
& D istrib uti on
E n d - u se
Co nv ersion
E n e rgy
Se rv ice
Co al Po we r Pl an t T ran sm is s ion G rid Lam p R a dia nt E ne rg y Ill um ina tio nCo al Po we r Pl an t T ran sm is s ion G rid Lam p R a dia nt E ne rg y Ill um ina tio n
1 0 0
4 0
3 4
1 .7
Nhiên liệu ĐènLưới điệnNhà máy điện Bức xạ nhiệt Chiếu sáng
NL sơ cấp Nhiệt - Điện
Truyền tải &
Phân phối
Sử dụng cuối
cùng

Cung
cấp NL
VÍ DỤ VỀ KHẢ NĂNG CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
Ballast ferro .
1000 lm83 W
5 %
1000 lm
8 %
1000 lm
25 %
1000 lm
25 %
55 W
16 W
16 W
Lighting fluxPower supply 80 W
13 W
51 W
13 W
Ballast ferro .
1000 lm83 W
5 %
1000 lm
8 %
1000 lm
25 %
1000 lm
25 %
55 W
16 W

16 W
Lighting fluxPower supply 80 W80 W
13 W13 W
51 W51 W
13 W13 W
Điện cấp đến
Quang thông
Ballast ferro .
1000 lm83 W
5 %
1000 lm
8 %
1000 lm
25 %
1000 lm
25 %
55 W
16 W
16 W
Lighting fluxPower supply 80 W
13 W
51 W
13 W
Ballast ferro .
1000 lm83 W
5 %
1000 lm
8 %
1000 lm
25 %

1000 lm
25 %
55 W
16 W
16 W
Lighting fluxPower supply 80 W80 W
13 W13 W
51 W51 W
13 W13 W
HIỆU QUẢ TỔNG HỢP TKNL DO SỬ DỤNG THIẾT BỊ
HIỆU SUẤT CAO HƠN VÀ HÀNH VI TIẾT KIỆM
Coal Power Plant Transmission Grid Lamp Radiant Energy Illumination
Primary E nergy
Saving= 82%
Heat -Power Transmission
& Distribution
End - use
Conversion
Energy
Service
100
40
34
1.7
6.8
8
20
Switch off light
when not needed =
10% of time

Coal Power Plant Transmission Grid Lamp Radiant Energy IlluminationCoal Power Plant Transmission Grid Lamp Radiant Energy Illumination
Primary E nergy
Saving= 82%
Heat -Power Transmission
& Distribution
End - use
Conversion
Energy
Service
100
40
34
1.7
6.8
8
20
Switch off light
when not needed =
10% of time
Nhiên liệu Nhà máy điện Lưới điện
Đèn
Bức xạ nhi ệt Chiếu sáng
Coal Power Plant Transmission Grid Lamp Radiant Energy Illumination
Primary E nergy
Saving= 82%
Heat -Power Transmission
& Distribution
End - use
Conversion
Energy

Service
100
40
34
1.7
6.8
8
20
Switch off light
when not needed =
10% of time
Coal Power Plant Transmission Grid Lamp Radiant Energy IlluminationCoal Power Plant Transmission Grid Lamp Radiant Energy Illumination
Primary E nergy
Saving= 82%
Heat -Power Transmission
& Distribution
End - use
Conversion
Energy
Service
100
40
34
1.7
6.8
8
20
Switch off light
when not needed =
10% of time

Nhiên liệu Nhà máy điện Lưới điện
Đèn
Bức xạ nhi ệt Chiếu sáng
Nhiệt - Điện Truyền tải &
Phân phối
Sử dụng cuối cùng
Cung cấp
NL
Tắt đèn khi không
cần dùng = 10% thời
gian
Tiết kiệm năng lượng
sơ cấp = 82%
N ÊN XEM XÉT SỬ DỤNG NL TRONG TÍCH HỢP HỆ THỐNG
(Ví dụ đối với một hệ thống bơm)
Công
đoạn
N/m
điện
T&P
Động cơ
Dây đai
Bơm
Tiết lưu
Đường
ống
NL
hữu ích
Tổn thất>>
70% 15% 15% 5% 35% 10% 17%

100.0 30.0 25.5 21.7 20.6 13.4 12.0 10.0
10.0%
2.0%
1.3%
7.2%
1.1%
3.8%
4.5%
70.0%
100%
HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM NL TRONG TÍCH HỢP HỆ TH ỐNG
65% 12% 10% 2% 20% 2% 6%
40.0 14.0 12.3 11.1 10.9 8.7 8.5 8.0
20.0%
Công
đoạn
Tổn thất>>
N/m
điện
T&P
Động cơ
Dây đai
Bơm Tiết lưu
Đường
ống
NL
hữu ích
20.0%
1.3%
0.4%

5.4%
0.6%
3.1%
4.2%
65.0%
40%
DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ THỐNG CẤP HƠI
Quá trình
40%
Tổn thất truyền nhiệt
10%
Nhiên liệu
100%
NL hữu ích




Truyền nhiệt
Tổn thất đường
ống 5%
Tổn thất nước
ngưng 12%
Tổn thất lò hơi
28%
Khói thải
Bức xạ
Xả lò
Rò rỉ 5%
Tổn thất truyền nhiệt

10%
Nhiên liệu
100%
NL hữu ích
42%
Điện 100%
Tổn thất đường ống
DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ THỐNG BƠM NƯỚC
2%
Tổn thất mô-tơ
12%
Tổn thất đấu nối
Tổn thất bơm
24%
Tổn thất van
9%
Tổn thất đường ống
11%
DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ THỐNG KHÍ NÉN
10%
TT sử dụng cuối cùng
20%
Điện
100%
NL hữu ích
10%
5%
TT máy nén
37%
TT hệ thống ống

16%
TT mô-tơ
12%
TT truyền
20%
BIỂU ĐỒ SANKEY VỀ TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Công đoạn
Lò hơi
Đường
ống
Rò rỉ
Ngưng tụ
Truyền
nhiệt
Tổn thất >>>
28%
8%
9%
15%
20%
Năng lượng
hữu ích
100 72,0 66,3 60,3 51,3 41,0




Truyền nhiệt
TT đường ống
Khói thải

TT ngưng tụ
Bức xạ
Xả lò
TT rò rỉ
TT truyền nhiệt
Cung cấp
Nhiên liệu
Tổn thất lò hơi
10,2%
9,0%
6,0%
5,8%
28,0%
BIỂU ĐỒ SANKEY VỀ TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Công đoạn
Lò hơi
Đường
ống
Rò rỉ
Ngưng tụ
Truyền
nhiệt
Tổn thất >>>
28%
8%
9%
15%
20%
Năng lượng
hữu ích

100 72,0 66,3 60,3 51,3 41,0
Dòng nhiên liệu
4879 3513 3232 2941 2500 2000 Kg/ngày




Truyền nhiệt
TT đường ống
Khói thải
TT ngưng tụ
Bức xạ
Xả lò
TT rò rỉ
TT truyền nhiệt
Cung cấp
Nhiên liệu
Tổn thất lò hơi
10,2%
9,0%
6,0%
5,8%
28,0%
441
500
1366
281
291
Tổn thất nhiên liệu (kg/ngày)
Tổng tổn thất nhiên liệu

2879/4879 (kg/ngày)
Ví dụ trường hợp sử
dụng 2 tấn hơi/giờ; lò
hơi đốt dầu. Giá dầu
15 triệu VND/tấn
BIỂU ĐỒ SANKEY VỀ TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Công đoạn
Lò hơi
Đường
ống
Rò rỉ
Ngưng tụ
Truyền
nhiệt
Tổn thất >>>
28%
8%
9%
15%
20%
Năng lượng
hữu ích
100 72,0 66,3 60,3 51,3 41,0
Chi phí (10
6
VND/ngày) 73,2 52,7 48,5 44,1 37,5 30,0





Truyền nhiệt
TT đường ống
Khói thải
TT ngưng tụ
Bức xạ
Xả lò
TT rò rỉ
TT truyền nhiệt
Cung cấp
Nhiên liệu
Tổn thất lò hơi
10,2%
9,0%
6,0%
5,8%
28,0%
6,6
7,5
20,5
4,2
4,4
Mất mát (10
6
VND/ngày)
Hệ thống này mất mát đến
43,2 triệu VND/ngày
Ví dụ trường hợp sử
dụng 2 tấn hơi/giờ; lò
hơi đốt dầu. Giá dầu
15 triệu VND/tấn

×