Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

HỆ THỐNG LẠNG CÔNG NGHIỆP pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 38 trang )

1
HỆ THỐNG LẠNG CÔNG NGHIỆP
Mục tiêu
•Giải thích nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh
•Đánh giá hiệu suất làm lạnh của một hệ thống
lạnh qua COP và IPLV
•Nhận biết các vấn đề khiến hệ thống lạnh có hiệu
suất thấp
•Đề xuất và thực thi một số giải pháp tiết kiệm
năng lượng
•Giải thích nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh
•Đánh giá hiệu suất làm lạnh của một hệ thống
lạnh qua COP và IPLV
•Nhận biết các vấn đề khiến hệ thống lạnh có hiệu
suất thấp
•Đề xuất và thực thi một số giải pháp tiết kiệm
năng lượng
Nội dung
•Nguyên lý hoạt động và hiệu suất của hệ thống
lạnh COP và IPLV
•Vận hành hệ thống lạnh hiệu quả
•Các giải pháp tiết kiệm năng lượng khác
•Nguyên lý hoạt động và hiệu suất của hệ thống
lạnh COP và IPLV
•Vận hành hệ thống lạnh hiệu quả
•Các giải pháp tiết kiệm năng lượng khác
TKNL: bài toán tối ưu về kinh tế

Tính cho cả vòng đời máy:
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG VÀ
HIỆU SUẤT CỦA MÁY LẠNH


VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
(ĐHKK)
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG VÀ
HIỆU SUẤT CỦA MÁY LẠNH
VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
(ĐHKK)
Nguyên lý hệ thống lạnh
2
3
6
14
Đồ thị lgp-h
Ngưng tụ
Lgp
23
h
Bay hơi – Thu nhiệt
Tiết lưu
Nén
14
Hệ số hiệu quả năng lượng COP
và chỉ số tiêu thụ điện năng PIC
COP= (h
1
–h
4
)/(h
2
- h
1

)
COP, PIC và mức độ TKNL €

Hệ số chạy non tải tích hợp IPLV
Dùng đánh giá thực tế hơn hiệu quả NL của HT ĐHKK
Đối với các loại công trình ĐHKK ở Mỹ.
Đối với Việt nam.
Chay giờ hành chánh: IPLV = 0,018A + 0,501B + 0,481C + 0D
Chạy liên tục: IPLV = 0,012A + 0,423B + 0C + 0,565D
• Các giải pháp TKNL cho máy lạnh
Các giải pháp
TKNL cho
máy lạnh
Giảm tổn thất nhiệt
Sử dụng máy đúng chủng loại
và hiệu suất cao
Cách nhiệt, cách ẩm phòng lạnh, kho lạnh; hệ thống máy lạnh
Tránh rò KK lạnh; kiểm soát thông gió.
Chọn máy nén hiện đại, hiệu suất cao
Chọn các thiết bị bay hơi, ngưng tụ, thiết bị phụ phù hợp, hiệu
suất cao
Chọn phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh phù hợp (đóng/
ngắt hoặc biến tần), phương pháp điều chỉnh năng suất thiết bị
phụ (bơm, quạt) tối ưu (biến tần)
Chọn đúng chủng loại (1 cấp, 2 cấp, giải nhiệt gió, giải nhiệt
nước, trực tiếp, gián tiếp) và phù hợp mục đích sử dụng.
Hạn chế các nguồn nhiệt thừa phát sinh trong phòng lạnh.
Các giải pháp
TKNL cho
máy lạnh

Thi công lắp đặt, vận hành,
bảo trì bảo dưỡng đúng kỹ
thuật
Các giải pháp khác
Chọn phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh phù hợp (đóng/
ngắt hoặc biến tần), phương pháp điều chỉnh năng suất thiết bị
phụ (bơm, quạt) tối ưu (biến tần)
Bơm nhiệt nóng lạnh
Sử dụng nhiệt thải (hơi thừa, nước thải,…) chạy máy lạnh hấp thụ,
máy lạnh ejectơ
Tích lạnh
Đảm bảo các thông số vận hành cho phép; vận hành tối ưu hệ
thống
Bảo trì bảo dưỡng định kỳ đúng quy định
Thi công lắp đặt thiết bị bay hơi, thiết bị ngưng tụ, thiết bị phụ,
đường ống dẫn,… đúng kỹ thuật và tối ưu
Các nhân tố ảnh hưởng đến COP
- Nhiệt độ ngưng tụ
- Nhiệt độ bay hơi
- Nhiệt độ quá nhiệt hơi hút
- Nhiệt độ quá lạnh lỏng
- Độ hoàn thiện của máy nén
- Độ tương thích giữa các thiết bị trong hệ
thống
- Điều kiện lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa
chữa.
- Khả năng kết hợp sử dụng lạnh và nhiệt ( bơm
nhiệt nóng lạnh kết hợp).
Các nhân tố ảnh hưởng đến COP
- Nhiệt độ ngưng tụ

- Nhiệt độ bay hơi
- Nhiệt độ quá nhiệt hơi hút
- Nhiệt độ quá lạnh lỏng
- Độ hoàn thiện của máy nén
- Độ tương thích giữa các thiết bị trong hệ
thống
- Điều kiện lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa
chữa.
- Khả năng kết hợp sử dụng lạnh và nhiệt ( bơm
nhiệt nóng lạnh kết hợp).
VẬN HÀNH
HỆ THỐNG LẠNH HIỆU QUẢ
Các bộ phận cần lưu ý trong quá trình vận hành
-Thiết bị ngưng tụ
-Thiết bị bay hơi
-Bảo ôn
-Các thiết bị khác
Các bộ phận cần lưu ý trong quá trình vận hành
-Thiết bị ngưng tụ
-Thiết bị bay hơi
-Bảo ôn
-Các thiết bị khác
Thiết bị ngưng và hiệu suất máy
1
2
3
P
2,3
P
1,4

6
7
P
6
Năng suất lạnh
4
5
Lgp
T
2
T
2

T
2
> T
2

Công nén
h
3,4
h
1
h
2
7
h
6,7
h
5

Năng suất lạnh
4
h
Năng lượng tiêu thụ giảm đi khoảng 2,5% nếu nhiệt độ
ngưng tụ giảm 1
0
C
Các đường đặc tính của máy nén

×