Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Một số cách giải toán máy tính cầm tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.36 KB, 11 trang )

I- Dạng toán tìm BCNN và ƯCLN:
1- Tìm ƯCLN(a;b)
+Cách 1:
Lấy : a = b.m + r
b = r.m
1
+ r
1
; r = r
1
.m
2
+r
2
; r
n
= r
n-1
.m
n-1

Tức r
n
chia hết cho r
n-1
. Khi đó ƯCLN(a;b) = r
n-1
.
+ cách 2: Sử dụng phân tích đa thức thành nhân tử:
+Tìm ƯCLN(a;b;c)
Gọi cln(a;b) = d. Thì cln(a,b,c)= cln(c;d)


2- Tìm BCNN
[ ]
;a b
.
+ cách 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
+Cách 2:
[ ]
( )
;
ln ;
a b
BCNN a b
uc a b
ì
=

+ Tìm bcnn(a;b;c)
Gọi BCNN(a;b) = d. thì BCNN(a;b;c) = (d;c).
Phơng pháp tìm số d
+ Tìm số d: a: b = m,cd
- cách 1: Số d = a b.m
- Cách 2: số d = b.0,cd ( nếu phần thập phân là hữu hạn)
- cách 3 : Nhập a =
ấn : Ans b = = = = (đến khi nhỏ hơn b là số d).
Ví dụ : viết quy trình bấm phín tìm số d: Khi chia 18901896 cho 2382001.
Giải;
+ Cách 1: 18901896 : 2382001 = 7,93
ấn 18901896 7 . 2382001 =
+ Cách 2: ấn 18901896 =
ấn ANS 2382001 = = =

+ cách 3: ấn 18901896 : 2382001 = 7,93 7 =
ì
2382001 (số d)
*Ví dụ: Tìm số d: 7
35
: 2005
Ta viết; 7
35
= 7
11.3
7
2
.
ấn
7

15 SHIFT STO A
ấn 2005 SHIFT STO B
ấn ALPHA A : ALPHA B =986187,87
ấn ALPHA A = ALPHA B
ì
986197 = 1758.
Ta suy ra: 7
11


1758(mod2005)
(7
11
)

3


1758
3


357(mod 2005) ta suy ra: 7
11.3
.7
2


1453(mod 2005).
Vậy. 7
35
: 2005 d 1453.
Cách 2; 7
11
=1977326743 = 986197
ì
2005 + 1758
7
11.3
(986197
ì
2005 + 1758)
3
: 2005 ( tìm số d)
1758

3
: 2005 d 357
Lấy 357
ì
7
2
: 2005 d 1453 vậy 7
35
: 2005 d 1453.
Tìm 5 chữ số tận cùng: 4
2048

Chính là tìm số d khi chia 4
2048
cho 100000
Phân tích 2048 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2
5

4
16
= 4294967296 = (42949.10
5
+ 67296)
67296
2
= 45287.10
5
+ 51616
51616
2

= 26642.10
5
+ 11456

Nhận xét: Tìm số d của ( a + b)
n
: c
Nếu a chia hết cho c thì tìm số d ( a + b)
n
: c chính là tìm số d của b
n

chia cho c.
Dạng toán dãy số.
Ví dụ : Cho dãy số U
n + 1
= 2U
n
U
n 1.
biết U
1
= 2; U
2
= 20; Tính u
20
.
Giải:
+Khai báo: 2 shift sto A
20 shift sto B

+ lập công thức: 2 alpha B alpha A. Shift sto A
2 alpha A alpha B. Shift sto B
Dùng phím đẩy lên tìm công thức: 2B A shift sto A
2A B shift sto B ( Đến 20)
* Ví dụ: Cho dãy số :
3
1
1
3
n
n
x
x
+
+
=
Biết x
1

= 1/2. tìm x
30
.
Khai báo: ấn 1/2 =
Lập công thức: ( Ans x
3
+ 1): 3 = = = Tính đến lần 30.
+ Một số bài toán: cho dãy số:

1
2

( 1)
2
n
n
n
x
x n
x
+
= + >

a. cho x
1
=1 tính x
50.
b. Cho x
1
-1 tính x
50
.
c. Dãy số u
n+1
= 4u
n
+ 5u
n
biết u
1
= 2; u
2

=3; Tính u
10
. KQ: 2;3; 22; 103; 522; 2603;
13022; 65130
d. Cho dãy số : a
n+2
= 2a
n+1
- a
n
+ 3 biết a
1
= 1; a
2
= 2 tìm a
100
.
Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
+ Dạng tuần hoàn đơn:

{
1 2
1 2
9

0,( )
99 9
n
n
n so

a a a
a a a =

+ Dạng tuần hoàn tạp:

{
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
9

0, ( )
99 9 00
n
n
n so
a a b b b a a
a a b b b

=
(bao nhiêu b bấy nhieu số 9 bao nhiêu a bấy nhiêu số 0)
Phép nhân tràn trên máy.
a
ì
b = (c + d )
ì
b
a
ì
b = (c +d)
ì

m +n)
a
2
= (c + d)
2

a
3
= ( c + d)
3

Chia không ghi hết trên máy.
a : m nếu số; a ghi không hết trên máy ta viết: a = (b + c) : m
Nếu b : m d R
1
c : m d R
2
. Thì số d: a : m là (R
1
+R
2
) : m.
Ví dụ : Tìm số thập phân thứ 2001 khi chia 1 cho 49.
Lấy 1: 49 = 0,020408163
Lấy : 0,020408163
ì
49 - - 1 = 0,000000013 ( lá số d thứ nhất)
Tức là: 1 = 0,020408163
ì
49 + 0,000000013.

Lấy 13: 49 = 0,265306122
Lấy 0,265306122
ì
49 - - 13 = 0,000000022 ( Số d thứ 2)
Lấy 22: 49 = 0,448979591
Lấy: 0,448979591
ì
49 - - 22 = 0,000000041 (số d thứ 3)
Lấy 41 :49 = 0,836734693
Lấy 0,836734693
ì
49 - - 41 = 0,000000043 (Số d thứ 4).
Lấy 43 : 49 = 0,877551020
Lấy : 0,877551020
ì
49 - - 43 = 0,000000002
Lấy 2: 49 = 0,040816326 Ta thấy phần kết quả đã lặp lại (040)
Vậy 1; 49 = 0.0204081632
Số 2001 = 47 . 42 + 27
Chú ý: Nếu a
1
= k
1
.b + c
1

Nếu: a
2
= k
2.

b + c
2
. Thì số d a
1
.a
2
: b chính là: c
1
.c
2
: b
- Ví dụ : Tính kết quả; 52906297178,48 : 565,432 = 52906279178480 : 465432
= (5290627917.10
4
+ 8480) : 565432
=(565432
ì
9356.10
4
+ 46125.10
4
+ 8480) : 565432
=(565432
ì
9356.10
4
+ 461258480) : 565432
=(565432
ì
9356.10

4
+ 565432
ì
7890): 565432
=565432(9356.10
4
+ 7890): 565432
= 93567890.
Tìm số d: a
n
: b ta viết a
n
= (c + d)
k
sao cho c
M
b tìm số d d
k
: b
- Ví dụ tìm số d 7
15
chia cho 2001.
7
15
= 7
7
.7
8
mà 7
7

chia 2001 d 1132
7
8
chia 2001 d 1486
Vậy só d 7
15
: 2001 chính là số d 1132
ì
1486 :2001 d 1486.
+ Cách khác 7
15
= 7
5
.3
= (16807)
3
= (2001
ì
8 +799)
3
mà 799: 2001 d 1486.
Các bài toán về đa thức.
Bài toán 1; tìm số d chia đa thức: f(x) = x
27
+ x
9
+ x
3
+ x chia cho x
2

- 1
Giải:
Giả sử đa thức d là: a.x + b:
Ta có: f(x) = (x
2
1).q(x) +a.x + b
Chọn các giá trị riêng sao cho x
2
1= 0.
Với x = 1 ta có a + b = 4
Với x = - 1 ta có a + b = -4
Giải hệ ta có : a = 4; b = 0, Vậy đa thức d là 4.x
Bài toán 2: Tìm số d trong phép chia x
1992
cho (x
4
1)(x
8
+ x
4
+ 1)
Giải : ta có (x
4
1)(x
8
+ x
4
+ 1) = x
12
1

Mặt khác x
1992
1 = (x
12
)
166
1 chia hết x
12
1 vậy số d là 1.
*Bài toán 3: Tìm a, b sao cho f(x) = x
4
x
3
3.x
2
+ a.x + b, chia đa thức: x
2
x 2
d 2.x + 3.
Giải:
Ta có f(x) = (x
2
x 2).q(x) + 2.x + 3 Tìm các giá trị riêng sao cho x
2
x 2 có giá
trị bằng 0.
Với x = -1 ta có a + b = 4
Với x= 2 ta có 2a + b = 5, giải ra ta có a = 3; b= -1.
Bài toán 4: Tím số d khi chia x
100

cho x
2
3x + 2
Giải : x
100
= (x
2
3x + 2).q(x) +a.x +b
= (x 1).(x 2).q(x) + a.x + b
X = 1 ta có a + b = 1
X = 2 ta có 2.a + b = 2
100
Giải ra: a = 2
100
1 ; b = 2 2
100
Vậy số d R = 2
10
(x 1) (x 2).
Bài toán 5: Cho g(x) = x
5
+ x
4
+ x
3
+ x
2
+ x + 1, tìm d khi chia g(x
12
) cho g(x).

Giải;
- Ta có (x 1).g(x) = x
6
1 và : g(x
12
) = (x
12
)
5
+ (x
12
)
4
+ +x
12
+ 1
- g(x
12
) = (x
6
)
10
+ (x
6
)
8
+ (x
6
)
6

+ (x
6
)
4
+ (x
6
)
4
+ (x
6
)
2
+ 1
- g (x
12
) 6 = ((x
6
)
10
1)+ ((x
6
)
8
1) +((x
6
)
6
1) + ((x
6
)

4
1) +((x
6
)
2
1)
Với p(x) là đa thức theo x
6
Thay x
6
1= (x 1).g(x) ta đợc g(x
12
) = (x 1).g(x).p(x) + 6
Vậy số d là: 6.
Một số công thức toán học:
1- các công thức hình học:
- Gọi A, B, C làcác đỉnh của tam giác
- a; b; c là các cạnh của tam giác
- h
a,
h
b
, h
c
là các đờng cao tơng ứng của các cạnh trong tam giác.
- L
a
, L
b
, L

c


các đờng phân giác trong tơng ứng của các góc.
- M
a
, m
b
, m
c
là trung tuyến tơng ứng của các cạnh,
- L
/
a
, l
/
b
, l
/
c
là các đờng phân giác ngoài tơng ứng của các góc.
- R là bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác
- r là bán kính đờng tròn nội tiếp của tam giác.
- p là nửa chu vi của tam giác.
+ Định lý hàm số sin.

sin sin
a b c
R
A snB C

= = =
+ Định lý hàm số cô sin.

2 2 2
2 cosa b c bc A= + ì
+Định lý đờng trung tuyến.

2 2 2
2
2 2
2
2 4
cos
4 2
a
a
b c a
m
b c b
m A


+
=







+

= +




+ Công thức tính diện tích tam giác.

2
2
1
.
2
1
. .sin
2
. .
4
( )( )( )
( ) ( ) ( )
2. .sin .sin .sin
.sin .sin
2sin
a
a b c
s a h
s a b C
a b c
s p r

R
s p p a p b p c
s p a r p b r p c r
s R A B C
a B C
s
A







=
=
= ì =
=
= = =
=
=

( ).
2
2. . .cos
2
a
A
S p p a tg
A

b c
l
b c

=
=
+

+ công thức tính đờng phân giác:

2 . .cos
2
2
. . ( )
a
a
b c
L b c p p a
b c b c
= =
+ +
2 . .sin
2
2
. ( )( )
a
A
b c
L b c p b p c
b c b c


= =

+ Công thức tính các khoảng cách.

2 2 2 2 2
2 2
2 2
4 9
(sin sin sin )
9 4
1
8 cos cos cos )
8
(1 8sin .s in .sin )
2 2 2
OG R A B C
OH R A B C
A B C
OI R

= + +



= + +


=
*dạng toán Từ công thức truy hồi sang công thức tổng quát và ngợc lại.

-Phơng trính sai phân:
1
. . 0 (1.1)
n n
a x b x
+
+ =
mọi n = 0;1;2;3
Mọi nghiệm của (1.1) có dạng
( )
n
n
b
x C
a
=
(1.2) mọi n= 0;1;2
Để tìm C ta thay giá trị : x
0
= ? đã cho vào công thức (1.2)
Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của phơng trình
1 0
1
2 0;1;2 ,
3
n n
x x n x
+
= = =
Công thức nghiệm tổng quát là:

( )
n
n
b
x C
a
=
với
0
1
3
x =
ta có:
0
1 1
(2)
3 3
C C = =
Vởy nghiệm tổng quát là:
1
.2
3
n
n
x =
- Phơng trình sai phân dạng:
1
. . (1.7)
n n
a x b x d

+
+ =
mọi n = 0;1;2
- nghiệm của (1.7) có dạng
/
( )
n
n n
b
x C x
a
= +
(1.8) mọi n= 0;1;2
-
/
n
x
là nghiệm riêng của phơng trình (1.7) đợc tính:
/
1
.
n
x C d
=
- Để tính C
1
ta thay
/
1
.

n
x C d
=
vào (1.7) tính đợc C
1
thay vào (1.8) kết hợp gá trị x
0
= ?
ban đầu đã cho để tính C. để hoàn thiện công thức (1.8)
- Ví dụ : x
0
= 1,5; 5x
n-1
+ 3x
n
= 2
n
(1.9)
- Ta có
3
5
b
a
=

/
1
.2
n
n

x C
=
thay vào (1.9) 5.C
1
.2
n+1
+ 3C
1
.2
n
2
n
= 0
Giải ra ta đợc
/
1
1 1
.2
13 13
n
n
C x
= =
Với x
0
= 1 ta có :
3 1
1 ( ) .2
5 13
n n

C
= +
Giải ra tìm đợc
12 12 3 1
.2
13 13 5 13
n
n
n
C x

= = +


Một số phơng pháp tìm nghiệm riêng của phơng trình:
1
. . (1.7)
n n
a x b x d
+
+ =
- Giả sử d
n
là một đa thức bậc k của n
- Nếu
0a b
+
thì : x
n
/

= Q
k
(n) (đa thức bậc k của n)
- Nếu a + b = 0 Thì : x
n
/
= n Q
k + 1
(n) (đa thức bậc k + 1 của n)
Ví dụ : Tìm công thức tổng quát của dãy số:
x
0
= 1, 3.x
n+1
2.x
n
= n +1 (1.10) với n = 0;1;2 ta có
2
3
b
a
=
Nghiệm thuầm nhất
2
( )
3
n
n
x C
=


0a b
+
và d
n
= n + 1 nên nghiệm riêng có dạng:
x
n
/
= C
1
.n + C
2
Thay vào phơng trình (1.10) 3.( C
1
.(n+1) + C
2
) 2. (C
1
.n + C
2
) = n + 1 đúng
mọi n suy ra C
1
= 1; C
2
=2. Vậy nghiệm tổng quát đã cho là:
2
( )
3

n
n
x C
=
+ n + 2
Với x
0
= 1 ta có :
0
2
1 ( ) 0 2
3
C
= +
vậy C = 3
+ Ta có:
2
3( )
3
n
n
x
=
+ n + 2
Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát của phơng trình: x
0
= 1; x
n+1
= x
n

+ 2n
2
, với n

0
1
b
a
=
vậy nghiệm thuần
1 .
n
n
x C
=
Nghiệm riêng: vì a + b = 0 và d
n
= 2.n
2
nghiệm riêng x
n
/
= n(C
1
.n
2
+ C
2
n + C
3

) thay vào :
x
n+1
= x
n
+ 2n
2
Ta có: (n+ 1) (C
1
(n+1)
2
+ C
2
(n+1) + C
3
) n(C
1
.n
2
+ C
2
n + C
3
) = 2n
2

Suy ra :
1 2 3
2 4
; 2;

3 3
C C C
= = =
Thay vào x
n
/
= n(C
1
.n
2
+ C
2
n + C
3
) để xác định x
n
/
sau đó thay x
n
/
vào công thức tổng quát và
kết hợp giá trị X
0
ban đầu tìm C từ đó có công thức nghiệm tổng quát.
+ Dạng sai phơng bậc hai:

2 1
. . . 0
n n n
a x b x C x

+ +
+ + =
Công thức nghiệm tổng quát:
1 1 2 2
.
n n
n
x C C

= +
Tính:
1 2
,

ta giải phơng trình
2
. . 0a b c

+ + =
Để tinh C
1
; C
2
ta thay x
n
bằng 2 giá trị x
0
x
1
đã cho ban đầu thay vào công thức:

1 1 2 2
.
n n
n
x C C

= +
ta giải hệ phơng trình tìm C
1,
C
2

+ Nếu :
2
. . 0a b c

+ + =
có nghiệm kép thì
1 1 2 2
.
n n
n
x C C

= +
=
1 2
( )
n
n

x C C n

= +
-Ví dụ Tìm nghiệm của phơng trình: x
n+2
= 3x
n+1
+28x
n
điều kiện ban đầu x
0
=7, x
1
=-6
+ ta giải phơng trình
2
3 28 0

=
đợc:
1 2
4, 7

= =
Nghiệm tổng quát có dạng:
1 2
.( 4) 7
n n
n
x C C

= +
Tìm C
1,
; C
2
thay x
0
=7, x
1
=-6 vào
1 2
.( 4) 7
n n
n
x C C
= +
ta giải hệ phơng
trình tìm C
1
= 5; C
2
= 2 Thay vào
1 2
.( 4) 7
n n
n
x C C
= +
Ta có:
5( 4) 2 7

n n
n
x
= + ì
+ Xét dạng tuyến tính không thuần nhất:
2 1
. . .
n n n n
a x b x C x d
+ +
+ + =
( d
n
là hàm số
của biến tự nhiên n , n = 0;1;2 )
- nghiÖm tæng qu¸t:
/
1 1 2 2
.
n n
n n
x C C x
λ λ
= + +
( x
n
/
lµ nghiÖm riªng)
+ trêng hîp: d
n

= d.p
/
Ph¬ng tr×nh cã d¹ng:
/
2 1
. . . .
n n n
a x b x C x d p
+ +
+ + =
NghiÖm riªng lµ:
/
1 2
2
.
,
. .
n
d q
x khi q q
a q b q c
λ λ
= ≠ ≠
+ +
/
1 1 2 2
.
n n
n n
x C C x

λ λ
= + +
HoÆc
1
/
1 2 1 2
.
, ;
2 .
n
n
nd q
x khi q hoac q
a q b
λ λ λ λ

= = = ≠
+
( )
2
/
1 2
.
1 .
2
n
n
d q
x n n khi q
a

λ λ

= − = =
+ vÝ dô: T×m nghiÖm riªng cña ph¬ng tr×nh: x
n-2
- 8.x
n+1
+ 15.x
n
=2.5
n+1
Khi ®ã ph¬ng tr×nh:
2
8 15 0
λ λ
− + =
cã nghiÖm:
λ
1
= 3;
λ
2
= 5
- v× 2.5
n+1
= 10.5
n
vµ; q = 5 =
λ
2

1
λ


- NghiÖm riªng cã d¹ng:
1 1
. 10 .5
.5
2 . 2.1.5 8
n n
n
n
nd q n
x n
a q b
− −
= = =
+ −
+ Trêng hîp: d
n


d khi ®ã ph¬ng tr×nh cã d¹ng:
2 1
. . .
n n n
a x b x C x d
+ +
+ + =
NghiÖm riªng cã d¹ng:

/
n
d
x
a b c
=
+ +
( a+b+c

0)
- Trờng hợp a + b+ c = 0 phơng trình có nghiệm kép: thì nghiệm riêng là:
/
.
2
n
d n
x
a b
=
+
Khi 2.a + b

0
Còn
/
( 1)
2
n
d
x n n

a
=
Khi 2.a + b =0
+ Quy trình tìm:
- Giải phơng trình tìm :

1,2

- Tìm nghiệm riêng x
n
/
.
- Thay nghiệm riêng và các giá trị ban đầu; x
0
, x
1
vào công thức tổng quát:
/
1 1 2 2
.
n n
n n
x C C x

= + +
Để giải hệ phơng trình tìm C
1
và C
2
.


×