Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

5 đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.05 KB, 29 trang )


http://ductam_tp.violet.vn/
B GIO DC V O TO THI TUYN SINH I HC 2011
Mụn Thi: HO HC Khi A
THI THAM KHO Thi gian: 90 phỳt, khụng k thi gian giao
Câu 1: Polime sau đây đ-ợc điều chế bằng ph-ơng pháp trùng ng-ng:
A. cao su Buna B. P.V.C C. thuỷ tinh hữu cơ D. nilon 6.6
Câu2: Cho các chất Na
2
O, Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, CuO. Số oxit bị H
2
khử khi nung nóng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
:
A. AgNO


3
, NaOH, Cu B. AgNO
3
, Br
2
, NH
3

C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br
2
, NH
3

Câu 4: Từ m gam tinh bột điều chế đ-ợc 575ml r-ợu etylic 10
0
(khối l-ợng riêng của r-ợu nguyên chất là 0,8
gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75% , giá trị của m là:
A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135g
Câu 5: Sục 3,36 lít CO
2
(ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu đ-ợc chứa chất tan:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na

2
CO
3
D. Na
2
CO
3
và NaOH
Câu 6: Trong các dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, NaHSO
4
, NaHCO
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
số dung dịch có pH > 7 là: A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo thu đ-ợc là: A. 1
B. 5 C. 3 D. 4

Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH và
CH
2
= CH - COOH ta dùng hoá chất:
A. quỳ tím B. dd

Br
2
C. CaCO
3
và dd Br
2
D. ddHCl và NaOH
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng đ-ợc với dung dịch FeCl
3
:
A. Na
2
CO
3

, NH
3
, KI, H
2
S B. Fe, Cu, HCl, AgNO
3

C. Br
2
, NH
3
, Fe, NaOH D. NaNO
3
, Cu, KMnO
4
, H
2
S
Câu 10: Các dung dịch HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH có cùng pH thì nồng độ mol/l xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. CH
3
COOH, HCl, H
2
SO

4
B. HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH
C. HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, HCl, CH
3
COOH
Câu 11: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu đ-ợc 0,07 mol CO
2
. Lấy toàn bộ kim loại sinh ra
cho vào dung dịch HCl d- thu đ-ợc 1,176 lít H
2
(đktc). Oxit kim loại là:
A. Fe
3
O

4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. Cr
2
O
3

Câu 12: Chất X chứa C, H, O có tỷ khối đối với H
2
là 30. X có phản ứng tráng g-ơng, số công thức cấu tạo phù hợp
của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu13: Cho các muối Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NH
4
NO
3
, KNO
3
số muối bị nhiệt phân tạo ra NO
2
là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Trong các chất: CH
2
= CH
2
, CH

C - CH
3
, CH
2
= CH - C

CH,
CH
2
= CH - CH = CH
2
, CH
3
- C

C - CH
3
, benzen, toluen. Số chất tác dụng với Ag
2
O/NH
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO
4
đến d- vào dung dịch NaAlO
2
thì :
A. không có hiện t-ợng B. có kết tủa, sau tan
C. tạo bề mặt phân cách, sau tan D. chỉ có kết tủa
Câu 16: Khi thuỷ phân tinh bột trong môi tr-ờng axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, r-ợu etylic,
hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
A. I
2
và Cu(OH)
2
, t
0
B. I
2
và Ag
2
O/NH
3

C. I
2
và HNO
3
D. Ag
2

O/NH
3
, HNO
3
, H
2
(t
o
)
Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng đ-ợc với xenlulozơ:
A. Cu(OH)
2
, HNO
3
B.

243
)()( OHNHCu
, HNO
3

C. AgNO
3
/NH
3
, H
2
O (H
+
) D. AgNO

3
/NH
3
, CH
3
COOH

http://ductam_tp.violet.vn/
Câu 19: Trong các chất: C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NH CH
3
, CH
3
CH
2
CH
2

NH
2
, chất có tính bazơ mạnh nhất là:

A. C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2

C. CH
3
CH
2
NHCH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H

2
O d- thu 0,4 mol H
2
, cũng m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch
NaOH d- thu 3,1 mol H
2
giá trị của m là:
A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.
Câu 21: Cho sơ đồ C
8
H
15
O
4
N + 2NaOH

C
5
H
7
O
4
NNa
2
+ CH
4
O + C
2
H
6

O
Biết C
5
H
7
O
4
NNa
2


mạch cacbon không phân nhánh, có -NH
2
tại

C
thì C
8
H
15
O
4
N có số CTCT phù hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho Al từ từ đến d- vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3

, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
thì thứ tự các ion bị khử
là:
A. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Mg
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+

C. Ag
+
, Fe

3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+

Câu 23: Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số tơ tổng hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho các chất: CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
NH
2
, C
2

H
5
OH, C
6
H
5
CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
3
Cl , số chất tác dụng với
dung dịch NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho hỗn hợp propen và buten-2 tác dụng với H
2
O có xúc tác thì số r-ợu tạo ra là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 26: Cho 23,6 gam hỗn hợp CH
3
COOCH
3
và C

2
H
5
COOCH
3
tácdụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M,
khối l-ợng muối khan thu đ-ợc là:
A. 21,8g B. 26g C. 35,6g D. 31,8g
Câu 27: Cho kim loại X vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
d-, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:
A. Na B. Ba C. Fe D. Mg
Câu 28: Cho 1 r-ợu đơn chức X tác dụng với H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu đ-ợc chất Y có tỷ khối hơi so với X bằng 1,7.
X là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5

OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 29: Chất X tác dụng với NaOH, ch-ng cất đ-ợc chất rắn Y và phần hơi Z. Cho Z tham gia phản ứng tráng
g-ơng với AgNO
3
/NH
3
đ-ợc chất T, cho T tác dụng với NaOH thu đ-ợc chất Y, vậy X là:
A. CH
3
COO - CH = CH - CH
3
B. CH
3
COO - CH = CH
2

C. HCOO - CH = CH
2
D. HCOO - CH = CH - CH
3

Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Glixerin là:

A. Cu(OH)
2
, Na, NaOH. B. HNO
3
, Fe(OH)
2
, CH
3
COOH
C. Cu(OH)
2
, Na, HNO
3
D. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, CH
3
COOH
Câu 31: Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100
o
C thì sản phẩm thu đ-ợc chứa clo có số oxi hoá:
A. 1 B. 1 và +5 C. 1 và +1 D. 1 và +7
Câu 32: Cho sơ đồ:
C
6
H
6


X

Y

Z

- OH


NH
2

Thì X, Y, Z t-ơng ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m - HO - C
6
H
4
- NO
2

B. C
6

H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m - HO - C
6
H
4
-NO
2
C. C
6
H
5
Cl, m - Cl - C
6
H
4
- NO
2
, m - HO - C
6
H
4

NO
2

D. C
6
H
5
NO
2
, m - Cl - C
6
H
4
-NO
2
, m - HO - C
6
H
4
- NO
2
Câu 33: Trong các chất C
6
H
5
OH, C
6
H
5
COOH, C

6
H
6
, C
6
H
5
-CH
3
chất khó thế brom nhất là:
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
COOH C. C
6
H
6
D. C
6
H
5
CH
3
Câu 34: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu đ-ợc 12gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
. Cho
hỗn hợp X tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng d- thu 0,15mol SO
2
, giá trị của m là:
A. 9g B. 10,08g C. 10g D. 9,08g
Câu 35: Crắc kinh 20 lít n.Butan thu đ-ợc 36 lít hỗn hợp khí gồm C
4
H
10
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H

6
, CH
4
(các khí đo ở cùng
điều kiện) theo 2 ph-ơng trình phản ứng:
C
4
H
10


C
2
H
4
+ C
2
H
6


http://ductam_tp.violet.vn/
C
4
H
10


CH
4

+ C
3
H
6

Hiệu suất quá trình crắc kinh là:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO
4
với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H
2
O đều bị
điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu đ-ợc làm xanh quỳ tím. Vậy:
A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2b
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 r-ợu no mạch hở, thu đ-ợc 15,4gam CO
2
và 8,1 gam H
2
O. Số mol hỗn hợp
r-ợu là:
A. 0,01mol B. 0,05mol C. 0,1mol D. 0,2mol
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dd AgNO
3
, O
2
, dd H
3
PO
4

, Cl
2
B. dd FeCl
3
, Br
2
, dd HCl hoà tan O
2
, dd HNO
3
C. dd FeCl
3
, dd HNO
3
, dd HCl đ, S D. dd FeSO
4
, dd H
2
SO
4
đ, Cl
2
, O
3

Câu 39: Từ hổn hợp bột Fe, Cu, Ag để tách lấy Ag nguyên chất ta dùng:
A. dung dịch HNO
3
B. dung dịch CuSO
4


C. dung dịch FeCl
3
D. dung dịch FeCl
2

Câu 40: Quá trình sau không xẩy ra sự ăn mòn điện hoá:
A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO
4

C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong n-ớc biển
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H
2
O.
Câu 41: Cho 29,8gam hỗn hợp 2 axit đa chức tác dụng vừa hết với 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ca(OH)
2

0,1M, khối l-ợng muối khan thu đ-ợc là:
A. 41,8g. B. 52,6g C. 46,2g D.31g
Câu 42: Axit metacrylic không có phản ứng với:
A. CaCO
3
B. dd Br
2
C. C

2
H
5
OH D. C
6
H
5
OH
Câu 43: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu đ-ợc 4,48 lít oxi (đktc), chất rắn sau khi
nung có khối l-ợng:
A. 64 gam B. 24 gam C. 34 gam D. 46 gam

II - Phần riêng:
2.1. Phần dành cho Ban KHTN:
Câu 44: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Ca(HCO
3
)
2
, ZnCl
2
, Cr

2
O
3
, Al(OH)
3
B. NaHCO
3
, CrO
3
, ZnO, Al(OH)
3

C. NaAlO
2
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
D. Cr
2
O
3
, Al
2
O
3

, NaHCO
3
, Zn(OH)
2

Câu 45: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng
D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu
Câu 46: Nguyên tử có Z = 24 , có số electron độc thân là:
A. 1 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Cho từ từ đến d- NH
3
vào dung dịch hỗn hợp FeCl
3
, ZnCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
. Lấy kết tủa đem nung đến khối
l-ợng không đổi đ-ợc chất rắn X. Cho CO d- đi qua X nung nóng thì chất rắn thu đ-ợc chứa:

A. ZnO, Cu, Fe. B. Al
2
O
3
, ZnO, Fe
C. Al
2
O
3
, Fe D. ZnO, Cu, Al
2
O
3
, Fe
Câu 48: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4
ta dùng hoá chất là:
A. dung dịch HCl và CO
2
B. H
2
O và CO
2


C. dung dịch NaOH và CO
2
D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO
3
d- thu đ-ợc 0,4 mol một sản phẩm khử
chứa N duy nhất, sản phẩm đó là:
A. NH
4
NO
3
B. N
2
O C. NO D. NO
2

Câu 50: Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:
A. tác dụng với O
2
B. tác dụng với CO
2
C. tác dụng với H
2
S D. tác dụng với O
2
và H
2
S

http://ductam_tp.violet.vn/

2.2. Phần dùng cho ch-ơng trình không phân ban:
Câu 44: Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO
3
d-, thu đ-ợc khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối . Số mol NO
thu đ-ợc là:
A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14
Câu 45: Axit picric tạo ra khi cho HNO
3
đặc có xúc tác H
2
SO
4
đặc tác dụng với:
A. C
6
H
5
COOH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
OH D. C
6
H

5
NO
2

Câu 46: Cho Fe
3
O
4
vào H
2
SO
4
loãng, d- thu đ-ợc dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:
A. KMnO
4
, Br
2
, Cu B. Br
2
, KMnO
4
, HCl
C. Br
2
, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na
2
SO
4

Câu 47: Cho 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO

3
có pH = 1 vào 200ml dung dịch NaOH 0,175M, dung dịch
thu đ-ợc có pH bằng:
A. 2 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 48: Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brôm thu đ-ợc 1,3 đi brôm butan. X là:
A. buten - 1 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D. metyl xiclopropan
Câu 49: Để tách riêng C
6
H
5
OH và C
6
H
5
NH
2
khỏi hỗn hợp (dụng cụ thí nghiệm đầy đủ) ta dùng hoá chất:
A. dd NaOH và d
2
HCl B. dd NaOH và dd Br
2

C. dd HCl và Br
2
D. dd HCl và CO
2

Câu 50: Nguyên tử nguyên tố Fe có z = 26, cấu hình electron của Fe
2+
là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8

C. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
















1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B

B
A
D
A
D
C
A
D
A
B
B
B
B
A
A
B
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
B
C
C
B
B
C
B
A
B
D
B
B
C
D
C
B
C
D
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50
44
45
46
47
48
49
50



A
D
B
D
C
D
C
B
C
D
A
C

A
D
D
A
C




http://ductam_tp.violet.vn/
B GIO DC V O TO THI TUYN SINH I HC 2011
Mụn Thi: HO HC Khi A
THI THAM KHO Thi gian: 90 phỳt, khụng k thi gian giao
I. PHÂN CHUNG
Câu 1: Những kim loại sau đây đ-ợc điều chế bằng ph-ơng pháp điện phân các dung dịch muối
A. Na, K, Cu, Ag. B. Ba, Ca, Sr, Ra.
C. Na, K, Mg, Ba. D. Cu, Ag, Au.
Câu 2: Khi cho Ba vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
, thì sản phẩm của phản ứng là
A. Ba(NO
3
)
2
và Cu. B. Ba(NO
3
) và Cu(NO
3)2


C. Ba(NO
3)2
, Cu(OH)
2
, Cu, H
2
. D. Ba(NO
3
)
2
, Cu(OH)
2
, H
2
.
Câu 3: Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụngvới 250 ml dung dịch CuSO
4
, khuấy nhẹ
cho đến khi dụng dịch mất màu xanh thì khối l-ợng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Nồng độ
mol/l của dung dịch CuSO
4
tr-ớc phản ứng là
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,4M.
Câu 4: Phản ứng mà ion Na
+
bị khử là
A. NaOH tác dụng với HCl. B. nhiệt phân NaHCO
3


C. điện phân dung dịch NaCl. D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 5: Các đơn chất kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng
A. nguyên tử bền vửng. B. lập ph-ơng tâm khối.
C. lập ph-ơng tâm diện. D. lăng trụ lục giác đều.
Câu 6: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr ở catôt xẩy ra
A. sự khử ion K
+
. B. sự oxi hoá ion Br
-
. C. sự khử n-ớc. D. sự oxi hoa ion
K
+
.
Câu 7: Tất cả các kim loại trong dãy sau đều dể dàng khử n-ớc ở nhiệt độ th-ờng
A. Na, K. Ba, Fe. B. Ag, Ca, Mg, Sr. C. Na, K, Ba, Ca. D. Na, K, Ba, Cu.
Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Ba(HCO
3
)
2
, thì sản phẩm tạo thành là
A. Ba(OH)
2
và NaHCO
3
. B. BaCO
3
, NaHCO
3
và H
2

O.
C. BaCO
3
, Na
2
CO
3
và H
2
O. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9: Cho V(ml) dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO
2
thu đ-ợc 1,56 gam kết
tủa, V có giá trị là
A. 40ml B. 120ml C. 60ml và 80ml D. Cả A và B.
Câu 10: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ chỉ thu đ-ợc một khí duy nhất và dung
dịch Ychỉ có một muối.Tất cả các chất trong dãy nào sau đây phù hợp với X?
A. Al , Fe
3
O
4
, S , FeCl
2
, Cu
2
O. B. FeO , Cu , Fe(OH)
2
, Fe

3
O
4
, Cu
2
O.
C. Zn , FeCO
3
, CuCl
2
, Fe(NO
3
)
2
. D. CuFeS
2
, FeO , FeBr
2
, Cu
2
O , Zn.
Câu 11: Các chất nào sau đây l chất l-ởng tính?
A. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
. B. Al, NaHCO
3

, Al(OH)
3
.
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
.
Câu 12: Điện phân nóng chảy hổn hợp NaCl và BaCl
2
cho đến khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc 18,3
gam kim loại và 4.48lít(đkc) khí Cl
2
. Khối l-ợng Na và Ba đả dùng là
A. 4.6 gam Na và 13,7 gam Ba. B. 2.3 gam Na và 16 gam Ba.
C. 6.3 gam Na và 12 gam Ba. D. 4.2 gam Na và 14,1 gam Ba.

Câu 13: Phản ứng sau đây không dùng để điều chế HBr

http://ductam_tp.violet.vn/
A. NaBr(r) + H2SO
4
(đ, n) NaHSO
4
+ HBr
B. H
2
+ Br
2
2 HBr
C. PBr
3
+ 3 H
2
O 3 HBr + H
3
PO
3
.
D. Br
2
+ H
2
S HBr + S.

Câu 14: Để phân biệt hai bình chứa khí SO
2

và CO
2
ta có thể dùng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ca(OH)
2
.
C. dung dịch n-ớc Br
2
. D. cả B, C đều đúng.
Câu 15: Khi dẩn khí etilen vào dung dịch kali manganat trong n-ớc ta thu đ-ợc sản phẩm là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. CO
2
và H
2
O. D. CH
2
OH-CH
2
OH.
Câu 16: Để oxi hóa 10.6 gam o-xylen bằng dung dịch KMnO
4
0,5M trong môi tr-ờng H
2
SO
4
thì thể

tích dung dịch X đả dùng là( dùng d- 20 %)
A. 0,12 lít B. 0,576 lít. D. 0,24 lít. D. 0, 48 lít.
Câu 17. Để phân biệt ba chất lỏng n- hexan, glixerin, glucozơ ta có thể dùng một hóa chất duy nhất

A. AgNO
3
/ NH
3
. B. Na. C. Cu(OH)
2
. D. cả A, C đều
đúng.
Câu 18: Khối l-ợng gạo nếp phải dùng để khi lên men(hiệu suất lên men là 50%) thu đ-ợc 460 ml
r-ợu etylic 50
o

A. 430 gam. B. 520 gam. C. 760 gam. D. 810 gam.
Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp là 80% và khối l-ợng riêng của r-ợu etylic là 0,80 gam/ ml
Câu 19: Các loại đ-ờng sau đều có tính khử là
A. glucozơ, fructozơ, mantozơ. B. mantozơ, saccarozơ,
fructozơ.
C. glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D. tất cả đều đúng.
Câu 20: Số l-ợng đipeptit có thể tạo thành từ hai aminoaxit alanin và glixin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21: Sản phẩm cuối cùng của phản ứng thủy phân protit là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. H

2
N-(CH
2
)
2
-COOH.
C. các

-aminoaxit. D. không xác định đ-ợc.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 8.7 gam aminoaxit(ch-á một nhóm chức axit) thu đ-ợc 0,3 mol CO
2
,
0,25 mol H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Từ aminoaxit này có thể trực tiêp tạo thành
A. 1 polime. B. 2 polime. C. 3 polime. D. 4
polime.
Câu 22: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch n-ớc
brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn, sau đó lại thêm vào một l-ợng d- dung dịch KI,
toàn bộ l-ợng I
2
sinh ra phản ứng v-à hết với 92 ml dung dịch Na
2
S
2
O
3
1M thì l-ợng polime sinh ra


A. 4,784 gam. B. 6,28 gam. C. 10.42 gam. D. 9,6
gam.
Câu 23: Số l-ợng các ancol đồng phân ứng với công thức C
3
H
8
O
x

A.2. B. 3. C. 4. D.
5.

http://ductam_tp.violet.vn/
Câu 24: Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
, khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có CTPT C
2
H
3
O
2
Na
và chất Z có CTPT C
2
H

6
O thì X là
A. axit; B. este , C. anđehit , D.
ancol.
Câu 25:Để chứng tỏ phenol có tính axit yếu ta cho phenol phản ứng với
A. n-ớc Br
2
. B. dung dịch NaOH. C. CO
2
+H
2
O. D. Na.
Câu 26 : Để trung hoà 150g dd một axit hữu cơ no, đơn chức mạch hở X có nồng độ 20% cần dùng
20 gam NaOH, vậy công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 27: Những chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. C
2
H
5

OH, CH
3
CHO. B. CH
3
CHO, CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH, CH
3
OH. D. CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOH.
Câu 28: Chất X không cộng Br
2
, không cho phản ứng tráng g-ơng, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol
1:1. X là
A. C
3
H
4
O
4
. B. C
3

H
4
O
4
và C
4
H
4
O
6
. C. C
4
H
4
O
8
. D.
C
4
H
10
O
4
.
Câu 29: Có 3 chất lỏng không màu là benzen, toluen và stiren. Có thể dùng chất nào sau đây để phân
biệt 3 chất trên?
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch H
2

S0
4

C. Dung dịch Na0H D. Dung dịch KMn0
4

Câu 30: Cho 2 mol axit axetic và 3 mol r-ợu etylic vào bình cầu để cho phản ứng sau xảy ra:
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có 1,2 mol este. ở nhiệt độ đó, hằng số cân
bằng của phản ứng có giá trị là
A. 2,8 B. 3,2. C. 1,2. D.1,0.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cho vài giọt CuSO
4
và dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng thì dung dịch chuyển
sang màu xanh tím.

B. Cho HNO
3
đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa trắng, khi đun sôi thì kết
tủa chuyển sang màu vàng.
C. Axit lactic đ-ợc gọi là axit béo.
D. Lipit là một hợp chất este
Câu 32: Cho các phản ứng sau:
A. 2Cl
2
+ 6KOH KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O
B. 2 KClO
3
2 KCl + 3O
2

C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca (HCO
3
)
2


D. 2CaOCl
2
+ CO
2
+ H
2
O CaCO
3
+ CaCl
2
+ HClO
Số phản ứng oxi hoá khử là:
A. 1 phản ứng. B. 2 phản ứng. C. 3 phản ứng D. 4 phản
ứng.

http://ductam_tp.violet.vn/
Câu 33: Có các dung dịch AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
. Chỉ đ-ợc dùng thêm một thuốc thử nào sau
đây để phân biệt các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO
3
.
C. Dung dịch BaCl

2
. D. Dung dịch quỳ tím.
Câu 34: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế đ-ợc từ oxit, bằng ph-ơng pháp nhiệt luyện nhờ
chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Fe . C. Fe, Mn, Ni D.
Cu, Cr, Ca.
Câu 35: Cho khí H
2
S lội qua dung dịch CuS0
4
thấy có kết tủa đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. axit H
2
S mạnh hơn H
2
S0
4
. B. axit H
2
S0
4
mạnh hơn H
2
S.
C. kết tủa CuS không tan trong axit mạnh. D. phản ứng oxi hoá khử xảy ra.
Câu 36: Ngâm 5,6 gam sắt trong l-ợng d- dung dịch AgNO
3
cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn
thu đ-ợc m gam muối sắt, m có giá trị là bao nhiêu?
A. 24.2 gam.


B. 18 gam.
C.36 gam. D.không xác định đ-ợc.
Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa
hoàn toàn 2,2g hỗn hợp A cần 150ml dung dịch AgN0
3
0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng sau:
X
2
+ KY0
3
-> Y
2
+ KX0
3

A. X là Cl, Y là Br B. X là Br, Y là Cl
C. X là Br, Y là I D. X là I, Y là Br.
Câu 38 : Số ml dung dịch HCl 0,1M phản ứng vừa đủ với 0,75 g axit aminoetanoic là
A. 100. B. 200. B. 150. D.
50.
Câu 39: Để phân biệt 2 khí S0
2
và C
2
H
4
có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch KMn0
4

trong H
2
0 B. Dung dịch Br
2
trong H
2
0
C. Dung dịch Br
2
trong CCl
4
D. Dung dịch Na0H trong
H
2
0.
Câu 40: Cặp chất nào sau đây không xẩy ra phản ứng?
A. CH
3
COOH + CaCO
3
B. C
17
H
5
COONa + H
2
SO
4

C. CH

3
COOH + C
6
H
5
OH D. CH
3
ONa + C
6
H
5
OH.
Câu 41: Quy tắc maccopnhicop áp dụng cho tr-ờng hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br
2
với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của Br
2
với anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HCl với anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng của HCl với anken bất đối xứng.
Câu 42: Cho sơ đồ sau: X
2
00
Br
Na H Cu
AB
anđehit 2 chức
(1:1) t
0

t
0

X có thể là:
A. Propen. B. But-2-en. C. Xiclopropen. D. Xiclopropan.
Câu 43: Đun 132,8g hỗn hợp 3 r-ợu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đ-ợc 111,2g hỗn hợp
các ete (có số mol bằng nhau). Tính số mol mỗi ete?
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol.

http://ductam_tp.violet.vn/
II. PHÂN RIÊNG
1. Dành cho ban KHTN
Câu 44: Cấu hình electron Cu, Cr lần lt l:
A. (Ar)3d
10
4s
1
v (Ar) 3d
5
4s
1
. B. (Ar)3d
4
4s

2
v (Ar)3d
9
4s
2
.
C. (Ar)3d
5
4s
1
v (Ar) 3d
10
4s
1
. D. (Ar)3d
4
4s
2
v (Ar)3d
10
4s
1
.
Câu 45: Cho các ph-ơng trình phản ứng:
X
+O2
FeO + SO
2
+ Y(1) Y + O
2

Z + SO
2
(2) Z + Y Cu + SO
2
(3)
X, Y, Z ln lt l:
A. CuS
2
, CuO, CuS. B. CuFeS
2
, CuO, CuS.
C. CuFeS
2
, Cu
2
S, Cu
2
O. D. Cu
2
FeS
2
, CuS, Cu
2
O.
Câu 46: Dẫn NH
3
cho đến d- vo dung dch chứa các muối Cr
3+
, Fe
3+

, Cu
2+
lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối l-ợng không đỗi ta đ-ợc
A. CuO, Cr
2
O
3
, Fe
2
O
3
. B. Cu, Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
.
C. Cr
2
O
3
, FeO. D. Cr
2
O
3
, Fe

2
O
3
.
Câu 47: E
o
Pb
2+
/ Pb = -0,13(V); E
o
Zn
2+
/ Zn = -0,76(V) thì suất điện động của pin điện hóa Zn Pb

A. 1,0V B. 0,86V. C. 0,63V D. Không xác định
đ-ợc.
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng
X + HCN Y
Y + H
2
O G
G Z + H
2
O
Z + CH
3
COOH T + H
2
O.
T polime dùng làm thủy tinh hửu cơ.

X là có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
2
=CH-COOH. B. CH
2
=C(CH
3
)COOH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COCH
3
.
Câu 49: cho các ph-ơng trình
Ag + HNO
3
AgNO
3
+ NO + H
2
O (1) Ag + H
2
S + O
2
Ag
2
S + H
2
O (2)

Fe(NO
3
)
2
+ H
2
S FeS + HNO
3
(3) Ag + O
2
Ag
2
O (4)
phản ứng hóa học không xâỷ ra theo các ph-ơng trình
A. (1), (2). B. ( 2),(3). C. (3),(4). D. (2),(4).
Câu 50: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch axit axetic, vừa thêm dần vào đó một ít Na
2
CO
3
vừa lắc
nhẹ cho đến khi hết sủi bọt khí. Cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch FeCl
3
3%, lúc này trong ống
nghiệm sẻ xuất hiện
A. Kết tủa trắng Fe
2
(CO
3
)
3

. B. Kết tủa đỏ nâu Fe(OH)
3

C. (CH
3
COO)
3
Fe D. phức màu đỏ của sắt.
2. Dành cho ch-ơng trình hiện hành.
Câu 51: Cho biết thứ tự các cặp oxi hoa khử sau:
Al
3+
/Al Fe
2+
/Fe Ni
2+
/Ni Cu
2+
/Cu . Fe
3+
/Fe .
Các kim loại khử đ-ợc Fe
3+

A. Cu, Ag. B. Fe, Ni, Cu, Al. C. chỉ Ni và Al. D. chỉ Al
Câu 52: Có thể dùng biện pháp nào sau đây để phân biệt hai bình khí đựng NH
3
và CH
3
NH

2
?
A. ngửi mùi khí. B. quỳ tẩm -ớt .
C. dung dịch HCl đặc. D. đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua
dung. dịch Ca(OH)
2
.
Câu 53: Khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng.

http://ductam_tp.violet.vn/
A. Chỉ có hợp chất anđehit mới tham gia vào phản ứng tráng g-ơng.
B. Anđehit no không làm mất màu dung dịch n-ớc brom và dung dịch thuốc tím.
C. Kim loại chỉ có tính khử không có tính oxi hoá.
D. Kim loại kiềm thổ không tan đ-ợc trong n-ớc ở nhiệt độ th-ờng.
Câu 54: Cho hỗn hợp X gồm 0,08mol mỗi kim loại Mg , Al , Zn vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng, d-
thu đ-ợc 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất là
A. SO
2
. B. S. C. H
2
S. D. H
2
.
Câu 55: Nung nóng 32 gam một oxit sắt rồi dẩn khí CO đi qua, sau một thời gian đ-ợc hổn hợp rắn
X và V lít hổn hợp khí Y. Dẩn V
1

lít hổn hợp khí Y (V
1
< V) qua dung dịch Ca(OH)
2
có d-, đ-ợc 56
gam kết tủa. Công thức phân tử của oxit sắt là
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. FeO. D. không xác định
đ-ợc.
Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Câu 56: X là hỉđocacbon ở đièu kiện th-ờng là chất khí, khi clo hóa X trong điều kiện thích hợp thu
đ-ợc tối đa ba dẩn xuất monoclo mạch hở. X có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
4
. B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
. C. CH

3
CH(CH
3
)CH
3
. D.
CH
2
=CHCH
3
.
Câu 57: Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua bình đựng dung dịch
brôm d- thấy khối l-ợng bình tăng 11,9gam, vậy công thức phân tử 2 anken là :
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C

4
H
8
và C
5
H
10
D. C
5
H
10
và C
6
H
12
.


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
C
D
B
B
C
C
D
B
C
A
B
C
D
B
C
D
A
C
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
A
D
B
C
B
A
B
D
B
C
B

A
C
C
A
B
A
B
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57



D
D

B
C
C
D
C
B
C
D
B
D
C
C
A
C
B





http://ductam_tp.violet.vn/
B GIO DC V O TO THI TUYN SINH I HC 2011
Mụn Thi: HO HC Khi A
THI THAM KHO Thi gian: 90 phỳt, khụng k thi gian giao
I. PHÂN CHUNG
Câu 1: Mục đích của việc gắn những tấm kẽm ngoài vỏ tàu biển bằng thép ở phần chìm trong
n-ớc là
A. tránh sự tiếp xúc của vỏ tàu với n-ớc biển B. giảm lực t-ơng tác giữa vỏ tàu với n-ớc
biển
C. chống ăn mòn điện hoá. D. chống ăn mòn vỏ tàu

Câu 2: Để tinh luyện đồng thô thì ng-ời ta dùng ph-ơng pháp nào trong các ph-ơng pháp sau đây ?
A. Cho đồng thô vào HNO
3
đặc, rồi nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
, sau đó dùng CO để khử CuO.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
có anot làm bằng đồng thô, thu đồng tinh khiết ở catot.
C. Hoà tan đồng thô trong HNO
3
rồi dùng kim loại đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
.
D. Cho đồng thô vào dung dịch HCl để cho tạp chất tan hết còn lại đồng.
Câu 3: Cho 2,8g Fe vào 125 ml dung dịch AgNO
3
1M, khi phản ứng kết thúc thu đ-ợc chất rắn
và dung
dịch B (thể tích dung dịch B bằng 125 ml ),nồng độ mol/l của Fe(NO
3
)
2
trong dung dịch B là
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M.
Câu 4: Các ion đều có cấu hình 1s

2
2s
2
2p
6

A. K
+
, Mg
2+
,Cl
-
. B. Na
+
, Ca
2+
, S
2-
. C. Na
+
, Mg
2+
, S
2-
. D. Na
+
, Mg
2+
,F
-


Câu 5 : Chuẩn độ 1200 ml H
2
SO
4
0,05 M bằng dung dịch NaOH 0,1 M, sau khi cho vào V
1
ml dung dịch
NaOH 0,1 M thì dung dịch thu đ-ợc có pH = 7 . Giá trị V
1

A. 1200 mcl. B. 2400ml. C. 200 ml D. 600ml.
Câu 6: Dung dịch X chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol NO
3
-
, biểu thức quan hệ
giữa các ion là
A. a + b = c + d. B. 3a+ 2b = 2c + 2d. C. a + b = 2c + 2d. D. 2a + 2b = c + d.
Câu 7: Trong dung dịch, ion CO
3
2-
đóng vai trò là
A. chất oxi hóa B. chất khử. C. axit. D.bazơ.
Câu 8: Để điều chế kim loại Na, ta có thể

A. dùng H
2
khử Na
2
O ở nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch NaCl trong n-ớc có màng ngăn.
C. nhiệt phân Na
2
O. D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 9: Kim loại X tác dụng với H
2
O sinh ra khí H
2
, khí này khử oxit của kim loại Y ta
thu đ-ợc kim loại Y. Hai kim loại X, Y lần l-ợt là
A. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, Al
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu đ-ợc 8,96 lít khí H
2
(đtkc).
Nếu cũng cho một l-ợng hợp kim nh- trên tác dụng với dung dịch NaOH d-, thu đ-ợc 6,72 lít khí H
2

(đktc).Thành phần phần trăm theo khối l-ợng của Al trong hợp kim là :
A. 80% B. 65% C. 69,2% D.75,4%.

http://ductam_tp.violet.vn/
Câu 11: Cho hỗn hợp rắn BaO, Al
2
O
3
, Fe

2
O
3
vào n-ớc đ-ợc dung dịch X và chất rắn, sục CO
2
cho
đến d- vào dd
X đ-ợc kết tủa là
A. BaCO
3
. B. Fe(OH)
3
. C. Al(OH)
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 12: CO
2
không làm mất màu n-ớc Br
2
nh-ng SO
2
làm mất màu nớc Br
2

A. H
2
CO
3

có tính axit yếu hơn H
2
SO
3
. B. SO
2
có tính khử còn CO
2
không có tính
khử.
C. SO
2
có tính oxi hoá còn CO
2
không có tính oxi hoá. D. độ âm điện của l-u huỳnh lớn hơn của
các bon.
Câu 13: Điều chế HNO
3
từ 17 tấn NH
3
(hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%) khối l-ợng
dung dịch HNO
3
63% thu đ-ợc là:
A. 34 tấn. B. 80 tấn. C. 100 tấn D. 125 tấn
Câu 14: Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua bình đựng dung dịch
brôm thấy khối l-ợng bình tăng 11,9gam. Công thứcphân tử 2 anken là
A. C
2
H

4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. C
5
H
10
và C
6
H
12
.

Câu 15: Các chất sau đều làm mất màu dung dịch brom
A. etilen, axetilen, benzen, toluen. B. benzen, stiren, etilen, axetilen.
C. etilen, axetilen, stiren. D. benzen, toluen, stiren
Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất r-ợu etylic, toàn bộ l-ợng CO
2
sinh ra cho qua
dung dịch Ca(OH)
2
d-, thu đ-ợc 750 gam kết tủa (hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%). m có
giá rị là
A. 940 gam. B. 949,2gam. C. 950,5 gam. D. 100 gam.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Nhai kỹ vài hạt gạo sống thấy ngọt. B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm phía
trên.
C. Glucozơ không có tính khử. D. Iot làm xanh hồ tinh bột.
Câu 18: Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO
2
cho
phản
ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là
A. 4,032 l. B. 134,4 l. C. 4480 l. D. 448000 l.
Câu 19: Thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A. CH
3
-NH
2
; C
2

H
5
-NH
2
; NH
3
; C
6
H
5
-NH
2
B. CH
3
-NH
2
; NH
3
; C
2
H
5
-NH
2
; C
6
H
5
-NH
2

C. C
6
H
5
-NH
2
; CH
3
-NH
2
; C
2
H
5
-NH
2
; NH
3
D. C
6
H
5
-NH
2
; NH
3
; CH
3
-NH
2

; C
2
H
5
-NH
2

Câu 20: Aminoaxit X có công thức phân tử là C
3
H
5
NO
2 .
X có thể trực tiếp tạo ra đ-ợc
A. 2 polime khác nhau. B. 3 polime khác nhau. C. 5. polime khác nhau. D.4 polime khác nhau.
Câu 21: Một loại protit X có chứa 4 nguyên tử S trong phân tử. Biết trong X , S chiếm 0,32% theo
khối l-ợng, khối l-ợng phân tử của X là
A. 5.10
4
B. 4.10
4
C. 3.10
4
D. 2.10
4

Câu 22: Tơnilon 6,6 là

http://ductam_tp.violet.vn/
A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit của axitađipic và

hexametylenđiamin.
C. Poliamit của axit

- aminocaproic. D. Polieste của axitađipic và etylenglicol.
Câu 23: Thủy phân hòan toàn 1mol peptit X đ-ợc các aminoaxit A, B, C, D, E mỗi loại 1mol. Nếu
thủy phân từng phần X đ-ợc các đipeptit và tripeptit AD, DC, BE, DCB. Trình tự các aminoaxit trong
X là
A. BCDEA. B. DEBCA. C. ADCBE. D. EBACD.
Câu 24: Hỗn hợp A gồm C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH, cho A tác dụng hoàn toàn với Na kim loại thu đ-ợc
0,784l khí (đktc) cũng cho 1 l-ợng A nh- trên tác dụng với dd NaOH d- thì l-ợng NaOH tham gia
phản ứng là 0,03mol. Số mol của các chất trong A là
A. 0,04mol C
2
H
5
OH và 0,06mol C
6
H
5
OH. B. 0,02mol C
2
H

5
OH và 0,03 mol C
6
H
5
OH.
C. 0,03 mol C
6
H
5
OH và 0,04mol C
2
H
5
OH. D. 0,03 mol C
2
H
5
OH và 0,04mol C
6
H
5
OH.
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp r-ợu gồm CH
3
OH và các đồng phân của C
3
H
7
OH với xúc tác H

2
SO
4
đậm
đặc ở 140
o
C, ta có thể thu đ-ợc tối đa là
A. 4 ete B. 5 ete. C. 6 ete D. 7 ete
Câu 26:Khi tách một phân tử n-ớc từ một phân tử (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
, thì sản phẩm chính là
A. 2-Metylbuten-1. B. 3-Metylbuten-1. C. 2-Metylbuten-2. D. 3-Metylbuten-
2.
Câu 27: Để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn phenol , stiren, r-ợu benzylic, có thể
dùng thuốc thử là
A. Na. B. dung dịch NaOH. C. n-ớc Br
2
. D. quỳ tím.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (mỗi axit không quá 2 nhóm -COOH) có khối l-ợng 16g
t-ơng ứng 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy đi qua n-ớc vôi trong d-
thu đ-ợc 47,5g kết tủa. Mặt khác nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch Na
2
CO
3
thu đ-ợc
22,6g muối. Công thức cấu tạo của 2 axít là

A. HCOOH và (COOH)
2.
. B. CH
3
COOH và (COOH)
2
.
C. C
2
H
5
COOH và HOOC-CH
2
-COOH. D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-
COOH.
Câu 29: Cho 13,6 gam một anđehit X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
2M trong dung
dịch NH
3
thu đ-ợc 43,2 gam Ag. Biết dX/O
2
= 2,125. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH

2
CHO . B. CH
2
= CH - CH
2
CHO.
C. CH
3
- C

C CHO. D. CH

C - CH
2
- CHO .
Câu 30: 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch n-ớc Br
2
, nồng độ mol/l của dung
dịch
n-ớc Br
2

A. 5M. B. 2,5M. C. 1,25M. D.
0,625M.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
7
O
2

Cl , khi thủy phân trong môi tr-ờng kiềm
đ-ợc các sản phẩm, trong đó có 2 chất có khả năng phản ứng tráng g-ơng. Công thức cấu tạo của X

A. HOOC-CH
2
CHCl-CH
3
. B. CH
3
COO-CH
2
CH
2
Cl.

http://ductam_tp.violet.vn/
C. HOOC-CHCl-CH
2
-CH
3
. D. CH
2
COO-CH
3
CH
2
Cl
Câu 32: Cho các chất và ion sau : Cl
-
, Na

2
S, NO
2
, Fe
2+
, N
2
O
5
,SO
2
,
2
3
SO
, FeO, Na, Cu. Các chất, ion
vừa có
tính khử vừa có tính oxi hoá là
A. Cu, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
. B. NO
2
, Fe
2+
, SO
2

, FeO,SO
3
2-
.
C. Na
2
S, Fe
2+
, N
2
O
5
, FeO. D. FeO, Na, Cu.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng. toàn bộ khí NO thu đ-ợc đem
oxi hóa thành NO
2
rồi sục vào n-ớc cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí
O
2
(đktc) đã tham gia phản ứng vào quá trình trên là
A. 2,24 lít B . 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít .
Câu 34: Hệ số của các chất trong ph-ơng trình hóa học
KMnO
4

+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O, lần l-ợt là
A. 2, 5 , 3 , 1, 2 , 10, 8. B. 4 , 5 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4.
C. 2 , 4 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4. D. 2 , 5 , 2 , 1 , 2 , 5 , 4.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A
1
A
2
A
3

A
4

NaCl NaCl NaCl NaCl NaCl
B
1
B
2
B
3
B
4
Các chất A
1
,A
2
, A
3
, A
4
, B
1
, B
2
, B
3
, B
4
lần l-ợt là:


A
1
A
2
A
3
A
4
B
1

B
2
B
3
B
4

A
Na
Na
2
O
NaOH
Na
2
CO
3
Cl
2

HCl
CuCl
2
FeCl
2

B
Na
Na
2
O
NaOH
NaHCO
3
Cl
2
HCl
CaCl
2

ZnCl
2
C
Na
Na
2
O
NaOH
NaHCO
3


Cl
2
HClO
BaCl
2
CuCl
2
D
Na
Na
2
O
NaOH
NaHCO
3

Cl
2
HClO
KCl
MgCl
2
Câu 36: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,02M và
KOH 0,16M, đ-ợc dung dịch A (biết [H
+
][OH
-

] = 10
-14
mol
2
/l
2
) . pH của dung dịch A là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 37: Chỉ dùng duy nhất một hoá chất nào sau đây, có thể tách đ-ợc Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe,
Cu, Ag (l-ợng Ag tách ra phải không đổi)
A. dd NaOH. B. dd HNO
3
. C. dd HCl. D. dd FeCl
3
.
Câu 38:Trong thế chiến thứ II ng-ời ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:


Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế đ-ợc bao nhiêu tấn caosu buna? (Biết hiệu suất của cả
quá trình là 60%)
A. 3 tấn. B.2 tấn. C. 2,5 tấn. D. 1,6 tấn.
Câu 39: Polimetylmetacrylat đ-ợc trùng hợp từ monome
A. CH
3
- OOC - C(CH
3
) = CH
2
. B. CH
2

= CH COOH.
C. CH
2
= CH - COOCH
3
. D. HOOC - C(CH
3
) = CH
2
.
subuna Cao
H
Tinhbột
hợp trùng
r-ợumen
2

64
0
52
0
42
450,
HC
C
Xt
OHHCglucozo
tlSOH
O



http://ductam_tp.violet.vn/
Câu 40: Trong các chất : CH
3
COOH, C
2
H
5
OH

, CH
3
CHO, HCOOH, nhiệt độ sôi đ-ợc sắp xếp theo
chiều giảm dần là
A. CH
3
COOH > HCOOH > C
2
H
5
OH > CH
3
CHO . B. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > HCOOH > CH
3

CHO.
C. C
2
H
5
OH > CH
3
COOH > HCOOH > CH
3
CHO. D. CH
3
CHO > C
2
H
5
OH > HCOOH >
CH
3
COOH .
Câu 41: Một axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử (C
3
H
5
O
2
)
n
, công thức cấu tạo
của X là
A. HOOC - CH

2
- CH
2
- COOH B. HOOC - CH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH
C. HOOC-CH
2
- CH
2
-CH
2
- CH
2
- COOH. D. HOOC -CH
2
- CH
2
-CH
2
- CH
2
-CH
2-
COOH.
Câu 42:Cho sơ đồ phản ứng sau


Y
+ NaOH + H
2
SO
4

X CH
3
COOH

+ NaOH Z
X, Y , Z lần l-ợt là
A. CH
3
COOH , CH
3
COONa , H
2
O. B. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONa , C
2
H

5
OH.
C. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH , CH
3
COONa. D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH .

Câu 43: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tráng g-ơng?
A. CH

3
COOH và HCOOH. B. HCOOH và C
6
H
5
COOH.
C. HCOOH và HCOONa. D. C
6
H
5
ONa và HCOONa.
II. PHÂN RIÊNG
1. Dành cho ch-ơng trình hiện hành
Câu 44: Để khử Al
2
O
3
thành Al ng-ời ta sử dụng
A. H
2
B. CO C. NH
3
D. A, B, C đều sai.
Câu 45: Cho từ từ dung dịch NH
3
đến d- vào dung dịch AlCl
3
, hiện t-ợng xảy ra là
A. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan. B. không tạo kết tủa.
C. tạo kết tủa, nh-ng kết tủa không tan D. A, B, C đều sai.

Câu 46: Chiều h-ớng phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử là
A. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo ra chất khử yếu hơn và chất oxi hoá yếu hơn
B. chất khử mạnh tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo ra chất khử yếu và chất oxi hoá mạnh
C. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá yếu tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá mạnh
D. chất khử yếu tác dụng với chất oxi hoá mạnh tạo thành chất khử mạnh và chất oxi hoá yếu
Câu 47: Khi tách một phân tử H
2
O từ một phân tử propanol -1 ta đ-ợc sản phẩm chính là anken X,
cho

http://ductam_tp.violet.vn/
X hợp n-ớc ta đ-ợc sản phẩm chính là r-ợu Y. Vậy công thức cấu tạo của r-ợuY là
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CHOHCH
3

C. CH
3
CH
2
OH D. CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
OH
Câu 48: Có thể dùng cặp chất nào sau đây để chứng tỏ có ba kim loại Fe, Cu, Ag trong một hổn
hợp?
A. HCl, H
2
SO
4
. B. HNO
3
, AgNO
3
C. HCl và Cu(NO
3
)
2
. . D. HCl và AgNO
3
.
Câu 49: Nung 3,92g bột sắt với Oxi. Khi phản ứng kết thúc ta thu đ-ợc 5,36g hỗn hợp chất rắn A
gồm
FeO, Fe
3
O
4
, Fe

2
O
3
. Cho khí CO d đi qua A nung nóng , khí sinh ra đ-ợc dẫn vào nớc vôi trong d-,
ta
thu đ-ợc m gam kết tủa. Khối l-ợng kết tủa là
A. 7g B. 8g C. 9g. D. 10g.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau
X C
3
H
6
Br
2
C
3
H
8
O
2
C
3
H
6
O
2
C
3
H
4

O
4,
, X là
A. propan. B. propen. C. xiclopropan. D. không xác định đ-ợc.
2. Dành cho ch-ơng trình phân ban thí điểm
Câu 51: Khi nhỏ dung dịch H
2
SO
4
loảng vào cốc X đựng dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch
trong cốc X sẻ đổi từ màu
A. xanh sang màu hồng. B. màu vàng sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu hồng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 52: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi
từ
A. xanh sang màu hồng. B. màu vàng sang màu da cam.
C. màu da cam sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 53: Khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ thì có hiện t-ợng:
A. tạo kết tủa và sủi bọt khí. B. tạo kết tủa và tạo một chất lỏng phân lớp trong
n-ớc.
B. tạo chất lỏng phân lớp và chất khí. C. sủi bọt khí .
Câu 54: Hãy sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá, chiều giảm tính khử của các ion và nguyên tử

trong dãy sau : Fe, Fe
2+
, Fe
3+
, Zn, Zn
2+
, Ni, Ni
2+
, H, H
+
, Hg, Hg
2+
, Ag, Ag
+
?
A. Zn
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
, Hg
2+
. B. H

+
, Fe
3+
, Ag
+
, Hg
2+
, Zn
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
.
H, Fe
2+
, Ag, Hg, Zn, Fe, Ni. Zn, Fe, Ni, H, Fe
2+
, Ag, Hg.
C. Zn
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
, H
+
, Fe
3+
, Hg

2+
, Ag
+
. D. Zn
2+
, Ni
2+
,Fe
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
, Hg
2+
.
Zn, Ni, Fe, H, Fe
2+
, Ag, Hg. Zn, Fe, Ni, H, Fe
2+
, Hg, Ag.
Câu 55: Anđehit axetic và axeton đều phản ứng với
A. NaOH. B. AgNO
3
C. N-ớc Br
2
. D. HCN.
Câu 56: E

o
Cu
2+
/ Cu = +0,34(V); E
o
Zn
2+
/ Zn = -0,76(V), suất điện động của pin điện hóa Zn Cu

A. +1,0V. B. 1,0V. C. +1,10V D. Không xác định
đ-ợc.
Câu 57: Cho kali đicromat vào 600 ml dung dịch KI 0,1M trong môi tr-ờng H
2
SO
4
loảng thì thể tích
dung dịch kali đicromat 2M cần để phản ứng vừa đủ là

http://ductam_tp.violet.vn/
A. 50 ml. B. 10 ml. C. 60 ml D. 100 ml.


1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
A
D
A
D
D
D
A
C
C
B
B
B
C
B
C
D

D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
C
D
C
C
D

D
B
C
B
B
A
A
C
D
D
A
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57




C
B
C
D
C
A
B
D
D
C
B
C
C
D
D
C
A





http://ductam_tp.violet.vn/

ĐỀ ÔN THI SỐ 4.
Câu 1: Hòa tan một lượng oxit Fe trong d.d H
2
SO

4
loãng, dư. Chia d.d thu được sau phản ứng
thành hai phần. Nhỏ d.d KMnO
4
vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào
phần 2 thấy bột đồng tan, d.d có màu xanh. Công thức của oxit Fe đã dùng là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
3
O
4
.
Câu 2: Cho phản ứng sau đây: N
2
+ 3H
2



2NH
3
+ Q
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dòch theo chiều nào?

A. Chiều nghòch B. Chiều giảm nồng độ NH
3

C. Chiều tỏa nhiệt. D. Chiều tăng số phân tử khí.
Câu 3. Cho 2 d.d H
2
SO
4
có pH =1 và pH =2. Thêm 100 ml d.d NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi d.d
trên. Nồng độ mol/lít của muối trong d.d sau phản ứng là:
A. 0,025M và 0,0025M. B. 0,25M và 0,025M.
C. 0,25M và 0,0025M. D. 0,025M và 0,25M.
Câu 4. Nhóm các d.d nào sau đây đều có chung một môi trường : ( axit, bazơ hay trung tính).
A. Na
2
CO
3
, KOH, KNO
3
. B. HCl, NH
4
Cl, K
2
SO
4
.
C. H
2
CO
3

, (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
3
. D. KMnO
4
, HCl, KAlO
2
.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit là những chất có khả năng nhận prôtôn.
B. D.d CH
3
COOH nồng độ 0,01M có pH =2.
C. Chất điện li nguyên chất không dẫn được điện.
D. D.d muối sẽ có môi trường trung tính.
Câu 6. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng d.d H
2
SO
4
loãng (dư) thu được d.d X. D.d X phản ứng vừa đủ
với V ml d.d KMnO
4
0,5M. Giá trò V là:
A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Cl

2
bằng cách:
A. Cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi muối NaCl. B. Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO
2
,
đun nóng.
C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điên phân d.d NaCl có màn ngăn.
Câu 8. Nung 15,4g hỗn hợp gồm kim loại M và hóa trò II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản
ứng. Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với d.dòch HCl thu được 0,56 lít H
2

(đktc). M là kim loại nào?.
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 9. Cho a mol Al vào d.d chứa b mol Cu
2+
và c mol Ag
+
. Kết thúc phản ứng thu được d.d chứa
2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. c/3  a  2b/3. B. c/3  a  c/3 + 2b/3
C. c/3  a < c/3 + 2b/3 D. 3c  a  2b/3.
Câu 10. Cho p gam Fe vào Vml d.d HNO
3
1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc).
Cô cạn d.d sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:
A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.

C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 ml
Câu 11. Điện phân d.d CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và
một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở

http://ductam_tp.violet.vn/
nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của
d.d không thay đổi). Nồng độ ban đầu của d.d NaOH là:
A. 0,15M B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M.
Câu 12. Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với d.d HCl dư thu được 5,264 lít khí H
2
(đktc).
Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml d.d CuSO
4
a mol/lít thu được 14,72
gam chất rắn. Giá trò của a là:
A. 0,3M. B. 0,975M. C. 0,25M. D. 0,75M.
Câu 13. Hỗn hợp gồm FeS
2
và CuS
2
. Cho hỗn hợp trên phản ứng với d.d HNO
3
, sau phản ứng chỉ
thu được 2 muối sunfat và khí NO. Hỏi phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng:
A. 2FeS
2
+ 10HNO
3

 Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ 10NO + H
2
O.
Cu
2
S + 4HNO
3
+ H
2
SO
4
 2CuSO
4
+ 4NO + 3H
2
O.
B. 2FeS
2
+ 10HNO
3

 Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ 10NO + H
2
O.
3Cu
2
S + 10HNO
3
 6CuSO
4
+ NO + 5H
2
O.
C. FeS
2
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3

+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O.
Cu
2
S + 4HNO
3
+ H
2
SO
4
 2CuSO
4
+ 4NO + 3H
2
O.
D. FeS
2
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ H
2

SO
4
+ NO + H
2
O.
3Cu
2
S + 10HNO
3
 6CuSO
4
+ NO + 5H
2
O.
Câu 14. Cho FeS
2
+ HNO
3
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO
2
+ … Chất nào được bổ sung trong dấu …
A.H
2
O. B.Fe(NO

3
)
3
và H
2
O.
C. H
2
SO
4
và H
2
O. D.Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4
và H
2
O.
Câu 15. Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với d.d HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO
và N
2
O. Tỉ khối hơi của X so với H
2

là 19,2. Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3
o
C và 1atm là:
A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 lít D. 8,4 lít.
Câu 16. Cation R
+
có phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Trong bảng hệ thống tuần hoàn R ở vò trí nào?
A. Ô thứ 18, chu kì 3, PNC nhóm VIII. B. Ô thứ 17, chu kì 3, PNC nhóm VII.
C. Ô thứ 19, chu kì 3, PNC nhóm I. D. Ô thứ 19, Chu kì 4, PNC nhóm I.
Câu 17. Một hỗn hợp gồm 2 mol N
2
và 8 mol H
2
được dẫn vào một bình kín có xúc tác thích
hợp. Khi phản ứng với đạt tới trạng thái cân bằng thu được 9,04 mol hỗn hợp khí. Hiệu
suất tổng hợp NH
3
là:
A. 20% B. 24% C. 25% D. 18%.
Câu 18. Cho từng chất : C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
, FeCO
3
, Al
2
O
3
, H
2
S, HI, HCl, AgNO
3
,
Na
2
SO
3
lần lượt phản ứng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa
khử là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 19. Chọn mệnh đề không đúng:
A. Fe khử được Cu
2+
trong d.d. B. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+

.
C. Fe
2+
oxi hóa được Cu. D.Tính OXH của các ion tăng theo thứ tự Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
,
Ag
+

Câu 20. Có 4 d.d muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm d.d KOH (dư) rồi thêm
tiếp d.d NH
3
(dư) vào 4 d.d trên thì số kết tủa thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X ( gồm a mol Al
2
O
3

, b mol CuO, c mol Ag
2
O).
Người ta hòa tan X bởi d.d chứa (6a + 2b+2c) mol HNO
3
được d.d Y, sau đó thêm tiếp: … (
biết hiệu suất phản ứng là 100%).

http://ductam_tp.violet.vn/
A. 2c mol bột Cu vào Y. B.2 c mol bột Al vào Y.
C. c mol bột Al vào Y. D. c mol bột Cu vào Y.
Câu 22. Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe
2
O
3
nung nóng thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm Fe,
FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Dẫn khi ra khỏi ống qua d.d CaOH)
2
dư thu được a gam kết tủa. Giá trò của
a là:
A. 4 gam. B. 5 gam C. 6 gam. D. 7,5 gam.
Câu 23. Nung nóng mg bột Fe trong O

2
, sau phản ứng thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa
tan hết hỗn hợp X trong d.d HNO
3
(dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Giá trò của m là:
A. 2,52 gam B. 2,22 gam. C. 2,32 gam D. 2,62 gam.
Câu 24. Trong hợp chất XY ( X là kim loại và Y là phi kim), số electron của cation bằng số
electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức
OXH duy nhất. Công thức XY là:
A. MgO B. AlN. C. NaF D. LiF.
Câu 25. Sục V lít khí CO
2
( ở đktc) vào 250 ml d.d Ba(OH)
2
1M thu được 19.7 gam kết tủa. Giá
trò lớn nhất của V là:
A. 2.24 lít B. 11,2 lít C. 6.72 lít D. 8.96 lít.
Câu 26. A là một axit no 2 chức mạch hở. B là một rượu đơn chức mạch hở chứa một nối đôi. E
là este không chứa nhóm chức khác tạo bởi A và B. E có công thức nào sau đây:
A. C
n
H
2n-6
O
4
B. C
n
H
2n-4

O
4
C. C
n
H
2n-2
O
4
D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-
1
.
Câu 27. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình 2 chứa 2 lít
d.d brôm 0,35M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol brôm giảm đi một nữa và khối
lượng bình tăng thêm 6,0 gam. Công thức phân tử của hai hiđrôcacbon là:
A. C
2
H
2
và C
4
H
10
. B. C

3
H
4
và C
4
H
8
. C. C
2
H
2
và C
3
H
6
. D. C
2
H
2
và C
4
H
6
.
Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomiat trong d.d H
2
SO
4
loãng. Trung hòa hoàn toàn
d.d sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với d.d AgNO

3
/NH
3
dư thu được m gam Ag. Giá trò
của m là:
A. 23,76gam. B. 11,88 gam C. 21,6 gam. D. 15,12
gam.
Câu 29. Cho chuỗi phản ứng: CH
4
 A  C
2
H
6
. Chất A là:
(1). Axetylen. (2). Mêtyl clorua. (3). Mêtanal. (4). tylen.
A. (1) hoặc (2) B. (1) hoặc (3). C. (1) hoặc (4). D. chỉ có
(1).
Câu 30. Lên men 1 lít rượu êtylic 9,2
o
C. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% và khối
lượng riêng của rượu êtylic nguyên chất là 0,8g/ml. Khối lượng của sản phẩm hữu cơ thu
được là:
A. 88,7 gam B. 76,8 gam. C. 75,8 gam D. 74,2 gam.
Câu 31. Chọn mệnh đề không đúng:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2

cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với d.d brôm.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với d.d NaOH thu được anđêhit và muối.

http://ductam_tp.violet.vn/
Câu 32. A,B,C có công thức phân tử tương ứng là : CH
2

O
2
, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
. Phát biểu đúng về
A, B,C là:
(1). A,B,C đều là axit. (2). A là axit, B là este, C là anđêhit có 2 chức.
(3). A,B,C đều là ancol có hai chức. (4). Đốt cháy a mol mỗi chất đều thu được 2a mol
H
2
O.
A. (1,3) B. (2,4) C. (1,2) D.
(1,2,3,4).
Câu 33. Cho 1,8 gam một axit đơn chức A phản ứng hết với 40 ml d.d KOH 1M thu được d.d X.
Cô cạn d.d X được 3,59 gam chất rắn. A là:
A. Axit acrylic. B. Axit fomic. C. Axit propionic. D. Axit axetic.
Câu 34. Hợp chất X mạch hở, có công thức là C
5
H
8

O
2
. Đun nóng X với d.d NaOH thu được muối
Y và rượu Z, Y tác dụng với H
2
SO
4
tạo ra axit T mạch phân nhánh. Tên của X là:
A. mêtyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. metyl isobutyrat. D. etyl
isobutyrat.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CH
3
OH , axit đơn no A và este B tạo bởi A và CH
3
OH. Đốt cháy hoàn
toàn 0,13 mol hỗn hợp X ( số mol CH
3
OH trong X là 0,08 mol) thu được 0,25 mol CO
2
. A,B
lần lượt là:
A. HCOOH và HCOOCH
3
. B. CH
3
COOH và CH
3
COOCH
3
.

C. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
3
H
7
COOH và C
3
H
7
COOCH
3
.
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây:
A
X
2
Br


B
CH

3
CHO
2
H/Ni

C

X
Chất X là chất nào trong các chất cho dưới đây:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
.
Câu 37. Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn chức X, mạch hở phản ứng với lượng dư d.d AgNO
3
/
NH

3
, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít NO
duy nhất (đktc), Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
=CH-CHO.
Câu 38. Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức ở 136,5
o
C và 1 atm thu được 1,68
lít hơi. Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp 2 andêhit. Hỗn hợp anđêhit
tác dụng với d.d AgNO
3
/NH
3
dư thu được 30,24 gam Ag. Phần trăm khối lượng mỗi rượu
trong X.
A. 56,33% và 43,67%. B. 45,28% và 54,72%.
C. 66,67% và 33,33% D. 26,89% và 73,11%.
Câu 39. Cho hợp chất hữu cơ X có thành phần % về khối lượng là : 53,33%C ; 15,56%H;
31,11%N. Công thức phân tử của X là:
A. C
2

H
7
N. B. C
6
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
11
N.
Câu 40.  -aminoaxit X chứa một nhóm –NH
2
. Cho 10,3 gam chất X tác dụng với axit HCl ( dư)
thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.


http://ductam_tp.violet.vn/
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 41. Thể tích H
2
( đktc) Cần để hiđrô hoá hoàn toàn 1 tấn olein ( glixerin trioleat) nhờ chất
xúc tác Niken là bao nhiêu lít?
A. 76018 lít B. 760.18 lít C. 7.6018 lít D. 7601.8 lít.
Câu 42. Cho 4 hợp chất thơm sau :
OH
NH
2
CHO COOH
(1) (2)
(3)
(4)

Cho 4 chất trên tham gia phản ứng thế thì chất nào sẽ định hướng vị trí mêta:
A. 1 ,3 ,4 B. 1, 2 , 3 C. 2 ,3 ,4 D. 3 ,4

Câu 43. Thủy phân hồn tồn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo
đó là

A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH.
C. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C

17
H
35
COOH.
Câu 44 Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO
2
.Mặc khác để trung hoà a mol
Y cần dùng vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. HOOC-COOH. B. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 45. Glixerin có thể phản ứng với bao nhiêu chất sau đây.
(1). HCl. (3). NaOH (5). Cu(OH)
2
(7). C
6
H
5
NH
2


(2). Na (4). CH
3
COOH (6). Mg(OH)
2
(8). H
2
A. 5 B.4 C.3 D.6
Câu 46. Hỗn hợp gồm rượu êtylic , phênol và anđehit axetic có khối lượng là: 55gam. Chia hỗn
hợp thành hai phần như nhau.Phần 1 tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2.8 lít khí H
2
( đktc).
Phần 2 cho tác dụng với d.d AgNO
3
thì thấy tạo thành 43.2 gam Ag. % theo số mol của rượu
trong hỗn hợp đầu là:
A. 25,35% B 25,27% C. 44,44% D. 22,22%.
Câu 47. Trong các loại tơ sau: Tơ tằm, tơ vicô, tơ nilon, tơ axetat, tơ capron, tơ enang: Những loại
tơ nào thuộc tơ nhân tạo:
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ visco và tơ nilon 6-6.
C. Tơnilon -6,6 và tơ capron. D. Tơ tằm và tơ enang.
Câu 48. Khi dần tăng nhiệt độ: SĐ nào sau đây là đúng về biến đổi trạng thái vật lí của lưu
huỳnh:
A. S (rắn) S ( lỏng, linh động) S ( lỏng, quánh) S( hơi ở dạng phân tử ) S ( hơi ở
dạng n.tử).
B. S ( rắn) S ( lỏng quánh) S ( lỏng, linh động) S ( hơi ở dạng phân tử ) S ( hơi ở
dạng n.tử).
C. S ( rắn) S ( lỏng, linh động) S ( lỏng, quánh) S ( hơi ở dạng n.tử). S( hơi ở dạng
phân tử )
D. S ( rắn) S (lỏng, quánh ) S (lỏng, quánh) S ( hơi dạng n.tử) S ( hơi dạng phân


http://ductam_tp.violet.vn/
tử).
Câu 49. Để trung hòa 25 gam d.d của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml d.d
HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
7
N. D. C
3
H
5
N.
Câu 50. Cho các chất sau: Phênol, êtanol, axit axetic, natri axetat, natriphenolat, natri hidroxit.
Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


Đáp án đề 1: 1-C 11-B 21-D 31-A 41-A
2-C 12-B 22-B 32-C 42-D
3-A 13-A 23-A 33-A 43-D
4-C 14-D 24-C 34-B 44-A
5-C 15-B 25-D 35-C 45-B
6-C 16-D 26-A 36-B 46-D

7-B 17-B 27-C 37-A 47-A
8-A 18-B 28-A 38-D 48-A
9-C 19-C 29-A 39-A 49-A
10-A 20-A 30-B 40-B 50-D




http://ductam_tp.violet.vn/

ĐỀ ÔN THI SỐ 5. Đề 5

Câu 1. Ion M
2+
có tổng số hạt là 34. Vậy số khối của M có giá trò:
a. 11 b. 23 c. 24 d. 25
Câu 2. X
+
có tổng số hạt là 57, Y là nguyên tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X, cùng
nhóm với X, vậy Y là:
a. Đồng b. Clo c. Natri d. Flo
Câu 3.Cho ptpứ Mg + HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO

3
+ H
2
O.
Tổng hệ số (các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong ph. ứng là
a. 20 b. 22 c. 24 d. 26
Câu 4 Cho ptpứ tổng hợp NH
3
sau: 2N
2
+ 3 H
2



2NH
3


H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng ta phải:
(1) Tăng nồng độ của N
2
, H
2
. (5). Giảm áp suất.
(2) Giảm nồng độ của NH
3
. (6). Tăng nhiệt độ.
(3) Bổ sung chất xúc tác (7). Giảm nhiệt độ

(4) Tăng áp suất.
a. (1), (3),(4), (6) b. (1), (2), (4), (6). c. (1), (3), (4), (7). d. ( 1), (2), (4) (7).
Câu 5. Cho 400 ml dung dòch HCl (pH = a) phản ứng với 500 ml dung dòch NaOH có pH = 13.
Cô cạn dung dòch thu được chất rắn có khối lượng 2,37 gam. Giá trò a nhận là:
a. 1,3. b. 1 c. 0,994. d. 0,996.
Câu 6. Trong dung dòch có thể tồn tại đồng thời các ion sau:
a. NH
4
+
, Cl
-
, Na
+
, OH
-
, NO
3
-
. b. CH
3
COO
-
, K
+
, NO
3

, OH

, NH

4
+
.
c. CO
3
2
, Na
+
, OH

, HS
-
d. Na
+
, Ca
2+
, Fe
3+
, NO
3

, Cl
-
.
Câu 7. Bốn bình chứa các dd HF, HBr, HCl, HI có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt :
a. Giấy quỳ. b. Hồ tinh bột.
c. Dung dòch AgNO
3
. d. Dung dòch phênol phtalein.
Câu 8. Cho một kimloại M tác dụng với dung dòch HNO

3
sinh ra hỗn hợp hai khí ( NO và khí A)
có tỉ khối so với Hiđrô là : 14.75. Vậy khí A là:
a. H
2
b. N
2
c. NH
3
d. NO
2

Câu 9. Cho Fe vào dung dòch AgNO
3
. Sau phản ứng chất rắn còn lại chỉ có 1 kim loại duy nhất
M và dung dòch A. Cho axit HCl (dư) tiếp tục vào thì thấy có khí B thoát ra, thu được kết tủa C
và dung dòch D. Vậy kim loại M , và khí B, kết tủa C và muối trong dung dòch D là: thoát ra là:
a. (Fe), ( H
2
), (AgCl), (FeCl
3
). b. (Ag), (NO), (AgCl),(FeCl
3
)
c. (Ag), (H
2
,NO), (AgCl),(FeCl
2
) d. (Fe), (NO),(Fe(OH)
2

),(AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
).
Câu 10. Mạng tinh thể kim loại gồm:
a. Các nguyên tử kim loại ở nút mạng, giữa các nút mạng là đám mây electron tự do.
b. Các ion dương cố đònh ở các nút mạng và các electron tự do chuyển động xung quanh ion
dương.
c. Các ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn
giữa các ion dương.
d. Các nguyên tử kim loại và các electron liên kết với nhau bằng liên kết kim loại.

http://ductam_tp.violet.vn/
Câu 11. Hỗn hợp A nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dòch chỉ chứa một
chất duy nhất là muối. Xác đònh khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp (K = 39, Zn =65).
a. 7,8gK ; 6,5g Zn. b. 6,5gK và 7,8gZn.
c. 4,2gK ; 10,1g Zn. d. 5,8gK và 8,5gZn.
Câu 12. Cho từ từ 200 ml dung dòch HCl 3M thật chậm vào 400 ml dung dòch gồm Na
2
CO
3
1M và
NaHCO
3
1M. và khoáy đều. Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
a. 4,48lít. b. 13.44 lít c. 8,96 lít d. 2,24 lít
Câu 13. Các chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vónh cữu.

a. Ca(OH)
2
vừa đủ, Na
2
CO
3
. b. HCl, CaCl
2
.
c. K
2
CO
3
; Na
3
PO
4
. d, HCl và Na
2
CO
3
.
Câu 14. Cho 4,48 gam Fe phản ứng với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thoát ra 672cm
3
khí (
đktc). Vậy khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.

a. 3,36g b. 1.68g c.2,8 g. d. 3,92g. Đề 3
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H
2
(đkc)
và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng
a.3,012 b.3,016 c.3,018 d. 3,102
Câu 16. Tìm nhận đònh đúng:
a. Al tác dụng được với dung dòch axit và dung dòch bazơ nên Al là kim loại lưỡng tính.
b. Khi cho Al tác dụng với dung dòch NaOH , Al là chất khử, NaOH là chất oxi hoá.
c. Al(OH)
3
có tính bazơ.
d. Khi sục khí NH
3
vào dung dòch AlCl
3
thì thu được kết tủa, sau đó kết tủa tan ra.
Câu 17. Phân tích một hợp chất hữu cơ thấy có 0,72gam Cacbon; 0,2 gam Hiđrô ; 0,56 gam Nitơ.
Công thức Phân tử trùng với công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
a. C
3
H
5
N b. C
3
H
10
N
2
. c. C

4
H
5
N. d.C
2
H
7
N
2
.
Câu 18. Tìm phát biểu sai
a. Xycloankan là hydrocacbon no b. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtπ
c. Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO
2
= mol H
2
O d. Trùng hợp isopren cho caosu tự nhiên.
Câu 19. Tách nước hai rượu liên tiếp chỉ thu được một anken duy nhất, vậy A và B là:
a. CH
3
OH ,C
2
H
5
OH. b.rượu êtylic – rïu n-propylic.
c .Rượu n – propylic và rượu butylic d. rượu tert-butylic , n-propylic
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0.5 mol rượu no thì cần đúng 40 gam O
2
. Rượu đó là:
a. C

2
H
5
OH. b. C
2
H
4
(OH)
2
. c. C
3
H
5
(OH)
3
d. C
3
H
7
OH.
Câu 21. Một dẫn xuất hiđrôcac bon thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân của hợp chất này có
thể là:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải của axit fomic.
(1). Chất lỏng không màu. (5). Pứ với oxit kim loại.
(2). Có mùi đặc trưng. (6). Thể hiện tc của este.

(3). Ít tan trong nước. (7). Pứ với Cu(OH)
2
, t
o
tạo tủa đỏ gạch.
(4). pứ với rượu. (8) có tính chất của anđehit.
a. 3,6. b. 2, 3, 6,8 c. 3,5,6,7 d. 1,2,4,5.

×