Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

ĐỒ ÁN XỬ LÝ KHÍ THẢI potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.97 KB, 56 trang )

Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
M C L CỤ Ụ
CH NG 1: T NG QUANƯƠ Ổ 1
CH NG 1ƯƠ : T NG QUANỔ
1.1.Gi i thi u:ớ ệ
 Sunfua dioxit là m tộ h pợ
ch t hóa h cấ ọ có công th c SOứ
2
. Ch t khíấ
quan tr ng này là s n ph m chính c a sọ ả ẩ ủ ự
đ t cháy h p ch tố ợ ấ l u huỳnhư và nó là
m t m i lo môi tr ng đáng k .ộ ố ườ ể
SO
2
th ng đ c mô t là "mùi hôi c aườ ượ ả ủ
l u huỳnh b đ t cháy". ư ị ố Nó là s n ph mả ẩ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 1
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
t o thành trong quá trình núi l a ho t đ ng và m t s ho t đ ng công nghi p khácạ ử ạ ộ ộ ố ạ ộ ệ
nhau.
 SO
2
là lo i ch t ô nhi m ph bi n nh t trong s n xu t công nghi pạ ấ ễ ổ ế ấ ả ấ ệ
cũng nh trong sinh ho t c a con ng i. Ngu n phát th i SOư ạ ủ ườ ồ ả
2
ch y u là t Cácủ ế ừ
trung tâm nhi t đi n, các lo i lò nung, lò h i khi đ t nhiên li u than, d u và khíệ ệ ạ ơ ố ệ ầ
đ t có ch a l u huỳnh ho c các h p ch t l u huỳnh.ố ứ ư ặ ợ ấ ư
 Ngoài ra, m t s công đo n s n xu t trong công nghi p hóa ch t,ộ ố ạ ả ấ ệ ấ


luy n kim, cũng th i vào b u khí quy n m t l ng SOệ ả ầ ể ộ ươ
2
đáng k . Trên th gi iể ế ớ
hàng năm tiêu th g n 2 t t n than đá các lo i và g n 1 t t n d u m . Khi thànhụ ầ ỷ ấ ạ ầ ỷ ấ ầ ỏ
ph n l u huỳnh trong nhiên li u trung bình chi m 1% thì l ng khí SOầ ư ệ ế ượ
2
th i vàoả
khí quy n là 60 tri u t n/năm. Đó là ch a k l ng SOể ệ ấ ư ể ượ
2
th i ra t các ngành côngả ừ
nghi p khác.ệ
1.2. Tính ch t:ấ
 SO
2
là m t khí vô c không màu, mùi kích thích m nh,ộ ơ ạ không cháy, có
v hăng cayị d hóa l ng, d hòa tan trong n c v i n ng đ th p.ễ ỏ ể ướ ớ ồ ộ ấ
 SO
2
có nhi t đ nóng ch y –75ệ ộ ả ở
0
C và nhi t đ sôi –10ệ ộ ở
0
C.
 SO
2
r t b n nhi t (ấ ề ệ ∆H
0
tt
= - 296,9 kJ/mol).
 SO

2
oxy hóa ch m trong không khí s ch, ậ ạ do quá trình quang hoá hay
do s xúc tác khí ự SO
2
d dàng b oxy hoá bi n thành ễ ị ế SO
3
trong khí quy n và hòa tanể
trong n c t o thành axit Hướ ạ
2
SO
4
.
 Nó có kh năng làm m t màu dung d ch Brom và làm m t màu cánhả ấ ị ấ
hoa h ng.ồ
 SO
2
tan trong n c t o thành axit y uướ ạ ế
SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3
 SO
2
là ch t kh khi tác d ng m t ch t oxi hóa m nhấ ử ụ ộ ấ ạ
SO
2

+ Br
2
+ 2H
2
O  2HBr + H
2
SO
4
SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O  K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2 H
2
SO
4
 SO
2
là ch t oxi hóa khi tác d ng v i ch t kh m nh h nấ ụ ớ ấ ử ạ ơ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 2

Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O
SO
2
+ 2Mg  S + 2MgO
 SO
2
tác d ng v i n c t o thành Hụ ớ ướ ạ
2
SO
3
nh ng Hư
2
SO
3
là axit y uế
SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3

1.3. Tác h i:ạ
Khí SO
2
, SO
3
g i chung là ọ SO
x
, là nh ng khí thu c lo i đ c h i không chữ ộ ạ ộ ạ ỉ
đ i v i s c kho con ng i, đ ng th c v t, mà còn tác đ ng lên các v t li u xâyố ớ ứ ẻ ườ ộ ự ậ ộ ậ ệ
d ng, các công trình ki n trúc,ự ế là m t trong nh ng ch t gây ô nhi m môi tr ng.ộ ữ ấ ễ ườ
Trong khí quy n,ể khí SO
2
khi g p các ch t oxy hóa hay d i tác đ ng c a nhi tặ ấ ướ ộ ủ ệ
đ , ánh sáng chúng chuy n thành SOộ ể
3
nh oxy có trong không khí. Khi g p Hờ ặ
2
O,
SO
3
k t h p v i n c t o thành Hế ợ ớ ướ ạ
2
SO
4
. Đây chính là nguyên nhân t o ra các c nạ ơ
m a acid ư m a axitư ăn mòn các công trình, làm cho th c v t, đ ng v t b ch t ho cự ậ ộ ậ ị ế ặ
ch m phát tri nậ ể , bi n đ t đai thành vùng hoang m c . Khí SOế ấ ạ
2
gây ra các b nhệ
viêm ph i, m t, da. Nổ ắ u Hế

2
SO
4
có trong n c m a v i n ng đ cao làm b ng daướ ư ớ ồ ộ ỏ
ng i hay làm m c nát qu n áo.ườ ụ ầ
1.3.1. Đ i v i con ng i:ố ớ ườ
 SO
2
và h p ch t c a SOợ ấ ủ
2
là nh ng ch t có tính kích thích, n ng đữ ấ ở ồ ộ
nh t đ nh có th gây co gi t c tr n c a khí qu n. n ng đ l n h n s gây tăngấ ị ể ậ ơ ơ ủ ả Ở ồ ộ ớ ơ ẽ
ti t d ch niêm m c đ ng khí qu n. Khi ti p xúc v i m t chúng có th t o thànhế ị ạ ườ ả ế ớ ắ ể ạ
axit.
 SO
x
có th xâm nh p vào c th con ng i qua các c quan hô h pể ậ ơ ể ườ ơ ấ
ho c các c quan tiêu hóa sau khi đ c hòa tan trong n c b t. Và cu i cùng chúngặ ơ ượ ướ ọ ố
có th xâm nh p vào h tu n hoàn. Khi ti p xúc v i b i, SOể ậ ệ ầ ế ớ ụ
x
có th t o ra các h tể ạ ạ
axit nh , các h t này có th xâm nh p vào các huy t m ch n u kích th c c aỏ ạ ể ậ ế ạ ế ướ ủ
chúng nh h n 2-3 μm.ỏ ơ
 SO
2
có th xâm nh p vào c th c a ng i qua da và gây ra cácể ậ ơ ể ủ ườ
chuy n đ i hóa h c, k t qu c a nó là hàm l ng ki m trong máu gi m, amoniacể ổ ọ ế ả ủ ượ ề ả
b thoát qua đ ng ti u và có nh h ng đ n tuy n n c b t. H u h t dân cị ườ ể ả ưở ế ế ướ ọ ầ ế ư
X LÝỬ KHÍ SO
2

B NG Ằ N CƯỚ 3
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
s ng quanh khu v c nhà máy có n ng đ SOố ự ồ ộ
2
, SO
3
cao đ u m c b nh đ ng hôề ắ ệ ườ
h p. N u hít ph i SOấ ế ả
2
n ng đ cao có th gây t vong.ở ồ ộ ể ử
 Đ c tính c a ộ ủ SO
2
:
Tri u ch ngệ ứ
Theo Henderson – Haggard
mg/m
3
ppm
Ch t nhanh trong 30’ – 1hế
Nguy hi m sau khi hít th 30’ – 1hể ở
Kích ng đ ng hô h p, hoứ ườ ấ
Gi i h n đ c tínhớ ạ ộ
Gi i h n ng i th y mùiớ ạ ử ấ
1.300 – 1.000
260 – 130
50
30 – 20
13 – 8
500 – 400
100 – 50

20
12 – 8
5 – 3
1.3.2. Đ i v i th c v t:ố ớ ự ậ
SO
x
b oxy hóa ngoài không khí và ph n ng v i n c m a t o thành axitị ả ứ ớ ướ ư ạ
sulfuric là tác nhân chính gây hi n t ng m a axit, nh h ng x u đ n s phátệ ượ ư ả ưở ấ ế ự
tri n th c v t. Khi ti p xúc v i môi tr ng có ch a hàm l ng SOể ự ậ ế ớ ườ ứ ượ
2
t 1 - 2ppmừ
trong vài gi có th gây t n th ng lá cây. Đ i v i các lo i th c v t nh y c mờ ể ổ ươ ố ớ ạ ự ậ ạ ả
nh n m, đ a y, hàm l ng 0,15 - 0,30 ppm có th gây đ c tính c p.ư ấ ị ượ ể ộ ấ
1.3.3. Đ i v i các công trình ki n trúc:ố ớ ế
S có m t c a SOự ặ ủ
x
trong không khí m t o thành axit là tác nhân gây ăn mònẩ ạ
kim lo i, bê-tông và các công trình ki n trúc. SOạ ế
x
làm h h ng, làm thay đ i tínhư ỏ ổ
năng v t lý, làm thay đ i màu s c v t li u xây d ng nh đá vôi, đá hoa, đá c mậ ổ ắ ậ ệ ự ư ẩ
th ch; phá ho i các tác ph m điêu kh c, t ng đài. S t, thép và các kim lo i khácạ ạ ẩ ắ ượ ắ ạ
trong môi tr ng khí m, nóng và b nhi m SOở ườ ẩ ị ễ
x
thì b han g r t nhanh. SOị ỉ ấ
x
cũng
làm h h ng và gi m tu i th các s n ph m v i, nylon, t nhân t o, đ b ng daư ỏ ả ổ ọ ả ẩ ả ơ ạ ồ ằ
và gi y ấ
1.4. ng d ng:Ứ ụ

 S n xu tả ấ axit sunfuric
 Làm ch t b o qu n:ấ ả ả
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 4
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
- Khí SO
2
đ c s d ng làm ch t b o qu n cho hoa qu khô, doượ ử ụ ấ ả ả ả
đ c tính kháng khu n c a nó . Nó duy trì s t i sông và ngăn ng a m c nát, tuyặ ẩ ủ ự ươ ừ ụ
nhiên s d ng ch t b o qu n này cũng làm cho các lo i hoa qu có h ng v khác.ử ụ ấ ả ả ạ ả ươ ị
- Khí SO
2
đ c s d ng trong nghành công nghi p ch bi n r uượ ử ụ ệ ế ế ượ
vang. Tuy t l r t ít, đóng vai trò nh m t ch t kháng khu n và ch ng oxy hóa.ỷ ệ ấ ư ộ ấ ẩ ố
Tùy t ng qu c gia, có th cho phép n ng đ SOừ ố ể ồ ộ
2
trong r u m t m c đ nh tượ ở ộ ứ ộ ấ
đ nh. M là 350 ppm, EU là 160 ppm và 210 ppm đ i v i r u vang đ và tr ng,ị Ở ỹ ố ớ ượ ỏ ắ
h ng. n ng đ th p d i 50 ppm SOồ Ở ồ ộ ấ ướ
2
không nh h ng đén mùi v c a r u,ả ưở ị ủ ượ
nh ng n u n ng đ cao h n, nó cũng t o ra m t h ng v khác.ư ế ồ ộ ơ ạ ộ ươ ị
- SO
2
còn đ c dùng trong quá trình v sinh thi t b trong các nhàượ ệ ế ị
máy s n xu t r u .ả ấ ượ
- Ch ng n m m c.ố ấ ố
 Làm tác nhân kh : ử Điôxít l u huỳnh cũng là m t ch t khư ộ ấ ử Trong
n c, sulfur dioxide có th lam phai màu.ướ ể ̀ Cho nên nó th ng đ c s d ng đườ ượ ử ụ ể

làm ch t t y qu n áo, t y tr ng gi y, b t gi y. Ngoài ra, nó còn đ c s d ng đấ ẩ ầ ẩ ắ ấ ộ ấ ượ ử ụ ể
x lý n c th i.ử ướ ả
 Làm thu c th và dung môi trong các phòng thí nghi m: ố ử ệ L u huỳnhư
dioxit là m t dung môi tr đa năng đã đ c s d ng r ng rãi cho các mu i hòa tanộ ơ ượ ử ụ ộ ố
oxy hóa cao. Nó cũng đôi khi đ c s d ngượ ử ụ nh là m t ngu n c a nhóm sulfonylư ộ ồ ủ
trong t ng h p h u c .ổ ợ ữ ơ
1.5. Ý nghĩa môi tr ng:ườ
 V n đ ô nhi m b u khí quy n b i khí SOấ ề ễ ầ ể ở
2
t lâu đã tr thành m iừ ở ố
hi m h a c a nhi u qu c gia, nh t là các n c phát tri n trên th gi i. Vì nh ngể ọ ủ ề ố ấ ướ ể ế ớ ữ
lý do nêu trên, công ngh x lý khí SOệ ử
2
trong khí th i công nghi p đã đ c nghiênả ệ ượ
c u r t s m và phát tri n m nh m .ứ ấ ớ ể ạ ẽ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 5
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
 Ngoài tác d ng làm s ch b u khí quy n, b o v môi tr ng, x lýụ ạ ầ ể ả ệ ườ ử
khí SO
2
còn có ý nghĩa kinh t to l n c a nó b i vì SOế ớ ủ ở
2
thu h i đ c t khí th i làồ ượ ừ ả
ngu n cung c p nguyên li u cho các nhà máy s n xu t axit Sunfuric (Hồ ấ ệ ả ấ
2
SO
4
) và l uư

huỳnh nguyên ch t.ấ
1.6. Các ph ng pháp h p th SOươ ấ ụ
2
:
1.6.1. H p th SOấ ụ
2
b ng n c:ằ ướ
 H p th SOấ ụ
2
b ng n c là ph ng pháp đ n gi n đ c áp d ngằ ướ ươ ơ ả ượ ụ
s m nh t đ lo i b khí SOớ ấ ể ạ ỏ
2
trong khí th i.ả
 S đ h th ng x lý SOơ ồ ệ ố ử
2
băng n c bao g m 2 giai đo n:ướ ồ ạ
• H p th SOấ ụ
2
b ng cách phun n c vào dòng khí th i ho c choằ ướ ả ặ
khí th i đi qua l p v t li u đ m (v t li u r ng ) có t i n c – scrubo;ả ớ ậ ệ ệ ậ ệ ỗ ướ ướ
• Gi i thoát khí SOả
2
ra kh i ch t h p th đ thu h i SOỏ ấ ấ ụ ể ồ
2
n u c nế ầ
và n c s ch.ướ ạ
 Quá trình di n ra theo ph n ng sau:ễ ả ứ
SO
2
+ H

2
O ↔ H
+
+ HSO
3-
 M c đ hòa tan c a khí SOứ ộ ủ
2
trong n c gi m khi nhi t đ n c tăngướ ả ệ ộ ướ
cao, do đó nhi t đ n c c p vào h th ng h p th khí SOệ ộ ướ ấ ệ ố ấ ụ
2
ph i đ th p. Còn đả ủ ấ ể
gi i thoát khí SOả
2
kh i n c thì nhi t đ c a n c ph i cao. C th là nhi t đỏ ướ ệ ộ ủ ướ ả ụ ể ở ệ ộ
100
0
C thì SO
2
b c ra m t cách hoàn toàn và trong không khí thoát ra có l n c h iố ộ ẫ ả ơ
n c. B ng ph ng pháp ng ng t ng i ta có th thu đ c SOướ ằ ươ ư ụ ườ ể ượ
2
v i đ đ m đ cớ ộ ậ ặ
kho ng 100% đ dùng vào m c đích s n xu t axit sunfuric.ả ể ụ ả ấ
 Đ gi i h p c n th c n ph i đun nóng m t l ng n c r t l n t cể ả ấ ầ ụ ầ ả ộ ượ ướ ấ ớ ứ
ph i có m t ngu n c p nhi t (h i n c) công su t l n. Đó là m t khó khăn.ả ộ ồ ấ ệ ơ ướ ấ ớ ộ
Ngoài ra đ s d ng l i n c cho quá trình h p th ph i làm ngu i n c xu ngể ử ụ ạ ướ ấ ụ ả ộ ướ ố
g n 10ầ
0
C – t c ph i c n đ n ngu n c p l nh. Đó cũng là v n đ không đ n gi nứ ả ầ ế ồ ấ ạ ấ ề ơ ả
và khá t n kém.ố

 T nh ng nh c đi m nói trên, ph ng pháp khí SOừ ữ ượ ể ươ
2
b ng n c chằ ướ ỉ
áp d ng đ c khi:ụ ượ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 6
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
- N ng đ ban đ u c a khí SOồ ộ ầ ủ
2
trong khí th i t ng đ i cao.ả ươ ố
- Có s n ngu n c p nhi t (h i n c) v i giá r .ẵ ồ ấ ệ ơ ướ ớ ẻ
- Có s n ngu n c p l nh.ẵ ồ ấ ạ
- Có th x đ c n c có ít nhi u axit ra sông ngòi.ể ả ượ ướ ề
 Tr ng h p khí th i giàu SOườ ợ ả
2
nh trong công đo n n u qu ngư ạ ấ ặ
sunfua kim lo i c a công nghi p luy n kim (n ng đ SOạ ủ ệ ệ ồ ộ
2
trong khí th i có th đ tả ể ạ
2 ÷ 12%). Ng i ta có th x lý b ng n c k t h p v i quá trình oxy hóa SOườ ể ử ằ ướ ế ợ ơ
2
b ng ch t xúc tác vanadi (V).ằ ấ
 Quá trình cũng đ c th c hi n thành hai giai đo n:ượ ự ệ ạ
• Khí SO
2
k t h p v i oxy nh s có m t c a ch t xúc tác vanadiế ợ ớ ờ ự ặ ủ ấ
đ bi n thành anhidrit sunfuric (SOể ế
3
), ph n ng này có t a nhi t và x y ra càngả ứ ỏ ệ ả

m nh nhi t đ càng th p, do đó c n th c hi n quá trình này qua nhi u t ng xúcạ ở ệ ộ ấ ầ ự ệ ề ầ
tác, sau m i t ng đ u đ c làm ngu i.ỗ ầ ề ượ ộ
• Dùng n c t i trong scruber đ anhidrit sunfuric k t h p v iướ ướ ể ế ợ ớ
n c t o thành axit sunfuric (Hướ ạ
2
SO
4
).
1.6.2. H p th b ng đá vôi (CaCOấ ụ ằ
3
), vôi nung CaO ho c vôi s aặ ữ
(Ca(OH)
2
):
 X lý SOử
2
b ng vôi là ph ng pháp đ c áp d ng r t r ng rãi trongằ ươ ượ ụ ấ ộ
công nghi p vì hi u qu x lý cao, nguyên li u r ti n và có s n m i n i.ệ ệ ả ử ệ ẻ ề ẵ ở ọ ơ
 Các ph n ng hóa h c x y ra trong quá trình x lý nh sau:ả ứ ọ ả ử ư
CaCO
3
+ SO
2
CaCO
3
+ CO
2
CaO + SO
2
 CaSO

3
2CaSO
3
+ O
2
 2CaSO
4
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 7
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
1-tháp h p thu, 2- b ph n tách tinh th , 3-b l c chân không,ấ ộ ậ ể ộ ọ
4,5- máy b m, 6-thùng tr n s a vôiơ ộ ữ
Hình 1: s đ h th ng x lý SOơ ồ ệ ố ử
2
b ng CaCOằ
3
và CaO
 Khói th i sau khi đ c l c s ch tro b i đi vào scrubo 1,trong đó x yả ượ ọ ạ ụ ả
ra quá trình h p th khí SOấ ụ
2
b ng dung d ch s a vôi t i trên l p đ m b ng v tằ ị ữ ướ ớ ệ ằ ậ
li u r ng. N c ch a acid ch y ra t scrubo có ch a nhi u sunfit và canxi sunfatệ ỗ ướ ứ ả ừ ứ ề
d i d ng tinh th : CaSOướ ạ ể
3.
0,5H
2
O, CaSO
4
.2H

2
O và m t ít tro b i còn sót l i sau bộ ụ ạ ộ
l c tro b i, do đó c n tách các tinh th nói trên ra kh i dung d ch b ng b ph nọ ụ ầ ể ỏ ị ằ ộ ậ
tách tinh th 2. Thi t b s 2 là 1 bình r ng cho phép dung d ch l u l i 1 th i gianể ế ị ố ỗ ị ư ạ ờ
đ đ hình thành các tinh th sunfit và sunfat canxi. Sau b ph n tách tinbh th 2,ủ ể ể ộ ậ ể
dung d ch 1 ph n đi vào t i cho Scruber, ph n còn l i đi qua bình l c chân khôngị ầ ướ ầ ạ ọ
3, đó các tinh th b gi l i d i d ng c n bùn và đ c th i ra ngoài. Đá vôiở ể ị ữ ạ ướ ạ ặ ượ ả
đ c đ p v n và nghi n thành b t và cho vào thùng 6 đ pha tr n v i dung d chượ ậ ụ ề ộ ể ộ ớ ị
loãng ch y ra t b l c chân không s 3 cùng v i 1 l ng n c b sung đ đ cả ừ ộ ọ ố ớ ượ ướ ổ ể ượ
dung d ch s a vôi m i.ị ữ ớ
 Hi u qu h p th SOệ ả ấ ụ
2
b ng s a vôi đ t 98%. S c c n khí đ ng c aằ ữ ạ ứ ả ộ ủ
h th ng không v t quá 20 mm Hệ ố ượ
2
O.
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 8
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
 Nguyên li u vôi đ c s d ng m t cách hoàn toàn, c th là c n bùnệ ượ ử ụ ộ ụ ể ặ
t h th ng x lý th i ra có th đ c s d ng làm ch t k t dính trong xây d ngừ ệ ố ử ả ể ượ ử ụ ấ ế ự
sau khi chuy n sunfit thành sunfat trong lò nung. ể
u đi m:Ư ể công ngh đ n gi n, chi phí đ u t ban đ u không l n, có thệ ơ ả ầ ư ầ ớ ể
ch t o thi t b b ng v t li u thông th ng, không c n đ n v t li u ch ng axit vàế ạ ế ị ằ ậ ệ ườ ầ ế ậ ệ ố
không chi m nhi u di n tích xây d ng.ế ề ệ ự
1.6.3. H p th SOấ ụ
2
b ng NHằ
3:

 Amoniac và khí SO
2
trong dung d ch n c có ph n ng v i nhau vàị ướ ả ứ ớ
t o ra mu i trung gian amoni sunfit, sau đó mu i amoni sunfit l i tác d ng ti p v iạ ố ố ạ ụ ế ớ
SO
2
và H
2
O đ t o ra mu i amoni bisunfit theo ph n ng sau:ể ạ ố ả ứ
SO
2
+ 2NH
3
+ H
2
O = (NH
4
)
2
SO
3
(NH
4
)
2
SO
3
+ SO
2
+ H

2
O = 2NH
4
HSO
3
 L ng bisunfit tích t d n trong dung d ch có th hoàn nguyên b ngượ ụ ầ ị ể ằ
cách nung nóng trong chân không, k t qu thu đ c amoni sunfit và SOế ả ượ
2
. Amoni
sunfit này l i có th s d ng ti p đ kh SOạ ể ử ụ ế ể ử
2
2NH
4
HSO
3
(NH
4
)
2
SO
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
 Ngoài ra trong dung d ch còn có th x y ra s phân h y sunfit vàị ể ả ự ủ
bisunfit amoni thành sunfat amoni và l u huỳnh đ n ch t theo ph n ng sau:ư ơ ấ ả ứ
2NH
4

HSO
3
+ (NH
4
)
2
SO
3
= 2(NH
4
)
2
SO
4
+ S + H
2
O
 L u huỳnh đ n ch t hình thành theo ph n ng trên đ n l t c aư ơ ấ ả ứ ế ượ ủ
mình l i tác d ng v i amoni sunfit và t o ra thiosunfat:ạ ụ ớ ạ
(NH
4
)
2
SO
3
+ S = (NH
4
)
2
S

2
O
3
 Sau đó thiosunfat l i k t h p v i amoni bisunfit và t o ra l u huỳnhạ ế ợ ớ ạ ư
đ n ch t nhi u g p 2 l n:ơ ấ ề ấ ầ
(NH
4
)
2
S
2
O
3
+ 2NH
4
HSO
3
= 2(NH
4
)
2
SO
4
+ 2S + H
2
O
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 9
nung nóng

Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
 L u huỳnh đ n ch t l i tác d ng v i sunfit. C nh v y t c đư ơ ấ ạ ụ ớ ứ ư ậ ố ộ
ph n ng phân h y dung d ch làm vi c tăng d n và dung d ch làm vi c s hoànả ứ ủ ị ệ ầ ị ệ ẽ
toàn bi n thành amoni sunfat và l u huỳnh đ n ch t.ế ư ơ ấ
 Có các ph ng pháp x lý sau:ươ ử
- H th ng x lý SOệ ố ử
2
b ng NHằ
3
theo chu trình.
- H th ng x lý SOệ ố ử
2
b ng NHằ
3
có ch ng áp.ư
- H th ng x lý SOệ ố ử
2
b ng NHằ
3
và vôi.
1.6.4. H p th SOấ ụ
2
b ng MgO:ằ
 V kh năng s d ng s a MgO đ kh SOề ả ử ụ ữ ể ử
2
khói th i đã đ c bi tả ượ ế
t lâu, nh ng nghiên c u ng d ng trong công nhgi p m i đ c th c hi n g nừ ư ứ ứ ụ ệ ớ ượ ự ệ ầ
đây ch y u là do các nhà khoa h c – công ngh c a Liên Xô cũ.ủ ế ọ ệ ủ
 SO
2

đ c h p th b i oxit –hydroxit magiê, t o thành tinh th ng mượ ấ ụ ở ạ ể ậ
n c sunfit magiê. Trong thi t b h p th x y ra các ph n ng sau:ướ ế ị ấ ụ ả ả ứ
MgO + SO
2
= MgSO
3
MgO + H
2
O = Mg(OH)
2
MgSO
3
+ H
2
O + SO
2
= Mg(HSO
3
)
2
Mg(OH)
2
+ Mg( HSO
3
)
2
= 2MgSO
3
 + 2H
2

O
 Đ hòa tan c a sunfit magiê trong n c b gi i h n, nên l ng d ộ ủ ướ ị ớ ạ ượ ư ở
d ng MgSOạ
3
.6H
2
O và MgSO
3
.3H
2
O r i xu ng thành c n l ng.ơ ố ặ ắ
 T l r n: l ng trong huy n phù là 1:10.ỉ ệ ắ ỏ ề
 Đ pH đ u vào là 6,8 – 7,5; còn đ u ra là 5,5 – 6,0. ộ ở ầ ở ầ
 Sunfat magiê đ c hình thành do oxit hóa sunfit magiê.ượ
MgSO
3
+ O
2
 MgSO
4
 Tái sinh oxit magie trong lò nung:
MgSO3 MgO + SO2
 SO
2
thoát ra là 7-15% đ c làm ngu i, tách b i và s ng mù axitượ ộ ụ ươ
sunfuric dùng đ s n xu t axit sunfuric.ể ả ấ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 10
Than c cố

t
0
=
900
0
C
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
 Có các ph ng pháp h p th sau:ươ ấ ụ
- Ph ng pháp magie oxit “k t tinh” theo chu trình.ươ ế
- Ph ng pháp magie oxit “không k t tinh”.ươ ế
- Ph ng pháp magie oxit “s i b t”.ươ ủ ọ
- Ph ng pháp magie oxit k t h p v i Potas (kali cacbonat).ươ ế ợ ớ
u đi m:Ư ể
- Có th làm s ch khí nóng mà không c n làm l nh s b .ể ạ ầ ạ ơ ộ
- Thu đ c axit sunfuric.ượ
- Hi u qu làm s ch cao.ệ ả ạ
Nh c đi m:ượ ể
- Quy trình công ngh ph c t p.ệ ứ ạ
- Không phân gi i hoàn toàn sulfat khi nung.ả
- T n hao MgO khá nhi u.ổ ề
1.6.5. H p th SOấ ụ
2
b ng ZnO:ằ
 X lí khí SOử
2
b ng k m oxit (ZnO) cũng t ng t nh ph ng phápằ ẽ ươ ự ư ươ
oxit magiê t c là dùng ph n ng gi a SOứ ả ứ ữ
2
v i k m oxit đ thu các mu i sunfit vàớ ẽ ể ố
bisunfit, sau đó dùng nhi t đ phân ly thành SOệ ể

2
và ZnO.
 Trong ph ng pháp này, ch t h p th là k m oxit. Ph n ng h p thươ ấ ấ ụ ẽ ả ứ ấ ụ
nh sau:ư
SO
2
+ ZnO + 2,5H
2
O ZnSO
3
.2,5H
2
O
 Khi n ng đ SOồ ộ
2
l n:ớ
2SO
2
+ ZnO + H
2
O  Zn(HSO
3
)
2
 Sunfit k m t o thành không tan trong n c đ c tách ra b ngẽ ạ ướ ượ ằ
xyclone t và s y khô.Tái sinh ZnO b ng cách nung sunfit 350ướ ấ ằ ở
o
C.
ZnSO
3

.2,5H
2
O SO
2
+ ZnO + 2,5H
2
O
 SO
2
đ c ch bi n ti p t c, còn ZnO quay l i h p th .ượ ế ế ế ụ ạ ấ ụ
 Có các ph ng pháp h p th sau:ươ ấ ụ
- Ph ng pháp k m oxit đ n thu n.ươ ẽ ơ ầ
- Ph ng pháp k m oxit k t h p v i natri sunfit.ươ ẽ ế ợ ớ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 11
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
u đi m:Ư ể
- Quá trình phân ly k m sunfit ZnSOẽ
3
thành SO
2
và ZnO x y ra ả ở
nhi t đ th p h n đáng k so v i quá trình phân ly b ng nhi t đ i v i MgSOệ ộ ấ ơ ể ớ ằ ệ ố ớ
3
.
- Có kh năng x kí khí nhi t đ cao (200 – 250ả ử ở ệ ộ
o
C).
Nh c đi m:ượ ể

Có kh năng hình thành sunfit k m (MgSOả ẽ
4
) làm cho vi c tái sinh ZnO b tệ ấ
l i v kinh t nên ph i tách chúng ra và b sung ZnO.ợ ề ế ả ổ
1.6.6. X lý SOử
2
b ng các ch t h p th h u c :ằ ấ ấ ụ ữ ơ
 X lí khí SOử
2
trong khí th i b ng các ch t h p th h u c đ c ápả ằ ấ ấ ụ ữ ơ ượ
d ng nhi u trong công nghi p luy n kim màu. Ch t h p th khí SOụ ề ệ ệ ấ ấ ụ
2
đ c sượ ử
d ng ph bi n là các amin th m nh anilin Cụ ổ ế ơ ư
6
H
5
NH
2
, toluđin CH
3
C
6
H
4
NH
2
, xyliđin
(CH
3

)
2
C
6
H
3
NH
2
, và đimety-anilin C
6
H
5
N(CH
3
)
2
.
 Quá trình x lí theo ph ng pháp trên là:ử ươ
- Quá trình sunfidin: Quá trình này đ c các hãng công nghi p hóaượ ệ
ch t và luy n kim c a Đ c nghiên c u và áp d ng nhà máy luy n kim Hamburgấ ệ ủ ứ ứ ụ ở ệ
đ kh SOể ử
2
trong khói th i c a lò th i luy n đ ng. N ng đ c a khí trong khóiả ủ ổ ệ ồ ồ ộ ủ
th i dao đ ng trong ph m vi 0,5 ÷ 8%, trung bình là 3,6%.Ch t h p th là h n h pả ộ ạ ấ ấ ụ ỗ ợ
xylidin và n c t l ≈ 1:1.ướ ỉ ệ
- Quá trình kh SOử
2
b ng dimetylanilin – Quá trình ASARCO: quáằ
trình này đ c nghiên c u và áp d ng nhi u các nhà máy luy n kim.ượ ứ ụ ở ề ệ
1.6.7. X lý SOử

2
b ng natri cacbonat:ằ
 Nguyên t c:ắ
Na
2
CO
3
+ SO
2
 Na
2
SO
3
+ CO
2
Na
2
SO3 + SO
2
+ H
2
O  2NaHSO
3
 Cho ZnO vào dung d ch t o thànhị ạ
NaHCO
3
+ ZnO  ZnSO
3
+ NaOH
 Nung ZnSO

3
đ thu khí SOể
2
và ZnO dùng l iạ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 12
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
u đi m:Ư ể
- Dùng ch t h p th có ho t đ h p th m nh.ấ ấ ụ ạ ộ ấ ụ ạ
- Dùng đ c cho các khí v i n ng đ SOượ ớ ồ ộ
2
b t kỳ.ấ
Nh c đi m:ượ ể
- Giá thành cao nên ch ch thích h p cho h th ng nh .ỉ ỉ ợ ệ ố ỏ
1.6.8. X lý SOử
2
b ng các ch t h p ph th r n:ằ ấ ấ ụ ể ắ
1.6.8.1. H p ph khí SOấ ụ
2
b ng than ho t tính:ằ ạ
 Khói th i đi vào tháp h p th g m nhi u t ng, khí SOả ấ ụ ồ ề ầ
2
đ c gi l iượ ữ ạ
trong l p than ho t tính c a các t ng h p th , sau đó khói đi qua cyclone đ l cớ ạ ủ ầ ấ ụ ể ọ
s ch tro b i tr c khi th i ra khí quy n. ạ ụ ướ ả ể
 Than ho t tính đ c hoàn nguyên b ng cách nâng nhi t đ lên 400-ạ ượ ằ ệ ộ
450
o
C. Khí SO

2
thoát ra t quá trình hoàn nguyên có n ng đ 40-50% và đ từ ồ ộ ạ
kho ng 96-97% l ng khí SOả ượ
2
có trong khói th i.ả
 Sau khi hoàn nguyên than ho t tính đ c sàn ch n l i đ lo i bạ ượ ọ ạ ể ạ ỏ
ph n than quá v n nát và b sung thêm than m i đ đ a lên h p ph tr l i.ầ ụ ổ ớ ể ư ấ ụ ở ạ
 Khí thoát ra t quá trình hoàn nguyên ngoài SOừ
2
còn có m t s lo iộ ố ạ
khí khác nh : Hư
2
S là 2-4%, l u huỳnh là 0,1-0,3%.ư
1.6.8.2. H p ph khí SOấ ụ
2
b ng than ho t tính có t i n cằ ạ ướ ướ
– quá trình LURGI:
 Theo ph ng pháp này khí th i đ c làm cho bão hòa h i n c ươ ả ượ ơ ướ ở
nhi t đ d i 100ệ ộ ướ
o
C đi qua l p than ho t tính có t i n c làm m trong thi t bớ ạ ướ ướ ẩ ế ị
h p ph . Khí SOấ ụ
2
b gi l i trong l p than ho t tính và oxy hóa thành SOị ữ ạ ớ ạ
3
nh cóờ
oxy trong khí th i. Ti p theo, SOả ế
3
k t h p v i n c bi n thành axit sunfuric Hế ợ ớ ướ ế
2

SO
4
và theo n c ch y vào thùng ch a. Axit sunfuric thu đ c trong thùng ch a v iướ ả ứ ượ ứ ớ
n ng đ 20-25%.ồ ộ
 H th ng th nghi m ban đ u v i l u l ng kh i th i 1000-1500ệ ố ử ệ ầ ớ ư ượ ỏ ả
m
3
/h. N ng đ ban đ u c a SOồ ộ ầ ủ
2
trong khói khi đ t nhiên liêu mazut là 0,1-0,15%.ố
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 13
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
Hi u qu kh SOệ ả ử
2
đ t 98-99%. Ch t h p ph làm vi c trong h n 3 năm liên t cạ ấ ấ ụ ệ ơ ụ
mà ho t tính c a nó không h b gi m sút.ạ ủ ề ị ả
1.6.8.3. X lý SOử
2
b ng nhôm oxit ki m hóa:ằ ề
Quá trình x lý khí SOử
2
b ng nhôm oxit ki m hóa đ c d a trên tính ch tằ ề ượ ự ấ
h p ph c a h n h p nhôm oxit (Alấ ụ ủ ỗ ợ
2
O
3
) và natri oxit (Na
2

O)v i thành ph n natriớ ầ
oxit chi m 20% kh i l ng h n h p. Trong quá trình h p ph , khí SOế ố ượ ỗ ợ ấ ụ
2
b oxy hóa,ị
sau đó tác d ng v i các oxit kim lo i đ bi n thành sunfat. Ch t h p ph đã bãoụ ớ ạ ể ế ấ ấ ụ
hòa đ c hoàn nguyên b ng khí tr nhi t đ 600-650ượ ằ ơ ở ệ ộ
o
C.
1.6.8.4. X lý SOử
2
b ng Mangan oxit:ằ
 Có 2 ph ng pháp tiêu bi u c a quá trình x lý SOươ ể ủ ử
2
b ng Manganằ
oxit là “quá trình Mangan” đ c nghiên c u áp d ng M và “quá trình DARượ ứ ụ ở ỹ
Mangan” do hãng Mitsubishi c a Nh t B n đ xu t.ủ ậ ả ề ấ
 Trong quá trình Mangan c a M , ch t h p ph đ c s d ng làủ ỹ ấ ấ ụ ượ ử ụ
Mangan oxit (Mn
2
O
3
) d ng h t đ c làm khô trong không khí và trong chân khôngạ ạ ượ
nhi t đ 300-400ở ệ ộ
o
C.
 Quá trình DAR-Mangan c a hãng Mitsubishi s d ng ch t h p ph làủ ử ụ ấ ấ ụ
h n h p c a m t s oxit đ c g i là oxit Mangan ho t tính. Ch t h p ph thuỗ ợ ủ ộ ố ượ ọ ạ ấ ấ ụ
đ c b ng cách dùng amoniac đ x lý Mangan sunfat và ti p theo là oxy hóaượ ằ ể ử ế
hydrat b ng oxy trong không khí và h i n c:ằ ơ ướ
MnSO

4
+ 2NH
4
OH  Mn(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Mn(OH)
2
+ 0,5iO
2
+ n(n-1)H
2
O  MnO
1+i
.nH
2
O
Trong đó: i = 0,5-0,8 và n = 0,1-1,0
1.6.8.5. X lý SOử
2
b ng vôi và dolomit tr n vào than nghi nằ ộ ề
 Quá trình đ t nhiên li u than nghi n có tr ng b t vôi và dolomit đố ệ ề ộ ộ ể
kh khí SOử
2
m i đ c áp d ng trong nh ng năm g n đây và hi n nay v n đangớ ượ ụ ữ ầ ệ ẫ

đ c ti p t c nghiên c u hoàn thi n.ượ ế ụ ứ ệ
 Ph n ng gi a vôi (CaO) và dolomit (CaCOả ứ ữ
3
.MgCO
3
) v i SOớ
2
x y raả
nh sau:ư
2CaO + 2 SO
2
+O
2
 2CaSO
4
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 14
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
2CaCO
3
.MgCO
3
+ 2SO
2
+ O
2
 2[CaSO
4
+ MgO] + 4CO

2
 Ph n ng gi a vôi và SOả ứ ữ
2
x y ra m nh nh t nhi t đ 760-1040ả ạ ấ ở ệ ộ
o
C,
còn ph n ng gi a dolomit và SOả ứ ữ
2
nhi t đ 600-1200ở ệ ộ
o
C.
 Ph ng pháp này là s k t h p gi a quá trình cháy v i quá trình khươ ự ế ợ ữ ớ ử
khí SO
2
thành 1 quá trình th ng nh t trong bu ng đ t c a lò mà không đòi h i ph iố ấ ồ ố ủ ỏ ả
l p đ t thêm nhi u thi t b ph tr khác.ắ ặ ề ế ị ụ ợ
 Trong m t s tr ng h p khác, ng i ta còn dùng vôi d i d ng v aộ ố ườ ợ ườ ướ ạ ữ
(30% ch t r n trong n c theo kh i l ng) và phun vào dòng khói th i trong thi tấ ắ ướ ố ượ ả ế
b g i là bu ng s y khô ki u phun đ t trên đ ng khói c a lò. Khí SOị ọ ồ ấ ể ặ ườ ủ
2
trong khói
th i k t h p v i Ca(OH)ả ế ợ ớ
2
theo ph n ng:ả ứ
SO
2
+ Ca(OH)
2
 CaSO
3

+ H
2
O
 CaSO
3
b oxy hóa r t nhanh b ng oxy có m t trong khói th i và t oị ấ ằ ặ ả ạ
thành CaSO
4
:
CaSO
3
+ ½ O
2
 CaSO
4
 C canxi sunfit và canxi sunfat đ u r t ít hòa tan trong n c. Khi cácả ề ấ ướ
gi t v a đ c làm khô b ng nhi t c a khói th i, chúng s tr thành nh ng h t r nọ ữ ượ ằ ệ ủ ả ẽ ở ữ ạ ắ
có nhi u l r ng và đ c tách Ra kh i khói th i trong thi t b l c b i. Ng i taề ỗ ỗ ượ ỏ ả ế ị ọ ụ ườ
g i đó là ph ng pháp r a khí t-khô h n h p b ng đá vôi.ọ ươ ử ướ ỗ ợ ằ
1.7. Các lo i thi t b h p th :ạ ế ị ấ ụ
1.7.1. Tháp r ng:ỗ
Là tháp có c c u phun ch tơ ấ ấ
l ng b ng c h c hay b ng áp su tỏ ằ ơ ọ ằ ấ
trong đó ch t l ng đ c phun thànhấ ỏ ượ
nh ng gi t nh trong th tích r ngữ ọ ỏ ể ỗ
c a thi t b và cho dòng khí đi qua.ủ ế ị
Tháp phun đ c s d ng khi yêuươ ử ụ
c u tr l c bé và khí có ch a h tầ ở ự ứ ạ
r n.ắ
X LÝỬ KHÍ SO

2
B NG Ằ N CƯỚ 15
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
1.7.2. Tháp đ m:ệ
1.7.2.1. S đ c u t o:ơ ồ ấ ạ
 C u t o g m:ấ ạ ồ
thân tháp r ng bên trong đỗ ổ
đ y đ m làm t v t li uầ ệ ừ ậ ệ
khác nhau (g , nh a, kimỗ ự
lo i, g m, ) v i nh ngạ ố ớ ữ
hình d ng khác nhau (tr ,ạ ụ
c u, t m, yên ng a, lòầ ấ ự
xo, ); l i đ đ m, ngướ ỡ ệ ố
d n khí và l ng vào ra.ẫ ỏ
 Đ phân ph i đ u ch t l ng lên kh i đ m ch a trong tháp, ng i taể ố ề ấ ỏ ố ệ ứ ườ
dùng b ph n phân ph i d ng: l i phân ph i (l ng đi trong ng – khí ngoài ng;ộ ậ ố ạ ướ ố ỏ ố ố
l ng và khí đi trong cùng ng); màng phân ph i, vòi phun hoa sen (d ng tr , bánỏ ố ố ạ ụ
c u, khe); bánh xe quay ( ng có l , phun quay, đ ) ầ ố ỗ ổ ỡ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 16
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
 Các ph n t đ m đ c đ c tr ng b ng: đ ng kính d, chi u cao h,ầ ử ệ ượ ặ ư ằ ườ ề
b dày δ. Đ i v i đ m tr , h = d ch a đ c nhi u ph n t nh t trong 1 đ n v thề ố ớ ệ ụ ứ ượ ề ầ ử ấ ơ ị ể
tích.
 Kh i đ m đ c đ c tr ng b ng các kích th c: b m t riêng a (m2/ố ệ ượ ặ ư ằ ướ ề ặ
m3); th tích t do ε (m3/m3); đ ng kính t ng đ ng d (tđ) = 4r(th y l c) =ể ự ườ ươ ươ ủ ự
4.S/n = 4 ε/a; ti t di n t do S (mế ệ ự
2
/m

3
) .
 Khi ch n đ m c n l u ý: th m t t t ch t l ng; tr l c nh , thọ ệ ầ ư ấ ướ ố ấ ỏ ở ự ỏ ể
tích t do và và ti t di n ngang l n; có th làm vi c v i t i tr ng l n c a l ng vàự ế ệ ớ ể ệ ớ ả ọ ớ ủ ỏ
khí khi ε và S l n; kh i l ng riêng nh ; phân ph i đ u l ng; có tính ch u ăn mònớ ố ượ ỏ ố ề ỏ ị
cao, r ti n, d ki m Đ làm vi c v i ch t l ng b n nên ch n đ m c u có kh iẻ ề ễ ế ể ệ ớ ấ ỏ ẩ ọ ệ ầ ố
l ng riêng nh .ượ ỏ
1.7.2.2. Nguyên lý ho t đ ng:ạ ộ
 Ch t l ng ch y trong tháp theo đ m d i d ng màng nên b m tấ ỏ ả ệ ướ ạ ề ặ
ti p xúc pha là b m t th m t c a đ m.ế ề ặ ấ ướ ủ ệ
 Tháp đ m làm vi c ng c chi u có các ch đ th y đ ng l c sau:ệ ệ ượ ề ế ộ ủ ộ ự
• Ch đ màng OA: khi m t đ t i không l n, t c đ khí nh ,ế ộ ậ ộ ướ ớ ố ộ ỏ
ch t l ng ch y thành màng theo b m t đ m, khí đi khe gi a các màng.ấ ỏ ả ề ặ ệ ở ữ
• Ch đ hãm AB: t A tăng t c đ khí s làm tăng ma sát c aế ộ ừ ố ộ ẽ ủ
dòngkhí v i b m t l ng và kìm hãm s ch y c a màng l ng, l ng l ng gi l iớ ề ặ ỏ ự ả ủ ỏ ượ ỏ ữ ạ
trong đ m tăng.ệ
• Khi tăng t c đ khí làm tăng xoáy đ o màng l ng trên đ m nênố ộ ả ỏ ệ
tăng c ng quá trình truy n kh i.ườ ề ố
• Ch đ nhũ t ng BC: Khí-l ng t o thành h nhũ t ng khôngế ộ ươ ỏ ạ ệ ươ
b n 2 pha liên t c-gián đo n c a khí-l ng đ i vai trò cho nhau liên t c, làm tăngề ụ ạ ủ ỏ ổ ụ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 17
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
b m t ti p xúc pha và c ng đ truy n kh i lên c c đ i, đ ng th i tr l c th yề ặ ế ườ ộ ề ố ự ạ ồ ờ ở ự ủ
l c cũng tăng nhanh; ch đ này duy trì r t khó m c dù c ng đ truy n kh i l n.ự ế ộ ấ ặ ườ ộ ề ố ớ
• Ch đ cu n theo: quá gi i h n s c, n u tăng t c đ khí, toàn bế ộ ố ớ ạ ặ ế ố ộ ộ
ch t l ng s b gi l i trong tháp và cu n ng c tr ra theo dòng khí.ấ ỏ ẽ ị ữ ạ ố ượ ở
 Hi u ng thành thi t b (channeling effect): Ch t l ng có xu h ngệ ứ ế ị ấ ỏ ướ
ch y t tâm ra thành thi t b , gây gi m hi u su t do ti p xúc pha kém. Kh c ph cả ừ ế ị ả ệ ấ ế ắ ụ

b ng cách:ằ
• N u chi u cao đ m l n h n 5 l n đ ng kính đ m thì chia đ mế ề ệ ớ ơ ầ ườ ệ ệ
thành t ng đo n; gi a các đo n đ m đ t b ph n phân ph i l i ch t l ng.ừ ạ ữ ạ ệ ặ ộ ậ ố ạ ấ ỏ
• Ch n d/Φ = đ ng kính đ m/đ ng kính tháp = 1/15 – 1/8.ọ ườ ệ ườ
• X p đ m: n u d < 50mm: đ l n x n, d > 50mm: x p th t .ế ệ ế ổ ộ ộ ế ứ ự
• T i l ng và phun khí ngay t đ u.ướ ỏ ừ ầ
1.7.2.3. u – nh c đi m - ng d ng:Ư ượ ể ứ ụ
 u đi m:Ư ể c u t o đ n gi n; tr l c theo pha khí (ho t đ ng chấ ạ ơ ả ở ự ạ ộ ở ế
đ màng/quá đ ) nh .ộ ộ ỏ
 Nh c đi m:ượ ể ho t đ ng kém n đ nh, hi u su t th p; d b s c;ạ ộ ổ ị ệ ấ ấ ễ ị ặ
khó tách nhi t, khó th m t.ệ ấ ướ
 ng d ng:Ứ ụ
• Dùng trong các tr ng h p năng su t th p: tháp h p th khí, thápườ ợ ấ ấ ấ ụ
ch ng c t, ư ấ
• Dùng trong các h th ng tr l c nh (nh h th ng hút chânệ ố ở ự ỏ ư ệ ố
không, )
1.7.3. Tháp mâm:
1.7.3.1. S đ c u t o:ơ ồ ấ ạ
 Tháp đĩa th ng c u t o g m thânườ ấ ạ ồ
hình tr th ng đ ng, bên trong có đ t các t mụ ẳ ứ ặ ấ
ngăn (đĩa) cách nhau m t kho ng nh t đ nh. Trênộ ả ấ ị
m i đĩa hai pha chuy n đ ng ng c ho c chéoỗ ể ộ ượ ặ
chi u:l ng t trên xu ng (ho c đi ngang), khí điề ỏ ừ ố ặ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 18
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
t d i lên ho c xuyên qua ch t l ng ch y ngang; đây ti p xúc pha x y ra theoừ ướ ặ ấ ỏ ả ở ế ả
t ng b c là đĩa.Tùy thu c c u t o c a đĩa ch t l ng trên đĩa có th là khu y lýừ ậ ộ ấ ạ ủ ấ ỏ ể ấ
t ng hay là dòng ch y qua.ưở ả

 Tháp đĩa có ng ch y chuy n: bao g m tháp đĩa, chóp, l , xupap,ố ả ề ồ ỗ
l i, Trên đĩa có c u t o đ c bi t đ l ng đi t đĩa trên xu ng đĩa d i theoướ ấ ạ ặ ệ ể ỏ ừ ố ướ
đ ng riêng g i là ng ch y chuy n, đĩa cu i cùng ng ch y chuy n ng p sâuườ ọ ố ả ề ố ố ả ề ậ
trong kh i ch t l ng đáy tháp t o thành van th y l c ngăn không cho khí (h i hayố ấ ỏ ạ ủ ự ơ
l ng) đi theo ng lên đĩa trên.ỏ ố
 Pha khí (h i hay l ng) xuyên qua các l , khe chóp, khe l i,hay kheơ ỏ ỗ ướ
xupap s c vào pha l ng trên đĩa. Đ phân ph i đ u ch t l ng ng i ta dùng t mụ ỏ ể ố ề ấ ỏ ườ ấ
ngăn đi u ch nh chi u cao m c ch t l ng trên đĩa.ề ỉ ề ứ ấ ỏ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 19
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
 Tháp đĩa không có ng ch y chuy n: khi đó khí (h i hay l ng) vàố ả ề ơ ỏ
l ng đi qua cùng m t l trên đĩa.ỏ ộ ỗ
1.7.3.2. u – nh c đi m và ng d ng:Ư ượ ể ứ ụ
 Tháp đĩa l :ỗ u đi m là k t c u khá đ n gi n, tr l c t ng đ iư ể ế ấ ơ ả ở ự ươ ố
th p, hi u su t khá cao. Tuy nhiên không làm vi c đ c v i ch t l ng b n,ấ ệ ấ ệ ượ ớ ấ ỏ ẩ
kho ng làm vi c h p h n tháp chop (v l u l ng khí).ả ệ ẹ ơ ề ư ượ
 Tháp chóp: có th làm vi c v i t tr ng c a khí, l ng thay đ i m nh,ể ệ ớ ỉ ọ ủ ỏ ổ ạ
khá n đ nh. Song có tr l c l n, tiêu t n nhi u v t t kim lo i ch t o, k t c uổ ị ở ự ớ ố ề ậ ư ạ ế ạ ế ấ
ph c t p. Nói chung tháp chop có hi u su t cao h n tháp đĩa l .ứ ạ ệ ấ ơ ỗ
 Tháp xupap: dùng trong ch ng c t d u m .ư ấ ầ ỏ
1.7.4. Tháp màng:
 B m t ti p xúc pha là b m t ch t l ng ch y thành màng theo bề ặ ế ề ặ ấ ỏ ả ề
m t v t r n th ng là th ng đ ng. B m t v t r n có th là ng, t m song songặ ậ ắ ườ ẳ ứ ề ặ ậ ắ ể ố ấ
ho c đ m t m.ặ ệ ấ
1.7.4.1. Tháp màng d ng ng:ạ ố
 Có c u t o t ng t thi t b trao đ iấ ạ ươ ự ế ị ổ
nhi t d ng ng chùm, g m có ng t o màng đ c giệ ạ ố ồ ố ạ ượ ữ
b ng hai vĩ ng hai đ u, kho ng không gi a ng vàằ ố ở ầ ả ữ ố

X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 20
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
v thi t b đ tách khi c n thi t. Ch t l ng ch y thành màng theo thành ng tỏ ế ị ể ầ ế ấ ỏ ả ố ừ
trên xu ng, ch t khí (h i) đi theo kho ng không gian trong màng ch t l ng t d iố ấ ơ ả ấ ỏ ừ ướ
lên.
1.7.4.2. Tháp màng d ng t m ph ng: ạ ấ ẳ
 Các t m đ m đ t d ng th ng đ ng đ c làm t nh ng v t li uấ ệ ặ ở ạ ẳ ứ ượ ừ ữ ậ ệ
khác nhau (kim lo i, nh a, v i căng treo trên khung ) đ t trong thân hình tr . Đạ ự ả ặ ụ ể
đ m b o th m t đ u ch t l ng t c 2 phía t m đ m ta dùng d ng c phânả ả ấ ướ ề ấ ỏ ừ ả ấ ệ ụ ụ
ph i đ c bi t có c u t o răng c a.ố ặ ệ ấ ạ ư
1.7.4.3. Tháp màng d ng ng khi l ng và khí đi cùng chi u:ạ ố ỏ ề
 Cũng có c u t o t các ng c đ nh trên 2 v , khí đi qua thân g m cácấ ạ ừ ố ố ị ỉ ồ
ng phân ph i t ng ng đ t đ ng tr c v i ng t o màng. Ch t l ng đi vào ngố ố ươ ứ ặ ồ ụ ớ ố ạ ấ ỏ ố
t o màng qua khe gi a 2 ng. Khi t c đ khí l n s kéo theo ch t l ng t d i lênạ ữ ố ố ộ ớ ẽ ấ ỏ ừ ướ
chuy n đ ng d i d ng màng theo thành ng t o màng. Khi c n tách nhi t có thể ộ ướ ạ ố ạ ầ ệ ể
cho tác nhân l nh đi vào kho ng không gian gi a v và ng. Đ nâng cao hi uạ ả ữ ỏ ố ể ệ
su t ng i ta dùng thi t b nhi u b c gi ng nhau.ấ ườ ế ị ề ậ ố
 Th y đ ng l c trong thi t b d ng màng:ủ ộ ự ế ị ạ
• Khi Re < 300 – ch y màng , b m t pha nh n tr n.ả ề ặ ẵ ơ
• Khi 300 < Re < 1600 – ch y màng b t đ u có g n sóng.ả ắ ầ ợ
• Khi Re > 1600 – ch y r i.ả ố
 Khi có dòng khí chuy n đ ng ng c chi u s nh h ng l n đ nể ộ ượ ề ẽ ả ưở ớ ế
ch đ ch y c a màng. Khi đó, do l c ma sát gi a khí và l ng s có c n tr m nhế ộ ả ủ ự ữ ỏ ẽ ả ở ạ
c a dòng khí làm b dày màng tăng lên, tr l c dòng khí tăng. Ti p t c tăng v nủ ề ở ự ế ụ ậ
t c dòng khí s d n đ n cân b ng gi a tr ng l c c a màng l ng và l c ma sát vàố ẽ ẫ ế ằ ữ ọ ự ủ ỏ ự
d n đ n ch đ s c (nhi u khi pha khí ch 3-6m/s đã x y ra s c). Khi t c đ v tẫ ế ế ộ ặ ề ỉ ả ặ ố ộ ượ
qua t c đ s c s làm kéo ch t l ng theo pha khí ra ngoài.ố ộ ặ ẽ ấ ỏ
1.7.4.4. u và nh c đi m c a tháp màng:Ư ượ ể ủ

 u đi m:Ư ể
- Tr l c theo pha khí nh .ở ự ỏ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 21
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
- Có th bi t đ c b m t ti p xúc pha (trong tr ng h p ch tể ế ượ ề ặ ế ườ ợ ấ
l ng ch y thành màng).ỏ ả
- Có th th c hi n trao đ i nhi t.ể ự ệ ổ ệ
 Nh c đi m:ượ ể
- Năng su t theo pha l ng nh .ấ ỏ ỏ
- C u t o ph c t p, khi v n hành d b s c.ấ ạ ứ ạ ậ ễ ị ặ
 ng d ng:Ứ ụ
- Trong phòng thí nghi m.ệ
- Trong tr ng h p có năng su t th p.ườ ợ ấ ấ
- Trong nh ng h th ng c n tr l c th p (h th ng hút chânữ ệ ố ầ ở ự ấ ệ ố
không, ).
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 22
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
CH NG 2: S Đ CÔNG NGHƯƠ Ơ Ồ Ệ
Ch n ph ng pháp x lý SOọ ươ ử
2
: h p th b ng Hấ ụ ằ
2
O. Vì tính ch t n c sauấ ướ
h p th không có c n ( n c sau h p th là Hấ ụ ặ ướ ấ ụ
2
SO

3
) nên ch n tháp h p th b ngọ ấ ụ ằ
tháp đ m. SOệ
2
là ch t khí khó h p th nhi t đ cao (>60ấ ấ ụ ở ệ ộ
o
C), do đó ph i gi iả ả
nhi t khí th i tr c khi cho vào tháp h p th .ệ ả ướ ấ ụ
2.1. S đ công ngh .ơ ồ ệ
1-V t li u đ m; 2-B m; ậ ệ ệ ơ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 23
B N Ồ
CAO VỊ
B CH A Ể Ứ
N CƯỚ
B TRUNG Ể
HÒA
1
2
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
S đ h p th SOơ ồ ấ ụ
2
b ng n cằ ướ
2.2. Thuy t minh s đ công ngh :ế ơ ồ ệ
 N c b ch a đ c b m lên b n cao v . T i đây n c đ c d nướ ở ể ứ ượ ơ ồ ị ạ ướ ượ ẫ
vào tháp b ng m t đ ng ng khác. N c đ c phun t trên tháp xu ng tr i đ uằ ộ ườ ố ướ ượ ừ ố ả ề
trên l p v t li u đ m thông qua h th ng vòi phun. ớ ậ ệ ệ ệ ố
 Khí th i đ c qu t th i vào tháp, đi t d i lên trên qua l p v t li uả ượ ạ ổ ừ ướ ớ ậ ệ

đ m. T i l p v t li u đ m s x y ra quá trình ti p xúc pha gi a n c và khí th i.ệ ạ ớ ậ ệ ệ ẽ ả ế ữ ướ ả
SO
2
s đ c n c h p th .ẽ ượ ướ ấ ụ
 N c sau khi h p th SOướ ấ ụ
2
s t o thành Hẽ ạ
2
SO
3
r i xu ng đáy thápơ ố
đ m và đ c b m đ n b trung hòa. T i b trung hòa, Hệ ượ ơ ế ể ạ ể
2
SO
3
đ c trung hòaượ
tr c khi x th i ra môi tr ng.ướ ả ả ườ
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 24
Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NHỒ Ử Ả Ị Ư
CH NG 3: TÍNH TOÁN THI T K THÁP H P THƯƠ Ế Ế Ấ Ụ
S li u thi t k ban đ u:ố ệ ế ế ầ
- Năng su t: 2500mấ
3
/h.
- N ng đ SOồ ộ
2
trong khí th i: 1% theo kh i l ng.ả ố ượ
- Nhi t đ đ u vào: 30ệ ộ ầ

o
C
- Nhi t đ đ u ra: 30ệ ộ ầ
o
C
Kí hi u tính toán:ệ
• X
v
– T s mol khí trong dòng l ng vào tháp h p th ,ỷ ố ỏ ấ ụ
(kmolSO
2
/kmolH
2
O).
• X
r
– T s mol khí trong dòng l ng ra tháp h p th ,ỷ ố ỏ ấ ụ
(kmolSO
2
/kmolH
2
O).
• Y
v
– N ng đ mol t ng đ i c a khí trong h n h p khí th i vào thápồ ộ ươ ố ủ ỗ ợ ả
h p th , (kmolấ ụ SO
2
/kmolkk).
• Y
r

– N ng đ mol t ng đ i c a khí trong h n h p khí th i khi đi raồ ộ ươ ố ủ ỗ ợ ả
tháp h p th , (kmolấ ụ SO
2
/kmolkk).
• x
v
– Ph n mol khí trong pha l ng đi vào tháp h p th ,ầ ỏ ấ ụ
(kmolSO
2
/kmolhh).
• x
r
– Ph n mol khí trong pha l ng ra kh i tháp h p th ,ầ ỏ ỏ ấ ụ
(kmolSO
2
/kmolhh).
• y
v
– Ph n mol khí trong dòng khí khi đi vào tháp h p th ,ầ ấ ụ
(kmolSO
2
/kmolkk).
X LÝỬ KHÍ SO
2
B NG Ằ N CƯỚ 25

×