CHNG 1 : IN HC
Bi 1 : S PH THUC CA CNG DềNG IN
VO HIU IN TH
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Nờu c cỏch b trớ v tin hnh thớ nghim. Kho sỏt s ph thuc ca cng dũng in v hiu
in th gia hai u dõy dn
- V v s dng c th biu din mi quan h gia cng dũng in v hiu in th t s liu
thc nghim
- Nờu c kt lun v s ph thuc ca cng dũng in vohiu in th
2. K nng : Mc mch in theo s
S dng cỏc dng c o
V v x lớ th
3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc
II. Chun b :
1. GV: Bng ph ghi nd bng 1 ( tr 4 SGK) , bng 2 ( tr 5 SGK)
2. Nhúm HS: 1 Ampek 1,5 (0,1); 01 vụn k cú GH 6V, CNN 0,1V, cụng tc, ngun 6V, 7 on õy
dn.
III. T chc hot ng dy - hc:
Tr giỳp c a giỏo viờn Hc sinh Ni dung
H1: n nh t chc lp . YC mụn
hc ( sỏch , v , ddh ) (3ph)
- Gii thiu ct VL 9. Nờu trng tõm
chng 1
- c SGK tr 3 Chng 1: IN HC
H2: T chc thht (5ph)
- Ychs v sm gm : 1 ngun in ,
1búng ốn , 1vụn k, 1ampe k,
1khoỏ K (Vụnk o ht gia 2 u
búng ốn , ampe k o cd qua ốn)
- V sm ,gii thớch cỏch
mc .
Hs khỏc nhn xột , sa
sai
S PH THUC CA
H2: Tỡm hiu s ph thuc ca I
vo U
- Yờu cu hc sinh tỡm hiu s 1.1
Lu ý hs:
+ Mc nt trc // sau
+ Ampe k mc nt, Vol k
mc //
Yờu cu hs tr li C1
- Tỡm hiu s
- Mc mch in theo s
- Tin hnh o
- Tho lun tr li C1
I. Thớ nghim (Hỡnh 1.1 SGK)
H3: V v s dng th -> Kt
lun
th cú c im gỡ?
Yờu cu hs tr li C2
Yờu cu hs nờu kt lun mi quan h
gia I v U
c thụng bỏo -> tr li
cõu hi GV
Tr li C2
Tho lun nhn xột, rỳt ra
kt lun
II. th biu din s ph thuc
ca I vo U
Kt lun: Hiu in th gia 2 u
dõy dn tng (hoc gim) bao nhiờu
ln thỡ cng dũng in chy qua
dõy dn ú cng tng (hoc gim)
by nhiờu ln
Naờm hoùc: 2008 2009 Giaựo vieõn :trng vn hi 1
HĐ4: Củng cố vận dụng
- Nêu kết luận về mối quan hệ giữa I
và U?
- Đồ thị biểuu diễn mối quan hệ giữa
I và U có đặc điểm gì?
BTVN: từ 1.1 – 1.4 SBT
Đọc “có thể em chưa biết”
Trả lời câu hỏi giáo viên
Trả lời C3, C4, C5
III. Vận dụng
* Ghi nhớ:
- Cuờng độ dòng điện chạy qua 01
dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế
đặt vào 2 đầu dây dẫn đó.
- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
cường độ dòng điện vào hiệu điện
thế giữa 2 đầu dây dẫn là 01 đường
thẳng đi qua góc tọa độ (U = 0, I =
0)
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Tuần 1 Tiết 2: Bài 2 : ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN - ĐỊNH LUẬT OHM
I. Mục tiêu
- Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dụng cơng thức điện trở để giải bài tập
- Phương pháp và viết cơng thức định luật ohm
- Vận dụng định luật ohm giải bài tập
I. Chuẩn bị
Kẻ sẵn bảng ghi giá trị thương sốU/I đối với mỗi dây dẫn dựa vào số liệu trong bảng 1,2
II. Tổ chức hoạt động
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ1: Ơn lại kiến thức
Nêu mối liên hệ giữa I và U
Đồ thị biểu diễn mối liên hệ có
đặc điểm gì?Đặt vấn đề: SGK
I tỉ lệ thuận U
Là 1 đường thẳng đi
qua góc tọa độ.
HĐ2: Xác định thương số U/I
YC hs trả lời C1C2
Theo dõi hs tính tốn
Dựa vào bảng 1,2 tính
U/I. thảo luận TL
C1,C2
HĐ3: Tìm hiểu khái niệm điện
trở
Đặt: R=U/I (gọi là điện trở dây
dẫn)
*Lưu ý hs : + cùng 1 dây dẫn thì
R khơng đổi
+ những dây dẫn
khác nhau thì R khác nhau.
Khi U tăng n lần thì R có tăng
Đọc thơng báo khái
niệm điện trở , trả lời
câu hỏi giáo viên
I.Điện trở dây dẫn
- Trị số U/I khơng đổi đối với mỗi dây dẫn
và được gọi là điện trở của dây dẫn đó.
- Điện trở dây dẫn được xác định bằng cơng
thức : R =
I
U
- kí hiệu điện trở trong sơ đồ mạch điện :
- Đơn vị điện trở là : ơm (
Ω
)
1k
Ω
= 1.000
Ω
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 2
khơng? vì sao?
U = 3 V; I= 250 mA, hãy tính R
0,5M
Ω
= ?k
Ω
=?
Ω
Hãy cho biết y nghĩa r
1M
Ω
=1.000.000
Ω
* Yn điện trở: điện trở biểu thị mức độ cản
trở dòng điện nhiều hay ít của dây dẫn.
HĐ4: Phát biểu và viết cơng
thức định luật Ohm
- Hệ thức của định luật
Ohm?
- Nêu yn và đơn vị từng
đại lượng trong cơng
thức
- Pb nội dung ĐL Ohm:
yc hs dựa vào hệ thức
phát biểu Ndung ĐL
Ohm
Đọc sgk, tlời câu hỏi :
-R = U/I
- nêu y nghĩa
-dựa vào hệ thức phát
biểu Ndung ĐL Ohm
II. ĐL Ohm
1)Hệ thức ĐL Ohm
R
U
I
=
I: cường độ dòng điện (A)
U:hiệu điện thế (V)
R: điện trở dây dẫn(
Ω
)
2)Ndung ĐL Ohm
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu
dây và tln với diện trở của dây.
HĐ 5. Ccố, vân dụng
Từ CT R=U/I có thể nói U tăng
bao nhiêu lần thì R tăng bấy
nhiêu lần khơng? Vì sao?
Ychs lên bảng giải C3,C4
tlời câu hỏi và giải
thích
III. Vận dụng
C4:
1
1
R
U
I
=
; I
2
=
=
2
R
U
1
3R
U
⇒ I
2
= 3 I
1
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 3 : Thực hành: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN
BẰNG AMPE KẾ VÀ VƠN KẾ
I.Mục tiêu
- Nêu được cách xđ điện trở từ cơng thức ĐL Ohm
- Mơ tả được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm,xđ điện trỏ của một dây dẫn bằng ampe kế và vơn kế
- Có ý thức cháp hành nghiêm túc quy tắc sdụng các tbị điện trong thí nghiệm
II.Chuẩn bị : mỗi nhóm:
-1 dây dẫn có điện trở chưa biết giá trị
-1 nguồn 6 V có thể điều chỉnh 0 – 6 V
-1 vơn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
-1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,01A
- 7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài 30 cm
- 1 cơng tắc
- Bảng báo cáo
III.Tổ chức hoạt động
Giáo viên Học sinh
HĐ1: Trả lời câu hỏi - Trả lòi câu hỏi GV
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 3
-Ktra việc chuẩn bị báo cáo của HS
- Cơng thức tính điện trở?
R = U/ I => U:dcụ đo? Cách mắc?
I: dcụ đo? Cách mắc?
- Vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm
HĐ2: Mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến hành đo
-Theo dõi cách mắc
-Hdẫn: mắc nt trước, // sau
- chú ýhs đọc kq chính xác
- Nhắc nhở Hs đều tham gia vào hoạt động
-Yc Hs nộp báo cáo
*Nhận xét kq, tinh thần và thái độ thực hành
- Mắc mđ theo sơ đồ
- Tiến hành đo, ghi kq vào bảng
- Hòan thành bảng báo cáo
- Nộp báo cáo
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 4 : ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP
I.Mục tiêu:
- Suy luận để xác định cơng thức điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp R
tđ
= R
1
+ R
2
và
2
1
2
1
R
R
U
U
=
- Mơ tả được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết.
- Vận dụng được những kiến thức đã học để giải thích một số ht và giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp
II.Chuẩn bị : Hs nghiên cứu bài 4, ơn lại kiến thức lớp 7
Mỗi nhóm:- 3 Điện trở mẫu 6
Ω
, 10
Ω
, 16
Ω
.
- 1 Vơn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
- 1 Nguồn điện
- 1 Cơng tắc
- 7 Đoạn dây nối 30 cm
III.Tổ chức hoạt động
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 4
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ1: Ơn lại kiến thức
Trong mạch nối tiếp cường độ dòng
điện qua mỗi đèn có mlh ntn với I?
U
mc
có mlh ntn với U
1
; U
2
?
I = I
1
+ I
2
U = U
1
+ U
2
HĐ2: Nhận biết đoạn mạch 2 diện
trở mắc nối tiếp
YCHS trlời C1,C2
1
1
1
R
U
I
=
;
2
2
2
R
U
I
=
I
1
= I
2
(nt)
2
1
2
1
2
2
1
1
R
R
U
U
R
U
R
U
=⇔=⇒
Dựa vào hình 4.1
thảo luận TL
C1,C2
HSCM
2
1
2
1
R
R
U
U
=
I. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong
đoạn mạch mắc nối tiếp
* Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi
điểm. I = I
1
= I
2
* Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng
tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. U = U
1
+ U
2
C2:
1
1
1
R
U
I
=
;
2
2
2
R
U
I
=
Ta có: I
1
= I
2
(mắc nt)
2
2
1
1
R
U
R
U
=⇒
2
1
2
1
R
R
U
U
=⇒
Vậy: U~R (SGK)
HĐ3: Xdct điện trở tđ của đmnt
Thế nào là điện trở tương đương của
1 đm?
Viết hệ thức liên hệ giữa U và U
1
, U
2
Viết biểu thức U, U
1
, U
2
theo I và R
tương ứng
Đọc SGK
Làm C3
II. Điện trở tương đương của đm nối tiếp
2 1tđ
RRR
+=
HĐ4: Thí nghiệm kiểm tra
Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm
trong SGK theo dõi, ktra các nhóm
mắc mđ theo sơ đồ
Tiến hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn SGK
Thảo luận
⇒
KL
Đm gồm 2 điện trở mắc nt có điện trở tương
đương = tổng các điện trở thành phần
2 1tđ
RRR
+=
HĐ5: Vận dụng
BTVN: 4.7
→
4.7 SBT
Đọc “có thể em chưa biết”
HSTL C
4
, C
5
III. Vận dụng
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 5 : ĐOẠN MẠCH SONG SONG
II. Mục tiêu
- Chứng minh được
1
2
2
1
21
R
R
I
I
R
1
R
1
R
1
=+=
và
tđ
- Mơ tả được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết đối với điện
mạch song song
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 5
- Vận dụng những kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế và giải thích bài tập về đm song
song
II.Chuẩn bị :Mỗi nhóm
- 3 R mẫu (1 là R
tđ
; 2 R là mắc song song)
- 1 Ampekế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
- Volkế có GHĐ 6V ĐCNN 0,1A
- 1 Cơng tắc, 1 nguồn 6V, dây dẫn
III.Tổ chức hoạt động
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ1: Ơn lại KT lớp 7
Trong đm song song Cđdđ=? CT?
Hiệu điện thế trong đọan mạch song
song có mqh ntn với các hdt ở hai
đầu các mạch rẽ?
Trả lời I. Cđdđ và hđt trong đm song song
Trong đm song song cđdđ mc = tổng các cđdđ
qua các mạch rẽ.
2 1mc
III
+=
Trong điện mạch song song hđt 2 đầu đm bằng
hđt giữa 2 đầu mỗi mạch rẽ
2 1mc
UUU
==
HĐ2: Nhận biết được đm //
YCHS Tlời C1
Hdẫn HS CM C2
U
1
= I
1
.R
1
U
2
= I
2
.R
2
U
1
= U
2
(song
2
)
⇔
I
1
.R
1
= I
2
.R
2
⇒
2
1
I
I
=
1
2
R
R
Tlời C1
Theo hướng dẫn
của GV CM
C2
C2: CM
2
1
I
I
=
1
2
R
R
Hiệu điện thế 2 đầu R
1
U
1
= I
1
.R
1
Hiệu điện thế 2 đầu R
2
U
2
= I
2
.R
2
Vì đây là đọan mạch song song nên
Ta có : U
1
= U
2
⇔
I
1
.R
1
= I
2
.R
2
⇒
2
1
I
I
=
1
2
R
R
HĐ3: XDCT R
tđ
của đm song
2
Hdẫn HS xd cthức:
- Viết 3 biểu thức của I
- Vì là đm song
2
ta co gì?
Thơng báo CT mở rộng
1
1
1
R
U
I
=
;
2
2
2
R
U
I
=
tđ
R
U
I
mc
mc
=
II. Điện trở tương đương của đm song
song
C3 :
1
1
1
R
U
I
=
;
2
2
2
R
U
I
=
;
tđ
R
U
I
mc
mc
=
Vì đây là đm mắc song
2
nên
I
mc
= I
1
+ I
2
⇒
tđ
R
U
mc
=
1
1
R
U
+
2
2
R
U
Mặt khác :
2 1mc
UUU ==
Nên :
21
R
1
R
1
R
1
+=
tđ
⇒ R
tđ
=
21
21
RR
RR
+
⋅
HĐ4: Thí nghiệm kiểm tra
Hdẫn HS làm tn
o
ktra theo SGK
Làm thí nghiệm
ktra ⇒KL
Trong đm mắc song
2
thì nghịch đảo của đtrở tđ
bằng tổng các nghịch đảo của từng đtrở thphần.
HĐ5 : Vận dụng
Hdẫn HS tlời C4, C5
Mở rộng: R
1
= R
2
= …= R
n
⇒
R
tđ
=
n
R
n
BTVN :5.1 5.6SBT
tlời C4, C5 III. Vận dụng
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 6
v
v
v
b
b
Bài 6 : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT OHM
I. Mục tiêu
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải được các bài tập đơn giản về đm gồm nhiều nhát là 3 R
II. Chuẩn bị : Bảng kê các giá trị hđt và cđdđ định mức của một số đồ dùng điện trong nhà.
III.Tổ chức hoạt động
Hướng dẫn Nội dung
Bài 1 : R
1
và R
2
được mắc như thế
nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?
Vôn kế đo đại lượng nào?
Vận dụng CT nào để tính R
tđ
?
Hdẫn HS tìm cách khác giải.
Tính U
2
R
2
Bài 1 :
Tóm tắt
R
1
= 5 Ω
U
mc
= 6 V
I = 0,5A
Giải
Điện trở tương đương của mạch
tđ
R
U
I
mc
=
⇒ R
tđ
=
I
U
mc
⇒ R
tđ
=
5,0
6
= 12 (Ω)
Điện trở R
2
R
tđ
= R
1
+ R
2
⇒ R
2
= R
tđ
– R
1
⇒ R
2
=
12 – 5 = 7 (Ω)
R
tđ
= ?
R
2
= ?
Bài 2 : R
1
và R
2
được mắc như thế
nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?
Vôn kế đo đại lượng nào?
Tính U
AB
theo R
1
Tính I
2
R
2
Hdẫn HS tìm cách giải khác .
Tính R
tđ
R
2
Bài 2 :
R
1
= 10 Ω
I
1
= 1,2A
I
2
= 1,8A
Giải
Hiệu điện thế hai đầu đm AB
U
AB
= U
1
=I
1
.R
1
= 1,2.10 = 12 (V)
Cường độ dòng điện qua R
2
I
2
= I – I
1
= 1,8 – 1,2 = 0,6 (A)
Điện trở R
2
2
2
R
U
I
=
⇒R
2
=
2
I
U
=
6,0
12
= 20 (Ω)
U
AB
= ?
R
2
= ?
Bài 3 :R
1
, R
2,
R
3
được mắc như thế
nào?
Ampe kế đo đại lượng nào?
Tính đại lượng nào trước?
R
tđ
= R
1
+ R
23
AB
AB
R
U
I
1
=
U
MB
⇒ I
2
; I
3
Hdẫn HS tìm cách giải khác
Biết I
1
:
2
3
I
I
=
3
2
R
R
Và
3 21
III +=
Tính I
2
và I
3
Củng cố
BTVN : 6.16.5 SBT
Bài 3 :
R
1
= 15 Ω
R
2
= R
3
= 30 Ω
U
AB
= 12 V
Giải
Điện trở tương đương đm MB
R
MB
=
2
2
R
=
2
30
= 15 (Ω)
Điện trở tương đương đm AB
R
AB
= R
1
+ R
MB
= 15 + 15 = 30 (Ω)
Cường độ dòng điện qua R
1
I
1
= I
mc
=
AB
R
U
AB
=
30
12
= 0,4 (A)
Hiệu điện thế hai đầu đm MB
U
MB
= I.R
MB
= 0,4.15 = 6 (V)
Cường độ dòng điện qua R
2
; R
3
I
2
= I
3
=
2
MB
R
U
=
30
6
= 0,2 (A)
R
AB
= ?
I
1
= ?
I
2
= ?
I
3
= ?
Naêm hoïc: 2008 – 2009 Giaùo vieân :trương văn hỏi 7
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 7 : SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ
VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN
I. Mục tiêu :
- Nêu được điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn
- Biết cách xđ sự phụ thuộc của đtrở vào chiều dài (l)
- Suy luận và tiến hành được thí nghiệmkiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- Nêu được đtrở các dây dẫn có cùng tiết diệnvà được làm từ cùng một vật liệu TLT với chiều dài của dây.
II. Chuẩn bị :Mỗi nhóm:
-Nguồn điện 3 vơn
- ctắc, ampe kế (1,5 A- 0,1A)
- vơn kế (10V-0,1V)
- 3 dây điện trở có cùng tiết diện và được làm bằng cùng một vật liệu:1 dây dài l (4Ω),1 dây dài 2l, 3l
- 8 đọan dây nối
III. Tổ chức họat động
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu điện trở của dây dẫn
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
YCHS qs H 7.1 TL câu 1
Để xđ sự phụ thuộc của đtrở vào
một trong những yếu tố x nào đó thì
ta phải làm gì?
QS H 7.1 TL câu 1
Thảo luận trả lời
I. XĐ sự phụ thuộc của đtrở vào một
trong những yếu tố khác nhau
Để xđ sự phụ thuộc của đtrở vào một
trong những yếu tố x nào đó thì cần phải
đo đtrở của các dây dẫn có yếu tố x khác
nhau nhưng có tất cả các yếu tố khác như
nhau
HĐ2 : XĐ sự phụ thuộc của đtrở
vào chiều dài
YCHS đọc dự kiến cách làm
YCHS tiến hành thí nghiệm ktra
Theo dõi, ktra việc mắc mđ, ghi
kquả đo vào bảng 1
Hướng dẫn thảo luận kquả rút ra
KL
Thảo luận và nêu dự
đóan C1
Tiến hành thí nghiệm
ktra so sánh kquả
với dự đóan đã nêu và
NX
⇒ KL
II. Sự phụ thuộc của đtrở vào chiều dài
dây dẫn
Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết
diện và được làm từ cùng một lọai vật
liệuthì tỉ lệ thuận với chiều dài của mỗi
dây.
R ∼ l
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 8
HĐ3 : Vận dụng
YCHS TLời C2,
Hướng dẫn làm C3,C4
C4: Vì I
1
= 0,25I
2
=
4
2
I
Mà
R
U
I
=
⇒R
1
= 4 R
2
⇔ l
1
= 4 l
2
BTVN : 7.1 7.4 SBT
Đọc “ có thể em chưa biết”
TLời C2 III. Vận dụng
C2 : Khi U = const
Theo ĐL Ohm :
R
U
I
=
Nếu : l thì R I
(đèn sáng yếu hoặc ko sáng)
C4: Vì I
1
= 0,25I
2
=
4
2
I
Mà
R
U
I
=
⇒R
1
= 4 R
2
⇔ l
1
= 4 l
2
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 8 : SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ
VÀO TIẾT DIỆN DÂY DẪN
I. Mục tiêu :
- Suy luận được R ∼
S
1
( trên cơ sở vận dụng những hiểu biết về điện trở tương đương của đmạch song song)
- Bố trí và thực hành được thí nghiệm kiểm tra mqh giữa R và S
- Nêu được R ∼
S
1
II. Chuẩn bị : Mỗi nhóm:
- 2 đtrở congstăngtan: φ = 0,3mm và φ = 0,6mm ( L = 80mm)
- 1 nguồn 6 V
- 1 cơng tắc
- 1 ampe kế 1A-0,02A
- 1 vơn kế 6V-0,1V
- Dây nối
III.Tổ chức họat động
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ1: Dự đóan về sự phụ thuộc của
R vào S
*Để xét sự phụ thuộc của R vào S
cần phải sử dụng những dây dẫn
lọai nào?
*Hãy quan sát mđ H 8.1 SGK và
tlời C1
*Giới thiệu R
1
,R
2
, R
3
trong các
a) R
tđ
= R
b) R
tđ
=
2
R
c) R
tđ
=
3
R
Thực hiện C2
R ∼
S
1
I. Dự đóan sự phụ thuộc của R vào
S
R ∼
S
1
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 9
mđiệnH 8.2 YCHS thực hiện C2
HĐ 2 : Tiến hành thí nghiệm kiểm
tra
*Theo dõi , hướng dẫn, kiểm tra,
giúp đỡ các nhóm
*YCHS đối chiếu kquả thu được
với dự đóan
⇒ KL
*Mắc mđ theo sơ đồ H
8.3SGK
*Tiến hành thí nghiệm
Hòan thành bảng 1
*Tính
1
2
S
S
=
2
1
2
2
d
d
II. Thí ngiệm kiểm tra
( H 8.3SGK )
* KL : điện trở của những dây dẫn có
cùng chiều dài và được làm từ 1 lọai
vật liệu thì tỉ lệ nghịch với tiết diện
của dây
HĐ3 : Vận dụng
Hdẫn HS Tlời C3, C4,
C5: l
2
= 50m =
2
1
l
có S = 0,1mm
2
R =
2
1
R
l
2
có S
2
= 0,5mm
2
= 5 S
1
có đtrở là : R
2
=
5
R
=
2.5
1
R
=
10
1
R
R
2
=
10
500
= 50 Ω
BTVN: C5,C6, 8.1 8.5 SBT
Đọc “ có thể em chưa biết”
Làm C3, C4, III. Vận dụng
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 9 :: SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ
VÀO VẬT LIỆU LÀM DÂY DẪN
I. Mục tiêu :
- Bố trí và tiến hành được thí nghiệm để chứng tỏ R phụ thuộc ρ
- So sánh được mức độ dẫn điện của các chất hay căn cứ vào bảng điện trở suất của chúng
- Vận dụng CT R = ρ.
S
l
để tính 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại.
II. Chuẩn bị: mỗi nhóm:
- 2 điện trở φ = 0,3mm; l = 1800mm ( nicrom, constantan)
- Nguồn , cơng tắc
- Ampekế, vơnkế, dây nối
III. Tổ chức họat động:
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ1 : Tìm hiểu sự phụ thuộc của R
vào ρ
YCHS TL C1
Hdẫn HS làm thí n
o
theo các bước
Trả lời C1
Thực hiện thí n
o
theo
các bước SGK
⇒ KL
I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn
Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào vật
liệu làm dây dẫn
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 10
a, b, c, d SGK ⇒KL
HĐ 2 : Tìm hiểu về điện trở suất
*Sự phụ thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn được đặc trưng
*Đại lượng đó được xác định ntn?
*Đơn vị?
*Giới thiệu bảng 1
TB : Khí hiệu, đơn vị điện trở suất
ρ
cu
= 1,7.10
8
Ω.m có nghĩa là gì?
Tại sao đồng được dùng để làm lõi
dây dẫn?
Đề nghị HS làm C2
Đọc SGK tìm hiểu Sự
phụ thuộc của điện trở
vào vật liệu làm dây
dẫn.
Tìm hiểu bảng điện
trở suất TL câu hỏi
GV
Làm C2
II Điện trở suất – Cơng thức điện trở
1. Điện trở suất: Điện trở suất của 1
vật liệu (hay một chất ) có trị số bằng điện
trở của một đọan dây dẫn hình trụ được
làm bằng vật liệu đócó chiều dài 1 mét và
có tiết diện 1 m
2
*
Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì
vật liệu đó dẫn điện càng tốt
*Kí hiệu: ρ(rơ)
*Đơn vị : Ω.m
* Ý nghĩa điện trở súât: Nói điện trở
suất của đồng là 1,7.10
8
Ω.m có nghĩa là 1
đọan dây dẫn hình trụ được làm bằng
đồng có chiều dài 1m, tiết diện 1m
2
thì có
điện trở là 1,7.10
8
Ω.
HĐ3 : Xd cthức đtrở theo hdẫn C3
* Lưu ý : R ∼
S
1
l = 1m S=1m
2
R = ρ
l = 1m S=1m
2
R = ρ.l
l = 1m S=1m
2
R = ρ.
S
l
Làm C3 hòan thành
bảng 2 theo hdẫn GV
2. Cơng thức điện trở
R = ρ.
S
l
⇒ ρ=
l
.SR
⇒ l =
ρ
SR.
⇒ S =
R
l.
ρ
ρ:điện trở suất (Ω.m)
l : chiều dài dây dẫn(m)
S : tiết diện dây dẫn (m
2
)
HĐ4: Vận dụng
YCHS làm C4
BTVN: C5,C6,9.1 9.5 SBT
Đọc “ có thể em chưa biết”
HS làm C4 III. Vận dụng
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 10: BIẾN TRỞ - ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KỈ THUẬT
I. Mục tiêu :
- Nêu được biến trở là gì và nêu được ngun tắc họat động của biến trở.
- Mắc được biến trở vào mđ để điều chỉnh cđdđ qua mạch
- Nhậ ra được các điện trở dùng trong kĩ thuật
II. Chuẩn bị: * mỗi nhóm:
- Biến trở con chạy R
max
= 20Ω ; I
max
= 2A
- Biến trở than
- Nguồn, bóng đèn 2,5V- 1W
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 11
- ctắc, dây dẫn
- 3 đtrở kĩ thuật
* Cả lớp : biến trở tay quay
III. Tổ chức họat động:
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ 1 : Tìm hiểu cấu tạo và họat
động của biến trở:
YCHS Qsát H 10.1 thực hiện
C1
* Giới thiệu biến trở tay quay
* Đâu là cuộn dây biến trở ? đâu
là đầu ngòai A, B?
YCHS thảo luận trả lời
C2,C3,C4
Đề nghị HS vẽ lại các kí hiệu
Thực hiện C1 nhận dạng
các lọai biến trở
Thực hiện C2,C3,C4
*C2: K
o
vì khi đó I qua hết
cuộn dâycon chạy khơng
có td làm thay đổi chiều
dài cuộn dây.
*C3: Có vì di chuyển con
chạy làm thay đổi chiều dài
cuộn dây.
*từng HS thực hiện C4 để
nhận dạng kí hiệu sơ đồ
của biến trở
I. Biến trở
1. Tìm hiểu cấu tạo và họat động
của biến trở
C4 : Khi di chuyển con chạy thì sẽ làm
thay đổi chiều dài của phần cuộn dây có
dòng điện chạy qua và do đó làm thay
đổi điện trở của biến trở.
HĐ 2 : Tìm hiểu cơng dụng của
biến trở
Theo dõi HS vẽ sơ đồ
Biến trở là gì? Có cơng dụng gì?
Từng HS thực hiện C5
Nhóm thực hiện C6 và rút
ra KL
2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh
cường độ dòng điện
Biến trở có thể được dùng để điều
chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
khi thay đổi trị số điện trở của nó.
HĐ 3: Nhận dạng hai lọai điện
trở dùng trong kĩ thuật
R lớn vì S nhỏ
Đề nghị HS d0ọc trị số của đtrở
H 10.4 a và thực hiện C9
Đọ C7 và thực hiện theo
YC Thực hiện C8.
II. Các điện trở dùng trong kĩ thuật
Trong kĩ thuật ( trong các vi mạch )
người ta cần sdụng các điện trở có kích
thước nhỏ với các trị số khác nhau, có
thể lớn tới vài trăm nghìn mêgm.Các
điện trở này được chế tạo bằng một lớp
than hay một lớp kim lọai mỏng phủ
ngòai một lõi cách điện.
HĐ 4: Vận dụng
YCHS thực hiện C9, C10
HDẫn C10: l =
ρ
SR.
Số vòng: n =
d
l
.
π
BTVN : 10.1 10.6 SBT
Đoc “ có thể em chưa biết”
thực hiện C9, C10 III. Vận dụng
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 12
Bài 11 : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT OHM VÀ CÔNG THỨC
TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN
I. Mục tiêu:
Vận dụng ĐL Ohm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính được các đại lượng có liên quan đối
với đọan mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, song song, tổng hợp.
II. Tổ chức họat động
Hướng dẫn Nội dung
Bài 1 :
R
U
I
=
R = ρ.
S
l
Bài 1 :
ρ=1,1.10
-6
Ω.m
l=30m
S = 0,3 mm
2
= 0,3.10
-6
m
2
U = 220 V
Giải
Điện trở dây nicrom
R = ρ.
S
l
= 1,1.10
-6
.
6
10.3,0
30
−
= 110 ( Ω )
Cường độ dòng điện qua dây nicrom
R
U
I
=
=
110
220
= 2 (A)
I = ?
Bài 2 : Đèn và biến trở được mắc
như thế nào? (nối tiếp)
Để đèn sáng bình thường cđdđ
qua đèn I = 0,6 A
a)
2 1tđ
RRR +=
⇒ R
2
R =
I
U
b) l =
ρ
SR.
Bài 2 :
a)R
1
= 7,5 Ω
I = 0,6 A
U = 12 V
Giải
a) Điện trở tương đương của đọan mạch :
tđ
R
U
I
=
⇒ R
tđ
=
I
U
=
6,0
12
= 20 (Ω )
Điện trở R
2
của biến trở:
2 1tđ
RRR +=
(nt)
⇒ R
2
= R
tđ
– R
1
= 20 – 7,5 = 12,5 (Ω )
b) Chiều dài l của cuộn dây làm biến trở
R = ρ.
S
l
⇒ l =
ρ
SR.
=
6
6
10.4,0
10.30
−
−
= 75 (m)
R
2
= ?
b) R
b
= 30 Ω
ρ=0,4.10
-6
Ω.m
S = 1mm
2
= 10
-6
m
2
l= ?
Bài 3 :
M
+
_
N
R
MN
R
d
+ R
12
21
21
.
RR
RR
+
R
d
= ρ.
S
l
Bài 3 :
R
1
= 600 Ω
R
2
= 900 Ω
U
MN
= 220 V
l= 200 m
S = 0,2 mm
2
= 0,2.10
-6
m
2
ρ=1,7.10
-8
Ω.m
a) R
MN
= ?
b) U
1
= ?
U
2
= ?
Giải
Điện trở tương đương R
12
R
12
=
21
21
.
RR
RR
+
=
900600
900.600
+
= 360(Ω)
Điện trở dây nối
R
d
= ρ.
S
l
=
6
8
10.2,0
200.10.7,1
−
−
= 17 (Ω)
Điện trở tương đương R
MN
R
MN
= R
d
+ R
12
= 17 + 360 = 377 (Ω)
Cường độ dòng điện qua mạch chính
tđ
R
U
I
=
=
377
220
= 0,58 (A)
Hiệu điện thế hai đầu đèn 1 và hiệu điện thế hai
đầu đèn 2:
U
AB
= U
1
= U
2
= I.R
12
= 0,58.360 = 208,8 (V)
Naêm hoïc: 2008 – 2009 Giaùo vieân :trương văn hỏi 13
Kiểm tra 15 phút ( đề và đáp án kèm theo
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 12 : CƠNG SUẤT ĐIỆN
I. Mục tiêu :
- Nêu được ý nghĩa của số óat ghi trên dụng cụ điện
- Vận dụng cơng thức P = U.I để tính được một đại lương khi biết các đại lượng còn lại
II. Chuẩn bị:mỗi nhóm:
- Bóng đèn 12V – 3W, 6W, 10W
- Nguồn 6V – 12 V
- Cơng tắc
- Biến trở 20Ω - 2 A
- Ampe kế, vơn kế, dây nối
* Cả lớp : các lọai bóng đèn
III. Tổ chức họat động:
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ 1 : Tìm hiểu cơng suất định
mức của các dụng cụ điện
YCHS thực hiệ C1,C2 theo u
cầu SGK.
Cho HS qsát các lọai bóng đèn
hoặc các dụng cụ điện có ghi số
vơn và số óat YCHS thực
hiện C3
Thực hiện C1, C2
theo u cầu SGK
Quan sát, đọc thơng
tinthực hiện C3
I. Cơng suất định mức của các dụng cụ
điện
1. Số vơn và số óat ghi trên các dụng cụ
điện cho ta biết hiệu điện thế định mức và
cơng súât định mức của dụng cụ đó.
2. Ý nghĩa số óat ghi trên mỗi dcụ điện:
- Cho biết cơng suất định mức của dụng
cụ đó, nghĩa là cơng suất điện của dụng cụ
này khi nó họat động bình thường
- Một dụng cụ điện họat dộng càng mạnh
thì cơng suất của nó càng lớn.
HĐ 2 : Tìm cơng thức tính cơng
suất
Nêu mục đích thí nghiệm, các
bước tiến hành YCHS tiến
hành thí nghiệm
YCHS thực hiện C4 KL
YCHS thực hiện C5
Đọc mục II. Tìm hiểu
sơ đồ, bố trí thí
nghiệm theo H 12.2
và các bước tiến hành
thực hiện C4 KL
thực hiện C5
II. Cơng thức tính cơng suất điện
Cơng suất tiêu thụ của một dụng cụ điện
(đoạn mạch ) bằng tích hiệu điện thế giữa hai
dầu dụng cụ (đọan mạch) đó và cường độ
dòng điện chạy qua nó.
P : cơng suất ( W)
U: hiệu điện thế (V)
I: cường độ dòng điện (A)
1W = 1V.1A
C5: Chứng minh:
Ta có : P = U.I
Mà : U = I.R ⇒ P = I
2
.R
I =
R
U
⇒ P =
R
U
2
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 14
P = U.I
HĐ 3: Vận dụng
YCHS TL C6, C7,C8
Trên đèn có ghi 12V – 75W cho
biết gì?
Xđ cơng suất của một đọan mạch
bằng CT nào?
BTVN : 12.1 12.7 SBT
Đọc : “có thể em chưa biết”
Từng HS làm
C6,C7,C8
Trả lời câu hỏi GV
III. Vận dụng
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 13 : ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN
I. Mục tiêu :
- Nêu được VD chứng tỏ dòng điện có năng lượng
- Nêu được dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là cơng tơ điện
- Chỉ ra được sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ điện
- Vận dụng cơng thức A = P.t = U.I.t để giải BT
II. Chuẩn bị : Cả lớp : cơng tơ điện
III. Tổ chức hoạt động
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ1 : Tìm hiểu năng lượng của
dòng điện
Đề nghị HS thực hiện C1
* Điều gì chứng tỏ cơng cơ học
được thực hiện?
* Điều gì chứng tỏ nhiệt lượng
được cung cấp?
HS thực hiện C1
I. Điện năng
1. Dòng điện có mang năng lượng
Vì dòng điện có thể thực hiện cơng và cung
cấp nhiệt lượng . Năng lượng của dòng điện được
gọi là điện năng.
HĐ 2 : Tìm hiểu sự chuyển hóa
điện năng thành các dạng năng
lượng khác:
Đề nghị các nhóm thảo luận
hòan thành bảng 1
YCHS tlời C3
Nhắc lại hiệu suất : H =
tp
ci
A
A
Thảo luận trả lời C2
Từng HS trlời C3
Nêu KL và nhắc lại
hiệu suất đã học
2. Sự chuyển hóa điện năng thành các dạng
năng lượng khác:
Nhiệt năng
Điện năng Quang năng
Cơ năng
3. Kết luận : Điện năng có thể chuyển hóa thành
các dạng năng lượng khác, trong đó có phần năng
lượng có ích và có phần năng lượng vơ ích
* Hiệu suất sử dụng điện năng : H =
tp
ci
A
A
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 15
HĐ3: Tìm hiểu cơng của dòng
điện, CT tính cơng và dcụ đo
điện.
*TB về cơng của dòng điện
*YCHS nhắc lại CT tính cơng
suất ở lớp 8 :
A = P.t mà P = U.I
⇒ A = P.t = U.I.t
* YCHS thực hiện C6
P =
t
A
⇒ A= P.t
*Từng HS thực
hiện C4, C5
* Đọc giới thiệu về
cơng tơ điện SGK
và thực hiện C6
II. Cơng của dòng điện
1. Cơng của dòng điện sinh ra trong một đọan
mạch là số đo lượng điện năng mà đọan mạch đó
tiêu thụ để chuyển hóa thành các dạng năng lượng
khác.
2. Cơng thức tính cơng :
A: cơng của dòng điện (J)
P: c/suất : (W)
t: thời gian (s)
U: hiệu điện thế (V)
I: cường độ dòng điện (A)
3. Đo cơng của dòng điện : Lượng điện năng sử
dụng được đo bằng cơng tơ điện.Mỗi số đếm của
cơng tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử
dụng là 1 kWh
1kWh = 3600000 J = 3600 kJ
HĐ4 : Vận dụng
YCHS làm C7,C8
C7: A = ?
C8 : Tìm P⇒ I
BTVN : 13.1 13.6 SBT
Đọc “ có thể em chưa biết”
Làm C7,C8 III. Vận dụng
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 14 : BÀI TẬP VỀ CƠNG SUẤT ĐIỆN
VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG
I. Mục tiêu
Giải được các bài tập tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ đoấi với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và
mắc song song.
II. Tổ chức họat động
Hướng dẫn Nội dung
Bài 1 : Đại lượng nào đã cho?
Đại lượng nào cần tìm?
a) R =
I
U
P = U.I
b) A = P.t
120h = 120.3600 (s)
Bài 1 :
U = 220V
I = 341mA
= 0,341A
t= 4.30 = 120h
= 432000 s
Giải
a) Điện trở của bóng đèn:
I =
R
U
⇒ R =
I
U
=
341,0
220
= 645 (Ω)
Cơng suất của đèn :
P = U.I = 220.0,341 = 75,02 (W)
b) Điện năng tiêu thụ của đèn:
A = P.t = 75,02.432000 = 32408640 (J)
A = 0,075.120 = 9 (kWh)
a) R=? P=?
b) A=? J
A=? kWh
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 16
A = P.t = U.I t
Bài 2 : Đèn sáng bình thường
nghĩa là gì? Biến trở và đèn được
mắc như thế nào?
U
bt
+ U
đ
= 9V
⇒ U
bt
= ?
I
đ
= I
bt
= số chỉ ampe kế
Bài 2 :
U
đ
= 6V
P
đ
= 4,5 W
U = 9V
t = 10’ = 600 s
Giải
a) Số chỉ ampe kế:
I =
đ
đ
U
P
=
6
5,4
= 0,75 (A)
b) Điện trở của biến trở khi đó:
I =
đ
đ
R
U
⇒ R
b
=
I
U
b
=
I
UU
đ
−
=
75,0
69 −
R
b
= 4 (Ω)
Cơng suất tiêu thụ của biến 6rở khi đó:
P
b
= U
b
.I = 3.0,75 = 2,25 (W)
c) Cơng của dòng điện sinh ra ở biến trở:
A
b
= P
b
.t = 2,25.600 = 1350 (J)
Cơng của dòng điện sinh ra ở tòan mạch:
A = P.t = ( P
đ
+ P
b
).t = (4,4 + 2,25).600
A = 4050 (J)
a) I = ?
b) R
b
=? P
b
= ?
c) A
b
= ? A = ?
Bài 3 : Hãy vẽ sơ đồ mạch điện?
Bàn là và đèn được mắc như thế
nào?
R
tđ
=
đbl
đbl
RR
RR
+
.
bl
P
U
2
đ
P
U
2
K U=220V
R
l
Đ
Bài 3 :
U = 220 V
P
đ
100W
P
bl
= 1000W
t = 1h
a) Vẽ sơ đồ mđ?
R
tđ
= ?
b) A = ?
Giải
Điện trở của đèn:
R
đ
=
đ
P
U
2
=
100
220
2
= 484 (Ω)
Điện trở bàn là:
R
bl
=
bl
P
U
2
=
1000
220
2
= 48,4 (Ω)
Điện trở tương đương của đọan mạch
R
tđ
=
đbl
đbl
RR
RR
+
.
=
4,48484
4,48.484
+
=
4,532
6,23425
R
tđ
= 44 (Ω)
b) điện năng tiêu thụ trong 1 giờ
A = P.t = ( P
đ
+ P
bl
).t = (100+1000).3600
A = 3960000 (J) = 1,1 (kWh)
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 15 : Thực hành : XÁC ĐỊNH CƠNG SUẤT
CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN
I. Mục tiêu :
Xác định được cơng suất của các dụng cụ điện bằng vơn kế và ampe kế.
II. Chuẩn bị: Mỗi nhóm
- 1 nguồn - 1 đèn pin 2,5 V- 1 W
- 1 cơng tắc - 1 quạt nhỏ 2,5 V
- Dây nối - 1 biến trở 20 Ω - 2 A
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 17
- 1 ampe kế
- 1 vơn kế
Từng HS chuẩn bị mẫu báo cáo ( trả lời trước câu hỏi phần I )
III. Tổ chức họat động
Giáo viên Học sinh
HĐ1: Kiểm tra chuẩn bị
-Ktra việc chuẩn bị báo cáo của HS và phần lí
thuyết.
- Trả lòi câu hỏi GV
- Vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm
HĐ2: Thực hành – xác định cơng suất bóng đèn
Hãy nêu cách tiến hành?
Kiểm tra việc mắc ampe kế và vơn kế.
a) Nêu cách tiến hành
b) Thực hiện như các bước hướng dẫn trong
phần II . 1 SGK
Hòan thành bảng 1⇒ Nhận xét
HĐ 3: Xác định cơng suất quạt
YCHS tiến hành theo hướng dẫn phần II.2 SGK
Theo dõi, kiểm tra mắc đúng ampe kế, vơn kế và
điều chỉnh biến trở.
Thực hiện như các bước trong phần II.2 SGK
⇒ hòan thành bảng 2 ⇒ Nhận xét.
HĐ 4: Thu báo cáo
Nhận xét : ý thức, thái độ, tác phong làm việc của
các nhóm
Hòan thành báo cáo nộp cho GV
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Bài 16 : ĐỊNH LUẬT JUN - LENXƠ
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 18
I. Mục tiêu :
- Nêu được tác dụng nhiệt của dòng điện
- Phát biểu được ĐL Jun – Lenxơ và vận dụng ĐL giải BT về tác dụng nhiệt của dòng điện
II. Tổ chức họat động
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ1 : Tìm hiểu sự biến đổi điện năng
thành nhiệt năng
Cho HS qsát các thiết bị điện: bàn là,
nồi cơm điện v.v.
Hdẫn HS tlời phần I. 1, 2 SGK
Giới thiệu điện trở thuần
HS thực hiện phần
1, 2 SGK
I. TH điện năng biến đổi thành nhiệt
năng
HĐ 2 :Xây dựng hệ thức ĐL
Điện năng được biến đổi thành nhiệt
năng. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn
điện trở R khi có dòng điện I chạy qua
trong thời gian t được tính theo CT
nào?
HĐ 3 : Xử lí kết quả thí nghiệm
YCHS qsát H 16.1 SGK , đọc mục II.2
thảo luận trả lời C1,C2,C3
C1: A = I
2
.R.t = (2,4)
2
.5.300= 864 ( J )
C2: Q = Q
1
+ Q
2
= 8632,08 J
C
1
.m
1
.t C
2
.m
2
.t
( 7980J ) ( 652,08J )
Nếu tính cả phần nhiệt lượng truyền ra
môi trường xung quanh thì A = Q
HĐ 4 : phát biểu ĐL Jun – Lenxơ
Như vậy hệ thức ĐL được khẳng định
qua tn
o
Dực vào hệ thức hãy phát biểu nội
dung ĐL
Q = I
2
.R.t
Đọc mục II.2
thảo luận trả lời
C1,C2,C3
C3: A ≈ Q
Phát biểu nội dung
ĐL
II.Định luật Jun - Lenxơ
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có
dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình
phương cường độ dòng điện, với điện
trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy
qua.
Q : nhiệt lượng tỏa ra ( J)
I : cđdđ (A)
R : điện trở (Ω)
t : thời gian ( s )
* Nếu tính Q theo đơn vị calo thì:
( calo) ( calo )
HĐ 5 : vận dụng
YCHS trả lời C4, C5
Hướng dẫn HS làm C4, C5
BTVN : 16-17. 1 16-17.6 SBT
Đọc “ Có thể em chưa biết”
Thảo luận trả lời
C4, C5
III.Vận dụng
C4:* Vì theo ĐL Jun – Lenxơ , nhiệt
lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ với điện trở
của dây.
* Dây tóc bóng đèn có điện trở lớn nên
nhiệt lượng tỏa ra lớn làm dây tóc bóng
đèn nóng tới nhiệt độ cao
* Dây nối với bóng đèn có điện trở nhỏ
Q nhỏ không nóng.
C5 : Theo ĐL Jun – Len
A = Q ⇔ P.t = m.C.t
t =
P
ttCm )(.
12
−
= 672 ( s )
Naêm hoïc: 2008 – 2009 Giaùo vieân :trương văn hỏi 19
Q = I
2
.R.t
Q = 0,24.I
2
.R.t
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ
I Mục tiêu :
Vận dụng ĐL Jun – Lenxơ để giải được các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
II.Tổ chức họat động
Hướng dẫn Nội dung
Bài 1 : Đại lượng nào đã
cho?
Đại lượng nào cần tìm?
Tính Q
tỏa
theo cơng thức
nào?
Q = I
2
.R.t
Tính Q
thu
làm sơi nước theo
CT nào? Q
thu
= mC(t
2
– t
1
)
Hiệu suất được tính bằng
CT nào? H =
tp
ci
Q
Q
Bài 1 :
R = 80Ω
I = 2,5A
a)t
1
= 1s Q = ?
b) V = 1,5 lit
m = 1,5kg
t
o
1
= 25
o
C
t
o
2
= 100
o
C
t
2
= 20’ = 1200s
C = 4200J/kg.k
H = ?
c) t
3
= 3h.30
=120h
1kWh giá 700đ
số tiền phải trả?
Giải
a) Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 1 giây:
Q = I
2
.R.t
1
= (2,5)
2
. 80.1 = 500 ( J )
b) Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 20 phút
Q = I
2
.R.t
2
= 500.1200 = 6.10
5
( J )
Nhiệt lượng nước thu vào
Q
ci
= m.C(t
o
2
-
t
o
1
) = 1,5.4200.( 100 – 25 )
= 472500 ( J)
Hiệu suất của bếp
H =
tp
ci
Q
Q
=
5
10.6
472500
= 0,7875 = 78,75 %
c) Cơng suất bếp:
P = I
2
.R = (2,5)
2
.80 = 500 ( W ) = 0,5 kW
Điện năng bếp tiêu thụ trong 1 tháng
A = P.t = 0,5.3.30 = 45 ( kWh )
Số tiền phải trả trong một tháng
45x700 = 31500 ( đồng )
Bài 2 :
Tính Q
thu
làm sơi nước theo
CT nào? Q
thu
= mC(t
2
– t
1
)
Tính Q
tỏa
theo cơng thức
nào?
Q = I
2
.R.t
H =
tp
ci
Q
Q
⇒ Q
tp
=
H
Q
ci
Tính thời gian theo CT nào?
Q = P.t ⇒ t =
P
Q
tp
Bài 2 :
U
đm
= 200 V
P
đm
= 1000W
U = 220 V
m = 2 kg
t
o
1
= 20
o
C
t
o
2
= 100
o
C
H = 90 % = 0,9
C = 4200J/kg.k
Giải
Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sơi nước
Q
ci
= m.C(t
o
2
-
t
o
1
) = 2.4200.( 100 – 20 )
= 672000 ( J )
Nhiệt lượng mà ấm tỏa ra:
H =
tp
ci
Q
Q
⇒ Q
tp
=
H
Q
ci
=
9,0
672000
= 746666,667 ( J )
Thời gian đun sơi nước
Q = P.t ⇒ t =
P
Q
tp
=
1000
667,746666
= 747 (s)
a) Q
thu
?
b) Q
tp
?
c) t = ?
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 20
Bài 3 :
Tính R theo CT nào?
R
= ρ.
S
l
Tính I theo CT nào?
I =
U
P
Tính Q theo CT nào?
Q = I
2
.R.t
BTVN : 17.1 17.3
Bài 3 :
ℓ = 40m
S = 0,5.10
-6
m
2
U = 220 V
P = 165 W
t = 3.30h
ρ = 1,7.10
-8
Ω.m
a) R = ?
b) I = ?
c) Q ( kWh) ?
Giải
Điện trở tòan bộ đường dây
R
= ρ.
S
l
= 1,7.10
-8
.
6
10.5,0
40
−
= 1,36 ( Ω )
Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
P = U.I ⇒ I =
U
P
=
220
165
= 0,75 (A)
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 30 ngày
Q = I
2
.R.t = (0,75)
2
.1,36.3.30 = 68,85 (Wh)
Q = 0,06885 ( kWh )
Naêm hoïc: 2008 – 2009 Giaùo vieân :trương văn hỏi 21
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
ƠN TẬP
I Mục tiêu: Ơn lại kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra một tiết.
II. Nội dung:
1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế
2. Định luật Ohm: * Nội dung định luật Ohm
* Cơng thức định luật Ohm :
R
U
I
=
3. Đọan mạch nối tiếp :
2 1tđ
RRR +=
I = I
1
= I
2
U = U
1
+ U
2
Chứng minh :
2
1
2
1
R
R
U
U
=
4. Đọan mạch song song : I
mc
= I
1
+ I
2
2 1mc
UUU ==
21
R
1
R
1
R
1
+=
tđ
⇒ R
tđ
=
21
21
RR
RR
+
⋅
* Trường hợp có n điện trở bằng nhau mắc thành n dãy song song thì điện trở tương đương tính
theo cơng thức : R
tđ
=
n
R
* Chứng minh :
2
1
I
I
=
1
2
R
R
5. Cơng thức điện trở : R = ρ.
S
l
⇒ ρ=
l
.SR
* Ý nghĩa điện trở suất
⇒ l =
ρ
SR.
⇒ S =
R
l.
ρ
6. Biến trở : Cơng dụng của biến trở .
7. Cơng suất điện : * Định nghĩa cơng suất
* Cơng thức tính cơng suất : P = U.I = I
2
.R =
R
U
2
8. Điện năng – cơng của dòng điện :
* Định nghĩa cơng của dòng điện
* Cơng thức tính cơng : A = P.t = U.I.t
* Hiệu suất : H =
tp
ci
A
A
9. Định luật Jun – Lenxơ :
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 22
- Nội dung định luật.
- Cơng thức định luật : Q = I
2
.R.t ( J )
Q = 0,24.I
2
.R.t ( calo )
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
Thực hành : KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ Q ∼ I
2
TRONG ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ
I . Mục tiêu :
- Vẽ được sơ đồ mạch điện của thí nghiệm kiểm nghiệm đluật Jun – Lenxơ.
- Lắp ráp và tiến hành được thí nghiệm kiểm nghiệm mối quan hệ Q ∼ I
2
trong đluật Jun – Lenxơ.
- Có tác phong cẩn thận, kiên trì, chính xác và trung thực thực hiện các phép đo và ghi lại kết quả đo của thí
nghiệm.
II. Chuẩn bị : Mỗi nhóm :
- 1 nguồn - 1 nhiệt kế
- 1 ampekế - 170 ml nuớc sạch
- 1 vơn kế - 1 đồng hồ bấm giây
- 1 nhiệt lượng kế - 9 đọan dây nối
II. Tổ chức họat động
Giáo viên Học sinh
HĐ1: Kiểm tra chuẩn bị
-Ktra việc chuẩn bị báo cáo của HS và phần lí
thuyết.
- Trả lòi câu hỏi GV
- Vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm
HĐ2: Tìm hiểu nội dung thực hành
*YCHS đọc phần II. Các bước tiến hành và mục
tiêu thí nghiệm
* Kiểm tra các ampe kế, vơn kế
* Tìm hiểu mục tiêu, các bước tiến hành
* Thực hiện như các bước SGK
HĐ 3: Lắp thí nghiệm
Cho các nhóm tiến hành lắp mạch điện :
- Dây đốt ngập hòan tòan trong nước
- Bầu nhiệt kế ngập trong nước và khơng
được chạm vào dây đốt, đáy cốc
- Mắc đúng ampe kế, biến trở
Thực hành lắp mạch điện theo các bước và
chú ý của giáo viên
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 23
HĐ 4: Thực hiện đo
YCHS đo lần 1 theo dõi hướng dẫn
YCHS đo lần 2, 3 như hướng dẫn mục 6,7
Theo dõi hướng dẫn
- Đọc nhiệt độ t
o
1
ngay khi bấm đồng hồ
- Khuấy nước nhẹ nhàng, thường xun
- Đọc nhiệt độ t
o
2
sau 7 giây
- Ngắt mạch điện
- Đo lần 2, 3
HĐ 5 : Hòan thành báo cáo
YCHS hòan thành báo cáo
Nhận xét , đánh giá
Hòan thành báo cáo
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
SỬ DỤNG AN TỊAN VÀ TIẾT KIỆM ĐIỆN
I. Mục tiêu :
- Nêu và thực hiện được qui tắc an tòan khi sử dụng điện
- Giải thích được cơ sở vật lí của các qui tắc an tòan khi sử dụng điện
- Nêu và thực hiện được các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 24
II. Tổ chức họat động
Ngày soạn :
Tuần :
Ngày dạy :
Tiết :
TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
I. Mục tiêu
Năm học: 2008 – 2009 Giáo viên :trương văn hỏi 25
Giáo viên Học sinh Nội dung
HĐ 1 : Tìm hiểu và thực hiện
các qui tắc an tòan khi sử
dụng điện
YCHS trả lời C1, C2, C3, C4
Nhận xét hòan chỉnh câu
trả lời
YCHS trả lời C5, C6
Nhận xét hòan chỉnh câu
trả lời
Thảo luận trả lời C1, C2,
C3, C4
Qui tắc an tòan khi sử
dụng điện
Từng HS trả lời C5, C6
I. An tòan khi sử dụng điện
* Qui tắc an tòan khi sử dụng điện :
- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có
hiệu điện thế dưới 40 vơn.
- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc đúng
qui định.
- Cần mắc cầu chì cho mỗi dụng cụ điện.
- Phải ngắt điện trước khi sửa chữa các thiết
bị điện.
- Nối đất cho vỏ kim lọai của các thiết bị
điện.
HĐ 2 : Ý nghĩa và biện pháp
sử dụng tiết kiệm điện năng
Gọi HS đọc thơng tin SGK
trả lời C7
* Khi ra khỏi nhà cần nhớ
điều gì?
Điện năng tiết kiệm được còn
sử dụng để làm gì?
* Bớt xd nhà máy điện có lợi
ích gì đối với mơi trường?
* Vậy biện pháp tiết kiệm
điện năng là gì ?
C7 : - Ngắt điện khi ra
khỏi nhà tránh lãng phí
và tránh nguy cơ xảy ra
hỏa họan
-Xuất khẩu điện tăng thu
nhập cho đất nước
- Giảm ơ nhiễm mơi
trường.
C8 :
* chọn thiết bị có cơng
suất hợp lí, đủ mức cần
thiết.
*Khơng sử dụng những
dụng cụ thiết bị điện trong
những lúc khơng cần
thiết.
II. Sử dụng điện năng
1. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện
năng để :
- Giảm chi tiêu cho gia đình.
- Các dụng cụ và thiết bị điện được sử
dụng lâu bền hơn.
- Giảm bớt sự cố gây tổn hại chung.
- Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản
xuất.
2. Các biện pháp tiết kiệm điện năng
Cần lựa chọn sử dụng các dụng cụ và
thiết bị điện có cơng suất phù hợp và chỉ sử
dụng trong thời gian cần thiết.
HĐ 3 : Vận dụng
YCHS thảo luận trả lời C10,
C11, C12
BTVN: 19.1 19.5 SBT
Đọc “có thể em chưa biết”
Sọan bài ơn tập
thảo luận trả lời C10,
C11, C12
II. Vận dụng
C10 : Treo biển báo “ Tắt điện trước khi ra
khỏi nhà” dán ở cửa ra vào .
C11: D