Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập ôn thi TNTHPT cho HS yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ÔN THI TN THPT
I/ PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN:
Bài 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 4 tại điểm M(0; 4).
Bài 2: Cho hàm số y = x
2
có đồ thò (C), viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò (C) tại điểm có tung độ
bằng 4.
Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò (C) của hàm số trong các trường hợp sau:
a) y = x
3
+ 1 tại giao điểm của đồ thò hàm số với trục hoành ;
b) y =
3
1
x
3
- x
2
- 3x -
3
5
tại điểm có hoành độ x = 1 ;
c) y = -x
3
+ 3x
2
- 3x - 1 tại điểm M(-1; 6);


d) y = 2x
3
- 3x
2
- 2 tại điểm uốn;
e) y = x
3
- x
2
+ x tại giao điểm của đồ thò hàm số với trục hoành.
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số trong các trường hợp sau:
a) y =
24
2
3
4
1
xx −
tại điểm có hoành độ x = 1;
b) y =
2
3
x
2
x
2
4
−+
tại điểm (0; -
2

3
);
d) y =
7
23
+

x
x
tại điểm có tung độ bằng -1;
e) y =
1
2
+

x
x
tại giao điểm của đồ thò hàm số với trục hoành;
f) y =
23
12
+

x
x
tại giao điểm của đồ thò hàm số với trục tung.
Bài 5: Cho parabol (P) : y =
2
x
– 2x +3. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol (P) trong các trường

hợp sau:
a) tại điểm có hoành độ
0
x
= 1;
b) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x + 4y = 0.
c) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆: 4x – 2y + 5 = 0.
Bài 6: Cho hàm số y =
1
12
+

x
x
có đồ thò (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm có hoành độ
0
x
= – 2.
b) Biết tiếp tuyến có hệ số góc
3
1
.
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 3y = 0.
Bài 7: Cho hàm số
3
( ) 2 2 3f x x x= − +
có đồ thò (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ
0

1x = −
;
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ
0
3y =
;
c) Viết phương trình tiếp với (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
24 2008y x= +
;
d) Viết phương trình tiếp với (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1
2008
4
y x= − +
.
II/ BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ:
Bài 1: Biện luận số nghiệm các phương trình sau bằng đồ thò:
a)
2
3
4
2
4
−− x
x
= m; b)-x
3
+ 3x + 1 = -m; c)
32
14


+
x
x
= 2m.
Bài 2: Khảo sát và vẽ đồ thò các hàm số:
a) x
3
- 6x
2
+ 9x - m = 0; b) x
3
+ 1 + m = 0; c)
24
2
3
4
1
xx −
- 2m = 0;
d)
2
3
x
2
x
2
4
−+
-

2
m
= 0; e) -
24
x
2
3
x
4
1
+
+
3
m
= 0; f)
24
2
3
4
1
xx −−
+ 2m = 0.
Bài 3: Cho hàm số y =
3
1
x
3
- x
2
- 3x -

3
5
;
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số;
b) Biện luận theo m số nghiệm phương trình x
3
- 3x
2
- 9x - 5 = 3m.
Bài 4: Cho hàm số y =
7
23
+

x
x
;
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số;
b) Biện luận theo m số nghiệm phương trình
m
x
x
=
+

1
2
.
Bài 5: Cho hàm số y = -x
3

+ 3x
2
- 3x - 1;
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số;
b) Với giá trò nào của m thì phương trình -x
3
+ 3x
2
- 3x - 1 + m = 0 vô nghiệm.
Bài 6: Cho hàm số y = 2x
3
- 3x
2
- 2;
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số;
b) Với giá trò nào của m thì phương trình x
3
-
2
3
x
2
- 1 - 2m = 0 có hai nghiệm.
Bài 7: Cho hàm số y = y = x
3
- x
2
+ x.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số;
b) Với giá trò nào của m thì phương trình x

3
- x
2
+ x + m = 0 có ba nghiệm.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
7332
)
7
11
()
11
7
(
−−
=
xx
(x = 2); b) 0,125.4
2x – 3
=
x−
)
8
2
(
(x = 6);
c) 2.16
x
– 17.4

x
+ 8 = 0 (x =
2
3
; x =
2
1

); d) 5
x – 1
+ 5.0,2
x – 2
= 26 (x = 1; x = 3).
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) 5
x
+ 5
x + 1
+ 5
x + 2
= 3
x
+ 3
x + 3
– 3
x + 1
(x =
31
25
log

3
5
); b)
143
42
2
−−+
=
xxx
(x = 1; x = -2);
c)
x
x
x

+
=
2
2
3.368
(x = 4; x =
18log
3

); d) 6.9
x
– 13.6
x
+ 6.4
x

= 0 (x = ±1);
e) 8
x
– 3.4
x
– 3.2
x + 1
+ 8 = 0 (x = 0; x = 2); f) 4
x
– 2.14
x
+ 3.49
x
= 0 (x =
3log
7
2
);
g) 2
4x
– 50.2
2x
= 896 ( x = 3); h)
xxx 318
42
2
−+−
=
(x = -3; x = -2);
i)

2162
2
5
6
2
=
−− xx
(x = -3); j) 2
x
+ 2
x - 1
+ 2
x – 2
= 3
x
- 3
x - 1
+ 3
x – 2
(x = 2).
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) log
5
x = log
5
(x + 6) – log
5
(x + 2) (x = 2); b) lg(x
2
+ 2x – 3) +

1
3
lg

+
x
x
= 0 (x = -4);
c) log
3
(2 – x) – log
3
(2 + x) – log
3
x + 1 = 0 (x = 1); d) lg(2x) = 0,25lg(x + 5)
4
(x = 5);
e) log
2
(x – 3) + log
2
(x – 1) = 3 (x = 5); f) log
5
x = log
5
(x + 6) – log
5
(x + 2) (x = 2).
SỐ PHỨC
Bài 1: Hãy thực hiện các phép tính:

a) (2 - i) + (
3
1
- 2i) b) (2 - 3i) - (
i
4
5
3
2

); c) (2 - 3i)(3 + i) d) (3 + 4i)
2
;
e)
3
)3
2
1
( i−
; f)
i
i

+
2
1
; g)
i
i
54

32
+

; h)
i−5
3
;
i)
)22)(4(
32
ii
i
−+
+
; j)
iii
2
1
)2
2
3
)(
3
1
3( −+−−
; k)
)
5
4
3()

5
3
4
5
()
5
1
4
3
( iii −−++−−+
.
Bài 2: Tìm z, biết:
a)
( )
4 5i z 2 i
− = +
b)
( ) ( )
2
3 2i z i 3i
− + =
; c)
1 1
z 3 i 3 i
2 2
 
− = +
 ÷
 
;

d)
3 5i
2 4i
z
+
= −
; e)
i
i
z
i
i
+
+−
=

+
2
31
1
2
.
Bài 3. Tìm môđun của các số phức sau:
a) z = 1 + 4i + (1 - i)
2
; b) z = 4 – 3i + (1 – i)
3
.
Bài 4: Tính giá trò các biểu thức:
a) A =

22
)21()21( ii ++−
; b) B = z
2
+
2
)(z
với z = 1 +
3
i; c) C = (2 +
5
i)
2
+ (2 -
5
i)
2
;
d) D = z.
z
với z = (1 - 2i)(2 + i)
2
; f) F = (2 +
5
i)
2
+ (2 -
5
i)
2

.
Bài 5: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) x
2
- 4x + 7 = 0; b) x
2
- 2x + 2 = 0; c) x
2
- x + 1 = 0; d) x
2
+ 3x + 3 = 0.
Bài 6: Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) z
2
+ 5 = 0; b) z
2
+ 2z + 2 = 0; c) z
2
+ 4z + 10 = 0;
d) z
2
- 5z + 9 = 0; e) -2z
2
+ 3z - 1 = 0; g) 3z
2
- 2z + 3 = 0.

×