Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

chuyen de kim loai kiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.4 KB, 3 trang )

Bài tập phần kim loại kiềm
Câu 1: M là kim loại kiềm đợc điều chế từ h/C nào sau đây;
A. Muối clorua nóng chảy. B. Dung dịch muối clorua.
C. Muối clorua hoặc hiđrôxit nóng chảy. D. Dung dịch hiđroxit.
Câu 2: Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại là do;
A. Bán kính nguyên tử nhỏ và năng lợng ion hóa thấp. B. Kim loại kiềm là những nguyên tố s.
C. Bán kính nguyên tử tơng đối lớn, năng lợng ion hóa nhỏ. C. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào ở đó ion Na
+
bị khử ;
A. Điện phân NaOH nóng chảy . B. Điện phân dd NaOH.
C. Điện phân dd NaCl. D. dd NaOH tác dụng với dd HCl.
Câu 4: Giả sử cho 7,8gK vào 192,4g nớc, thu đợc ddA và 1 lợng khí thoát ra. C% của chất tan trong
ddA là;A. 3,9% B. 5,6% C. 3,0% D. 5,8%
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m g Na vào 100 ml H
2
O thu đợc dd có pH = 10. Giá trị của m là;
A. 0,23 g B. 0,023 g C. 0,0023 g D. 0,00023 g
Câu 6: Hòa tan hết 0,92g Na trong 100ml dd Fe
2
(SO
4
)
3
0,01M thì thu đợc m g kết tủa.Giá trị của m là;
A. 0,107 g B. 1,43 g C. 0,214 g D. 4,28 g
Câu 7: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, ngời ta thu đợc 0,896 lít khí ( đktc) ở anot và
3,12 g kim loại ở catôt. Công thức hóa học của muối là;
A. LiCl B. KCl C. NaCl D. CsCl
Câu 8: Hòa tan 4,25 g 1 muối halogen của kim loại kiềm vào dd AgNO
3


d thu đợc 14,35 g kết tủa. CT
của muối là;
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. không có công thức nào đúng;
Câu 10: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau của BTH có khối lợng 8,5 g. Hỗn
hợp này tan hết trong nớc d thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc). 2 KL là;
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 11: Cho 3,6 g hỗn hợp K và 1 kim loại kiềm (M) tác dụng hết với nớc cho 1,12 lít hiđro ở đktc.
NTK của M là;
A. M >36 B. M < 36 C. M = 36 D. M =39
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp ( hỗn hợp A);
- Nếu cho m g hỗn hợp A tác dụng vùa đủ với dd HCl thu đợc a g muối khan;
- Nếu cũng cho m g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
thu đợc b g muối khan. Nếu gọi
x là số mol của hỗn hợp A thì x có giá trị là;
A. (a- b)/12,5 B. (b a)/12,5 C. (2a b)/ 6,5 D. (b a)/13,5
Câu 13: Cho 3 g hỗn hợp kim loại kiềm A và Na tác dụng hết với nớc . Để trung hòa dd thu đợc cần
dùng 0,2 mol HCl. A là kim loại nào sau đây;
A. K B. Li C. Cs D. Rb
Câu 14 Cho 5,05 g hỗn hợp gồm K và kim loại kiềm A tác dụng hết với nớc để trung hòa dd thu đợc
cần dùng 250 ml dd H
2
SO
4
0,3M. Biết tỷ lệ số mol của A và K lớn hơn 1:4: A là;
A Na B. Li C. Cs D. Rb

Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm X có khối lợng 6,2 g tác dụng với 104 g nớc thu
đợc 110 g dd có d = 1,1g/ ml. Biết rằng hiệu số hai NTK của 2 kim loại < 20. A là;
A. Li B. K C. Cs D. Rb
Câu 16: Cho 16,3 g hỗn hợp 2 KL Na và X tác dụng hết với HCl thu đợc 34,05 g hỗn hợp muối khan
A. Thể tích khí hiđro thu đợc từ X bằng 1,5 lần thể tích hiđro thu đợc từ Na ở cùng điều kiện.
1. Thể tích H
2
ở đktc thoát ra là;
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,560 lít D. 0,336 lít
2. Kim loai X là;A. K B. Na C. Li D. Rb
Câu 17: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl d.
Toàn bộ khí thoát ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lọai kiềm là;
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 18: Hòa tan vào nớc 7,14 g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa và cacbonat axit của 1 KL kiềm
M. Sau đó thêm vào dd một lợng d HCl thu đợc 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là;
A. Na B. Li C. K D. Rb
Bài tập phần các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Câu 1: trộn amol NO
2
sục vào dd chứa 2a mol NaOH thu đợc dd có giá trị pH là;
A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14
Câu 2: trộn dd NaHCO
3
với dd NaHSO
4
theo tỉ lệ 1:1 về số mol rồi đun nóng . sau phản ứng thu đợc dd
X có.A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14
Câu 3: Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chất sau: NaOH ; NaHCO
3
; Na

2
CO
3
;
Ca(HCO
3
)
2
. Khoảng pH của dd tăng dần theo thứ tự
A. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< NaOH B.Na
2
CO
3
< NaHCO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< NaOH

C.Ca(HCO
3
)
2
< Na
2
CO
3
< NaHCO
3
< NaOH D.NaHCO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< Na
2
CO
3
< NaOH
Câu 4:Cho 2 dd NaOH , dd NH
3
có cùng nồng độ C
M
. Kết luận nào sau đây đúng
A. Hai dd có pH nh nhau B. Hai dd đều có pH < 7
C. dd NaOH có pH lớn hơn pH của dd NH
3
D.dd NaOH có pH nhỏ hơn pHcủa dd NH

3
Câu 5: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 ( dung dịch X). Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để
thu đợc dung dịch NaOH có pH = 11?
A. 10 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần
Câu 6: Có 3 dd riêng biệt : NaCl ; NaHCO
3
; NaHSO
4
có nồng độ mol/l bằng nhau. Dung dịch nào có
pH thấp nhất;
A. NaCl B. NaHCO
3
C. NaHSO
4
D. Không xác định đợc
Câu 7: trộn một dd có chứa a g NaOH với dd có chứa a g HCl, dd thu đợc có môi trờng.
A. axit B. axit C. trung tính D. không xác định đợc.
Câu 8: trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M, dd thu đợc có pH là;
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
Câu 9: trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. thu đợc 500ml dd có pH= 12. giá trị
của a là;A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. 0.01
Câu 10: trộn 250 ml dd chứa hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01 M với 250 ml dd KOH a mol/l .
thu đợc 500 ml dd có pH= 12. giá trị của a là;
A. 0.12 B. 0.13 C. 0.11 D. 0.10
Câu 11: Trộn 3 dd H
2

SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu đợc dd A.
lấy 300 ml dd A cho phản ứng với V lit dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29 M thu đợc dd C có pH =
2. giá trị của V là; A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít
Câu 12 : điện phân 1 lít dd NaCl (d) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu đợc có pH =12 (coi
lợng clo tan và tác dụng với nớc không đáng kể, thể tích dd bay hơi không đáng kể)thì thể tích khí thoát
ra ở anot là bao nhiêu lít(ở đktc);
A. 1,12 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít
Câu 13: nung 100 g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lợng hỗn hợp không thay đổi
đợc 69 g chất rắn. thành phần % khối lợng của Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là;
A. 16% B. 84% C. 31% D. 69%
Câu 14: Cho vào nớc d 3 g oxit của một kim loại hoá trị I , ta đợc dd kiềm, chia dd này làm 2 phần
bằng nhau : Phần 1: cho tác dụng với 90 ml dd HCl 1M,sau phản ứng dd làm xanh giấy quỳ. Phần 2:
cho tác dụng với V (ml) dd HCl 1M sau phản ứng dd không làm đổi màu giấy quỳ. Công thức của oxit
và giá trị của V là ;
A. Na
2

O và 100 ml B. K
2
O và 100ml C. Li
2
O và 100 ml D. Li
2
O và 1000 ml.
Câu 15: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cờng
độ dòng điện 9,65A trong 20phút thì dd chứa một chất tan có P
H
= 13. Nồng độ mol/l của HCl và KCl
trong dd ban đầu lần lợt là;
A. 0,2m và 0,4M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1 M D. 0,2 M và 1,5M
Câu 16: hòa tan 5,72 gam Na
2
CO
3
.10H
2
O(xôđa) vào 44,28 ml H
2
O xác định C% của dd thu đợc;
A. 4,24% B. 2,44% C. 4,42% D. kết quả khác
Câu17 : A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa
màu vàng. A tác dụng với B tạo thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao đợc C, nớc và khí D ( chứa C).
Khi cho D tác dụng với A thì thu đợc B hoặc C. Vậy A, B, C, D lần lợt là:
A. NaOH ; Na
2
CO
3

; NaHCO
3
; CO
2
B. NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; CO
2
C Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; NaOH ; CO
2
D. CO
2
; NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
Câu 18: cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO
2

(đktc), lợng muối khan thu đợc là;
A. 20,8g B. 23,0g C. 31,2g D. 18,9 g
Câu19: 2,464 lít CO
2
( đktc) đi qua dd NaOH ngời ta thu đợc 11,44 g hh 2 muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
.
Khối lợng của Na
2
CO
3
trong hh thu đợc là;
A. 5,3 g B. 10,6 g C. 12,8 g D. 15,9 g
Câu20: Cho rất từ từ 100 ml dd Na
2
CO
3
x mol/l vào 100 ml dd HCl y mol /l thu đợc 2,24 lit CO
2

( đktc).Nếu làm ngợc lại thu đợc 1,12 lit CO
2
( đktc) . Giá trị x, y lần lơtj là;
A. 1,5M và 2M B. 2M và 1,5M C. 1M và 2M D. 1,5M và 1,5M
Câu21 : Hoà tan hoàn toàn hh gồm Na
2

O ; CaCl
2
; NaHCO
3
; NH
4
Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào
nớc,đun nóng nhẹ cho phản ng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu đợc dd X. Dung dịch
X chứa; A. NaOH B. NaHCO
3
C. CaCl
2
D. NaCl
Câu22: Điện phân dd NaOH với I = 10A trong thời gian t = 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 g dd
NaOH 24%. Nồng độ % của dd NaOH trớc khi điện phân là;
A. 2,4% B. 4,8% C. 7,2% D. 12%
Câu 23: Dung dịch A chứa NaHCO
3
và Na
2
CO
3
với C
M
nh nhau. Đổ từ từ dd A vào dd B chứa 0,3 mol
HCl. Thể tích khí CO
2
ở đktc thu đợc là;
A.1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu24 : Có 2 bình NaOH và NaCl có khối lợng nh nhau. Sau một thời gian để ngoài không khí bình

nào nặng hơn;
A. NaOH B. NaCl C. Nh nhau D. Không xác định đợc
Câu25: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl d.
Toàn bộ khí thoát ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lọai kiềm là;
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu26: Hòa tan vào nớc 7,14 g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa và cacbonat axit của 1 KL kiềm M.
Sau đó thêm vào dd một lợng d HCl thu đợc 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là;
A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu 27:Cho 0,53 g một muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl d thoát ra 112 ml khí
CO
2
(đktc), công thức phân tử của muối cacbonat là;
A. NaHCO
3
B. KHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. K
2
CO
3
Câu 28: Cho dd có chứa các ion sau: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+

, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi
dd, có thể cho tác dụng với chất nào sau đây;
A. dd K
2
CO
3
B. dd Na
2
CO
3
C. dd NaOH D. dd Na
2
CO
3
Câu 29: có 3 dd hỗn hợp: (Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4
); (NaHCO
3

+ Na
2
CO
3
); (NaHCO
3
+ Na
2
SO
4
)chỉ dùng
thêm một cặp chất nào sau đây có thể nhận biết đựoc cả 3 dd trên;
A. NaOH;NaCl B. NH
3
; NH
4
Cl C. HCl; NaCl D. HNO
3
; Ba(OH)
2
Câu 30: chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt đợc 3 dd nào sau đây;
A. KOH;KCl;H
2
SO
4
B. KOH;KCl;NaCl C. KOH;NaOH;H
2
SO
4
D. KOH;HCl;H

2
SO
4
Câu 31: cho 100ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu đợc dd có chứa 6,525 g chất tan. Hãy tính
nông độ mol của dd HCl đã dùng;
A. 0.05M B. 0.5 M C. 0.1 M D. 0.001M
Câu 32: đem hòa tan 2,7 g kim loại A trong 50 g dd HCl đợc dd X, để trung hòa dd X cần 50g dd
NaOH 8% đợc dd Y trong dd Y NaCl có nồng độ 5,7123%. Kim loại A là;
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 33: cho 31,4 g hỗn hợp NaHSO
3
và Na
2
CO
3
vào 400 g dd H
2
SO
4
9,8% đồng thời đun nóng cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn. thu đợc hỗn hợp khí A có tỷ khối so với hiđro là 28,66 và dd X . pha loãng
dd X bằng nớc thu đợc 2 lít dd Y. tính pH của dd Y;
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,3
Câu 34: Cho 200g dd Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với 120 g dd HCl. C% của các dd HCl và Na
2
CO

3
ban
đầu là;
A. 35,98% và 31,3% B. 31,3 và 35,98% C. 12,3% và 52,68% D. 25,18% và 14,58%
Câu 38: trong 500 ml dd A chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm MCl và MOH(M là kim loại kiềm). pH của
dd là 12và khi điện phân 1/10 ddA cho đến khi hết khí clo thoát ra thì thu đợc 11,2ml khí clo ở 273
0
C
và 1atm. M là; A. Li B. K C. Na D. Rb
Câu 39: Hoà tan 10,65 g hh A gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl
ta thu đợc dd B. Cô cạn dd B và điện phân nóng chảy hoàn toàn hh muối thì thu đợc ở anôt 3,969 lít khí
C ở 27,3
0
C và 1 at và một hh kim loại D ở catot. khối lợng của D là
A. 16,5 g B. 10,5 g C. 8,25 g D. 14,25 g.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×