Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tập bài thí nghiệm mạng máy tính docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.63 KB, 11 trang )

1



BỘ MÔN KỸ THUẬT THÔNG TIN

o0o







































2


Cho sơ đồ mạng như hình vẽ sử dụng địa chỉ mạng để gán cho các giao diện và thiết bị




1 Lớp của dải địa chỉ trên (A, B, C, D hay E)
2 Mặt nạ mạng (subnet mask) mặc định
3
Số lượng mạng con (subnet) ở topology trên (không tính kết nối
Internet)

4
Số lượng bít cần mượn tối thiểu để thực hiện subnetting (không sử

dụng VLSM – Variable Length Subnetting)

5 Subnet mask của các mạng con
6 Số lượng mạng con tạo ra sau quá trình subnetting
7
Trong mỗi mạng con, số lượng địa chỉ IP có thể sử dụng được (để gán
cho các host, node hoặc interface)

B
255.255.0.0
6
3
255.255.224.0
8
8190
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.
3





0




1





2




3




4




5




6




7







Hãy gán địa chỉ IP cho các thiết bị dưới đây:

PC 1
(00:A5:17:EA:21:32)

PC 3
(00:A5:17:EC:18:44)


Printer server 2
DHCP server
Mail server
Web server


Giả sử các router trong hình vẽ sử dụng giao thức định tuyến RIP để cập nhật bảng định tuyến và
trên Router 1 sử dụng 1 default route để cho phép các gói tin đi ra mạng Internet qua cổng S0,
Hãy viết những thông tin cơ bản của bảng định tuyến trên Router 2










130.2.0.0
130.2.32.0
130.2.64.0
130.2.96.0
130.2.128.0
130.2.160.0
130.2.192.0
130.2.224.0
130.2.0.1 - 130.2.31.254
130.2.32.1 -130.2.63.254
130.2.64.1 - 130.2.95.254
130.2.96.1 - 130.2.187.254
130.2.128.1 - 130.2.159.254
130.2.160.1 - 130.2.191.254
130.2.192.1 - 130.2.223.254
130.2.224.1 - 130.2.255.254
130.2.31.255
130.2.63.255
130.2.95.255
130.2.117.255
130.2.159.255
130.2.191.255
130.2.223.255
130.2.255.255
130.2.160.3
130.2.160.1
130.2.160.0

130.2.0.5
130.2.0.1
130.2.0.0
130.2.64.3
130.2.64.1
130.2.64.0
130.2.0.4
130.2.0.1
130.2.0.0
130.2.96.4
130.2.96.1
130.2.96.0
130.2.0.0/19
130.2.32.0/12
0.0.0.0/0
130.2.128.0/19
130.2.160.0/19
130.2.64.0/19
130.2.96.0/19
0
0
1
1
2
1
1
Port: Eo - connected
Port: S1 - connected
Port: Eo - Next hop: 130.2.0.1
Port: Eo - Next hop: 130.2.0.3

Port: Eo - Next hop: 130.2.0.3
Port: S1 - Next hop: 130.2.32.2
Port: S1 - Next hop: 130.2.32.2
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.
?
4



Giả sử PC3 thực hiện lệnh Ping tới địa chỉ của PC1, hãy điền thông tin còn thiếu trong gói tin được
gửi từ PC3 (5 ô bỏ trống bên dưới)








































? ?
0x0800

0x0100

từ trường IHL đến
trường Checksum
? ?


?

………
Header c

a khung Ethernet

B

n tin ICMP

Header c

a
gói IP

0A:11:17:12:8E:27
00:A5:17:EC:18:44
130.2.0.5
130.2.160.3
DST MAC
SRC MAC
SRC.IP
DST IP
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.
5



Cho sơ đồ mạng như hình vẽ sử dụng địa chỉ mạng để gán cho các giao diện và thiết bị



1 Lớp của dải địa chỉ trên (A, B, C, D hay E)
2 Mặt nạ mạng (subnet mask) mặc định
3
Số lượng mạng con (subnet) ở topology trên (không tính kết nối
Internet)

4
Số lượng bít cần mượn tối thiểu để thực hiện subnetting (không sử
dụng VLSM – Variable Length Subnetting)

5 Subnet mask của các mạng con
6 Số lượng mạng con tạo ra sau quá trình subnetting
7
Trong mỗi mạng con, số lượng địa chỉ IP có thể sử dụng được (để gán
cho các host, node hoặc interface)





B
255.255.0.0
6
3
255.255.240.0

8
8190
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.
6



0




1




2




3




4





5




6




7





Hãy gán địa chỉ IP cho các thiết bị dưới đây:

PC 1
(00:A5:17:EA:21:32)

PC 3
(00:A5:17:EC:18:44)

Printer server 2
DHCP server

Mail server
Web server



Giả sử các router trong hình vẽ sử dụng giao thức định tuyến RIP để cập nhật bảng định tuyến và
trên Router 1 sử dụng 1 default route để cho phép các gói tin đi ra mạng Internet qua cổng S0,
Hãy viết những thông tin cơ bản của bảng định tuyến trên Router 4












170.5.0.0
170.5.32.0
170.5.64.0
170.5.96.0
170.5.108.0
170.5.160.0
170.5.192.0
170.5.224.0
170.5.0.1 - 170.5.31.254
170.5.32.1 - 170.5.63.254

170.5.64.1 - 170.5.95.254
170.5.96.1 - 170.5.127.254
170.5.108.1 - 170.5.159.254
170.5.160.1 - 170.5.191.254
170.5.192.1 - 170.5.223.254
170.5.224.1 - 170.5.225.254
170.5.31.255
170.5.63.255
170.5.95.255
170.5.159.255
170.5.191.255
170.5.223.255
170.5.127.255
170.5.255.255
170.5.160.3
170.5.160.1
170.5.160.0
170.5.0.5
170.5.0.1
170.5.0.0
170.5.64.3
170.5.64.1
170.5.64.0
170.5.0.4
170.5.0.1
170.5.0.0
170.5.96.2
170.5.96.1
170.5.96.0
170.5.32.0/19

170.5.64.09
170.5.96/19
170.5.0./19
170.5.128.0/19
170.5.160.0/19
0.0.0.0/0
0
0
0
1
2
3
2
Connected
Connected
Connected
Port: So - Nexthop : 170.5.32.1
Port: So - Nexthop : 170.5.32.1
Port: So - Nexthop : 170.5.32.1
Port: So - Nexthop : 170.5.32.1
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.
7



Giả sử PC3 thực hiện lệnh Ping tới địa chỉ của PC1, hãy điền thông tin còn thiếu trong gói tin trả lời
từ PC1 (5 ô bỏ trống bên dưới)














































? ?
0x0800

0x0100

từ trường IHL đến
trường Checksum
? ?

?

………
Header c

a khung Ethernet

B


n tin ICMP

Header c

a
gói IP

170.5.160.3
170.5.0.5
0A:11:17:B4:6E:12
00:A6:17:EA:21:32
Reply
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.
8


Cho sơ đồ mạng gồm 04 Transparent Bridge nối tới các host có địa chỉ MAC là A, C, D tương ứng
ở các cổng như hình vẽ. Giả sử ban đầu, bảng chuyển tiếp (forwarding table hoặc CAM table) các
Bridge đều không có thông tin. Hãy điền thông tin vào bảng chuyển tiếp của B2 sau các lần trao đổi
thông tin lần lượt như sau:


9







































D
3
C
D
2
3
A
C
D
1
2
3
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.
10

















A
1
A
3
D
1
C
D
A
2
3
1
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.
11



:
Cho một mạng có địa chỉ mạng 192.168.1.0, cần thiết lập một mạng con trong đó số máy tính kết
nối mạng khoảng 90 máy.

+ Địa chỉ trên thuộc lớp địa chỉ IP nào?
…………………………………………………………………………………………………….


+ Hãy thiết kế và tìm subnetmask cho mạng con trên.
…………………………………………………………………………………………………….

+ Với cách đặt cấu hình như trên, có thể địa chỉ hóa bao nhiêu mạng con?
…………………………………………………………………………………………………

:
Cho một mạng có subnet thuộc miền địa chỉ IP lớp C. Nếu phần subnet ID (hay còn gọi là phần
physical network) trong trường địa chỉ của mạng này là 0100. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

+ Tìm subnetmask của miền địa chỉ trên.
…………………………………………………………………………………………………


+ Địa chỉ 213.34.23.129 có thể thuộc subnet trên không?
…………………………………………………………………………………………………


+ Với subnetmask như trên có thể đánh địa chỉ bao nhiêu subnet và số máy tối đa trên mỗi subnet là
bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………



Dia chi tren thuoc lop C
Tong so may khoang 90 -> subnet mask la: 255.255.255.128
Voi subnet mark 255.255.255.128 ta co the chia 2 mang con
Netmask cua lop C goc: 255.255.255.0
Subnet IP la 0100 -> muon 4 bit de chia

subnet ip la 0100 phan host ID co 4 bit -> vecto cuoi co gia tri tu 01000000-01001111

hay 64-89 -> dia chi 213.34.23.129 khong thuoc subnet
muon 4bit de chia subnet -> co the chia toi 2^4=16 subnet va moi subnet co 4 bit de danh

dau host -> moi subnet co toi da 2^4-2= 14 host
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2009
For Evaluation Only.

×