THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
GVHD: ThS. Trần Sơn Hải
/>Email:
2
Nội dung
Chương 4 : Lý thuyết mô hình CSDL quan hệ
Chương 3 : Tổng quan quá trình thiết kế CSDL
Chương 2 : Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
Chương 1 : Tổng quan các hệ thông tin và cơ sở dữ liệu
Chương 6 : Thiết kế CSDL ở mức lô-gíc
Chương 5 : Thiết kế CSDL ở mức quan niệm
Chương 7 : Thiết kế CSDL ở mức vật lý
Báo Cáo và Ôn Tập
3
1. Tài Liệu Tham Khảo
Thomas M. Connolly, Carolyn E. Begg, A Practical
Approach to Design, Implementation, and
Management, Addion-Wesley, 1999.
J. Ullman, Database and knowledge base
systems,Vol 1. Computer Science Press, 1988
Ramez Elmasri, Shamkant B. Navathe ,
Fundamentals of database systems, Addison Wesley -
4th edition, 2003
Joseph M. Hellerstein, Michael Stonebraker,
Readings in Database Systems. Fourth Edition, MIT
Press, 2005
4
Chương 1 : Tổng quan các
hệ thông tin và cơ sở dữ liệu
5
3. Cơ sở dữ liệu (1)
ðịnh nghĩa:
Cơ sở dữ liệu là một hệ thống các thông tin có cấu
trúc, ñược lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ nhằm
thỏa mãn yêu cầu khai thác thông tin ñồng thời của
nhiều người sử dụng hay nhiều chương trình ứng
dụng với những mục ñích khác nhau
ðH Sư phạm TPHCM 5
6
3. Cơ sở dữ liệu (2)
Ưu ñiểm:
Giảm trùng lắp thông tin xuống mức thấp nhất,
ñảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
ðảm bảo dữ liệu ñược truy xuất theo nhiều cách
khác nhau.
Khả năng chia sẽ thông tin cho nhiều người, nhiều
ứng dụng khác nhau.
ðH Sư phạm TPHCM 6
7
3. Cơ sở dữ liệu
Những vấn ñề cần giải quyết:
Tính chủ quyền dữ liệu.
Tính bảo mật và quyền khai thác thông tin của
người sử dụng
Tranh chấp dữ liệu
ðảm bảo dữ liệu khi có sự cố
ðH Sư phạm TPHCM 7
8
5. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (1)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS – DataBase Management
System) là hệ thống các phần mềm hỗ trợ tích cực cho các
nhà phân tích, thiết kế và khai thác CSDL.
Các DBMS thông dụng: Visual FoxPro, Microsoft Access,
SQL Server, DB2, Oracle … hầu hết các DBMS hiện nay
ñều dựa trên mô hình quan hệ.
ðH Sư phạm TPHCM 8
9
5. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (2)
Một DBMS phải có:
Ngôn ngữ giao tiếp giữa người sử dụng và CSDL
Từ ñiển dữ liệu (Data Dictionary)
Có biện pháp bảo mật khi có yêu cầu
Cơ chế giải quyết tranh chấp dữ liệu
Có cơ chế sao lưu (backup), phục hồi (restore)
ðảm bảo tính ñộc lập giữa dữ liệu và chương trình
ðH Sư phạm TPHCM 9
10
5. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (3)
Ngôn ngữ giao tiếp:
Ngôn ngữ mô tả dữ liệu (DDL – Data Definition Language): cho
phép khai báo cấu trúc CSDL, các mối liên hệ của dữ liệu, các
quy ñịnh, ràng buộc dữ liệu.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language):
cho phép thực hiện thao tác thêm, xóa, sửa dữ liệu.
Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL – Structured Query
Language): cho phép người khai thác sử dụng ñể truy vấn thông
tin cần thiết.
Ngôn ngữ quản lý dữ liệu (DCL – Data Control Language) cho
phép thay ñổi cấu trúc bảng, khai báo bảo mật, cấp quyền cho
người sử dụng.
ðH Sư phạm TPHCM 10
11
Các Thành Phần Liên Quan
Bộ phận quản lý tập tin
.mdf : meta data file
.ldf : log data file
.bak : bakup data file
Bộ phận quản lý ñĩa
Bộ phận quản lý dữ liệu vật lý
12
Tổ Chức Vật Lý trên SQL Server
Dữ liệu trong CSDL ñược tổ chức thành các thành
phần (Component) logic cho user sử dụng như:
Table, View….
Dữ liệu vật lý có thể lưu trên nhiều file hay thậm
chí nhiều ổ ñĩa.
Người dùng (trừ các DBA) chỉ làm việc trên các
thành phần logic của SQL Server.
13
Kiến trúc của SQL Server
14
Kiến trúc của SQL Server
• Các database hệ thống của SQL Server
–master Database chứa thông tin về cấu hình,
phần quyền của hệ thống
–tempdb Database chứa dữ liệu tạm cần lưu
trữ
–model Database chứa database mẫu ñể tạo
một database mới
–msdb Database ñể hỗ trợ SQL Server Agent
15
Kiến trúc của SQL Server
16
Hệ thống
Một tập hợp các thành phần liên kết với nhau, thể hiện qua
một phạm vi (boundary) xác ñịnh, hoạt ñộng kết hợp với
nhau nhằm ñạt ñến những mục ñích xác ñịnh.
ðầu vào
Thành phần
Phạm vi
ðầu ra
Giao diện Liên hệ giữa các
thành phần
16
17
Các ñặc ñiểm của hệ thống
Thành
phần
(component)
Liên hệ giữa các thành phần
Ranh giới (boundary)
Mục ñích (purpose)
Môi trường (environment)
Giao diện (interface)
ðầu vào (input)
ðầu ra (output)
Ràng buộc (constraints)t
ðầu
vào
Thành
phần
Phạm
vi
ðầu ra
Giao
diện
Liên hệ
giữa các
thành phần
17
18
Hệ thống – Ví dụ
Ranh giới
ðầu vào:
Nước giải
khát,
tiền mặt,
lao ñộng,
tài sản,
….
Phòng
bán
hàng
Kho
Văn phòng
Môi trường: khách hàng, nhà cung cấp,
ngân hàng,…
ðầu ra:
Nước giải
khát,
tiền mặt,
bảng giá,
hóa ñơn,
…
Xem cửa hàng bán nước giải khát như một hệ thống:
18
19
Hệ thống thông tin
Thông tin: khái niệm phản ánh sự hiểu biết của con
người về một ñối tượng
Dữ liệu
Dữ liệu
Sản xuất thống tin
Sản xuất thống tin
Thông tin
Thông tin
Dữ liệu nhập
hàng
Dữ liệu nhập
hàng
Dữ liệu xuất
hàng
Dữ liệu xuất
hàng
Lập báo cáo tồn kho
Lập báo cáo tồn kho
Báo cáo tồn
kho
Báo cáo tồn
kho
19
20
Hệ thống và HTTT
Hệ thống gắn liền với một tổ chức cụ thể nhằm
ñiều hành tổ chức một cách tốt nhất. Hai yếu tố
quan tâm:
Tổ chức: cơ quan hành chính, trường học, doanh
nghiệp,…
Môi trường của tổ chức:
Các cơ quan hành chính khác mà cơ quan cần làm việc
chung hoặc hệ thống luật phải tuân theo.
Tổ chức kinh tế: ngân hàng, khách hàng, nhà cung ứng, hệ
thống luật kinh doanh,…
20
21
Câu hỏi thảo luận
Hệ thống thông tin là gì?
Vai trò của CSDL trong hệ thống thông tin.
Phân biệt dữ liệu, thông tin và tri thức?
ðề xuất một quy trình thiết kế cơ sở dữ liệu.
22
Tóm lại
Khái niệm cơ sở dữ liệu
Mục tiêu của các hệ CSDL
Kiến trúc và chức năng của một hệ CSDL
Vai trò cơ sở dữ liệu trong các hệ thống thông tin
1 of 100
Chương 2 : Hệ quản trị
cơ sở dữ liệu SQL Server
2 of 100
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ SQL SERVER
I. Tổng quan :
I. Tổng quan :
1.
1.
SQL
SQL
SerVer
SerVer
la
la
ø
ø
m
m
ộ
ộ
t
t
h
h
ệ
ệ
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
CSDL
CSDL
quan
quan
h
h
ệ
ệ
A.
A.
Cơ S
Cơ S
ở
ở
D
D
ữ
ữ
Li
Li
ệ
ệ
u
u
Quan
Quan
H
H
ệ
ệ
:
:
M
M
ộ
ộ
t
t
b
b
ả
ả
ng
ng
du
du
ø
ø
ng
ng
đ
đ
ể
ể
lưu
lưu
tr
tr
ữ
ữ
thông
thông
tin
tin
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ộ
ộ
t
t
đ
đ
ố
ố
i
i
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
th
th
ế
ế
gi
gi
ớ
ớ
i
i
th
th
ự
ự
c
c
M
M
ộ
ộ
t
t
b
b
ả
ả
ng
ng
đư
đư
ợ
ợ
c
c
t
t
ạ
ạ
o
o
t
t
ừ
ừ
do
do
ø
ø
ng
ng
va
va
ø
ø
c
c
ộ
ộ
t
t
D
D
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
đư
đư
ợ
ợ
c
c
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c
c
lưu
lưu
tr
tr
ữ
ữ
tha
tha
ø
ø
nh
nh
t
t
ừ
ừ
ng
ng
b
b
ả
ả
ng
ng
3 of 100
Tổng Quan : (tt)
Tổng Quan : (tt)
Cột :Dùng để lưu trữ thuộc tính của đối tượng
Một bảng phải có tối thiểu một cột,Thứ tự cột
khơng quan trọng
Một cột có ba thuộc tính cơ bản
C
C
ộ
ộ
t
t
:
:
Du
Du
ø
ø
ng
ng
đ
đ
ể
ể
lưu
lưu
tr
tr
ữ
ữ
thu
thu
ộ
ộ
c
c
t
t
í
í
nh
nh
c
c
ủ
ủ
a
a
đ
đ
ố
ố
i
i
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
M
M
ộ
ộ
t
t
b
b
ả
ả
ng
ng
ph
ph
ả
ả
i
i
co
co
ù
ù
to
to
á
á
i
i
thi
thi
ể
ể
u
u
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
ộ
ộ
t,Th
t,Th
ứ
ứ
t
t
ự
ự
c
c
ộ
ộ
t
t
khơng
khơng
quan
quan
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
M
M
ộ
ộ
t
t
co
co
ä
ä
t
t
co
co
ù
ù
ba
ba
thu
thu
ộ
ộ
c
c
t
t
í
í
nh
nh
cơ
cơ
b
b
ả
ả
n
n
Column Name :Tênn cột,trong một
bảng không thể có hai cột trùng tên
Data Type :Kiểu dữ liệu
Length :chiều dài của dữ liệu
Column Name :
Column Name :
Tênn
Tênn
c
c
ộ
ộ
t,trong
t,trong
m
m
ộ
ộ
t
t
b
b
ả
ả
ng
ng
không
không
th
th
ể
ể
co
co
ù
ù
hai
hai
co
co
ä
ä
t
t
tru
tru
ø
ø
ng
ng
tên
tên
Data Type :
Data Type :
Ki
Ki
ể
ể
u
u
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
Length :
Length :
chi
chi
ề
ề
u
u
da
da
ø
ø
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
4 of 100
Tổng Quan(tt)
Dòng :tập hợp dữ liệu của nhiều cột
Trong một bảng không thể có hai
dòng trùng thông tin
Một dòng cho biết thông tin cụ thể
của một đối tượng lưu trữ trong
bảng
Một bảng có thể không có dòng
nào
Dòng :tập hợp dữ liệu của nhiều cột
Trong một bảng không thể có hai
dòng trùng thông tin
Một dòng cho biết thông tin cụ thể
của một đối tượng lưu trữ trong
bảng
Một bảng có thể không có dòng
nào
5 of 100
Tổng Quan(tt)
Khoá Chính (Primary Key) :
Khoa
Khoa
ù
ù
Ch
Ch
í
í
nh
nh
(Primary Key) :
(Primary Key) :
Tập hợp của một hay nhiều cột trong bảng
Dữ liệu tại cột này khác rỗng
Dữ liệu tại cột này là duy nhất trong bảng
T
T
ậ
ậ
p
p
h
h
ợ
ợ
p
p
c
c
ủ
ủ
a
a
m
m
ộ
ộ
t
t
hay
hay
nhi
nhi
ề
ề
u
u
c
c
ộ
ộ
t
t
trong
trong
b
b
ả
ả
ng
ng
D
D
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
t
t
ạ
ạ
i
i
c
c
ộ
ộ
t
t
na
na
ø
ø
y
y
kha
kha
ù
ù
c
c
r
r
ỗ
ỗ
ng
ng
D
D
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
t
t
ạ
ạ
i
i
c
c
ộ
ộ
t
t
na
na
ø
ø
y
y
la
la
ø
ø
duy
duy
nh
nh
ấ
ấ
t
t
trong
trong
b
b
ả
ả
ng
ng
6 of 100
Tng Quan (tt)
Khoaự ngoi (Foreign Key) :
Khoa
Khoa
ự
ự
ngo
ngo
i
i
(Foreign Key) :
(Foreign Key) :
Tp hp ca mt hay nhiu ct trong
bng,maứ caực coọt naứy laứ khoaự chớnh ca bng
khaực
D liu ti caực ct naứy hoc rng,hoc phi
ly t bng maứ ct laứm khoaự chớnh
T
T
p
p
h
h
p
p
c
c
a
a
m
m
t
t
hay
hay
nhi
nhi
u
u
c
c
t
t
trong
trong
b
b
ng,ma
ng,ma
ứ
ứ
ca
ca
ự
ự
c
c
co
co
ọ
ọ
t
t
na
na
ứ
ứ
y
y
la
la
ứ
ứ
khoa
khoa
ự
ự
ch
ch
ớ
ớ
nh
nh
c
c
a
a
b
b
ng
ng
kha
kha
ự
ự
c
c
D
D
li
li
u
u
t
t
i
i
ca
ca
ự
ự
c
c
c
c
t
t
na
na
ứ
ứ
y
y
ho
ho
c
c
r
r
ng,ho
ng,ho
c
c
ph
ph
i
i
l
l
y
y
t
t
b
b
ng
ng
ma
ma
ứ
ứ
c
c
t
t
la
la
ứ
ứ
m
m
khoa
khoa
ự
ự
ch
ch
ớ
ớ
nh
nh
7 of 100
T
T
ng
ng
Quan(tt
Quan(tt
)
)
B.H Qun Tr CSDL Quan H :
B.H
B.H
Qu
Qu
n
n
Tr
Tr
CSDL
CSDL
Quan
Quan
H
H
:
:
Laứ Laứ mt h thng caực chng trỡnh coự
caực chc nng
La
La
ứ
ứ
La
La
ứ
ứ
m
m
t
t
h
h
th
th
ng
ng
ca
ca
ự
ự
c
c
chng
chng
tr
tr
ỡ
ỡ
nh
nh
co
co
ự
ự
ca
ca
ự
ự
c
c
ch
ch
c
c
nng
nng
To vaứ qun lyự mt CSDL Quan h
khai thaực Mt CSDL Quan h
Bo mt Mt CSDL Quan h
To bng sao (Backup) Mt CSDL Quan h
Phc hI(Restore) Mt CSDL Quan h
T
T
o
o
va
va
ứ
ứ
qu
qu
n
n
ly
ly
ự
ự
m
m
t
t
CSDL
CSDL
Quan
Quan
h
h
khai
khai
tha
tha
ự
ự
c
c
M
M
t
t
CSDL
CSDL
Quan
Quan
h
h
B
B
o
o
m
m
t
t
M
M
t
t
CSDL
CSDL
Quan
Quan
h
h
T
T
o
o
b
b
ng
ng
sao
sao
(Backup)
(Backup)
M
M
t
t
CSDL
CSDL
Quan
Quan
h
h
Ph
Ph
c
c
h
h
I(Restore
I(Restore
)
)
M
M
t
t
CSDL
CSDL
Quan
Quan
h
h
SQL Server laứ mt h qun tr CSDL
Quan h
SQL Server
SQL Server
la
la
ứ
ứ
m
m
t
t
h
h
qu
qu
n
n
tr
tr
CSDL
CSDL
Quan
Quan
h
h
8 of 100
Các hệ thống SQL Server
Hệ Thống SQL Server có thể triển khai
cho một hệ thống kiểu Client-Server
hoặc triển khai cho một hệ thống máy
đơn
Hệ thống được triển khai phụ thuộc vào
số người truy cập đồng thời đến CSDL
để thực hiện một công việc
9 of 100
Các hệ thống SQL Server
Trong mô hình Client-
Server ta có thể triển
khai theo mô hình 2 lớp
hoặc 3 lớp
10 of 100
Caực heọ thoỏng SQL Server
11 of 100
Caứi t SQL Server
A.Yeõu cu phn cng :
A.Yeõu
A.Yeõu
c
c
u
u
ph
ph
n
n
c
c
ng
ng
:
:
VGA cú ủ phõn gii
800X600 tr lờn
Mn hỡnh
Cũn trng 100MB tr
lờn
a cng
T 64MB tr lờnRAM
T Pentium 166 MHz
tr lờn
CPU
Yờu cu
Phn cng
12 of 100
Cài ðặt SQL Server
Có thể chạy trên tất
cả các hệ điều hành
Personal Edition
Microsoft Windows
Server(nt,2000,Xp
Server)
Enterprise Edition
Standard Edition
Hệ điều HànhPhiên bản SQL
Server
A.Yêu cầu phần Mềm:
A.Yêu
A.Yêu
c
c
ầ
ầ
u
u
ph
ph
ầ
ầ
n
n
M
M
ề
ề
m
m
:
:
13 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server
1. ðưa đóa CD chương trình vào ,màn hình sau xuất
hiện
1.
1.
ðưa
ðưa
đó
đó
a
a
CD
CD
ch
ch
ư
ư
ơng
ơng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
va
va
ø
ø
o
o
,
,
ma
ma
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
sau
sau
xua
xua
á
á
t
t
hie
hie
ä
ä
n
n
Chọn
14 of 100
Caứi ủaởt Personal Edition SQL Server(tt)
2.Maứn hỡnh sau xuaỏt hieọn
2.Ma
2.Ma
ứ
ứ
n
n
h
h
ỡ
ỡ
nh
nh
sau
sau
xua
xua
ỏ
ỏ
t
t
hie
hie
ọ
ọ
n
n
Choùn
15 of 100
Caứi ủaởt Personal Edition SQL Server(tt)
3.Maứn hỡnh sau xuaỏt hieọn
3.Ma
3.Ma
ứ
ứ
n
n
h
h
ỡ
ỡ
nh
nh
sau
sau
xua
xua
ỏ
ỏ
t
t
hie
hie
ọ
ọ
n
n
Choùn
16 of 100
Caứi ủaởt Personal Edition SQL Server(tt)
4.Maứn hỡnh sau xuaỏt hieọn
4.Ma
4.Ma
ứ
ứ
n
n
h
h
ỡ
ỡ
nh
nh
sau
sau
xua
xua
ỏ
ỏ
t
t
hie
hie
ọ
ọ
n
n
Choùn
17 of 100
Caứi ủaởt Personal Edition SQL Server(tt)
5.Maứn hỡnh sau xuaỏt hieọn
5.Ma
5.Ma
ứ
ứ
n
n
h
h
ỡ
ỡ
nh
nh
sau
sau
xua
xua
ỏ
ỏ
t
t
hie
hie
ọ
ọ
n
n
Choùn
18 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server(tt)
6.Màn hình sau xuất hiện
6.Ma
6.Ma
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
sau
sau
xua
xua
á
á
t
t
hie
hie
ä
ä
n
n
Nhập vào
tên người
dùng
19 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server(tt)
7.Màn hình cảnh báo xuất hiện,chọn yes
7.Ma
7.Ma
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
ca
ca
û
û
nh
nh
ba
ba
ù
ù
o
o
xua
xua
á
á
t
t
hie
hie
ä
ä
n,cho
n,cho
ï
ï
n
n
yes
yes
20 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server(tt)
8.Màn hình đăng nhập xuất hiện ,nhập vào CD
Key
8.Ma
8.Ma
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
đ
đ
ăng
ăng
nha
nha
ä
ä
p
p
xua
xua
á
á
t
t
hie
hie
ä
ä
n
n
,
,
nha
nha
ä
ä
p
p
va
va
ø
ø
o
o
CD
CD
Key
Key
21 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server(tt)
9.Chọn kiểu cài đặt
9.Cho
9.Cho
ï
ï
n
n
kie
kie
å
å
u
u
ca
ca
ø
ø
i
i
đ
đ
a
a
ë
ë
t
t
Chọn
22 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server(tt)
10.Chọn Dạng cài đặt
10.Cho
10.Cho
ï
ï
n
n
Da
Da
ï
ï
ng
ng
ca
ca
ø
ø
i
i
đ
đ
a
a
ë
ë
t
t
23 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server(tt)
11.Chọn kiểu đăng nhập vào SQL Server
11.Cho
11.Cho
ï
ï
n
n
kie
kie
å
å
u
u
đ
đ
ăng
ăng
nha
nha
ä
ä
p
p
va
va
ø
ø
o
o
SQL Server
SQL Server
24 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server(tt)
12.Chọn kiểu đăng nhập vào SQL Server
12.Cho
12.Cho
ï
ï
n
n
kie
kie
å
å
u
u
đ
đ
ăng
ăng
nha
nha
ä
ä
p
p
va
va
ø
ø
o
o
SQL Server
SQL Server
25 of 100
Cài đặt Personal Edition SQL Server(tt)
Nhấp Next để chương trình cài đặt vào máy
Sau khi cài đặt xong,khởi động lại máy, sau
khi khởi động xong,thấy xuất hiện biểu tượng
Trên thanh Status của Windows
Nha
Nha
á
á
p
p
Next
Next
đ
đ
e
e
å
å
ch
ch
ư
ư
ơng
ơng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ca
ca
ø
ø
i
i
đ
đ
a
a
ë
ë
t
t
va
va
ø
ø
o
o
ma
ma
ù
ù
y
y
Sau
Sau
khi
khi
ca
ca
ø
ø
i
i
đ
đ
a
a
ë
ë
t
t
xong,khơ
xong,khơ
û
û
i
i
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
la
la
ï
ï
i
i
ma
ma
ù
ù
y
y
,
,
sau
sau
khi
khi
khơ
khơ
û
û
i
i
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
xong,tha
xong,tha
á
á
y
y
xua
xua
á
á
t
t
hie
hie
ä
ä
n
n
bie
bie
å
å
u
u
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
Trên
Trên
thanh
thanh
Status
Status
cu
cu
û
û
a
a
Windows
Windows
26 of 100
Các tiện ích của SQL Server
1.Tiện ích EnterPriseManager:Màn hình quản
lý các đối tượng có trong SQL Server
1.Tie
1.Tie
ä
ä
n
n
í
í
ch
ch
EnterPriseManager:Ma
EnterPriseManager:Ma
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
qua
qua
û
û
n
n
ly
ly
ù
ù
ca
ca
ù
ù
c
c
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
co
co
ù
ù
trong
trong
SQL Server
SQL Server
27 of 100
Các tiện ích của SQL Server
A> Microsoft SQL Server:Chứa các nhóm
Server
A> Microsoft SQL
A> Microsoft SQL
Server:Ch
Server:Ch
ứ
ứ
a
a
ca
ca
ù
ù
c
c
nho
nho
ù
ù
m
m
Server
Server
Tạo mới một nhóm Server ta làm như sau :
Click chuột phải vào Microsoft SQL
Server,chọn New SQL Server Group
Ta
Ta
ï
ï
o
o
mơ
mơ
ù
ù
i
i
mo
mo
ä
ä
t
t
nho
nho
ù
ù
m
m
Server
Server
ta
ta
la
la
ø
ø
m
m
nh
nh
ư
ư
sau
sau
:
:
Click
Click
chuo
chuo
ä
ä
t
t
pha
pha
û
û
i
i
va
va
ø
ø
o
o
Microsoft SQL
Microsoft SQL
Server,cho
Server,cho
ï
ï
n
n
New SQL Server Group
New SQL Server Group