Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra 1 tiết số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.08 KB, 3 trang )

Trường THCS Đạ M’rông GV Lê Anh Linh
Tuần 10 Ngày soạn: 16/10/2008
Tiết 20 Ngày dạy: 22/10/2008
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc các kiến thức về bazơ, muối.
- Nắm được các loại phản ứng trao đổi và điều kiện sảy ra phản ứng trao đổi.
- Vận dụng làm một số bài tập liên quan.
2. Kó năng:
- Làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH, giải bài tập hoá học.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập nghiêm túc và tự giác.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Bazơ
1(0,5)
C1.1
2(1,0)
C2.a, c
3(1,5)
2. Phân bón
hoá học
1(0,5)
C1.4
1(0,5)
C1.5
2(1,0)
4. Muối 1(0,5)


C1.6
3(1,5)
C1.3; C2.b, d
1(0,5)
C1.2
5(2,5)
5. Mối quan
hệ giữa các
chất
1(2,0)
1
1(2,0)
6. Tính tốn 1(3,0)
2
1(3,0)
Tổng 3(1,5) 6(3,0) 1(0,5) 2(5,0) 12(10)
III. ĐỀ BÀI:
- 1 -
Trường THCS Đạ M’rông GV Lê Anh Linh
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ):
Câu 1(3đ): Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước cho câu trả lời đúng:
1. Cho biết bazơ nào bò nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)
2
B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)
2
.
2. Để nhận biết muối NaCl dùng thuốc thử là :
A. BaCl
2

B. Ba(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. AgCl.
3. Cặp chất nào dưới đây không phản ứng được với nhau?
A. Dung dòch K
2
CO
3
và CaCO
3
;
B. Dung dòch K
2
CO
3
và HCl;
C. Khí CO
2
và dung dòch CaCl
2
;
D. Dung dòch KOH và HNO
3
;
4. Phân bón NPK là hỗn hợp của các muối:
A. KCl, NH

4
NO
3
, NH
4
Cl; B. NH
4
Cl, Ca
3
(PO
4
)
2
, KNO
3
;
C. KNO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
HPO
4
; D. KCl, NH
4
NO
3

, (NH
4
)
2
HPO
4
.
5. Trong phân bón NPK 20.10.10, hàm lượng P là bao nhiêu?
A. 44% B. 4,4% C. 0,44% D. 0,044% .
6. Phản ứng giữa bazơ với muối được gọi là phản ứng gì ?
A. Trung hoà ; B. Hoá hợp ; C. Trao đổi ; D. Phân huỷ.
Câu 2(2đ): Hãy điền các chất thích hợp vào chỗ trống (………) và cân bằng PTHH:
a. Fe(OH)
3
0
t
→

……………………… + H
2
O
b. BaCl
2
+ AgNO
3


…………………………………… + Ba(NO
3
)

2
c. Cu(OH)
2
+ ……………………

CuCl
2
+ H
2
O
d. K
2
CO
3
+ ……………………………

K
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2

B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1(2đ): Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hoá sau:
Na
2
O

(1)
→
NaOH
(2)
→
Na
2
SO
4

(3)
→
NaCl
(4)
→
NaNO
3
Câu 2(3đ): Dẫn từ từ 1,12 lit khí CO
2
(đktc) vào một dung dòch có hòa tan 6,4 g NaOH, sản phẩm
là muối Na
2
CO
3
.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
c. Chất nào dư? Lượng dư là bao nhiêu?
- 2 -
Trường THCS Đạ M’rông GV Lê Anh Linh

IV. ĐÁP ÁN:
Phần Đáp án chi tiết Thang điểm
Trắc nghiiệm
Câu 1
Câu 2
Tự luận
Câu 1
Câu 2
1.A 2.C 3.A 4.D 5.B 6.C
a. 2Fe(OH)
3

0
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
b. BaCl
2
+ 2AgNO
3


2AgCl + Ba(NO
3

)
2
c. Cu(OH)
2
+ 2HCl

CuCl
2
+ 2H
2
O
d. K
2
CO
3
+ H
2
SO
4


K
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2.
a. Na

2
O + H
2
O

2NaOH
b. 2NaOH + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
c. Na
2
SO
4
+ BaCl
2


2NaCl + BaSO
4
d. NaCl + AgNO

3


NaNO
3
+ AgCl
2
1,12
0,05( )
22,4 22,4
CO
V
n mol= = =
6,4
0,16( )
40
NaOH
m
n mol
M
= = =
=> Muối tạo thành là Na
2
CO
3
=> Tính toàn
theo
2
CO
n

CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
1 2 1
0,05mol 0,1mol 0,05mol
2 3
. 0,05.106 5,3( )
Na CO
m n M g= = =
NaOH dư
NaOH
n

= 0,16 – 0,1 = 0,06(mol)
=>m
NaOH dư
= 0,06. 40 = 2,4(g)
6 đáp án đúng * 0,5 = 3,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
0,75đ
V. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thống kê chất lượng:
Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0
Tổng 5,0–6,4 6,5-7,9 8,0-10 Tổng 3,5-4,9 2,0-3,4 0-1,9
9A1
9A2
- 3 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×