•
Kh¸i niÖm vÒ hµm
Kh¸i niÖm
• Là một công thức tính
• Giá trị trả về: số, chữ hặc giá trị logic
CÊu t¹o hµm
• Hàm phải đươc bắt đầu bằng dấu bằng =
• Tên hàm bắt dầu bằng chữ cái
• Đối số nằm trong đấu ngoặc đơn (). Các đối số cách nhau bằng dấy
phẩy (,)
Có ph¸p
• = <tên hàm> (<danh sách các đối số>)
• Ví dụ:
= ABS(-2)
= AVERAGE (B1:B10)
= If(C10>=23, “Đỗ”,“Trượt”)
Hµm sè häc
Hµm SUM: tÝnh tæng
• Cú pháp =SUM(địa chỉ vùng giá trị)
• Ví dụ: =SUM(C5:C10)
=SUM(C5:C10,B5:B10)
Hµm SUMIF: tÝnh tæng cã ®iÒu kiÖn
• Cú pháp =SUMIF(Vùng chứa điều kiện, điều kiện, Vùng giá trị)
• Ví dụ: =SUMIF(B1:B10,B1,C5:C10)
Hàm AVERAGE: TÝnh trung b×nh
• Cú pháp =AVERAGE(địa chỉ vùng giá trị)
• Ví dụ: =AVERAGE(C5:C10)
=AVERAGE(C5:C10,B5:B10)
Hµm MIN: T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt
• Cú pháp =MIN(địa chỉ vùng giá trị)
Vớ d: =MIN(C5:C10)
=MIN(C5:C10,B5:B10)
Hm MAX: Tìm giá trị lớn nhất
Cỳ phỏp =MAX(a ch vựng giỏ tr)
Vớ d: =MAX (C5:C10)
=MAX (C5:C10,B5:B10)
Hàm ROUND: làm tròn giá trị của một số
Cỳ phỏp =ROUND(giỏ tr)
Vớ d: =ROUND (1.46,1) -> 1,5
=ROUND (C5,1)
Hm COUNT: Đếm các ô có giá trị số
Cỳ phỏp =COUNT(a ch vựng giỏ tr)
Vớ d: =COUNT(C5:C10)
=COUNT(C5:C10,B5:B10)
Hm COUNTIF: Đếm có điều kiện
Cỳ phỏp =COUNT(Vựng iu kin, iu kin )
Vớ d: =COUNT(C5:C10,Nam)
Hm ABS: Tính giá trị tuyệt đối của một số
Cỳ phỏp =ABS(giỏ tr)
Vớ d: =ABS(-12) -> 12
=ABS(C5)
Hm SQRT: khai căn bậc hai của một số
Cỳ phỏp =SQRT(giỏ tr)
Vớ d: =SQRT(4) ->2
=SQRT(C15)
Hm RANK: hm xếp số thứ tự
Cỳ phỏp =RANK(X,vựng giỏ tr,PPSX)
o Vựng giỏ tr: a ch tuyt i
o PPSX: 0 =tng, 1=dgim
Vớ d: =RANK(C2, C2:C10,0) ->2
Hm INT: Lấy phần nguyên của một số
Cỳ phỏp =INT(giỏ tr)
Vớ d: =INT(10.4) -> 10
=INT(C5)
Hm MOD: Cho biết số d trong phép chia số nguyên
Cỳ phỏp =MOD(M,N): M chia cho N
Vớ d: = MOD(15,4) -> 3
= MOD(C15,4)
Hàm thời gian
Hàm NOW
Tr li ngy thỏng nm v gi hin ti
Cỳ phỏp =NOW()
Hm TODAY
Tr li ngy thỏng nm hin ti
Cỳ phỏp =NOW()
Hm DAY: Cho giá trị ngày của loại dữ liệu kiểu ngày tháng
Cỳ phỏp: =DAY(a ch cha d liu)
Vớ d: =DAY(B5)
Hm MONTH: Cho giá trị tháng của dữ liệu kiểu ngày tháng
Cỳ phỏp: =MONTH(a ch cha d liu)
Vớ d: =MONTH(B5)
Hm YEAR: Cho giá trị năm của loại dữ liệu kiểu ngày tháng
Cỳ phỏp: =YEAR(a ch cha d liu)
Vớ d: =YEAR(B5)
Hàm logic
Khái niệm
Giỏ tr tr v: ỳng hoc sai (TRUE or FALSE)
Hm AND: Xác định giá trị đúng đồng thời của các biểu thức
Cỳ phỏp: =AND(btk1,btk2, )
Vớ d: =AND(4>2,3<4) -> TRUE
Hm OR: Kiểm tra xem có ít nhất một biểu thức logic đúng hay
không
Cỳ phỏp: =OR(btk1,btk2, )
Vớ d: =OR(4>2,5<3) -> TRUE
Hm NOT: Cho giá trị phủ định của một biểu thức logic
Cỳ phỏp: =NOT(btk)
Vớ d: =NOT(4>2) FALSE
Hàm IF: hµm ®iÒu kiÖn
Sö dông khi
• Có nhiều điều kiện
• Có nhiều lựa chọn
Có ph¸p:
=IF(btdk,C1,C2,N)
• Hàm IF: kiểm tra biểu thức điều kiện. Nếu đúng thì trả về kết quả C1,
ngược lại sai trả về kết quả C2
• Các dấu so sánh sử dụng trong hàm IF: =; >; >=; <; <=
• Chú ý: hàm IF có thể sử dụng lồng vào nhau. Khi đó T1,T2 là những
câu lệnh IF.
• Số lệnh IF bằng số lần đóng ngoặc )
VÝ dô
• =IF(C10>=23, “Đỗ”,“Trượt”)
• =IF(B8<5,"Yếu",IF(AND(B8>=5,B8<7),"TB",IF(AND(B8>=7,B8<8),"Khá
",IF(AND(B8>=8,B8<9),"Gỏi", "Xuất sắc"))))
Hµm t×m kiÕm
Hàm VLOOKUP: t×m kiÕm theo cét
Có ph¸p
• =VLOOKUP(Giá trị dò tìm, khối khai thác, số thứ tự của cột trong khối
khai thác, phương pháp dò tìm)
Chó thÝch
o Giá trị dò tìm: là giá trị mang đi so sánh tại Cột chỉ mục của khối
khai thác
o Khối khai thác: địa chỉ TUYỆT ĐỐI của vùng cần tìm giá trị tham
chiếu
1. Cột chỉ mục: cột đầu tiên trong khối khai thác
2. Thứ tự của cột:
• Cột chỉ mục có thứ là 1
• Các cột còn lại đánh số tiếp theo -> đây chính là
kết quả cần lấy
o Phương pháp dò
1. Nếu là 0 : các giá trị dò tìm và trong khối khai thác phải
chính xác bằng nhau
2. Nếu là 1: Tìm xấp xỉ. Khối khai thác phải được sắp xếp
tăng dần
VÝ dô:
Dựa vào xếp loại hạnh kiểm để nhập tự động điểm ưu tiên từ bảng phụ
(Điểm ƯT) vào cột Điểm Ưt tại bảng Điểm kết quả tốt nghiệp
=VLOOKUP(E5,$D$17:$E$19,2,0)
Hàm HLOOKUP: t×m kiÕm theo hµng
Có ph¸p
• =HLOOKUP(Giá trị dò tìm, khối khai thác, số thứ tự của hàng trong
khối khai thác)
Xö lý ký tù
Hµm LEFT: T×m ký tù phÝa bªn tr¸i
• Cú pháp: =LEFT(xâu ký tự,N)
o N: là số ký tự cần lấy
• Ví dụ: =LEFT(“Hà Nội”,2) -> Hà
Hàm RIGHT: T×m ký tù phÝa bªn ph¶i
• Cú pháp: =RIHT(xâu ký tự,N)
o N: là số ký tự cần lấy
• Ví dụ: =RIGHT(“Hà Nội”,3) -> Nội
H m LEN: §Õm sè ch÷ c¸i trong x©uà
• Cú pháp: =LEN(xâu ký tự)
• Ví dụ: =LEN(“Hà Nội”) -> 6
H m VALUE: ChuyÓn x©u ký tù vÒ d¹ng sèà
• Cú pháp: =VALUE(xâu ký tự số)
• Ví dụ: =VALUE($1,000) -> 1,000
H m LOWER: ChuyÓn x©u ký tù thµnh ch÷ thà êng
Cỳ phỏp: =LOWER(xõu ký t)
Vớ d: =LOWER(H Ni) -> h ni
H m UPPER: Chuyển xâu ký tự thành chữ hoa
Cỳ phỏp: =UPPER(xõu ký t)
Vớ d: =UPPER(H Ni) -> H NI
H m PROPER: Chuyển các ký tự đầu của mỗi từ thành chữ hoa
Cỳ phỏp: =PROPER(xõu ký t)
Vớ d: =PROPER(h ni) -> H Ni
H m TRIM: bỏ các ký tự trống giữa các từ -> chỉ giữ lại 01 ký tự
trống
Cỳ phỏp: =TRIM(xõu ký t)
Vớ d: =TRIM(H Ni) -> H Ni