Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài thực hành Địa 9 - Bồi dưỡng HS giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.38 KB, 2 trang )

Một số bài tập thực hành kĩ năng vẻ biểu đồ, xử lí số liệu,
nhận xét và giải thích
Dành cho học sinh ôn thi hsg môn địa lí 9
Câu 1 : 4 điểm. Cho bảng số liệu thể hiện giá trị sản xuất nông nghiệp của nớc ta,tính theo
giá hiện hành. ( Đơn vị: tỷ đồng).
Năm
Tổng số Chia ra
Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp
1990 20666,5 16393,5 3701,0 572,0
1992 41892,6 33345,0 7500,3 1047,3
1995 85507,6 66793,8 16168,2 2545,6
1997 98852,3 76858,3 19287,0 2707,0
1998 107917,3 87618,5 17551,2 2747,6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời kì
1990-1998.
b. Dựa vào bảng số liệu đã xử lí và biểu đồ đã vẽ hảy rút ra nhận xét và giải thích cần thiết.
Câu2 (: 3 điểm). Cho bảng số liệu:
Tí suất sinh và tỉ suất tử của dân số nớc ta thời kì 1979 1999 (%).
Năm
1979 1989 1999
Tỉ suất sinh
32,5 30,0 19,9
Tỉ suất tử
7,2 7,1 5,6
a.Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số nớc ta qua các năm và nêu nhận xét.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình gia tăng tự nhiêncủa dân số nớc ta thời kì
1979- 1999.
Câu 3 : (5 điểm) . Cho bảng sốliệu sau:
Năm Dân số ( ngìn ngời) Sản lợng lơng thực ( ngìn tấn)
1980 53772 14406
1985 59872 18200


1990 66017 21489
1995 71996 27571
2000 77686 35468
a. Tính bình quân lơng thực theo đầu ngời qua các năm?
b. Vẽ các đờng biểu diễn so sánh tốc độ phát triễn dân số, sản lợng lợng thực và bình quân
lơng thực trên đầu ngời ở nớc ta trong thời kì 1980 2000.
c. Rút ra kết luận.
Câu4 : ( 3 điểm ) Cho bảng sốliệu sau: Sản lợng lơng thực có hạt bình quân theo đầu ngời
thời kì 1995 2000.
Năm/ vùng 1995 1998 2000 2002
Cả nớc 363,1 407,6 444,8 463,6
Bắc Trung Bộ 235,5 251,6 302,1 333,7
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lơng thực có hạt bình quân theo đầu ngời thời kì 1995
2002.
b. Nhận xét về bình quân lơng thực có hạt theo đầu ngời của BẳcTung Bộ so với cả nớc,
Giải thích vì sao.
Câu 5 : ( 5 điểm ). cho bảng số liệu sau: Tổng giá trị xuất khẩu của VN thời kì 1994 2000
( triệu đô la Mỹ ).
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
1994 4054,3 5825,8
1996 7255,9 11143,6
1997 9185,0 11592,3
1998 9360,3 11499,6
2000 14308,0 15200,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu nớc ta trong rthời kì 1994 2000.
b. Nhận xét và giải thích về tình hình xuất nhập khẩu nớc ta trong giai đoạn trên.
Câu 6: ( 3 điểm ). Dựa vào bảng số liệu sau:
Sự phân bố dân c của nớc ta ( đơn vị : ngìn ngời )
Năm Tống số dân Thành thị Nông thôn
1976 49,160 10,127 39,033

1991 67,574 13,619 53,955
1999 76,327 17,918 58,409
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự phân bố dân c của nớc ta trong giai đoạn trên.
b. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân c đó.
phần tự luận và trắc nghiệm
Câu 1 (1,5đ): Hãy điền vào chổ trống trong các câu sau.
Nớc ta có mật độ dân số cao dân c phân bố dân c tập trung tại các đồng
bằng, ven biển và các đô thị ; miền núi dân c các đô thị của nớc ta phân bố có quy

Câu 2 (1,5đ): Cho những cụm từ; kinh nghiệm, tăng nhanh, khả năng, chuyên môn, nâng
cao, chất lợng, nguồn thể lực. Hãy điền nội dung thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn sau:
Nớc ta lao động dồi dào và ngời lao động Việt Nam có nhiều trong sản
xuất nông, lâm, ng, nghiệp, thủ công nghiệp. Có tiếp thu Khoa học kỹ thuật nguồn
lao động đang đợc tuy nhiên, nguồn lao động nớc ta còn hạn chế về và trình
độ
Câu 3 (5đ): So sánh sự giống nhau và khác nhau về điều kịên tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên giữa hai tiểu vùng Đông bắc và Tây bắc thuộc vùng trung du miền núi Bắc bộ? Để phát
triển kinh tế xã hội chúng ta cần có những biên pháp gì?
Câu 4 ( 4 điểm): Nêucác vấn đề cần đợc quan tâmhàng đầu trong phát triển công nghiệp,
nông nghiệp và dich vụ nớc ta?
Câu5 ( 6 điểm). ( địa lí 8 ). Phân tích nhũng đặc điểm chính về vị trí địa lí, địa hình , khí
hậu, đất, sông ngòi, khí hậu, khoáng sản và sinh vật của nớc ta? Các thành phần tự nhiên trên
có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển KTXH đất nớc.

×