Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi khoa học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.42 KB, 5 trang )

Phòng gd & đt đề kiểm tra cuối học kì i
Trờng tiểu học Nấm ản Môn : Khoa học lớp 4
Năm học 2009 2010
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên:
Lớp 4
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí GV coi Chữ kí GV chấm
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 16).
Câu 1: Con ngời lấy vào thức ăn, nớc uống thải ra các chất cặn bã, phân gọi là
quá trình gì?
A. Quá trình hô hấp
B. Quá trình tiêu hoá
C. Quá trình bài tiết
Câu 2: Gạo, ngô, bột mì, khoai, sắn thuộc nhóm thức ăn nào?
A. Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng
B. nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm
C. Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo.
Câu 3: Thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo có nguồn gốc từ đâu?
A. Từ động vật
B. Từ thực vật
C. Cả 2 ý trên.
Câu 4: Chất đạm có vai trò nh thế nào đối với cơ thể ?
A. Xây dựng và đổi mới cơ thể, làm cho cơ thể lớn lên
B. Điều khiển bộ máy tiêu hoá cho cơ thể.
C. Điều khiển bộ máy hô hấp cho cơ thể.
Câu 5: Để cơ thể phát triển đợc khoẻ mạnh ta cần:
A. Chỉ nên ăn nhiều chất đạm
B. Chỉ nên ăn nhiều chất béo
C. Cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn.
Câu 6: Bệnh nào dới đây thờng lây qua đờng tiêu hoá?
A. Bệnh bớu cổ


B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh đau lng
Câu 7: Để phòng các bệnh lây qua đờng tiêu hoá chúng ta cần giữ vệ sinh cá
nhân nh thế nào?
A. Rửa tay bằng xà phòng và nớc sạch trớc khi ăn.
B. Rửa tay bằng xà phòng và nớc sạch sau khi đi đại tiểu tiện.
C. Thực hiện tất cả những việc làm trên.
Câu 8: Khi bị bệnh ngời bệnh quá yếu ta cần cho ăn nh thế nào?
A. ăn thức ăn lỏng nh cháo, thịt băm, súp canh.
B. Uống sữa, nớc quả ép. ăn nhiều bữa trong ngày.
C. Thực hiện tất cả những việc làm trên.
Câu 9: Những vật nào dới đây thấm qua nớc?
A. Vải bông
B. Chai thuỷ tinh
C. áo ma.
Câu 10: Nớc có tính chất nào sau đây?
A. Có hình dạng nhất định.
B. Có vị ngọt
C. Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
Câu 11: Ma từ đâu ra?
A. Từ những luồng không khí lạnh
B. Từ những đám mây chứa nhiều hạt nớc nhỏ đọng lại thành các giọt nớc lớn hơn,
rơi xuống
C. Từ bụi và khói.
Câu 12: Các bệnh liên quan đến nớc là:
A. Tả, lị, thơng hàn, tiêu chảy, bại lệt, viêm gan, đau mắt hột
B. Viêm phổi, lao. cúm
C. Các bệnh về tim, mạch, huyết áp cao.
Câu 13: Em cần làm gì để góp phần bảo vệ nguồn nớc ?
A. Không uống nớc

B. Không vứt rác bừa bãi
C. Không tắm giặt.
Câu 14: Nớc bị ô nhiễm là:
A. Nớc có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây hại.
B. Nớc trong suốt, không màu, không mùi, không vị
C. Không có các vi sinh vật và các chất gây hại cho sức khoẻ
Câu 15: Không khí có ở đâu?
A. ở xung quanh mọi vật
B. Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của mọi vật.
C. ở trong chỗ rỗng của vật
Câu 16: Không khí có những tính chất gì?
A. Không màu, không mùi, không vị
B. Không có hình dạng nhất định. Có thể nén lại và giãn ra
C. Tất cả những tính chất trên.
Câu 17: Hãy điền các từ trong khung vào chỗ trong các câu dới đây cho
phù hợp.
Ngng tụ, bay hơi, giọt nớc, hơi nớc.
- Nớc ở sông, hồ, suối, biển thờng xuyên vào không khí.
- bay hơi lên cao, gặp lạnh thành những hạt n-
ớc rất nhỏ.
- Các có trong đám mây rơi xuống tạo thành ma.
Phòng gd & đt đề kiểm tra cuối học kì i
Trờng tiểu học Nấm ản Môn : Khoa học lớp 5
Năm học 2009 2010
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Họ và tên:
Lớp 5
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí GV coi Chữ kí GV chấm
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 18).
Câu 1: Dựa vào đâu mà ta phân biết đợc bé trai hay bé gái?

A. Cơ quan sinh dục
B. cơ quan tuần hoàn
C. cơ quan hô hấp.
Câu 2: Quá trình tinh trùng kết hợp hợp với trúng đợc gọi là gì?
A. Bào thai
B. Hợp tử
C. Sự thụ tinh.
Câu 3: Chăm sóc sức khoẻ ngời mẹ trớc và trong thời kì mang thai có lợi gì?
A. Giúp cho thai nhi khoẻ mạnh, sinh trởng và phát triển tốt
B. Giúp cho ngời mẹ khoẻ, giảm đợc nguy hiểm khi sinh con
C. Cả hai ý trên.
Câu 4: Phụ nữ mang thai nên tránh sử dụng những chất nào dới đây?
A. Chất đạm
B. Chất kích thích nh rợu, thuốc lá, ma tuý
C. Vi-ta-min và muối khoáng.
Câu 5: Tuổi vị thành niên vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 19 tuổi
B. Từ 13 đến 17 tuổi
C. từ 15 đến 19 tuổi.
Câu 6: Rợu bia là những chất gì?
A. Chất kích thích
B. Chất gây nghiện
C. Vừa kích thích vừa gây nghiện.
Câu 7: Để phòng bệnh còi xơng cho trẻ ta nên chọn cách nào là tốt nhất?
A. Cho trẻ uống can-xi
B. Cho trẻ tiêm can-xi
C. Cho trẻ ăn phối hợp nhiều loại thức ăn có chứa can-xi và vi-ta-min D.
Câu 8: Khi dùng thuốc kháng sinh ta không nên làm gì?
A. Khi có hiện tợng dị ứng vẫn dùng bình thờng
B. Dùng theo chỉ dẫn của y bác sĩ

C. Dùng thuốc khi biết chính xác cách dùng và liều dùng.
Câu 9: ý nào sau đây cha đúng về bệnh sốt rét?
A. Sốt rét là bệnh truyền nhiễm
B. Sốt rét là bệnh không có thuốc chữa
C. Cần giữ vệ sinh nhà ở, môi trờng xung quanh để phòng bệnh này.
Câu 10: Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tên là gì?
A. Muỗi thờng
B. Muỗi A-nô-phen
C. Muỗi vằn.
Câu 11: Những ai có thể bị mắc bệnh viêm não?
A. Ai cũng có thể bị mắc bệnh này nhng nhiều nhất là trẻ em từ 3 đến 15 tuổi
B. Chỉ ngời già mới mắc bệnh này
C. Chỉ phụ nữ mang thai mới mắc bệnh này.
Câu 12: HIV không lây qua đờng nào?
A. Đờng máu
B. Đờng tình dục
C. Tiếp xúc thông thờng.
Câu 13: Trong tự nhiên sắt có ở đâu?
A. Trong các quặng sắt
B. Trong các thiên thạch rơi xuống trái đất
C. Cả hai ý trên.
Câu 14: Đặc điểm của nhôm là gì?
A. Cứng và giòn không thể uốn hay kéo thành sợi
B. Rất nặng và dễ dát mỏng, kéo thành sợi
C. Nhẹ dễ dát mỏng, kéo thành sợi, không bị gỉ.
Câu 15: Các vật làm bằng đất sét nung đợc gọi là gì?
A. Đồ gốm
B. Đồ sành
C. Đồ sứ.
Câu 16: Xi măng dợc làm từ những vật liệu gì?

A. Đất sét
B. Đá vôi
C. Đất sét, đá vôi và một số chất khác.
Câu 17: Cao su tự nhiên là:
A. Đợc chế biến từ than đá
B. Đợc chế biến từ nhựa cây cao su
C. Đợc chế biến từ dầu mỏ.
Câu 18: Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn ngời ta sử dụng vật liệu nào?
A. Tơ sợi
B. Cao su
C. Chất dẻo.
Câu 19: Cần làm gì để ngăn chặn không cho muỗi sinh sản?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×