Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài tập marketing bài tập marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.13 KB, 19 trang )

BÀI T P MARKETINGẬ
BÀI T P Ậ MARKETING
Đ BÀI: Ề
1. Anh (ch ) hãy gi i thích ti n trình phát tri n c a t duy marketing qua cácị ả ế ể ủ ư
giai đo nạ
2. Theo anh (ch ) doanh nghi p, t ch c c a anh ch đang ng d ngị ệ ổ ứ ủ ị ứ ụ
marketing trình đ phát tri n nào? Hãy gi i thích.ở ộ ể ả
BÀI LÀM
I. TI N TRÌNH PHÁT TRI N C A T DUY MARKETING Ế Ể Ủ Ư
Trong nh ng năm g n đây n n kinh t n c ta có nhi u chuy n bi n tíchữ ầ ề ế ướ ề ể ế
c c. T n n kinh t t p trung bao c p chuy n sang n n kinh t th tr ng có sự ừ ề ế ậ ấ ể ề ế ị ườ ự
qu n lý c a nhà n c, trong đi u ki n đ i m i này Marketing ngày càng trả ủ ướ ề ệ ổ ớ ở
thành m t h th ng ch c năng có v trí quan tr ng đ i v i t t c các doanhộ ệ ố ứ ị ọ ố ớ ấ ả
nghi p trên nhi u góc đ . Marketing làm cho s l a ch n s tho mãn ng iệ ề ộ ự ự ọ ự ả ườ
tiêu dùng và ch t l ng cu c s ng t i đa h n.Marketing giúp cho doanh nghi pấ ượ ộ ố ố ơ ệ
linh ho t trong kinh doanh n m b t đ c th i c , nhu c u c a khách hàng, t đóạ ắ ắ ượ ờ ơ ầ ủ ừ
tìm cách tho mãn nhu c u đó, chi n th ng trong c nh tranh, thu đ c l i nhu nả ầ ế ắ ạ ượ ợ ậ
và đ t đ c m c đích c a mình.ạ ượ ụ ủ
Tuy r ng marketing có l ch s hình thành và phát tri n còn khá khiêm t nằ ị ử ể ố
so v i các ngành khoa h c xã h i khác nh kinh t h c, tâm lý h c, nh ng n nớ ọ ộ ư ế ọ ọ ư ề
t ng lý thuy t c a nó đã khá v ng ch c. Trong các ngành khoa h c xã h i thìả ế ủ ữ ắ ọ ộ
ngành marketing có l là m t trong nh ng ngành non tr nh t. S xu t hi n c aẽ ộ ữ ẻ ấ ự ấ ệ ủ
marketing ch b t đ u t nh ng năm 1900. S ra đ i và quá trình phát tri n c aỉ ắ ầ ừ ữ ự ờ ể ủ
marketing có th khái quát hoá thành hai th i kỳ: ể ờ th i kỳ t đ u th k 20 đ nờ ừ ầ ế ỷ ế
đ u th p niên 60 và th i kỳ t th p niên 60 đ n đ u th k 21ầ ậ ờ ừ ậ ế ầ ế ỷ . Th i kỳ 1900-ờ
1960 là th i kỳ mà marketing đ c xem là m t ngành ng d ng c a khoa h cờ ượ ộ ứ ụ ủ ọ
kinh t và th i kỳ t 1960 tr đi là th i kỳ marketing là m t ngành ng d ng c aế ờ ừ ở ờ ộ ứ ụ ủ
khoa h c hành vi.ọ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
1
BÀI T P MARKETINGẬ


1) Marketing là m t ngành khoa h c kinh tộ ọ ế
Bartels (1965) chia các giai đo n phát tri n c a marketing trong th i kỳ tạ ể ủ ờ ừ
1900 đ n đ u th p niên 60 ra làm sáu giai đo n, đó là: khám phá; xây d ng kháiế ầ ậ ạ ự
ni m; t ng h p; phát tri n; đánh giá l i và xây d ng l i khái ni m.ệ ổ ợ ể ạ ự ạ ệ
Giai đo n khám phá (1900-1910)ạ là giai đo n đánh d u s ra đ i c aạ ấ ự ờ ủ
marketing. Tr c th i kỳ này, hành vi th tr ng và th ng m i đ c gi i thíchướ ờ ị ườ ươ ạ ượ ả
d a ch y u vào quan đi m vĩ mô c a lý thuy t kinh t . Khi ngành khoa h cự ủ ế ể ủ ế ế ọ
qu n tr phát tri n thì các v n đ kinh t trong khu v c t đ c chú ý đ n.ả ị ể ấ ề ế ự ư ượ ế
Nh ng khoa h c qu n tr ch a quan tâm đ n ho t đ ng phân ph i. Vì v y, ýư ọ ả ị ư ế ạ ộ ố ậ
t ng marketing ra đ i. Tuy nhiên, marketing th i kỳ này ch đ c xem nh làưở ờ ở ờ ỉ ượ ư
m t khám vì nó cũng m i ch là ý t ng h n là các ho t đ ng marketing. ộ ớ ỉ ưở ơ ạ ộ
Giai đo n t 1910 đ n 1920ạ ừ ế đ c g i là giai đo n xây d ng khái ni m vìượ ọ ạ ự ệ
nh ng khái ni m c b n c a marketing ra đ i và c ng c trong th i kỳ này đãữ ệ ơ ả ủ ờ ủ ố ờ
làm n n t ng cho s phát tri n c a marketing. Các đóng góp vào marketing trongề ả ự ể ủ
giai đo n này là nh ng nhà tiên phong trong kinh t ng d ng c a khoa h c kinhạ ữ ế ứ ụ ủ ọ
doanh nh Cherington (1920), Shaw (1912) vv Ba tr ng phái marketing đã raư ườ
đ i trong giai đo n này là t ch c, ch c năng và hàng hóa. T ch c t p trung vàoờ ạ ổ ứ ứ ổ ứ ậ
vi c phân tích các t ch c liên quan đ n quá trình marketing (trong giai đo n nàyệ ổ ứ ế ạ
là kênh phân ph i). Ch c năng chú tr ng vào các ho t đ ng marketing, hàng hóaố ứ ọ ạ ộ
chú tr ng và các đ c đi m c a s n ph m. ọ ặ ể ủ ả ẩ
Giai đo n t ng h p (1920-1930) ạ ổ ợ là giai đo n đánh d u s ra đ i nh ngạ ấ ự ờ ữ
nguyên lý c a marketing. Hai lĩnh v c m i c a marketing là bán buôn và nghiênủ ự ớ ủ
c u th tr ng cũng xu t hi n trong giai đo n này. Đ c tr ng nh t c a giai đo nứ ị ườ ấ ệ ạ ặ ư ấ ủ ạ
này là s phát tri n c a lĩnh v c bán l v i nhi u tài li u nh Fri (1925),ự ể ủ ự ẻ ớ ề ệ ư
Seligman (1926), vv. Thu t ng nhà qu n tr marketing (Lyon 1926) cũng ra đ iậ ữ ả ị ờ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
2
BÀI T P MARKETINGẬ
trong giai đo n này. Lĩnh v c qu ng cáo cũng đ t đ c m c t ng h p cao v iạ ự ả ạ ượ ứ ổ ợ ớ
các tác gi nh Moriarity (1923), Vaughan (1928), vv.ả ư

Giai đo n t 1930 đ n 1940ạ ừ ế đ c g i là giai đo n phát tri n c aượ ọ ạ ể ủ
marketing vì các lãnh v c c a marketing đ c phát tri n theo chi u r ng vàự ủ ượ ể ề ộ
chi u sâu. Đ c bi t trong giai đo n này là s phát tri n c a marketing theoề ặ ệ ạ ự ể ủ
h ng đ nh l ng. Nhi u kh o sát đ nh l ng đ c th c hi n đ ki m đ nh l iướ ị ượ ề ả ị ượ ượ ự ệ ể ể ị ạ
các gi thuy t, các đánh giá mang tính đ nh tính, hình thành trong các giai đo nả ế ị ạ
tr c. Ph ng pháp nghiên c u mang tính khoa h c đã hình thành trong nghiênướ ươ ứ ọ
c u marketing và nghiên c u th tr ng v i s đóng góp c a Brown.ứ ứ ị ườ ớ ự ủ
Giai đo n t 1940 đ n 1950ạ ừ ế đ c g i là giai đo n đánh giá l i. Đóng gópượ ọ ạ ạ
ch y u c a các nhà nghiên c u marketing trong giai đo n này là c ng c l i vàủ ế ủ ứ ạ ủ ố ạ
t ng quát hoá các khái ni m marketing thu c tr ng phái v ch c năng và tổ ệ ộ ườ ề ứ ổ
ch c, đ c bi t là đóng góp c a Duddy & Revzan (1947). Có l đi m đáng ghiứ ặ ệ ủ ẽ ể
nh n trong th i kỳ này là s thai nghén c a tr ng phái qu n tr trong marketingậ ờ ự ủ ườ ả ị
v i đóng góp c a Alexender & ctg. (1940). ớ ủ
Giai đo n t 1950 đ n 1960ạ ừ ế đ c g i là giai đo n tái xây d ng kháiượ ọ ạ ự
ni m. Trong giai đo n này, m t s đi m n i b t c a marketing đ c hình thành.ệ ạ ộ ố ể ổ ậ ủ ượ
M t là s t p trung nh n m nh vào khía c nh qu n tr c a marketing. Khái ni mộ ự ậ ấ ạ ạ ả ị ủ ệ
marketing h n h p (marketing mix) đ c s d ng đ bi u th vai trò qu n trỗ ợ ượ ử ụ ể ể ị ả ị
thông qua vi c qu n lý các bi n marketing đ t đó đ t đ c m c tiêu đã xácệ ả ế ể ừ ạ ượ ụ
đ nh tr c (Bartels 1965). Vai trò c a nhà qu n tr marketing và ch c năng ho chị ướ ủ ả ị ứ ạ
đ nh đ c nh n m nh v i s xu t hi n c a nhi u tài li u v qu n trị ượ ấ ạ ớ ự ấ ệ ủ ề ệ ề ả ị
marketing, ví d nh Buskirk (1959), Howard (1957), McCarthy (1960), vv. Đi mụ ư ể
n i b t th hai trong th i kỳ này là marketing đ c hi u nh m t quá trình mangổ ậ ứ ờ ượ ể ư ộ
tính t ng th và quan h l n nhau, đ c bi t là tác ph m c a Alderson (1957),ổ ể ệ ẫ ặ ệ ẩ ủ
cùng v i s xu t hi n c a xu h ng xã h i trong marketing.ớ ự ấ ệ ủ ướ ộ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
3
BÀI T P MARKETINGẬ
Quá trình hình thành và phát tri n Marketing trong n n kinh t th tr ngể ề ế ị ườ
qua các giai đo n khác nhau đã d n đ n s nh n th c v vai trò c a nó khôngạ ẫ ế ự ậ ứ ề ủ
hoàn toàn gi ng nhau. Ngay t khi Marketing ra đ i, các nhà kinh doanh đã tìmố ừ ờ

th y nó m t công c khá s c bén dùng đ qu n lý quá trình ho t đ ng kinhấ ở ộ ụ ắ ể ả ạ ộ
doanh c a mình. ủ Trong giai đo n t th k 19 đ n th p k đ u c a th kạ ừ ế ỷ ế ậ ỷ ầ ủ ế ỷ
20, các nhà kinh doanh xem Marketing là m t trong b n y u t c b n quy tộ ố ế ố ơ ả ế
đ nh s thành công c a quá trình kinh doanh. Và do đó, vai trò c a Marketingị ự ủ ủ
đ c đánh giá ngang v i vai trò c a các y u t còn l i (S n xu t, Nhân s , Tàiượ ớ ủ ế ố ạ ả ấ ự
chánh). Trong giai đo n này, ho t đ ng Marketing đ c s d ng ch y u trongạ ạ ộ ượ ử ụ ủ ế
lĩnh v c phân ph i t c là sau khi đã có s n ph m s n xu t ra. Nhi m v chínhự ố ứ ả ẩ ả ấ ệ ụ
c a nó là tìm th tr ng đ tiêu th s n ph m và các ph ng pháp bán hàng h uủ ị ườ ể ụ ả ẩ ươ ữ
hi u nh t. ệ ấ T sau th p k đ u đ n th p k 30 c a th k nàyừ ậ ỷ ầ ế ậ ỷ ủ ế ỷ , v i s tăngớ ự
tr ng c a l c l ng s n xu t, kinh t th tr ng phát tri n m nh, các nhà kinhưở ủ ự ượ ả ấ ế ị ườ ể ạ
doanh nghĩ r ng: Ai làm th tr ng gi i thì nhanh chóng giàu lên và ng c l i thìằ ị ườ ỏ ượ ạ
s ph i gánh ch u th t b i. Và do đó, vai trò Marketing vào giai đo n này đ cẽ ả ị ấ ạ ạ ượ
đánh giá là quan tr ng h n so v i các y u t còn l i. ọ ơ ớ ế ố ạ T giai đo n c a th p kừ ạ ủ ậ ỷ
30 đ n chi n tranh th gi i IIế ế ế ớ , v i đà phát tri n m nh c a l c l ng s n xu t,ớ ể ạ ủ ự ượ ả ấ
hàng hoá s n xu t ra ngày càng nhi u song kh năng tiêu th g p khó khăn,ả ấ ề ả ụ ặ
kh ng ho ng kinh t x y ra liên ti p, th tr ng đã tr thành v n đ s ng cònủ ả ế ả ế ị ườ ở ấ ề ố
đ i v i nhà kinh doanh. Đ gi i quy t mâu thu n nói trên, các nhà kinh doanhố ớ ể ả ế ẫ
t p trung vào vi c s d ng các ho t đ ng Marketing nh m tìm ki m th tr ngậ ệ ử ụ ạ ộ ằ ế ị ườ
tiêu th . T đó Marketing không ch gi giai trò quan tr ng nh t mà còn gi v tríụ ừ ỉ ữ ọ ấ ữ ị
trung tâm chi ph i các ho t đ ng c a các y u t s n xu t, tài chánh và lao đ ng.ố ạ ộ ủ ế ố ả ấ ộ
Sau khi k t thúc chi n tranh th gi i II cho đ n th p k 60 c a th k nàyế ế ế ớ ế ậ ỷ ủ ế ỷ ,
v i vi c đ a nhanh ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t, s n ph m ngàyớ ệ ư ế ộ ọ ỹ ậ ả ấ ả ẩ
càng phong phú và đa d ng v m t s l ng ch ng lo i, c nh tranh ngày càngạ ề ặ ố ượ ủ ạ ạ
gay g t và đ c bi t th tr ng tr c đây c a ng i bán, bây gi đã tr thành thắ ặ ệ ị ườ ướ ủ ườ ờ ở ị
tr ng c a ng i mua. Các nhà kinh doanh đã nh n th c r ng: Bí quy t thànhườ ủ ườ ậ ứ ằ ế
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
4
BÀI T P MARKETINGẬ
công trong kinh doanh là hi u đ c ý mu n c a khách hàng. Và do đó th i kỳể ượ ố ủ ở ờ
này, h xem khách hàng gi vai trò trung tâm, còn vai trò c a Marketing cũng nhọ ữ ủ ư

các y u t khác đ u quan tr ng ngang nhau. Đ c bi t ế ố ề ọ ặ ệ t th p k 70 tr l i đây,ừ ậ ỷ ở ạ
các nhà kinh doanh v n ti p t c coi tr ng vai trò trung tâm c a ng i mua, songẫ ế ụ ọ ủ ườ
Marketing lúc này đ c xem nh là m t y u t gi vai trò liên k t các y u tượ ư ộ ế ố ữ ế ế ố
khác, hình thành nên m t chi n l c Marketing c a xí nghi p. Nh v y, thôngộ ế ượ ủ ệ ư ậ
qua quá trình phát tri n s n xu t hàng hoá trong n n kinh t th tr ng, vai tròể ả ấ ề ế ị ườ
Marketing ngày càng đ c th a nh n và kh ng đ nh. V i t cách là m t công cượ ừ ậ ẳ ị ớ ư ộ ụ
h t s c l i h i, Marketing đã đ c các nhà kinh doanh th i đ i ngày nay sế ứ ợ ạ ượ ở ờ ạ ử
d ng và khai thác tri t đ nh m ph c v đ c l c cho chi n l c kinh doanh c aụ ệ ể ằ ụ ụ ắ ự ế ượ ủ
mình.
2) Marketing là m t ngành khoa h c hành viộ ọ
B t đ u t đ u th p niên 60 tr đi, nhi u nhà lý thuy t và th c ti nắ ầ ừ ầ ậ ở ề ế ự ễ
marketing đã b t đ u nghi ng v tính phù h p c a hai tiên đ marketingắ ầ ờ ề ợ ủ ề
(marketing là m t lãnh v c c a khoa h c kinh t và ch th c a các ho t đ ngộ ự ủ ọ ế ủ ể ủ ạ ộ
marketing là nhà marketing) và tìm cách thay đ i chúng b ng nh ng tiên đ thíchổ ằ ữ ề
h p h n. Và cũng t đó, nhi u tr ng phái, h ng ti p c n m i ra đ i. ợ ơ ừ ề ườ ướ ế ậ ớ ờ
 Th nh t là s thay th tiên đ trao đ i kinh t b ng tiên đ trao đ i giáứ ấ ự ế ề ổ ế ằ ề ổ
tr đây là giai đo n mà marketing chuy n t khoa h c kinh t ng d ng sangị ạ ể ừ ọ ế ứ ụ
khoa h c hành vi ng d ng. S thay đ i này d n đ n s ra đ i ba tr ng pháiọ ứ ụ ự ổ ẫ ế ự ờ ườ
m i, đó là (1) marketing vĩ mô (macromarketing), (2) b o v ng i tiêu dùngớ ả ệ ườ
(consumerism), và (3) h th ng (system approach). Tr ng phái marketing vĩ môệ ố ườ
liên quan đ n trách nhi m c a marketing đ i v i xã h i. H ng này đã kíchế ệ ủ ố ớ ộ ướ
thích nhi u h c gi marketing và hàng lo t đóng góp trong lãnh v c này ra đ i.ề ọ ả ạ ự ờ
H ng th nh t cho r ng marketing là m t ho t đ ng c a xã h i và nhìnướ ứ ấ ằ ộ ạ ộ ủ ộ
marketing v a chi ph i xã h i v a ch u xã h i chi ph iừ ố ộ ừ ị ộ ố . Tiên phong theo h ngướ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
5
BÀI T P MARKETINGẬ
này có l là Fisk (1967), Grether & Holloway (1967), Holloway & Hancok (1964).ẽ
Holloway & Hancok phát tri n m t h th ng các y u t v môi tr ng c aể ộ ệ ố ế ố ề ườ ủ
marketing nh xã h i, nhân ch ng, tâm lý, kinh t , pháp lý, đ o đ c, c nh tranh,ư ộ ủ ế ạ ứ ạ

công ngh . Grether và Hollaway kêu g i các nghiên c u v tác đ ng c a cácệ ọ ứ ề ộ ủ
chính sách nhà n c vào vi c ra quy t đ nh qu n tr và hi u ng c a các quiướ ệ ế ị ả ị ệ ứ ủ
đ nh pháp lý vào ch c năng marketing. Fisk tiên phong trong vi c phân bi t gi aị ứ ệ ệ ữ
h th ng vĩ mô và vi mô c a marketing. Đóng góp c a Fisk đã đ nh hình cho cácệ ố ủ ủ ị
t t ng marketing xã h i sau này. ư ưở ộ Th hai là t p trung vào m c đích phát tri nứ ậ ụ ể
kinh t , ki m soát dân s , phân ph i thu nh pế ể ố ố ậ , vv. c a marketing v i các đóngủ ớ
góp c a các tác gi nh Bagozzi (1977), Kotler (1975), vv. Lãnh v c này ti p t củ ả ư ự ế ụ
phát tri n và hình thành các lãnh v c marketing cho đ a ph ng (t nh, thành ph ,ể ự ị ươ ỉ ố
qu c gia, vv.) v i đóng góp c a nhi u tác gi nh Kotler & ctg. (1993), (1997),ố ớ ủ ề ả ư
Reddy & Campbell (1994) 4, vv.
Tr ng phái marketing vĩ mô góp ph n vào vi c xác đ nh l i m c tiêu c aườ ầ ệ ị ạ ụ ủ
marketing. Nó giúp chuy n đ i m c tiêu c a marketing t đ n h ng là l iể ổ ụ ủ ừ ơ ướ ợ
nhu n sang đa h ng nh l i ích c a khách hàng, c ng đ ng, và xã h i chậ ướ ư ợ ủ ộ ồ ộ ứ
không ph i ch đ n thu n là l i nhu n. Tr ng phái b o v ng i tiêu dùng t pả ỉ ơ ầ ợ ậ ườ ả ệ ườ ậ
trung vào vi c b o v quy n l i c a ng i tiêu dùng. Th t ra tr ng phái b oệ ả ệ ề ợ ủ ườ ậ ườ ả
v ng i tiêu dùng ph n nào đó trùng l p v i hai tr ng phái marketing xã h iệ ườ ầ ắ ớ ườ ộ
và hành vi tiêu dùng. Trùng l p v i tr ng phái hành vi tiêu dùng vì h ngắ ớ ườ ướ
nghiên c u c a tr ng phái này cũng t p trung vào ng i tiêu dùng và nó trùngứ ủ ườ ậ ườ
l p v i tr ng phái marketing xã h i vì nó liên quan nhi u đ n các v n đ mangắ ớ ườ ộ ề ế ấ ề
tính vĩ mô c a marketing nh pháp lý, giáo d c, đ o đ c. Có l đóng góp chínhủ ư ụ ạ ứ ẽ
c a tr ng phái b o v ng i tiêu dùng là vi c giúp đ nh h ng marketing vàoủ ườ ả ệ ườ ệ ị ướ
s th a mãn c a khách hàng, và cũng t đó, khái ni m th a mãn khách hàng trự ỏ ủ ừ ệ ỏ ở
thành m t trong nh ng khái ni m trung tâm c a marketing ngày nay (Oliverộ ữ ệ ủ
1997).
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
6
BÀI T P MARKETINGẬ
Tr ng phái hành vi t ch c ra đ i khi các h c gi marketing nh n ra r ngườ ổ ứ ờ ọ ả ậ ằ
các nguyên lý hành vi c a nhóm ng i tiêu dùng có th gi i thích cho hành vi c aủ ườ ể ả ủ
t ch c, đ c bi t là s phát tri n t t ng tâm lý xã h i trong qu n tr t ch cổ ứ ặ ệ ự ể ư ưở ộ ả ị ổ ứ

v i các đóng góp. Nhi u nhà nghiên c u marketing đã áp d ng quan đi m này đớ ề ứ ụ ể ể
nghiên c u kênh phân ph i marketing (kênh marketing đ c xem nh là m t tứ ố ượ ư ộ ổ
ch c) v i các đóng góp. Trong giai đo n đ u, tr ng phái hành vi t ch c (hànhứ ớ ạ ầ ườ ổ ứ
vi kênh phân ph i) không đ c phát tri n m nh trong ngành marketing. Lý do làố ượ ể ạ
khó khăn trong thu th p d li u c a kênh phân ph i. H n n a, các lý thuy t vậ ữ ệ ủ ố ơ ữ ế ề
hành vi t ch c th ng t p trung vào hành vi c a m t công ty c th và ít nghiênổ ứ ườ ậ ủ ộ ụ ể
c u đ c th c hi n cho hành vi c a m i quan h gi a các t ch c.ứ ượ ự ệ ủ ố ệ ữ ổ ứ
Tr ng phái ho ch đ nh chi n l c t p trung vào vi c ho ch đ nh chi nườ ạ ị ế ượ ậ ệ ạ ị ế
l c marketing trong môi tr ng đ ng. Đóng góp vào tr ng phái này ph n l nượ ườ ộ ườ ầ ớ
t các công ty t v n và khách hàng c a h . Tr ng phái ho ch đ nh chi n l cừ ư ấ ủ ọ ườ ạ ị ế ượ
góp ph n chuy n bi n t m nhìn c a marketing t h ng mang nhi u tính chi nầ ể ế ầ ủ ừ ướ ề ế
thu t sang nh ng v n đ mang tính chi n l c. H n n a nó cũng góp ph n liênậ ữ ấ ề ế ượ ơ ữ ầ
k t công c nghiên c u th tr ng nh là m t b ph n c a quá trình ho ch đ nhế ụ ứ ị ườ ư ộ ộ ậ ủ ạ ị
chi n l c và ch ng trình marketing.ế ượ ươ
Tóm l i,ạ qua nghiên c u chúng ta có th th y r ng, đ phù h p v i sứ ể ấ ằ ể ợ ớ ự
phát tri n c a kinh t th tr ng, kinh t h i nh p, ti n trình phát tri n t duyể ủ ế ị ườ ế ộ ậ ế ể ư
Maketing tr i qua các quan đi m Maketing c đi n, Maketing hi n đ i và đ tả ể ổ ể ệ ạ ạ
đ n Maketing chi n l c, nó th hi n s phát tri n không ng ngế ế ượ ể ệ ự ể ừ
Quan ni m marketing truy n th ng (t khi xu t hi n đ n1950):ệ ề ố ừ ấ ệ ế t p trungậ
vào s n ph n, d ch v và do đó công ty t p trung m i n l c đ t o ra nh ngả ầ ị ụ ậ ọ ỗ ự ể ạ ữ
s n ph m t t h n. S n ph m t t h n ch d a vào nh ng tiêu chu n và giá trả ẩ ố ơ ả ẩ ố ơ ỉ ự ữ ẩ ị
c a b n thân doanh nghi p. M c tiêu c a các doanh nghi p là l i nhu n và đủ ả ệ ụ ủ ệ ợ ậ ể
đ t đ c m c tiêu đó, các doanh nghi p t p trung vào bán hàng, tìm cách thuy tạ ượ ụ ệ ậ ế
ph c khách hàng b ti n ra mua s n ph m c a doanh nghi p. Nh v y quanụ ỏ ề ả ẩ ủ ệ ư ậ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
7
BÀI T P MARKETINGẬ
đi m Maketing c đi n ch gi i h n nghiên c u phát tri n s n ph m theo góc để ổ ể ị ớ ạ ứ ể ả ẩ ộ
ch quan v i nh ng tiêu chu n, giá tr m t phía doanh nghi p. Maketing c đi nủ ớ ữ ẩ ị ộ ệ ổ ể
ch a phát tri n nghiên c u, đáp ng giá tr khách hàng mong mu n. Khi đó, đư ể ứ ứ ị ố ể

có đ c l i nhu n, các doanh nghi p ch t p trung vào bán hàng, tìm nhi u cáchượ ợ ậ ệ ỉ ậ ề
thuy t ph c khách hàng mua s n ph m.ế ụ ả ẩ
Đ c tr ng:ặ ư
 Coi tr ng s n xu t ọ ả ấ
 Ho t đ ng marketing di n ra ch y u khâu l u thôngạ ộ ễ ủ ế ở ư
 M c tiêu: tìm ki m th tr ng có l i nh tụ ế ị ườ ợ ấ
 K t qu : t i đa hoá l i nhu n trên c s kh i l ng hàng hoá bán raế ả ố ợ ậ ơ ở ố ượ
Quan ni m marketing m iệ ớ : g n m c tiêu v i th tr ng, m c dù v n coiắ ụ ớ ị ườ ặ ẫ
l i nhu n là m c tiêu nh ng đã chuy n tâm đi m vào khách hàng và ph ngợ ậ ụ ư ể ể ươ
ti n đ đ t m c tiêu là chính sách marketing – mix. ệ ể ạ ụ
Quan ni m marketing hi n đệ ệ ại ( t 1950 đ n nh ng năm 1980)ừ ế ữ Quan
ni m Maketing hi n đ i khác so v i Maketing c đi n ch nó h ng m c tiêuệ ệ ạ ớ ổ ể ở ỗ ướ ụ
vào th tr ng. L i nhu n t i đa v n là đích cu i c a doanh nghi p nh ng đị ườ ợ ậ ố ẫ ố ủ ệ ư ể
đ t đ c nó, doanh nghi p đã r i tâm đi m s n ph m sang tâm đi m là kháchạ ượ ệ ờ ể ả ẩ ể
hàng. T c là t duy Maketing hi n đ i g n vi c đ t đ c l i nhu n cho doanhứ ư ệ ạ ắ ệ ạ ượ ợ ậ
nghi p v i vi c th a mãn các nhu c u khách hàng. Maketing hi n đ i s d ngệ ớ ệ ỏ ầ ệ ạ ử ụ
ph ng ti n chính sách Maketing – mix đ đ t m c tiêu cho mình. ươ ệ ể ạ ụ
Đăc tr ng:ư
 Coi tr ng th tr ng.ọ ị ườ
 Ho t đ ng marketing di n ra t t c các khâu c a quá trình tái s n xu t,ạ ộ ễ ở ấ ả ủ ả ấ
b t đ u th tr ng và k t thúc cũng th tr ng (nghiên c u th tr ng,ắ ầ ở ị ườ ế ở ị ườ ứ ị ườ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
8
BÀI T P MARKETINGẬ
khách hàng, thi t k và s n xu t s n ph m theo yêu c u c a khách hàng,ế ế ả ấ ả ẩ ầ ủ
đ nh giá và t ch c h th ng tiêu th )ị ổ ứ ệ ố ụ
 M c tiêu: t o ra s n ph m phù h p nh t v i nhu c u c a ng i tiêu dùngụ ạ ả ẩ ợ ấ ớ ầ ủ ườ
 K t qu : t i đa hoá l i nhu n trên c s tho mãn nhu c u ng i tiêuế ả ố ợ ậ ơ ở ả ầ ườ
dùng
Quan ni m marketing chi n l c ệ ế ượ v i đ nh h ng v n là môi tr ngớ ị ướ ẫ ườ

doanh nghi p. Nh ng m t thay đ i có tính c b n là m c tiêu c a marketing đãệ ư ộ ổ ơ ả ụ ủ
chuy n đ i t l i nhu n sang l i ích c a t t c nh ng ng i có liên quan đ nể ổ ừ ợ ậ ợ ủ ấ ả ữ ườ ế
ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Đó là: ng i làm thuê, nhà qu n lý,ạ ộ ủ ệ ườ ả
khách hàng, xã h i và chính ph . Nói cách khác, Maketing chi n l c đ m tráchộ ủ ế ượ ả
vai trò l n h n là t p trung th a mãn khách hàng b ng cách mang l i giá tr choớ ơ ậ ỏ ằ ạ ị
h thông qua vi c t o l i ích cho khách hàng và c nh ng ng i có liên quan.ọ ệ ạ ợ ả ữ ườ
Cách th c th c hi n Maketing chi n l c là qu n tr chi n l c, đó là cách th cứ ự ệ ế ượ ả ị ế ượ ứ
k t h p maketing v i các ch c năng qu n lý khác.ế ợ ớ ứ ả
II. VÍ D TH C T V NG D NG MARKETINGỤ Ự Ế Ề Ứ Ụ
1. Chi n l c marketing c a công ty Honda Vietnamế ượ ủ
Là ng i Vi t Nam, không ai không bi t đ n th ng hi u xe Honda. N uườ ệ ế ế ươ ệ ế
nh tr c đây, chi c xe ch là ph ng ti n chuyên ch thì hi n nay xe còn làư ướ ế ỉ ươ ệ ở ệ
đ c xem là v t kh ng đ nh đ ng c p c a ng i ch s h u. Do đó ngoài ch tượ ậ ẳ ị ẳ ấ ủ ườ ủ ở ữ ấ
l ng s n ph m, m c đ b n, ít hao xăng thì ki u dáng, màu s c luôn là l aượ ả ẩ ứ ộ ề ể ắ ự
ch n trên h t c a khách hàng.ọ ế ủ Công ty Honda đã có m t t i th tr ng Vi t Namặ ạ ị ườ ệ
t r t lâu. Đây là m t công ty r t có uy tín trên th tr ng Vi t Nam v i m từ ấ ộ ấ ị ườ ệ ớ ặ
hàng ô tô và xe máy.
- Chi n l c s n ph mế ượ ả ẩ : T i Vi t Nam, xe máy không ch là ph ng ti n đi l iạ ệ ỉ ươ ệ ạ
mà nhi u khi còn là công c ki m s ng c a không ít ng i dân. S l ng ng iề ụ ế ố ủ ườ ố ượ ườ
s d ng xe máy vô cùng l n và m c đích s d ng cũng vô cùng phong phú. N mử ụ ớ ụ ử ụ ắ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
9
BÀI T P MARKETINGẬ
b t đ c đi u này, công ty Honda đã đ a ra r t nhi u ki u dáng, m u mã choắ ượ ề ư ấ ề ể ẫ
khách hàng l a ch n, t ng ng v i nh ng m c giá khác nhau, phù h p v iự ọ ươ ứ ớ ữ ứ ợ ớ
nhi u t ng l p ng i dân. Các dòng xe c a Honda nh : Air Blade, Air Bladeề ầ ớ ườ ủ ư
Repsol, Lead, Click, Click Play, Future, Super Dream. Super Dream Plus, Wave,
@, SH, Dylan, PS… Các lo i ô tô nh Civic, CR-V…ạ ư
- Chi n l c giáế ượ : t khi có m t t i VN, Honda đã gi i thi u r t nhi u m u mãừ ặ ạ ớ ệ ấ ề ẫ
xe m i, c i ti n các m u xe cũ và luôn đi đ u trong doanh s tiêu th v m tớ ả ế ẫ ầ ố ụ ề ặ

hàng này t i th tr ng Vi t Nam. Thành công c a Honda trong vi c chi m lĩnhạ ị ườ ệ ủ ệ ế
th tr ng không ch đ a trên m u mã & ch t l ng s n ph m c a h mà m tị ườ ỉ ư ẫ ấ ượ ả ẩ ủ ọ ộ
ph n quan tr ng không kém, đó là k thu t đ nh giá c a công ty Honda. Các s nầ ọ ỹ ậ ị ủ ả
ph m c a Honda luôn đ c đ nh giá nh m phù h p v i t i đa l ng khách hàngẩ ủ ượ ị ằ ợ ớ ố ượ
c a h , t nh ng s n ph m bình dân đáp ng nhu c u đi l i thi t y u đ nủ ọ ừ ữ ả ẩ ứ ầ ạ ế ế ế
nh ng s n ph m cao c p có giá r t cao nh m th a mãn nhu c u s d ng, thữ ả ẩ ấ ấ ằ ỏ ầ ử ụ ể
hi n đ ng c p c a ng i s d ng.ệ ẳ ấ ủ ườ ử ụ
Chi n l c đ nh giá c a công ty Honda Vi t Nam ch y u nh m vào kháchế ượ ị ủ ệ ủ ế ằ
hàng m c tiêu c a h , đó là t ng l p trung bình c a xã h i. đây chính là l cụ ủ ọ ầ ớ ủ ộ ự
l ng nh ng khách hàng ch y u c a công ty trong su t nh ng năm qua. Tuyượ ữ ủ ế ủ ố ữ
nhiên, Honda không d ng l i đó, c th là h đã có nh ng s n ph m cao c pừ ạ ở ụ ể ọ ữ ả ẩ ấ
nh p t n c ngoài nh m ti p c n nh ng khách hàng thu c t ng l p cao, nh ngậ ừ ướ ằ ế ậ ữ ộ ầ ớ ữ
ng i s n sàng b ra m t kho n ti n l n đ th a mãn nhu c u c a mình.ườ ẵ ỏ ộ ả ề ớ ể ỏ ầ ủ
Các chi n l c đ nh giá c a Honda vô cùng đúng đ n, minh ch ng rõ ràngế ượ ị ủ ắ ứ
nh t đó là vi c h đã có m t Vi t Nam t r t lâu, sau nhi u năm kinh doanh,ấ ệ ọ ặ ở ệ ừ ấ ề
ch a bao gi Honda tr thành m t th ng hi u cũ mà công ty v n ti p t c phátư ờ ở ộ ươ ệ ẫ ế ụ
tri n, th m chí còn ngày m t chi m nhi u th ph n h n.ể ậ ộ ế ề ị ầ ơ
- Chi n l c phân phế ượ ối: bán l , bán buôn, phân tích nhu c u khách hàng…ẻ ầ
- Chi n l c xúc ti n s n ph mế ượ ế ả ẩ : qu ng cáo, quan h công chúng, tài tr …ả ệ ợ
Trong vòng vài tháng, Honda l i cho ra nh ng m u mã m i. Đó là s sángạ ữ ẫ ớ ự
t o không ng ng nh m đáp ng nhu c u c a khách hàng. Các m u mã m i ngàyạ ừ ắ ứ ầ ủ ẫ ớ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
10
BÀI T P MARKETINGẬ
càng đa d ng, b t m t h n và ch t l ng cũng v t tr i h n. Đi u này đã làmạ ắ ắ ơ ấ ượ ượ ộ ơ ề
cho khách hàng có nhi u s l a ch n đ ng th i cũng t o ra đ c nhi u s nề ự ự ọ ồ ờ ạ ượ ề ả
ph m m i, thu hút thêm các khách hàng ti m năng. ẩ ớ ề Honda là th ng hi u quenươ ệ
thu c, đi sâu vào lòng ng i dân Vi t. T già t i tr h u h t đ u dùng tên chungộ ườ ệ ừ ớ ẻ ầ ế ề
xe Honda đ ch xe máy. Ch v y thôi cũng đ th y th ng hi u Honda đã g nể ỉ ỉ ậ ủ ấ ươ ệ ắ
bó v i ng i Vi t nh th nào. Th ng hi u g n li n nh th không có nghĩaớ ườ ệ ư ế ươ ệ ắ ề ư ế

là Honda hoàn toàn an tâm v m c đ tin dùng c a khách hàng. Trong khi hi nề ứ ộ ủ ệ
nay, trên th tr ng xu t hi n quá nhi u hãng xe máy c nh tranh r t gay g t vị ườ ấ ệ ề ạ ấ ắ ề
ch t l ng, ki u dáng và giá c . Xe Honda b n ch đáp ng đ c m t s l ngấ ượ ể ả ề ỉ ứ ượ ộ ố ượ
khách hàng khiêm t n, do đó ngoài b n thì xe c n có ki u dáng đ thu hút thêmố ề ầ ể ể
các khách hàng yêu chu ng cái đ p. Hi n nay ngoài các dòng xe s , xe tay ga thuộ ẹ ệ ố
hút đ i t ng khách bình dân thì các dòng xe tay ga cao c p, xe h i ki u dángố ượ ấ ơ ể
sang tr ng l i thu hút các đ i t ng khách doanh nhân, đ i gia mu n kh ng đ nhọ ạ ố ượ ạ ố ẳ ị
đ ng c p. Nhu c u c a khách hàng là vô t n, vì th ph i luôn sáng t o cái m i,ẳ ấ ầ ủ ậ ế ả ạ ớ
hoàn thi n h n cái cũ m i có th đáp ng đ c. ệ ơ ớ ể ứ ượ Slogan c a Honda Vi t Nam làủ ệ
“Tôi yêu Vi t Nam”. Honda đã g n bó v i ng i Vi t Nam t r t nhi u năm, tệ ắ ớ ườ ệ ừ ấ ề ừ
nh ng chi c xe máy năm 60, 70, 80 cho đ n nh ng dòng xe hi n đ i ngày nay.ữ ế ế ữ ệ ạ
V i b n lĩnh th ng hi u và ch t l ng s n ph m, Honda hi n nay v n chi mớ ả ươ ệ ấ ượ ả ẩ ệ ẫ ế
lĩnh th tr ng, h a h n s mang đ n cho khách hàng nh ng s n ph m m i hoànị ườ ứ ẹ ẽ ế ữ ả ẩ ớ
thi n h n trong t ng lai.ệ ơ ươ
2. Chi n l c Marketing c a Unilever Vietnam ế ượ ủ
Trong nh ng năm g n đây, s c c nh tranh gi a hàng hoá Vi t Nam và hàngữ ầ ứ ạ ữ ệ
hoá n c ngoài di n ra h t s c quy t li t, đ c bi t là các s n ph m có xu t xướ ễ ế ứ ế ệ ặ ệ ả ẩ ấ ứ
t các công ty đa qu c gia hi n đang có m t và th ng lĩnh trên th tr ng Vi từ ố ệ ặ ố ị ườ ệ
Nam. Unilever - Vi t Nam cũng là m t trong s nh ng đ i gia l n trên th tr ngệ ộ ố ữ ạ ớ ị ườ
hàng tiêu dùng, h ng năm đã cung c p m t l ng l n các m t hàng thi t y uằ ấ ộ ượ ớ ặ ế ế
cho sinh ho t h ng ngày c a ng i tiêu dùng Vi t Nam nh : kem đánh răng P/S,ạ ằ ủ ườ ệ ư
d u g i đ u Sunsilk, b t gi t Omo, v.v… Đây không ch là m i đe d a cho cácầ ộ ầ ộ ặ ỉ ố ọ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
11
BÀI T P MARKETINGẬ
nhà s n xu t trong n c mà còn là t m g ng đ các doanh nghi p h c h i vả ấ ướ ấ ươ ể ệ ọ ỏ ề
kinh nghi m marketing c a m t công ty đa qu c gia l n có t m c th gi i.ệ ủ ộ ố ớ ầ ỡ ế ớ
Có th nói, công ty Unilever đã có m t chi n l c ti p th chu đáo và đ yể ộ ế ượ ế ị ầ
tính sáng t o nh m đánh bóng tên tu i và thu hút s c tiêu th c a khách hàng đ iạ ằ ổ ứ ụ ủ ố
v i s n ph m c a công ty. Công ty đã t n d ng đ i đa nh ng đi m m nh v nớ ả ẩ ủ ậ ụ ố ữ ể ạ ố

có c a mình cũng nh phát huy đ c nh ng c h i c a th tr ng đ mang l iủ ư ượ ữ ơ ộ ủ ị ườ ể ạ
ngu n doanh thu kh ng l hàng năm cho công ty.ồ ổ ồ
Sau đây là m t vài phân tích c b n v chi n l c marketing c a công ty.ộ ơ ả ề ế ượ ủ
a) Đi m m nh c a công tyể ạ ủ
- Đ c s h tr c a t p đoàn Unilever toàn c u nên có n n tài chính v ngượ ự ỗ ợ ủ ậ ầ ề ữ
m nh.ạ
- Chính sách thu hút tài năng hi u qu : Quan đi m c a công ty là “Phát tri nệ ả ể ủ ể
thông qua con ng i”, thông qua các ngày h i vi c làm cho các sinh viên s p t tườ ộ ệ ắ ố
nghi p c a các tr ng đ i h c danh ti ng đ t đó đào t o nên các qu n tr viênệ ủ ườ ạ ọ ế ể ừ ạ ả ị
t p s sáng giá cho ngu n nhân l c c a công ty. Ngoài ra, công ty cũng có chậ ự ồ ự ủ ế
đ l ng b ng, phúc l i tho đáng và các khoá h c t p trung trong và ngoàiộ ươ ổ ợ ả ọ ậ
n c cho nhân viên nh m nâng cao nghi p v c a h …ướ ằ ệ ụ ủ ọ
- Tình hình nghiên c u và phát tri n công ngh c a Unilever Vi t Nam luônứ ể ệ ủ ệ
đ c chú tr ng và đ u t tho đáng. Đ c bi t, công tác R&D r t hi u qu trongượ ọ ầ ư ả ặ ệ ấ ệ ả
vi c khai thác tính truy n th ng trong s n ph m nh d u g i đ u b k t, kemệ ề ố ả ẩ ư ầ ộ ầ ồ ế
đánh răng mu i. Công ngh hi n đ i k th a t Unilever toàn c u, đ c chuy nố ệ ệ ạ ế ừ ừ ầ ượ ể
giao nhanh chóng và có hi u qu rõ r t.ệ ả ệ
- Giá cá ch p nh n đ c, trong khi ch t l ng không thua hàng ngo i nh p.ấ ậ ượ ấ ượ ạ ậ
- Môi tr ng văn hoá doanh nghi p m nh, đ i ngũ nhân viên trí th c và có tinhườ ệ ạ ộ ứ
th n trách nhi m vì m c tiêu chung c a công ty, đ c bi t các quan h v i côngầ ệ ụ ủ ặ ệ ệ ớ
chúng r t đ c chú tr ng t i công ty.ấ ượ ọ ạ
b) Đi m y u c a công tyể ế ủ
- G n đây, Unilever đã ph i c t gi m ngân sách ít nhi u ầ ả ắ ả ề
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
12
BÀI T P MARKETINGẬ
- Các v trí ch ch t trong công ty v n do ng i n c ngoài n m gi .ị ủ ố ẫ ườ ướ ắ ữ
- V n còn nh ng công ngh không áp d ng đ c t i Vi t Nam do chi phí cao, vìẫ ữ ệ ụ ượ ạ ệ
v y ph i nh p kh u t n c ngoài nên t n kém chi phí và không t n d ng đ cậ ả ậ ẩ ừ ướ ố ậ ụ ượ
h t ngu n lao đ ng d i dào và có năng l c Vi t Nam.ế ồ ộ ồ ự ở ệ

- Giá c m t s m t hàng c a Unilever còn khá cao so v i thu nh p c a ng iả ộ ố ặ ủ ớ ậ ủ ườ
Vi t Nam, nh t là nh ng vùng nông thôn.ệ ấ ở ữ
- Là m t công ty có ngu n g c châu Âu, chi n l c qu ng bá s n ph m c aộ ồ ố ế ượ ả ả ẩ ủ
Unilever còn ch a phù h p v i văn hoá Á Đông.ư ợ ớ
c) C h i t các y u t môi tr ng bên ngoàiơ ộ ừ ế ố ườ
- Ch tr ng c a các b ngành Vi t Nam là cùng th ng nh t xây d ng n n kinhủ ươ ủ ộ ệ ố ấ ự ề
t Vi t Nam theo xu h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa; trong đó u tiên thuế ệ ướ ệ ệ ạ ư
hút đ u t n c ngoài, đ c bi t t các công ty xuyên qu c gia và đa qu c giaầ ư ướ ặ ệ ừ ố ố
nh Unilever đ tăng ngân sách.ư ể
- Th tr ng trong n c (bán buôn, bán l , l u chuy n hàng hoá…) đã phát tri nị ườ ướ ẻ ư ể ể
h n nhi u. Và c s h t ng các thành ph l n.ơ ề ơ ở ạ ầ ở ố ớ
- Trình đ dân trí Vi t Nam t ng đ i cao, nh t là khu v c thành th . T lộ ệ ươ ố ấ ở ự ị ỷ ệ
ng i t t nghi p đ i h c, cao đ ng…khá cao so v i các n c; h n n a laoườ ố ệ ạ ọ ẳ ớ ướ ơ ữ
đ ng trí óc Vi t Nam gi i xu t s c v công ngh - nên đây cũng là m t ngu nộ ở ệ ỏ ấ ắ ề ệ ộ ồ
nhân l c khá d i dào cho công ty.ự ồ
- Khách hàng m c tiêu c a nhi u s n ph m mà Unilever Vi t Nam kinh doanh làụ ủ ề ả ẩ ệ
gi i tr th h X (nh ng b n tr tu i t 18-29), hi n có ph n t l p và phóngớ ẻ ế ệ ữ ạ ẻ ổ ừ ệ ầ ự ậ
khoáng, t tin h n th h tr c. H s là ng i đ a ra quy t đ nh cho ph n l nự ơ ế ệ ướ ọ ẽ ườ ư ế ị ầ ớ
các v n đ trong cu c s ng, bao g m vi c ch n mua s n ph m hàng tiêu dùng.ấ ề ộ ố ồ ệ ọ ả ẩ
- Vi t Nam là m t qu c gia t do v tôn giáo nên vi c phân ph i, qu ng cáo s nệ ộ ố ự ề ệ ố ả ả
ph m không ch u nhi u ràng bu c quá kh t khe nh nhi u n c châu Á khác.ẩ ị ề ộ ắ ư ề ướ
- Vi t Nam có c c u dân s tr và ph bi n mô hình gia đình m r ng (g m cệ ơ ấ ố ẻ ổ ế ở ộ ồ ả
ông bà, cô chú, v.v
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
13
BÀI T P MARKETINGẬ
- Vi t Nam n m v trí t ng đ i thu n l i trong khu v c, có đ ng b bi nệ ằ ở ị ươ ố ậ ợ ự ườ ờ ể
dài, nhi u c ng bi n l n thu n l i cho vi c xu t kh u hàng hoá khi công tyề ả ể ớ ậ ợ ệ ấ ẩ
Unilever b t đ u chú tr ng đ n xu t kh u trong t ng lai g n.ắ ầ ọ ế ấ ẩ ươ ầ
- Unilever đ n Vi t Nam khi th tr ng hàng tiêu dùng đây còn m i, có nhi uế ệ ị ườ ở ớ ề

“đ t” đ kinh doanh.ấ ể
d) Thách th c t các y u t môi tr ng bên ngoàiứ ừ ế ố ườ
- T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Nam còn th p cho th y kh năng tiêu thố ộ ưở ế ủ ệ ấ ấ ả ụ
s n ph m cao.ả ẩ
- Tài chính, tín d ng Vi t Nam không phát tri n, th tr ng ch ng khoán cònụ ệ ể ị ườ ứ
manh mún. Thêm vào đó, h th ng vi n thông, thông tin liên l c, c c đi nệ ố ễ ạ ướ ệ
tho i, b u đi n và Internet có m c giá thu c hàng cao nh t th gi i. Do đó, vi cạ ư ệ ứ ộ ấ ế ớ ệ
đ a Internet vào kinh doanh là không th th c hi n đ c đ i v i Unilever, m cư ể ự ệ ượ ố ớ ặ
dù công ty đã nhi u l n đ c p đ n m c tiêu này nh m t cách ti p c n kháchề ầ ề ậ ế ụ ư ộ ế ậ
hàng và qu ng bá s n ph m thành công các n c công nghi p phát tri n.ả ả ẩ ở ướ ệ ể
- B lu t th ng m i còn nhi u b t l i cho nhà đ u t n c ngoài, nh t làộ ậ ươ ạ ề ấ ợ ầ ư ướ ấ
chính sách thu quan và thu su t cao đánh vào các m t hàng đ c xem là “xa xế ế ấ ặ ượ ỉ
ph m” mà Unilever đang kinh doanh nh kem d ng da, s a t m,…ẩ ư ưỡ ữ ắ
- Gi i tr Vi t Nam cũng b nhi u ch trích t phía xã h i do xu h ng ăn ch i,ớ ẻ ệ ị ề ỉ ừ ộ ướ ơ
h ng th c a không ít thanh niên đã gây nhi u b t bình trong ng i l n tu i,ưở ụ ủ ề ấ ườ ớ ổ
nghiêm kh c… M t s ý ki n đã cho r ng chính các công ty đa qu c gia đã cắ ộ ố ế ằ ố ổ
đ ng, mang l i l i s ng h ng th ph ng Tây, v n xa l v i ng i châu Á màộ ạ ố ố ưở ụ ươ ố ạ ớ ườ
nh t là m t n c còn ít nhi u t t ng phong ki n, l giáo nh Vi t Nam.ấ ộ ướ ề ư ưở ế ễ ư ệ
- Chính sách dân s - k ho ch hóa c a chính ph s khi n trong vài th p niênố ế ạ ủ ủ ẽ ế ậ
n a, l p tr s già đi và c c u dân s già s không còn là l i th cho Unilever.ữ ớ ẻ ẽ ơ ấ ố ẽ ợ ế
Ngoài ra, nh ng gia đình m r ng m c trung l u (c c u gia đình ph bi nữ ở ộ ở ứ ư ơ ấ ổ ế
nh t Vi t Nam), vi c ch n mua m t s n ph m, nh t là s n ph m cao c p,ấ ệ ệ ọ ộ ả ẩ ấ ả ẩ ẩ
th ng đ c cân nh c r t k l ng. Vì v y, nhóm này tiêu th nh ng m t hàngườ ượ ắ ấ ỹ ưỡ ậ ụ ữ ặ
chăm sóc cá nhân (personal care) cao c p không nhi u nh nhóm SSWD (single -ấ ề ư
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
14
BÀI T P MARKETINGẬ
đ c thân , separate - s ng riêng , widowed - goá ph , divorced - ly d ) các n cộ ố ụ ị ở ướ
t b n.ư ả
- Khí h u nhi t đ i nóng m không phù h p v i m t s s n ph m có xu t x tậ ệ ớ ẩ ợ ớ ộ ố ả ẩ ấ ứ ừ

công ty m châu Âu.ẹ ở
- Trong b i c nh th tr ng hàng tiêu dùng cung đang l n h n c u, nhi u công tyố ả ị ườ ớ ơ ầ ề
m i “chen chân” vào và c nh tranh s r t gay g t cho công ty Unilever.ớ ạ ẽ ấ ắ
Trên c s nh ng đi m m nh - đi m y u, c h i - thách th c, công tyơ ở ữ ể ạ ể ế ơ ộ ứ
Unilever đã th c hi n chi n l c Marketing qu c t vào th tr ng Vi t Namự ệ ế ượ ố ế ị ườ ệ
theo Marketing Mix 4P
 Đ a đi m phân ph i (Place)ị ể ố
Năm 1995, Unilever vào Vi t Nam và quy t đ nh t o ra m t h th ng ti pệ ế ị ạ ộ ệ ố ế
th và phân ph i toàn qu c, bao quát h n 100.000 đ a đi m. Unilever đã đ a kháiị ố ố ơ ị ể ư
ni m tiêu th bán l tr c tuy n, s d ng nhân viên bán hàng đ n t ng c a hàngệ ụ ẻ ự ế ử ụ ế ừ ử
bán l theo tuy n, nh ng nhân viên này có nhi m v chào các đ n hàng m i,ẻ ế ữ ệ ụ ơ ớ
giao hàng và c p tín d ng cho các đ n hàng ti p theo.Các đi m bán l đ c c pấ ụ ơ ế ể ẻ ượ ấ
t bày hàng năm s d ng t i đa không gian trong c a hàng c a h và tính b tủ ử ụ ố ử ủ ọ ắ
m t s n ph m. Ngoài ra, công ty còn giúp đ các hãng phân ph i dàn x p cácắ ả ẩ ỡ ố ế
kho n cho vay mua ph ng ti n đi l i, đào t o qu n lý và t ch c bán hàng.ả ươ ệ ạ ạ ả ổ ứ
 S n ph m (Product)ả ẩ
Công ty đã v n d ng nh ng tiêu chu n qu c t cho s n ph m nh ng thíchậ ụ ữ ẩ ố ế ả ẩ ư
nghi v i nhu c u c a ng i Vi t Nam. H đã mua l i t các đ i tác c a mìnhớ ầ ủ ườ ệ ọ ạ ừ ố ủ
nh ng nhãn hi u có uy tín t nhi u năm Vi t Nam nh b t gi t Viso, và kemữ ệ ừ ề ở ệ ư ộ ặ
đánh răng P/S. Sau đó, c i ti n công th c ch t o bao gói và ti p th đ gia tăngả ế ứ ế ạ ế ị ể
tiêu th nh ng nhãn hi u này. Bên c nh đó, công ty cũng tìm hi u sâu s c nhuụ ữ ệ ạ ể ắ
c u ng i tiêu dùng Vi t Nam đ “Vi t Nam hóa” s n ph m c a mình, ví dầ ườ ệ ể ệ ả ẩ ủ ụ
nh d u g i Sunsilk ch a thêm chi t xu t t cây b k t - m t lo i d u g i đ uư ầ ộ ứ ế ấ ừ ồ ế ộ ạ ầ ộ ầ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
15
BÀI T P MARKETINGẬ
dân gian c a Vi t Nam; và nhãn hi u này cũng đã thành công r t l n chi m 80%ủ ệ ệ ấ ớ ế
doanh s c a nhãn hi u d u g i Sunsilk.ố ủ ệ ầ ộ
“Nghĩ nh ng i Vi t Nam chính là cách đ hi u ng i tiêu dùng Vi tư ườ ệ ể ể ườ ệ
Nam thích gì, c n gì đ t đó làm ra nh ng s n ph m phù h p v i h ”. Đ cóầ ể ừ ữ ả ẩ ợ ớ ọ ể

đ c nh ng s n ph m tho mãn th hi u ng i tiêu dùng, công ty đã xây d ngươ ữ ả ẩ ả ị ế ườ ự
m t đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên nghi p, hi u bi t t ng t n t p quán vănộ ộ ả ị ệ ể ế ườ ậ ậ
hoá kinh doanh và s thích c a ng i Vi t Nam. Th c t , trà và kem Wall’s cóở ủ ườ ệ ự ế
m t kh p th gi i nh ng n u ra kh i Vi t Nam thì không th tìm đâu ra lo i tràặ ắ ế ớ ư ế ỏ ệ ể ạ
xanh v B c, trà lài Cây đa, kem đ u xanh, ho c kem khoai môn d a, nh ng s nị ắ ậ ặ ừ ữ ả
ph m có h ng v đ c tr ng c a Vi t Nam.ẩ ươ ị ặ ư ủ ệ
V i t m quan tr ng v uy tín c a th ng hi u, trong nh ng năm quaớ ầ ọ ề ủ ươ ệ ữ
Unilever Vi t Nam đ c bi t chú tr ng đ n vi c ch ng hàng gi đ b o vệ ặ ệ ọ ế ệ ố ả ể ả ệ
quy n l i ng i tiêu dùng, b o v s h u trí tu và uy tín v i th ng hi u hàngề ơ ườ ả ệ ở ữ ệ ớ ươ ệ
hoá. Các s n ph m c a công ty hi n nay đã có thêm TEM B O Đ M HÀNGả ẩ ủ ệ Ả Ả
TH T, hay LOGO CH NG HÀNG GI B O Đ M HÀNG TH T nh m giúpẬ Ố Ả Ả Ả Ậ ằ
khách hàng có th nh n bi t rõ ràng hàng th t - hàng gi và mang l i c m giácể ậ ế ậ ả ạ ả
an tâm khi s d ng.ử ụ
 Qu ng bá (Promotion)ả
Cũng nh nh ng công ty hàng tiêu dùng phát tri n nhanh khác, Unileverư ữ ể
Vi t Nam có hai m ng chính trong h th ng chi n l c qu ng bá c a mình làệ ả ệ ố ế ượ ả ủ
“Above-the-Line”(qu ng bá tr c ti p) và “Below-the-Line” (qu ng bá gián ti p).ả ự ế ả ế
Above-the-Line là nh ng ho t đ ng qu ng bá s n ph m trên truy n hình, báoữ ạ ộ ả ả ẩ ề
chí… nh m đ t m t hay m t s m c đích nh t đ nh nh thông báo cho ng iằ ạ ộ ộ ố ụ ấ ị ư ườ
tiêu dùng bi t s n ph m m i, h ng d n s d ng s n ph m, v.v… Chính nhế ả ẩ ớ ướ ẫ ử ụ ả ẩ ờ
chi n d ch qu ng cáo tr c ti p đúng lúc, phù h p, k p th i, Unilever Vi t Nam đãế ị ả ự ế ợ ị ờ ệ
đi đ c nh ng b c ti n dài trên th tr ng ch trong th i gian ng n.ượ ữ ướ ế ị ườ ỉ ờ ắ
Còn Below-the-Line là t t c nh ng ho t đ ng qu ng bá không qua các ph ngấ ả ữ ạ ộ ả ươ
ti n truy n thông hay nói cách khác là ho t đ ng bán hàng ph , k t h p gi a bánệ ề ạ ộ ụ ế ợ ữ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
16
BÀI T P MARKETINGẬ
hàng tr c ti p (personal selling) và qu ng cáo thành m t ngu n l c mang tínhự ế ả ộ ồ ự
thuy t ph c hi u qu . Song trên th c t , ch ng trình Below-the-Line Promotionế ụ ệ ả ự ế ươ
ph i d a vào qu ng cáo trên các ph ng ti n đ i chúng và ph i d a vào nh ngả ự ả ươ ệ ạ ả ự ữ

m c tiêu nh m đ n, vào b n ch t c a s n ph m, lo i kênh phân ph i s d ngụ ắ ế ả ấ ủ ả ẩ ạ ố ử ụ
và khách hàng m c tiêu. C th , đó là các hình th c ph bi n th ng th y nhụ ụ ể ứ ổ ế ườ ấ ư
gi m giá, coupon, t ng kèm d i nhi u hình th c, đ i v s n ph m này đ cả ặ ướ ề ứ ổ ỏ ả ẩ ượ
t ng s n ph m khác, t ng m u dùng th cho khách hàng, ch ng trình khuy nặ ả ẩ ặ ẫ ử ươ ế
mãi rút thăm ho c cào trúng th ng nh ng ph n quà có giá tr , tài tr cho cácặ ưở ữ ầ ị ợ
cu c thi và nh ng chuyên m c trên truy n hình… Nh ng ho t đ ng nh v y đãộ ữ ụ ề ữ ạ ộ ư ậ
t o d ng đ c hình nh các nhãn hàng (brand imge) c a Unilever n i ng i tiêuạ ự ượ ả ủ ơ ườ
dùng.
 Chính sách giá c (Price)ả
Nh n bi t 80% ng i tiêu dùng Vi t Nam s ng vùng nông thôn có thuậ ế ườ ệ ố ở
nh p th p, Unilever Vi t Nam đã đ ra m c tiêu gi m giá thành s n xu t nh mậ ấ ệ ề ụ ả ả ấ ằ
đem l i m c giá c h p lý cho ng i tiêu dùng. Công ty đã d a vào các doanhạ ứ ả ợ ườ ự
nghi p nh đ a ph ng đ tìm các nguyên li u t i ch thay th m t s lo iệ ỏ ị ươ ể ệ ạ ỗ ế ộ ố ạ
ph i nh p kh u; đi u này v a gi m đ c chi phí mua hàng v a đóng thu nh pả ậ ẩ ề ừ ả ượ ừ ế ậ
kh u ít h n. Ngoài ra, công ty cũng phân b vi c s n xu t, đóng gói cho các vẩ ơ ố ệ ả ấ ệ
tinh t i các khu v c B c, Trung, Nam đ gi m chi phí v n chuy n và kho bãi.ạ ự ắ ể ả ậ ể
Unilever cũng đã th c hi n chính sách h tr tài chính giúp các doanh nghi p đ aự ệ ỗ ợ ệ ị
ph ng có th nâng c p trang thi t b s n xu t, chuy n giao k thu t, t ch cươ ể ấ ế ị ả ấ ể ỹ ậ ổ ứ
các ch ng trình hu n luy n s n xu t.ươ ấ ệ ả ấ
 Con ng i (People)ườ
Ngoài 4P truy n th ng c a Marketing Mix, ph i k đ n m t P khác khôngề ố ủ ả ể ế ộ
kém ph n quan tr ng mà Unilever đã và đang ti p t c phát huy, đó là nhân t conầ ọ ế ụ ố
ng i. Cùng v i vi c đa d ng hóa các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, Unileverườ ớ ệ ạ ạ ộ ả ấ
Vi t Nam luôn coi tr ng vi c phát tri n ngu n nhân l c là b c đ t phá v ch tệ ọ ệ ể ồ ự ướ ộ ề ấ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
17
BÀI T P MARKETINGẬ
cho s phát tri n b n v ng lâu dài, c khi xã h i ti n vào n n “Kinh t tri th c”ự ể ề ữ ả ộ ế ề ế ứ
ho c “Kinh t sinh h c”. Đ “hi u th u đáo ng i tiêu dùng Vi t Nam” và đặ ế ọ ể ể ấ ườ ệ ể
phát tri n “h th ng r ” giúp công ty có th bám sâu vào th tr ng, Unilever đãể ệ ố ễ ể ị ườ

xây d ng m t đ i ngũ nhân viên b n đ a chuyên nghi p và th ng xuyên chúự ộ ộ ả ị ệ ườ
tr ng đ n các ch ng trình hu n luy n nhân viên. Quan đi m c a Unilever làọ ế ươ ấ ệ ể ủ
“Phát tri n thông qua con ng i”, nên công ty luôn quan tâm đ n quy n l i c aể ườ ế ề ợ ủ
nhân viên và s n sàng h tr h trong các lĩnh v c công tác. Hi n nay, đ i ngũẵ ỗ ợ ọ ự ệ ộ
qu n lý Vi t Nam đã thay th các v tr ch ch t tr c kia do các chuyên giaả ệ ế ị ị ủ ố ướ
n c ngoài đ m nhi m.ướ ả ệ
Trong th i gian h at đ ng t i Vi t Nam, bên c nh chính sách phát tri nờ ọ ộ ạ ệ ạ ể
ngu n nhân l c, Unilever luôn đi đ u v i nhi u ho t đ ng nhân đ o và phátồ ự ầ ớ ề ạ ộ ạ
tri n c ng đ ng. Ý th c đ y đ v vai trò c a mình trong vi c phát tri n xã h iể ộ ồ ứ ầ ủ ề ủ ệ ể ộ
Vi t Nam, công ty đã chi không ít cho các cam k t nhân đ o, ch y u t p trungệ ế ạ ủ ế ậ
vào các lĩnh v c y t , giáo d c, xóa đói gi m nghèo và phòng ch ng thiên tai nhự ế ụ ả ố ư
ch ng trình “P/S b o v n c i Vi t Nam”, ch ng trình “Lifeboy” phòngươ ả ệ ụ ườ ệ ươ
ch ng b nh phong hay ch ng trình “Vim” di n đàn v sinh gia đình, phòngố ệ ươ ễ ệ
d ch, v.v…ị
K t c b c đ ng phát tri n th n t c c a hôm qua, kỳ v ng c aế ụ ướ ườ ể ầ ố ủ ọ ủ
Unilever Vi t Nam ngày mai là: “Hoàn thi n nhu c u s c kh e và v đ p c aệ ở ệ ầ ứ ỏ ẻ ẹ ủ
m i gia đình Vi t Nam”, xây d ng m t doanh nghi p toàn di n, thành đ t và uyọ ệ ự ộ ệ ệ ạ
tín, ho t đ ng s n xu t hi u qu , t o d ng nhi u l i ích thi t th c cho ng iạ ộ ả ấ ệ ả ạ ự ề ợ ế ự ườ
tiêu dùng, nhân viên, đ i tác và c đông, phát huy trách nhi m xã h i đóng gópố ổ ệ ộ
tích c c cho các ho t đ ng phát tri n c ng đ ng.ự ạ ộ ể ộ ồ
V i chi n l c Marketing trên, công ty Unilever đã chi m đ c c m tìnhớ ế ượ ế ượ ả
c a đ i đa s ng i tiêu dùng Vi t Nam trong g n m t th p niên qua. Trongủ ạ ố ườ ệ ầ ộ ậ
t ng lai, Unilever s cho ra đ i nhi u s n ph m m i l và đ c đáo h n v i hyươ ẽ ờ ề ả ẩ ớ ạ ộ ơ ớ
v ng v n là ng i b n đ ng hành, thân thi t trong sinh ho t c a m i nhà.ọ ẫ ườ ạ ồ ế ạ ủ ọ
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
18
BÀI T P MARKETINGẬ
III. K T LU NẾ Ậ
Trong n n kinh t th tr ng c nh tranh gay g t, m t doanh nghi p mu nề ế ị ườ ạ ắ ộ ệ ố
t n t i và phát tri n thì doanh nghi p đó ph i ti n hành huy đ ng m i ngu nồ ạ ể ệ ả ế ộ ọ ồ

l c, ph i bi t đi u hành t ng h p m i y u t nh m đ t đ c m c tiêu đã đ nhự ả ế ề ổ ợ ọ ế ố ằ ạ ượ ụ ị
s n. Thông qua chi n l c marketing, doanh nghi p có th phát huy h t n i l cẵ ế ượ ệ ể ế ộ ự
h ng vào nh ng c h i h p d n trên th tr ng và vì th s giúp doanh nghi pướ ữ ơ ộ ấ ẫ ị ườ ế ẽ ệ
nâng cao hi u qu kinh doanh, tăng c ng kh năng c nh tranh trong quá trìnhệ ả ườ ả ạ
m c a và t do hóa n n kinh t . Vai trò c a chi n l c marketing nói chung đãở ử ự ề ế ủ ế ượ
không m i m n a nh ng th c hi n các ho t đ ng chi n l c đó nh th nàoớ ẻ ữ ư ự ệ ạ ộ ế ượ ư ế
đ có hi u qu nh t l i là m i trăn tr quan tâm c a các nhà qu n tr kinhể ệ ả ấ ạ ố ở ủ ả ị
doanh.
H c viên:ọ BÙI TH THÙY LINH L P 01Ị Ơ
19

×