Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề cương ôn tập môn quản trị marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.52 KB, 10 trang )

Marks: 1
Yếu tố nào không thuộc môi trường vĩ mô của của hãng
Choose one answer.
a. Môi trường kinh tế chính trị
b. Môi trường tự nhiên
c. Kỹ thuật
d. Người tiêu thụ
e. Cạnh tranh
Điều nào không phải là một trong các giai đoạn trong tiến trình tiếp nhận sản phẩm mới của
khách hàng
Choose one answer.
a. Quan tâm
b. Nhận biết
c. Đánh giá
d. Văn hóa
Question 2
Marks: 1
Môi trường không phải luôn bao gồm những yếu tố không thể kiểm soát được mà nhiều công ty
nỗ lực tự tạo dựng lên viễn cảnh môi trường cho chính mình.
Answer:
Đúng Sai
Question 3
Marks: 1
Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
Choose one answer.
a. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn
b. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của
doanh nghiệp
c. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
d. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
e. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn


Question 4
Marks: 1
Chuỗi cung ứng của một tổ chức bao gồm những thành viên sau ngoại trừ:
Choose one answer.
a. các đối thủ cạnh tranh
b. các nhà cung ứng
c. khách hàng
d. các nhà phân phối
Question 5
Marks: 1
Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì
Choose one answer.
a. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với
yêu cầu của văn hoá.
b. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá
c. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng
Question 6
Marks: 1
Các giá trị chức năng thường khó sao chép và có thể tạo nên lợi thế cạnh tranh cho tổ chức
Answer:
True False
Question 7
Marks: 1
Khái niệm marketing đòi hỏi ta phải xuất phát từ
Choose one answer.
a. Nhu cầu của người tiêu thụ
b. Các tiềm năng của hãng
c. Những hạn chế của phát triển thị trường

d. Các sản phẩm được sx ra
e. Các ý đồ của người chủ
Question 8
Marks: 1
Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng
Choose one answer.
a. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh
nghiệp
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
c. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí
Question 9
Marks: 1
Mass customization – thiết kế theo yêu cầu hàng loạt là khả năng một công ty đáp ứng tối ưu
những yêu cầu của từng cá nhân khách hàng.
Answer:
True False
Question 10
Marks: 1
Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này
được coi như là một cuộc trao đổi.
Answer:
True False
Question 11
Marks: 1
____ là một tập hợp những thông tin được tổ chức có hệ thống về các khách hàng cá nhân hoặc
tiềm năng của công ty
Choose one answer.
a. Cơ sở dữ liệu ngành kinh doanh
b. Cơ sở dữ liệu marketing

c. Danh sách địa chỉ khách hàng
d. Cơ sở dữ liệu khách hàng
e. Kho dữ liệu
Question 12
Marks: 1
Giá trị chức năng cũng như giá trị tâm lý trong cấu thành giá trị dành cho khách hàng đều khó có
thể sao chép
Answer:
Đúng Sai
Question 13
Marks: 1
Chiến lược marketing là một tuyên bố được viết ra về kế hoạch marketing, các chi tiết liên quan
đến thời gian để thực hiện chiến lược
Answer:
Đúng Sai
Question 14
Marks: 1
“Khi một khách hàng giận dữ bỏ đi đồng nghĩa với 50.000$ bay ra khỏi cửa hàng”, Stew Leonard
đề cập đến khái niệm ______trong marketing.
Choose one answer.
a. Giá trị khách hàng trọn đời
b. Sự thỏa mãn
c. Tài sản khách hàng
d. Lòng trung thành
Question 15
Marks: 1
Loại thị trường nào đươc đặc trưng bởi số lượng lớn người mua và người bán và vì tính đồng bộ
của sản phẩm
Choose one answer.
a. không có đáp án đúng

b. Cạnh tranh hoàn hảo
c. Độc quyền
d. Cạnh tranh độc quyền
e. Canh tranh toàn phần
Question 16
Marks: 1
Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất.
Answer:
True False
Question 17
Marks: 1
Để hỗ trợ việc ra quyết định kinh doanh trong môi trường hiện nay, các công ty phải tìm mọi cách
thu thập và xử lý mọi thông tin có thể có.
Answer:
Đúng Sai
Question 18
Marks: 1
Tổ chức có thể tạo dựng giá trị tâm lý bằng các cách sau, ngoại trừ
Choose one answer.
a. Gia tăng công nghệ phục vụ
b. Hạ giá
c. Gia tăng sự tiện lợi
d. Cả 3 đáp án đều đúng
Question 19
Marks: 1
Nhờ vào ______ những nhà marketing có thể chiết xuất những thông tin hữu ích về cá nhân
khách hàng, những xu hướng tiêu dùng và các phân khúc thị trường từ một tập hợp lớn dữ liệu
Choose one answer.
a. Marketing quan hệ
b. Các thuật toán (calculus)

c. Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
d. Kỹ thuật dò tìm dữ liệu (data mining)
Question 20
Marks: 1
Giá trị chức năng là những tiện ích xuất phát từ chất lượng và những đặc
tính được mong đợi của sản phẩm hay dịch vụ, do đó nó có tính bền
vững cao.
Answer:
True False
Question 21
Marks: 1
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được
Choose one answer.
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
b. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ
d. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
e. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
Question 22
Marks: 1
Thu thập thông tin sơ cấp nhằm giúp xác định vấn đề và gợi ý giả thiết là mục tiêu của phương
pháp nghiên cứu nào?
Choose one answer.
a. Thăm dò
b. Xác thực
c. Mô tả
d. Nhân quả
Question 23
Marks: 1
Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện

các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……
Choose one answer.
a. Công nghiệp
b. Tiêu dùng
c. Quốc tế
d. Mua đi bán lại
e. Chính quyền
Question 24
Marks: 1
Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp
Answer:
True False
Question 25
Marks: 1
Điều nào dưới đây mô tả KHÔNG đúng về khái niệm “khách hàng”
Choose one answer.
a. Khái niệm “Khách hàng” và “Người tiêu dùng” là như nhau, chúng có thể thay
thế hoàn toàn cho nhau
b. Sinh viên có thể được xem là khách hàng của một trường đại học
c. Một khách hàng không nhất thiết phải tiêu dùng sản phẩm mà họ đã mua sắm
d. Khách hàng là người quyết định ngành nghề kinh doanh của hãng theo quan điểm
của Drucker
Question 26
Marks: 1
Các chương trình marketing thường xuyên và chương trình câu lạc bộ thành viên là những công
cụ marketing nhằm mục tiêu gia tăng _____ trong mối quan hệ với khách hàng
Choose one answer.
a. Cả ba đáp án trên
b. Lợi ích tài chính
c. Lợi ích xã hội

d. Tính chặt chẽ về cấu trúc
Question 27
Marks: 1
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là
Choose one answer.
a. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
b. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
c. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát
được.
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được
Question 28
Marks: 1
Một sự tuyên bố về kinh nghiệm mà khách hàng có được từ các sản phẩm hoặc mối quan hệ
giữa họ và các nhà cung cấp được gọi là
Choose one answer.
a. Sứ mệnh
b. Định đề giá trị
c. Không có đáp án nào đúng
d. Viễn cảnh
Question 29
Marks: 1
Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
Choose one answer.
a. Nhánh văn hoá
b. Sơ cấp
c. Nhân khẩu
d. Nền văn hoá
Question 30
Marks: 1
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ

Choose one answer.
a. Dân số
b. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
c. Lợi thế cạnh tranh
d. Thu nhập của dân cư.
Question 31
Marks: 1
Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường Marketing của doanh nghiệp
Answer:
True False
Question 32
Marks: 1
Yếu tố nào không thuộc môi trường vĩ mô của của hãng
Choose one answer.
a. Môi trường kinh tế chính trị
b. Môi trường tự nhiên
c. Kỹ thuật
d. Người tiêu thụ
e. Cạnh tranh
Question 33
Marks: 1
Công ty có thể cải thiện lợi nhuận của nó bằng cách, ngoại trừ việc
Choose one answer.
a. “Sa thải” những khách hàng xấu
b. Tạo ra khách hàng trung thành
c. Chỉ phục vụ khách hàng lớn nhất
d. Kéo dài độ dài của các mối quan hệ với khách hàng
Question 34
Marks: 1
Marketing và bán hàng là những hoạt động bổ trợ trong mô hình chuỗi giá trị của M.Porter

Answer:
True False
Question 35
Marks: 1
Việc áp dụng khái niệm _________ ở các ngành công nghiệp trong những năm 80 đã mang
chuyển đổi mối quan hệ giữa các tổ chức mua bán từ vai trò thương lượng dựa trên những mối
tương tác đơn lẻ sang việc nhấn mạnh vào sự thiết lập các mối quan hệ chiến lược dài hạn.
Choose one answer.
a. Quản trị hệ thống thông tin (MIS)
b. Quản trị quan hệ đối tác chiến lược (SPRM)
c. Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
d. Quản trị hệ thống tồn kho (JIT)
Question 36
Marks: 1
Nhu cầu cấp thiết bao gồm các nhu cầu sau, ngoại trừ:
Choose one answer.
a. nhu cầu vật chất
b. nhu cầu cá nhân
c. nhu cầu xã hội
d. nhu cầu tinh thần
Question 37
Marks: 1
Những khách hàng có đáp ứng giống nhau trước tập hợp những tác động marketing được gọi là
Choose one answer.
a. Thị trường định vị
b. SBU
c. Đoạn thị trường
d. Thị trường mục tiêu
Question 38
Marks: 1

Những lợi thế nào sau đây được xem như là những lợi thế chủ yếu của nguồn dữ liệu thứ cấp
Choose one answer.
a. Chỉ có A và B là đúng
b. Hoàn toàn có thể tin cậy
c. Có sẵn với chi phí thấp
d. Thu thập nhanh chóng
e. Tất cả các câu trên đều đúng
Question 39
Marks: 1
Hệ thống thông tin marketing là tập hợp con người, thiết bị và các qui trình sử dụng để thu
thập, sắp xếp, ___________, đánh giá và phân phối thông tin cần thiết một cách chính xác, đúng
thời điểm đến những người ra quyết định marketing
Choose one answer.
a. Kiểm soát
b. Phát triển
c. Kiểm tra
d. Phân tích
Question 40
Marks: 1
Dữ liệu sơ cấp có thể được thu thập bằng một trong những cách sau đây
Choose one answer.
a. điều tra
b. chỉ có A và C
c. thử nghiệm
d. quan sát
e. Tất cả các câu trên đều đúng
Question 41
Marks: 1
Hoạt động marketing không chỉ được thực hiện bởi người bán, mà còn được thực hiện bởi khách
hàng tiềm năng .

Answer:
Đúng Sai
Question 42
Marks: 1
Lợi thế chủ yếu của hệ thống tổ chức marketing theo thị trường là cho phép nhân viên thực hiện
trên phạm vi địa lý của mình, tìm hiểu tốt nhất khách hàng trên địa bàn của mình và làm việc với
chi phí đi lại tối ưu nhất về cả thời gian lẫn tiền bạc
Answer:
True False
Question 43
Marks: 1
Mức độ cạnh tranh nhãn hiệu cho rằng công ty sẽ xem các đối thủ cạnh tranh của mình là tất cả
những công ty cạnh tranh vì túi tiền của cùng đối tượng khách hàng
Answer:
True False
Question 44
Marks: 1
Kênh marketing bao gồm những kênh sau, ngoại trừ
Choose one answer.
a. Kênh phân phối
b. Kênh bán hàng
c. Kênh truyền thông
d. Kênh cung ứng
Question 45
Marks: 1
Công việc nào sau đây không bao gồm trong tiến trình quản trị marketing được sử dụng bởi các
nhà quản trị marketing nhằm đạt các mục tiêu của mình?
Choose one answer.
a. Hoạch định các hoạt động marketing
b. Kiểm tra các kế hoạch marketing

c. Chỉ đạo việc thực hiện các kế hoạch marketing
d. Tăng nguồn tài trợ cho các dự án marketing
Question 46
Marks: 1
_______ được sử dụng khi hãng mong muốn giảm số lượng khách hàng hoặc để thay đổi nhu
cầu một cách tạm thời hoặc vĩnh viễn.
Choose one answer.
a. De-marketing
b. Marketing tích hợp
c. CRM
d. e- marketing
Question 47
Marks: 1
Chương trình marketing thường xuyên là kết quả của việc nhận thức rằng 80% khách hàng công
ty có thể tạo ra 20% lợi nhuận.
Answer:
True False
Question 48
Marks: 1
Bốn khái niệm cốt lõi của triết lý marketing bao gồm, ngoại trừ
Choose one answer.
a. cạnh tranh
b. tính sinh lợi
c. marketing tích hợp
d. nhu cầu khách hàng
Question 49
Marks: 1
Việc công ty tạo ra các câu lạc bộ trong đó các thành viên được hưởng các khoản ưu đãi là
nhằm mang lại những lợi ích ____ cho khách hàng
Choose one answer.

a. Cả ba đáp án trên
b. Tài chính
c. Cơ cấu
d. Xã hội
Question 50
Marks: 1
Việc xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng sẽ không có ý nghĩa đối với những sản phẩm chỉ mua
một lần trong đời.
Answer:
True False
Save w ithout submitting
Submit all and finish
Time Remaining

×