Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

giao an toan cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.09 KB, 100 trang )

Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
Chơng I : Số hữu tỉ Số thực
Ngày dạy : 25/8/2009
Tiết 1:
Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
-HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ . Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N

Z

Q .
-HS biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
- - Thái độ: Giáo dục h/s thái độ học bộ môn ngay từ đầu, tính ký luật và ý thức học
bộ môn.
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu , bảng phụ , phiếu học tập .
- HS : Ôn tập chơng II , III lớp 6 , thớc , bút , viết bảng phụ .
III . Tiến trình dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: kiểm tra (3ph)
GV kiểm tra đồ dùng của
HS (3ph)
HĐ2: Bài mới (27ph)
* GV giới thiệu phân số ở
lớp 6 , các phân số bằng
nhau . GV lấy VD Sgk .
- Qua VD cho HS phát
biểu khái niệm số hữu tỉ

giới thiệu kí hiệu .


- Cho HS làm ?1 ,?2
- HS nhắc lại KN
phân số , hai phân số
bằng nhau .
- HS viết các phân số
đó dới dạng
b
a
.
- Là số có dạng :
b
a
.
-HS làm miệng?1,?2
1) Số hữu tỉ :
Ta có các số 8 ; -0,6 ; 0 ; 2
7
5
viết :

5
3
10
6
6,0

1
3
1
3

3
=

=

=
=


==

các số 3 ; -0,6 ; 0 ; 2
7
5
là các
số hữu tỉ .
*Khái niệm : x =
b
a
; a , b

Z ; b

0

x là số hữu tỉ .
KH : Q
Qx
.
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng

1
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
- ?1 , ?2 .
- HS làm ?3
Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số :
Tơng tự biểu diễn x

Q
trên trục số ntn?

VD1.
- Gọi 1 HS lên bd VD 2 .
Biểu diễn ở bên nào điểm
0 .
- Qua 2 VD trên

nêu
tquát cách biểu diễn số
hữu tỉ
b
a
trên trục số .
So sánh 2 phân số :
Học sinh đọc?4
Nêu cách làm.
Cho hs làm VD 1
Vd2
Nhắc hs cách so sánh 2
phân số.

So sánh phân số và số
thập phân phải đa về cùng
dạng.
hS đọc ?5
1 em làm.
-1 HS làm ?3
- HS theo dõi làm VD
1 .
- HS lên làm VD 2 .
3
2
3
2
=

(bên trái).
- HS phát biểu đối
chiếu bảng phụ .
5
4
3
2
15
12
15
10
15
12
3.5
3.4

5
4
15
10
3
2

>



>


=

=


=

-Học lên bảng làm
vd1,vd2
- Bài tập 1 (Sgk /7) (Bảng phụ)
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số :
?3 :
VD 1 :
VD 2 :
Trên trục số điểm biểu diễn số

hữu tỉ x

điểm x .
* Tổng quát : Bảng phụ .
3) So sánh 2 số hữu tỉ :
?4 : So sánh 2 phân số :
3
2

5
4

*VD 1 : So sánh 2 số hữu tỉ : -0,6

2
1

.
Giải :
Ta có :
10
5
2
1
;
10
6
6,0

=



=

Vì : -6 < -5 và 10 > 0
10
5
10
6
<


Nên : - 0,6 <
2
1

.
* VD 2 : So sánh :
2
1
3
và 0 .
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
2
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
* Kết luận : Sgk / 7 .
HĐ3 : Luyện tập , củng
cố (10ph)
So sánh :


2006
2005

2007
2006


HĐ4 : Hớng dẫn về nhà
(5ph)
Học thuộc các khái
niệm , cách bd
-BT:2,3,4 ,5 Sgk/7,8
3, 4 , 5 Sbt / 5,4
- HS làm việc với sự
h/d của GV .
4) Luyện tập :
Bài tập 8 (Sbt / 4) (Bảng phụ)
a)
1000
1
5
1
1000
1
0
5
1
<

<<


b)
1343
1347

268
267
268
267
==

=

c)
31
18

313131
181818
;
31
18
=
313131
181818
Ngày dạy: 28/8/2009
Tiết 2
Cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
- HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ , biết chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ .

- Có kỹ năng làm các phép cộng trừ hữu tỉ nhanh và đúng .
- Thái độ: Giáo viên giáo dục và rèn luyện cho các em khả năng giao tiếp trong giờ học,
tính nhanh nhạy trong việc tính toán.
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu bài , bảng phụ , phiếu học tập .
- HS : Học bài cũ , bài tập , bảng nhóm , bảng phụ .
III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
3
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
HĐ1 : Kiểm tra (5 )
- Thế nào là số hữu tỉ ? Ví dụ
? Chữa bài 4 Sgk .
- HS 2 : Chữa bài 5
HĐ2 : Bài mới (28ph)
Cộng trừ 2 số hữu tỷ (16) :
-Để cộng 2 số hữu tỷ ta làm
ntn?
-Nêu quy tắc cộng 2 phân số
cùng mẫu , khác mẫu


CT .
GV cho HS làm VD 1, 2 .
Gọi 1 HS lên bảng làm ?1 .
-Gọi 1 HS khác làm bài tập 6
(Sgk) .
Quy tắc chuyển vế (12) :
GV y/c HS nhắc lại quy tắc

chuyển vế trong Z

Tơng
tự trong Q .
GV nêu VD .
Trình bày bài mẫu.
GV gọi 1 HS lên làm ?2 .
-HS 1 : Trả lời bài tập
4 .
-HS 2 : Bài 5 Sgk .
-1 em đứng tại chỗ
nêu quy tắc cộng 2
phân số cùng mẫu ,
khác mẫu

CT .
- HS làm VD 1 , 2 .
-1 em lên bảng làm ,
ở dới làm vào vở.
-HS làm bài tập 6 .
- Hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z .
- HS giải VD .
-HS khác làm ?2.
1) Cộng trừ 2 số hữu tỉ :

m
ba
m
b

m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx
mZmba
m
b
y
m
a
x

==
+
=+=+
>== 0;,,;;
Ví dụ :
a)
21
37
21
12
21
49

7
4
3
7
=+

=+

b)
4
9
4
3
4
12
4
3
)3(

=+

=







?1 : Tính :

a)

3
2
5
3
3
2
10
6
:
3
2
6,0 =

+=+

+
b)

5
2
3
1
)4,0(
3
1
=+=
Bài tập 6 (Sgk / 10) :
2) Quy tắc chuyển vế :

*Quy tắc (Sgk / 9) .
yzxzyxQzyx ==+ :,,
VD : Tìm x biết :
3
1
7
3
=+ x

Giải :
Theo quy tắc chuyển vế ta có :
21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
=+=+=x
Vậy x =
21
16
?2 HS làm tơng tự .
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
4
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
HĐ3 : Luyện tập củng cố

(10) :
-Cho HS nhắc lại các quy tắc

- Cho HS làm các bài tập :
8,9 ,10 Sgk
Bài 16 (Sbt) .
HĐ4 : H ớng dẫn về nhà
(2 )
- Học thuộc quy tắc, công
thức .
- BT :12 , 13 , 18 (Sbt )
- Đọc chú ý Sgk .
- HS hoạt động dới sự
h/d của GV .
-Quan sát tìm cách
giải hợp lý .
* Chú ý : Sgk / 9 .
3) Luyện tập , củng cố :
-Bài tập 8 a , c (Sgk / 10)
-Bài tập 9 (Sgk / 10)
-Bài tập 10 .
Bài tập 16 (Sbt / 5) : Tìm x

Q
biết

x
x
x
+=


+=
=






+
5
2
12
811
5
2
3
2
12
11
3
2
5
2
12
11
20
3
5
2

4
1
4
1
5
2
5
2
12
3
=
=
=+
+=
x
x
x
x
Ngày dạy: 1/9/2009.
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
5
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
Tiết 3
Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
- HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
*Thái độ: Giáo dục cho học sinh khả năng giao tiếp, thái độ, ý thức học bộ môn.
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu giáo án , bảng phụ.

- HS : Ôn tập quy tắc nhân chia phân số , tính chất .
III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1 : Kiểm tra (7 )
Muốn công trừ 2 số hữu
tỷ ta làm ntn?
Bài tập 8/d (Sgk/10)
HS2 : Nêu quy tắc
chuyển vế + CT + BT 9 /d
HĐ2: Bài mới (24ph)
Nhân 2 số hữu tỷ (12) :
GV đặt vấn đề : Trong
tập hợp Q các số hữu tỷ

T/h :
4
3
).2,0(
= ?
Phát biểu quy tắc nhân
phân số
- HS 1 : Trả lời câu hỏi
+BT 8(d) (Sgk)
- HS 2 : Trả lời quy tắc
BT 9 /d (Sgk /9).
- HS lắng nghe , ghi
bài .
Phát biểu quy tắc nhân
phân số . Từ đó rút ra
1) Nhân 2 số hữu tỉ :

Với :
bd
ac
d
c
b
a
xy
db
d
c
y
b
a
x
==
==
.
)0,(;
Ví dụ :
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.

4
3
==
+

x ,y , z

Q (xy)z = x (y.z)
+

x ,y , z

Q xy = yx
+

x ,y , z

Q x.1 = 1.x = x
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
6
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
?.
0,
;:
=

==
yx
db
d

c
y
b
a
xTQ
Phép nhân phân số có t/c.
GV đa t/c lên bảng phụ .
Chia 2 số hữu tỷ :
GV nêu x , y

Q dạng
TQ .
GV cho HS thực hiện VD
Sgk / 12 .
Chia nhóm làm .
-GV tổ chức cho HS lên
bảng làm bài 12
GV nêu chú ý Sgk
y
x
yx =:
tỉ số của 2 số .
HĐ3 : Luyện tập , củng
cố (12 )
GV tổ chức cho HS luyện
tập .
GV cho 4 em lên bảng
dạng tổng quát .
- HS ghi t/c .
Lấy VD minh hoạ .

- HS nêu quy tắc chia 2
phân số , chia 2 số hữu
tỷ .
- HS đứng tại chỗ làm
VD .GV viết bảng.
-1 nửa lớp làm 1 câu
đại diện trình bày.
- Gọi 1 em lên bảng
làm nhanh .
- HS lấy VD.
- HS luyện tập dới sự
h/d của GV .
- 4 em lên bảng đồng
thời làm BT 13 (Sgk).
+

x ,y , z

Q x .
x
1
= 1 (x

0)
+

x ,y , z

Q x( y + z) = xy +xz
Bài tập 11 (Sgk / 12) .

2) Chia 2 số hữu tỉ:
Với :
)0,(; == db
d
c
y
b
a
x
Ta có :
bc
ad
d
c
b
a
yx == ::

3
2
:
10
4
3
2
:4,0 =

=








Tính :
10
49
5
7
.
10
35
5
2
1.5,3

=

=







b)
46
5

2
1
.
23
5
)2.0(:
23
5
=

=

Bài 12 (Sgk / 12) :
a)

2
1
.
8
5
4
1
.
4
5
16
5
=

=


=

b)
5
2
:
8
1
)4(:
4
5
4:
4
5
16
5
==

=

3) Chú ý: Sgk / 11 .
VD :
2
1
.
10
35
2
1

:5,3

=
9
28
3
4
.
3
7
4
3
:
3
7
4
3
:
3
1
2 ===
4) Luyện tập , củng cố :
Nhắc lại nhân chia 2 số hữu tỷ .
Bài 13 ( Sgk / 12) :
a)
2
15
6).5.(4
)25.(12).3(
6

25
.
5
12
.
4
3
=


=









b)
8.4.21
)3)(7)(38)(2(
8
3
4
7
.
21
38

)2(

=









d)
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
7
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
cùng làm .
ở dới làm vào vở .
Bài 14 : dùng bảng phụ .
HĐ5: H ớng dẫn về
nhà(2ph)
- Học thuộc 2 qt nhân
chia số hữu tỉ
-Làm BT còn lại Sgk .
5
12
5.33.12
3.36.11
5
3

.
16
36
.
12
11
5
3
16
33
:
12
11
===






e)
36
138
.
23
7
18
45
6
8

.
23
7
=














Bài 14 (Sgk / 12 ) .

Ngày dạy: 4/9/2009
Tiết 4
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân
I. Mục tiêu :
- HS hiểu đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ .
- Xác định đợc GTTĐ của một số hữu tỷ . Có kỹ năng cộng , trừ, nhân , chia
các số thập phân .
* Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán
một cách hợp lý .

II. Chuẩn bị :
- GV :Sgk , soạn bài , bảng phụ.
- HS : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ.
III. Tiến trình dạy học:
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
8
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1 : Kiểm tra (5 )
Nêu quy tắc và viết dạng
TQ
Zaa ;
.
Tìm
0;3;15
Tìm x biết :
2=x
HĐ2: Bài mới (28ph)
GTTĐ của 1 số hữu tỷ
(20) :
GV nêu kí hiệu , đn tìm
0;2;
2
1
;5,3;5,3

GV vẽ trục số minh hoạ và
lu ý ?
-HS làm ? 1
?= x

- Qua ?1 GV cho HS rút ra
nhận xét .
- GV cho Hs lên bảng
làm ?2 .
- Nhận xét bài bạn làm .
GV cho Hs phát biểu .
x
với 0 .
x
với
x
-Quy tắc , TQ(Sgk)
-HS trả lời câu hỏi
0;3;15
Tìm x biết :
2=x
-HS lắng nghe , ghi
bài .
-Hoàn thiện các VD
Làm ?1 .
Từ đó rút ra nhận xét
tổng quát .
- 3 HS lên bảng
làm ?2 mỗi em làm 1
phần .
- HS phát biểu.
- HS nghe GV giảng
giải rồi làm theo 2
cách.
22

00
33
1515
==
=
=
=
xx
1) GTTĐ của một số hữu tỷ :
* ĐN :
Qx
, gttđ của x là
Kí hiệu là
x
00;22;
2
1
2
1
5,35,3;5,35,3
===
==
a) Nếu
5,35,35,3 === xx
7
4
7
4
7
4

=

=

= xx
Nếu
xxx => 0
xxx
xx
=<
===
0
000
Ta có



<

=
)0(
)0(
xx
xx
x
* VD :
3
2
=x
thì

3
2
3
2
==x

0
3
2
>
75,5)75,5(75,575,5 ==== xx
Vì : -5,75 < 0 .
*Nhận xét :
Qx
xxxxx = ;;0
Mở rộng với biểu thức hữu tỷ luôn
đúng .
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
9
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
x
với x .
Để cộng , trừ , nhân , chia
số thập phân ta đổi chúng
về phân số thập phân rồi
làm nh ?2 .
C2 : Ta thực hiện theo hàng
dọc giống ở L5 . Ta dùng
máy tính bỏ túi .
Các phép tính luôn lu ý về

dấu.
HĐ3: Luyện tập (10ph)
Cho HS đọc bài 20-Gọi HS
lên làm .
- HS đọc bài 19 trên bảng
phụ

y/c HS trả lời .
- GV sửa cho chính xác.
- Cho HS chép bài .
HĐ4: H ớng dẫn về
- HS nhắc lại cách
x/đ dấu .
- HS giải thích mỗi
bớc làm.
- HS trả lời .
2) Cộng trừ nhân chia số thập phân ;
Viết dạng PSTP

rồi làm theo quy
tắc các phép tính về phân số .
VD :
1000
264
100
113
)264,0()13.1(

+


=+
C2 : Thực hiện cột dọc :
b) 0,245 2,134 =
c) (-5,2) . 3,14 =
* Cách x/đ dấu :
x : y

dấu + nếu x , y cùng dấu.
dấu nếu x , y khác dấu .
3) Luyện tập :
Bài 20 (Sgk) : Tính nhanh :
a) 6,3 + (-0,37) + 2,4 + (-0,3)
= (6,3 +2,4 ) +
( )
[ ]
3,07,3 +
= 4,7
b , c , d .
Bài 19 (Sgk) :
a) Bạn Hùng áp dụng t/c giao hoán
để cộng các số âm còn lại .
b) Bạn Liên áp dụng t/c giao hoán
và kết hợp để có kết quả tròn chục .
Bài chép :
Tìm x , y :
05343
5,42535,7;
2
1
322

=++
==
yx
xx
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
10
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
nhà(2ph)
- BTVN: 21

26 (Sgk)
24

27 (Sbt)

Ngày dạy: 8/9/2009
Tiết 5
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ .
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị của một biểu thức, tìm x (đẳng
thức có chứa dấu GTTĐ) sử dụng máy tính bỏ túi.
* Thái độ: GV phát triển óc t duy HS qua dạng toán GTLN, NN của biểu thức.
II. Chuẩn bị:
-GV : Soạn , bảng phụ , máy tính bỏ túi .
-HS : Làm bài về nhà , qui tắc, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
(5 ) :

Nêu CT tính GTTĐ của số
hữu tỉ x ?
-Bài 24 SBT/7
- Công thức tính
(SGK/14)
HS1:Trả lời? của GV+
chữa bài 24 SBT .
-HS2: Chữa bài 27 SBT
Bài 24(SBT/7): Tìm xQ biết:
a)
x
= 2,1 b)
x
=
4
3
và x<0
x=

2,1 x= -
4
3
d)
x
= 0,35 và x>0 x= 0,35
HĐ2: Luyện tập (35 ):
GV cho HS đọc đầu bài, ở
dới yêu cầu HS làm vào
vở.
Gọi2HS lên bảng

-HS nhận xét , sửa chữa.
-HS ghi bài
-Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
-HS nêu qui tắc bỏ dấu
ngoặc của biểu thức.
Bài 27(SBT/8):
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 28(SBT/8):Tính GTBT sau khi bỏ
ngoặc:
A = (3,1-2,5)-(-2,5+3,1)
= 3,1-2,5+2,5-3,1
=(3,1-3,1)-(2,5-2,5) = 0
B = (5,3-2,8)-(4+5,3)
= 5,3-2,8-4-5,3
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
11
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
=(5,3-5,3)-(2,8+4) = 0-6,8 = - 6,8
ở dới yêu cầu HS làm vào
vở
Gọi 2 HS lên bảng mỗi
em làm 2 câu ở dới làm
vào vở đối chiếu kết
quả.
C = -(251.3+281)+3.251-(1-281)
= -251.3-281+3.251-1+281
= (-251.3+3.251)+(-281+281)-1 =
-1
D = - (
5

3
+
4
3
) (
4
3
+
5
2
) =
Y/c HS làm bài 29 SBT/8
HS đọc bài nêu cách
giải
Bài 29 (SBT/8): Tính giá trị biểu
thức
a
= 1,5 ; b = - 0,75
a
=1,5 a =
5,1
Giải :
a
= 1,5 a =
5,1
GV :
a
= 1,5 thì a nhận
những GT nào?Ta tính GT
ntn?

a = 1,5 ; b = - 0,75 a =
-1,5 ; b = - 0,75
Ta có : a = 1,5 ; b = - 0,75
a = -1,5 ; b = - 0,75
M = a + 2ab b
Thay a = 1,5 ; b = - 0,75 M = 0
N = a:2 2:b N =
12
41
Thay a = -1,5 ; b = - 0,75
M = ? ; N = ?
GV cho HS hoạt động
nhóm
HS hoạt động nhóm bài
24
Sau đó đại diện nhóm
trình bày KQ.
Bài 24(SGK/16): Tính nhanh :
a) (-2,5.0,38.0,4) -
[ ]
)8.(15,3.125,0
=
[ ]
38,0).4,0.5,2(
-
[ ]
15,3).8)(125,0(
= - 0,38 + 3,15 = 2,77
GV giới thiệu vào việc sử
dụng máy tính bỏ túi .

- HS lắng nghe trả lời Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 26(SGK/16) : a) 5,5497
b) 0,42
GVtổ chức cho HS làm
bài 25 SGK
Vận dụng để làm bài tập.
Có thể xảy ra vì sao ?
x
= x nếu x

0
x
= -x nếu x<0
7,1x
= 2,3
Tơng tự HS n/x phần c.
)(xA


0

x
Dạng 3 : Tìm x biết :
Bài 25(SGK/16)
a)
7,1x
= 2,3 c)
5,1x
+
x5,2

=0
x-1,7 =
3,2

5,1x

0,
x5,2

0
nếu x-1,7=2,3
5,1x
+
x5,2
=0
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
12
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
HĐ3:Luyện tập củng cố:
(3ph)
-Cho HS làm quen dạng
toán tìm GTLN , GTNN
-GV hd làm bài 32 (SBT).
HĐ4: H ớng dẫn về nhà
(2 ) :
- Học ĐN
x
- Bài 26 , 28 ,
33 , 34 , 38 .
- Đọc bài 5

-HS theo sự hd của GV
x = 4

5,1x
=0
nếu x-1,7=-2,3
x5,2
=0
x= - 0,6

x=1,5 ; x=2,5
B = -
x4,1
- 2
c)
5,1x
+
x5,2
=0

5,1x

0,
x5,2

0

5,1x
+
x5,2

=0

5,1x
=0

x5,2
=0

x=1,5 ; x=2,5
Dạng 4 : Tìm GTLN , GTNN :
0,5 3,5A x=

3,5 0x

x

3 0x

x
Do đó :
0,5 3,5 0x
Vậy GTLN của A là 0,5 khi : x
3,5 = 0


x = 3,5
B = -
1,4 2x
Ngày dạy: 11/9/2009
Tiết 6

Luỹ thừa của một số hữu tỷ
I. Mục tiêu:
- HS hiểu luỹ thừa của một số tự nhiên , của một số hữu tỷ,biết các qui tắc tính tích và th-
ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa cùng cơ số.
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
13
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ: Giáo dục học sinh thái độ, ý thức học bộ môn và khả năng giao tiếp.
II. Chuẩn bị :
* GV: soạn bài , nghiên cứu bài , bảng phụ.
* HS: Học bài cũ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
(5)
GV gọi hs lên bảng chữa
bài tập 31(a,c) và bài 33
(c) SBT/8
HS1:Chữa bài 31(a,c)
HS2:Bài 33 (c) SBT/8
HĐ2(28 ): Bài mới
Luỹ thừa của một số tự
nhiên: Cho
a
N
, luỹ thừa bậc n của
a là?
Cho VD t
2

với
x
Q

luỹ thừa bậc n
của x là?
GVghi công thức
Luỹ thừa bậc n của a là
tích của n thừa số bằng
a
HS lắng nghe ghi bài
1)Luỹ thừa của một số tự
nhiên:
+ĐN : SGK/47
+Công thức :
x
n
= x.x.x x (x
Q
; n
N
, n >1)
n thừa số
+Cách đọc:
+Qui ớc : x
1
= x ;
x
0
= 1 (x


0)
Nếu thay x =
b
a
x
n
=?
Viết gọn lại






b
a
n
=
b
a
.
b
a

b
a
HS diễn giải
x =
b

a
(a,b

Z ; b

0)
x
n
=






b
a
n
=
b
a
.
b
a

b
a
=
bbb
aaa



=
n
n
b
a
Vậy






b
a
n
=
n
n
b
a
?1 :
2
4
3








=
2
2
4
)3(
=
16
9
3
5
2







=
3
3
5
2
=
125
8
Tích và thơng của 2 luỹ

thừa cùng cơ số:
2)Tích và th ơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số :
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
14
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
GV cho HS nhắc lại : a
N
HS nhắc lại KT đã học
ở lớp 6
GV ghi bảng
a
m
.a
n
=?
a
m
: a
n
=?
a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
: a

n
= a
m-n
(a

0 ; m

n)
GV cho HS phát biểu
qui tắc t
2
đv x
Q
:x
m
.x
n
=
x
m
: x
n
=
HS phát biểu thành lời .
Hoàn thiện ?2

x
Q
: x
m

.x
n
= x
m+n
x

0 x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 : Tính
a)(-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
5
Lu ý: (-x)
n
=-x
n
Khi n lẻ
Lu ý
Luỹ thừa của luỹ thừa
(-x)

n
=x
n
(n chẵn)
Sau đó kết luận rút ra
công thức (x
m
)
n
=?
HS làm ?3
Hai em lên bảng
3)Luỹ thừa của luỹ thừa :
?3 Tính và so sánh :
a) (2
2
)
3
và 2
6
b)
5
2
2
1

















10
2
1







Kết luận : (2
2
)
3
=2
6

CT : (x
m

)
n
=x
m.n
Cho HS làm ?4 dùng
bảng phụ
HS làm ?4 ?4)
*Một số kiến thức bổ xung:
GV bổ sung kiến thức
cần thiết cho nội dung
bài
GV giảng giải thuyết
trình
HS nêu cách tính 1 em
làm .
HĐ5 : Luyện tập củng
cố (10
,
)
-GV cho HS lên bảng
viết các cách và y/c HS
giải thích .
HS lắng nghe ghi bài
HS làm bài 30,32 CĐ và
nâng cao
HS lên bảng làm
-HS lên bảng làm .
a) Luỹ thừa chẵn cùng bậc của 2
số đối nhau: (-x)
2n

=x
2n
b)Luỹ thừa lẻ cùng bậc của 2 số
đối nhau: (-x)
2n+1
=-x
2n+1
c)Nâng lên luỹ thừa 2 vế BĐT:
a> b> 0 a
n
> b
n
a> b a
2n+1
> b
2n+1
a
>
b
a
2n
= b
2n
d)So sánh 2 luỹ thừa cùng cơ số :
Với m > n > 0 thì a> 1 a
m
>a
n
a=1 a
m

= a
n
0 <a<1 a
m
< a
n
4)Luyện tập :
Bài 29 (SGK-19) :
2 2 2 2
16 4 4 4 4
81 9 9 9 9


= = = =
ữ ữ ữ ữ


Bài 30 (SGK-19) :Tìm x biết
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
15
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
-Em tìm x ntn?
-HS lên làm .
-Nhận xét .
-Tơng tự 1 em khác
làm .
HĐ4: HDVN (2) :
- Học bài
- Làm bài về nhà 19SGK
; 39, ,43 (39 )

-Chính là tìm số bị chia
-HS làm .
3
3
4
5 7
7 5
2
1 1
) :
2 2
1 1
.
2 2
1 1
2 16
3 3
) .
4 4
3 3
:
4 4
3 9
4 16
a x
x
x x
b x
x
x x


=



=



= =



=
ữ ữ


=
ữ ữ


= =


Ngày dạy: 15/9/2009
Tiết 7
Luỹ thừa của một số hữu tỷ (tiếp)
I. Mục tiêu :
- Nắm chắc 2 quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

- Thái độ: Giáo dục cho học sinh thái độ học bộ môn, khả năng giao tiếp trong học tập,
khả năng tính toán nhanh nhẹn.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ , nghiên cứu bài.
- HS : Học theo hớng dẫn.
III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1 : Kiểm tra(8 )
GV gọi HS lên bảng cùng
một lúc y/c trả lời câu hỏi
và làm bài tập.
-HS1: Nêu định nghĩa
x
n
=? (SGK/tr 17)
CT : x
m
.x
n
= ?
x
m
: x
n
= ?
Bài 39 (SBT/tr9)
-HS2 : (x
m
)
n

= ?
Bài 30 (SGK/tr19)
Bài 39 (SBT/tr 9)
0
2
1







= 1 ;
2
2
1
3






=
2
2
7







=
4
49
(2,5)
3
=
3
2
5






=
3
3
2
5
=
8
125
Bài 30 (SGK/tr19) : Tìm x biết
a) x :
3

2
1







=
2
1



x=
.
2
1







Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
16
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
HĐ2: Bài mới (27ph)

3
2
1







1) Luỹ thừa của một tích:
?1. Tính và so sánh :
a) (2.5)
2
và 2
2
.5
2
b)
3
4
3
.
2
1








3
2
1






.
3
4
3






Ta có : (xy)
n
= x
n
. y
n

?2. Tính :
a)

5
3
1






. 3
5
=
5
3.
3
1






= 1
5
= 1
b) (1,5)
3
.8 = (1,5)
3
. 2

3
= (1,5 .
2)
3
=27
Luỹ thừa của một thơng :
2) Luỹ thừa của một th ơng :
?3. Tính và so sánh :
a)
3
3
2








3
3
3
2
ta có :
3
3
2








=
3
2

.
3
2

.
3
2

=
27
8
GV cho HS làm ?3 Theo
dõi việc thực
-HS lên bảng làm
hiện ở dới lớp và trên
bảng.
-Rút ra nhận xét
-Từ đó :
n
y
x









=?
n
y
x








=?
3
3
3
)2(
=
27
8



3
3
2







=
3
3
3
)2(
b)
5
5
2
10
=
32
100000
= 3125 = 5
5
=
5
2
10








Ta có công thức :
n
y
x








=
n
n
y
x
(y
0
)
-GV cho HS làm ?4. Sửa -1 HS lên làm ?4 . ?4.Tính :
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
17
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010

sai (nếu có).
-Theo dõi việc làm ở dới
lớp.
Chú ý vận dụng công
thức .
2
2
24
72
=
2
24
72






= 3
2
= 9
3
3
)5,2(
)5,7(


=
3

5,2
5,7








=3
3
=27
27
15
3
=
3
3
15






= 5
3
= 125
-HS làm ?5

-Nhận xét bài làm của bạn
-HS làm ?5
-HS đọc SGK/23
?5. Tính :
a) (0,125)
3
. 8
3
= (0,125.8)
3
=
1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
= (-3)
4
= 81
Luỹ thừa với số mũ
nguyên âm
Cho HS biết qui ớc
HĐ3 : Luyện tập củng cố
(8)
-HS đọc đầu bài
-Trả lời

-Nhận xét
-Hãy đa về cùng cơ số =






2
1
? Mũ? để bằng
32
1
.
?= m
HĐ4: H ớng dẫn về nhà
(2ph)
-Học thuộc
công thức .
- Bài tập : 47

53 /SBT/Tr 10 , 11.
-Thực hiện VD :
3
-2
= ?
-HS đọc đầu bài
-Nêu y/c
-Trả lời
-Cách khác

3) Luỹ thừa với số mũ nguyên
âm của một số khác 0:
Qui ớc : x
-n
=
n
x
1
(x
0

)
Bài 34 (SGK/tr 22) :
a) S c) S e) Đ
b) Đ d) Đ f) S
Sửa lại : c) (0,2)
5
.
a) (-5)
5
a) 8
10
: 4
8
= 2
30
: 2
16
= 2
14

Bài 35(SGK/tr22):
Ta thừa nhận : Với

a

0 ; a

1
Nếu a
m
= a
n


m=n .
Tìm m,n :
a)
m






2
1
=
32
1


m







2
1
=
5
2
1








m = 5
Ngày dạy: 18/9/2009
Tiết 8
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa , luỹ thừa củ một tích , luỹ thừa của một thơng .
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng

18
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị của biểu thức , viết dới
dạng luỹ thừa , so sánh hai luỹ thừa.
- Thái độ: Giáo dục cho học sinh thái độ , ý thức giải các dạng bài tập.
II. Chuẩn bị :
-GV : Bảng phụ , nghiên cứu bài .
-HS : Ôn bài cũ , học theo hớng dẫn .
III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
(7)
HS1: Viết CT về tính
luỹ thừa +BT 37(SGK/tr
22)
HS2: bài 37/a,c,d
(SGK/tr 22).
x
n
=
x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
: x
n

= x
m-n
(x
m
)
n
=x
m.n
n
n
n
y
x
y
x
=








(xy)
n
= x
n
. y
n


x
-n
=
n
x
1
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu
thức :
HĐ 2 : Luyện tập (30 )
-HS nêu cách làm từng
phần a , b , d
Sau đó GV gọi HS lên
chữa .
-HS nhận xét .
-GV sửa sai nếu có
Chú ý x/đ dấu
a) Thực hiện ngoặc
trớc.
b)Tính:
x
n
. y
n
= (xy)
n
d) X/đ dấu
- HS lên làm
a)
196

169
14
13
14
76
2
1
7
3
222
=






=






+
=







+
b)
55
44
4.25
20.5
=
100
1
100
100
)4.25(
)20.5(
5
4
5
4
==
d)
45
45
45
5.3
)6.()10(
5
6
.
3

10
=














=
6.3.5
10.6.10
5.3
6.10
54
54
45
45
=
=

Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
19

Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
3
1
853
3
2560
3
5
.512
3
5
.2
6
10
.2.2
6
10
.
3
6
.
5
10
9
54
54
====
=














Chữa bài 41: Y/c đề
bài .
-Nêu cách thực hiện
mỗi phần toán 2 HS
làm.
-HS đọc bài 41
-2 em lên bảng
Bài 41 (SGK/tr 23): Tính
a)
4800
17

4
3
5
4
.
4
1

3
2
1
2
==













+
b) 2 :
432
3
2
2
1
3
==








Dạng 2 : Viết biểu thức d ới
dạng luỹ thừa
-HS nêu cách tìm
3 HS lên bảng làm Tìm bằng cách :
x
7
: x
3
-HS lên bảng làm
bài 39 , 40 , 41
Bài 39(SGK/23) :
a)Tích của 2 luỹ thừa trong đó
có 1 thừa số là x
7
ta có x
10
=
x
7
.x
3

b)Luỹ thừa x
2
ta có x
10

= (x
2
)
5

c)Thơng của 2 luỹ thừa trong
đó có số bị chia là x
12

_GV kiểm tra bài làm
bên dới cho điểm.
Bài 40(SBT/tr 9):
125 = 5
3
27 = 3
3
-125 = (-5)
3
-27 = (-
3)
2
=-3
2
Bài 41 (SBT/tr 10) :
25 = 5
2
= (-5)
2
= 25
1

-HS nêu cách làm
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
20
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
-Rút 2
n
-GV gọi 3 HS lên bảng
làm.
-Nhận xét .
HĐ3. Luyện tập củng cố
(7) :
-HS nêu cách làm
-HS lên trình bày
HĐ4: Hớng dẫn về nhà
(1ph)
- Làm bài 55, 57 , 58
(SBT)
-Đa về cùng cơ số.
2222
2222
2222
222
10.2)10.2(20

3.2)3.2(6
2.2)2.2(4
2)1.2(2
==
==
==

==
Bài 42 (SGK/tr 23): Tìm x

N biết:
a)
382:1622
2
16
==== n
n
n
b)
81.27)3(27
81
)3(
==

n
n
c)
144
4)2:8(42:8
==
==
n
n
nnn
Bài 43 : Đố biết rằng
A = 1
2

+2
2
+3
2
+ +10
2
=385
S = 2
2
+4
2
+6
2
+ +20
2
= ?
1440
385.4
385.2
)10 21.(2
10.2 2.21.2
2
2222
222222
=
=
=
+++=
+++=
S

S
S
S
S
Ngày dạy: 22/9/2009
Tiết 9
Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức .
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
21
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
- Thái độ: Giáo dục cho học sinh thái độ học đúng đắn, khả năng giao tiếp.
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn , nghiên cứu bài dạy , bảng phụ .
-HS : Ôn khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y (y

0) , định nghĩa 2 phân
số bằng nhau.
III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra(5 )
Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
Kí hiệu ?
So sánh 2 tỉ số :
15
10


7,2
8,1
HĐ2 :Bài mới (23ph)
1-Đn :
GV giới thiệu đ/n qua phần
kiểm tra bài cũ.
-HS lên bảng trả lời câu
hỏi của GV.
HS:So sánh 2 tỉ số
21
15

5,17
5,12

Kết luận ?
HS đọc lại đ/n SGK :
Chú ý : đk b,d

0
Ta có :
3
2
15
10
=
;
3
2
27

18
7,2
8,1
==
7,2
8,1
15
10
=
1. Định nghĩa :
Ví dụ : So sánh 2 tỉ số :
21
15

5,17
5,12
Ta có :
21
15
7
5
=
;
5,17
5,12
7
5
175
125
==

Do đó :
21
15
=
5,17
5,12
Ta nói đẳng thức :
21
15
=
5,17
5,12

1 tỉ lệ thức .
-GV viết tóm tắt lên
bảng .

Nêu các thành phần
của tỉ lệ thức
-HS lắng nghe , ghi bài .
ĐN : SGK/24
đk b,d

0 :
d
c
b
a
=


dcba ::
=
Ghi chú : Trong tỉ lệ thức
a:b=c:d các số a,b,c,d

các số
hạng của tỉ lệ thức ( a,d : số
hạng ngoài (ngoại tỉ)
b,c : số hạnh trong (trung tỉ))
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
22
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
Bài tập luyện :
-GV tổ chức cho HS hoạt
động nhóm .
-Có thể viết đợc bao nhiêu
tỉ số nh vậy ?
Nhận xét
-HS : ta có
1,2 :3,6 = 12:36
,
3
1
36
12
=
-HS lên bảng làm câu c).
?1 .
a) Cho tỉ số 1,2 : 3,6 . Hãy viết
một tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập

thành 1 tỉ lệ thức .
b) Cho VD về tỉ lệ thức .
c) Cho tỉ lệ thức :
205
4 x
=
. Tìm
x .
Giải :
5.20.4
205
4
x
x
==

16
=
x
Làm thế nào để đa về dạng
ad = bc ?
Từ đó đa đến dạng tổng quát?
-HS chứng minh nhanh
-HS đọc VD

xét tỉ lệ
thức .
-HS đọc t/c .
Ta nhân 2 vế của
d

c
b
a
=
với bd
2. Tính chất :
a)Tính chất 1( T/c cơ bản của tỉ
lệ thức )
Xét TLT :
36
24
27
18
=
(SGK)
Ta đợc : 18.36 = 27.24
?2. Từ
d
c
b
a
=

?bcad
=
Ta có : Nếu
d
c
b
a

=
thì ad = bc
-GV treo bảng phụ ghi tóm tắt
t/c 2.
HĐ3 : Luyện tập, củng cố
(15) :
-Cho HS đọc đầu bài .
-HS lắng nghe , ghi
bài .
?3. Ta có :Nếu ad = bc và a, b,
c,d

0
thì :
a
b
c
d
a
c
b
d
d
b
c
a
d
c
b
a

====
;;;
a) 6.63 = 9.42
Ta có :
;
6
42
9
63
;
63
9
42
6
;
63
42
9
6
===
b) 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
Ta có :
;
61,1
84,0
46,0
24,0
;
61,1
46,0

84,0
24,0
==
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
23
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
-Dựa vào đâu để lập các TLT
Nhắc lại đ/n , t/c của TLT
-2 HS lên bảng làm .
-GV chấm 2 bài
HĐ4: H ớng dẫn về nhà (3 )
:
+Bài tập : 61

63
(SBT/ tr 12)
+ 62, 63, 67, 68, 69, 70 (a,d)
+Học thuộc đn , t/c .
-Dựa vào t/c
-Lập các TLT .
-HS lên làm
3-Luyện tập :
Bài 47 : Lập tất cả các tỉ lệ thức
có thể đợc :
a) 6 . 63 = 9 . 42
6
9
42
63
;

6
42
9
63
;
63
9
42
6
;
63
42
9
6
====
b) 0,24 .1,61 = 0,84 . 0,46
Ngày dạy: 25/9/2009
Tiết 10
Luyện tập
I. Mục tiêu :
-Củng cố định nghĩa , 2 tính chất của tỉ lệ thức .
-Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức từ các
số , từ các đẳng thức tích .
-Kiểm tra viết 15

.
- Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị :
- GV : Soạn bài , nghiên cứu bài ,bảng phụ , đề kiểm tra 15.
- HS : Học bài theo hớng dẫn giờ trớc , chuẩn bị giấy kiểm tra .

III. Tiến trình dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1:Kiểm tra (15ph)
GV cho h/s làm bài kiểm
tra 15 phút vào cuối giờ.
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
24
Giáo án đại số lớp 7 Năm học 2009 - 2010
HĐ2: Luyện tập (28ph)
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ
thức .
-Y/c của đề bài là gì?
-Muốn xét xem 4 số cho
trớc có lập đợc một tỉ lệ
thức không em làm thế
nào ?
-Y/c của đề bài là gì ?
-T
2
bài tập 49 em làm
thế nào ?
- GV gọi tiếp 2 em khác
lên bảng .
- HS đọc đầu bài.
-Xét các tỉ số bằng nhau
.
-2 em lên bảng đồng
thời .
- HS đọc bài tập 63 .
-Xét tích 2 số .

-Bằng nhau.

Lập đợc một tỉ lệ
thức .
-Không bằng nhau

Không lập đợc một tỉ
lệ thức .
Bài tập 49 (Sgk / 26) :
a)
21
14
525
350
25,5
5,3
==


lập đợc tỉ lệ
thức .
b)
4
3
262
5
.
10
393
5

262
:
10
393
5
2
52:
10
3
39 ===
c) 2,1 : 3,5 = 21 : 35 = 3: 5

không lập đợc tỉ lệ thức .
Bài tập 63 (Sbt / 13) :
a)1,05 ; 30 ; 42 ; 1,47 .
Ta có :
7
5
147
105
47,1
05,1
==
7
5
42
30
=
nên
42

30
47,1
05,1
=
b) 2,2 ; 4,6 ; 3,3 ; 6,7 .
Ta có : 2,2 .4,6

3,3 . 6,7
22 . 3,3

4,6 . 6,7
2,2 .6,7

3,3 . 4,6
- Dạng 2 : GV chuyển
dạng 2 :
-H/d HS giải bài tập .
Lu ý : cách trình bày .

-HS đọc đề bài 69 .
-HS lắng ngheGV giải
bài mẫu .

4 số này không lập thành một tỉ lệ
thức .
Dạng 2 : Tìm số hạng cha biết của tỉ
lệ thức :
Bài 69 (Sbt / 13): Tìm x biết ;
a)
x

x 60
15
=

b)
25:8
2 x
x
=

x
2
= 15.60

(-2).(8:25)=-x
2
x
2
= 900
2
25
16
x=
x = (

30)
2


x

2
=
2
5
4








x =

30
5
4
= x
Nguyễn Thị Thái Hà Trờng THCS Vân Dơng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×