Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

lập kế hoạch kinh doanh cho một doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.53 KB, 65 trang )

1
LËp kÕ ho¹ch
kinh doanh
2
Đặt vấn đề


V
NR có thờng xuyên xây dựng kế hoạch kinh
doanh không?


Nếu có, KH kinh doanh đó có điểm yếu không?


Nếu có, điểm yếu đó l gì?


Khó khăn chủ yếu khi xây dựng kế hoạch kinh
doanh của VNR l gì?
Mục đích của khóa học
Giúp bạn có đợc những kỹ năng v hiểu biết cần
thiết để vạch ra kế hoạch kinh doanh dễ hiểu
v hấp dẫn đối với những nh đầu t v đối tác.
3
Theo b¹n, sau khi kÕt thóc kho¸ häc, b¹n
cã thÓ:
4
Tæng quan vÒ KHKD
9 KHKD lμ g×?
9 T¹i sao ta cÇn KHKD?


9 KÕt cÊu chung cña b¶n KHKD?
9 Tiªu chuÈn cña mét KHKD tèt?
5
KÕ ho¹ch kinh doanh lμ g×?
6
T¹i sao ta cÇn KHKD?
7
Khi nμo cÇn KHKD?
8
Tổng quan quy trình
lập kế hoạch kinh doanh
Xác
định v
mô tả
Phân
tích v
lập KH
Lợng
hoá v
tóm tắt
Tổ chức
một cách
hệ

thống
Kế hoạch
kinh
doanh
9
Kết cấu KHKD

9 Tóm tắt tổng quan
9 Mô tả công ty: Lịch sử, sứ mệnh, sở hữu, mục tiêu
9 Mô tả sản phẩm/dịch vụ
9 Phân tích thị trờng
9 Chiến lợc v kế hoạch marketing
9 KH sản xuất v đầu t
9 KH quản lý
9 KH ti chính
9 Những cải tiến dự định trong hoạt động của công ty
9 Phụ lục
10
Lmthếno để xây dựng đợc
một KHKD có chất lợng
1.Xác định rõ mục tiêu xây dựng KHKD
2.Phân bổ thời gian v nguồn lực xứng đáng cho
KHKD
3.Chia sẻ kinh nghiệm v hỏi ý kiến ngời khác
về KHKD
4.Lập một KHKD đặc thù của doanh nghiệp bạn
11
Lmthếno để xây dựng đợc
một KHKD có chất lợng
6.Liệt kê những điểm chính trong mỗi phần kế
hoạch trớc khi viết
7.Hãy bảo đảm rằng kế hoạch ti chính của
bạn l đáng tin cậy
8.Hãy viết phần tóm tắt tổng quan cuối cùng
12
Doanh
nghiÖp

®ang m¹nh
TriÕt lý
kinh doanh
tèt
KÕ ho¹ch
kinh doanh
tèt
Huy ®éng
vèn
Thμnh
c«ng
13
Tóm tắt tổng quan
9 Mục tiêu:
Giúp hiểu nhanh
Tăng v thu hút sự chú ý
9 Khi nov ở đâu?
Để ở những trang đầu của KHKD
Đợc viết sau khi viết xong KHKD
-Tránh mơ hồ v nông cạn
-Tránh việc lập KHKD duy ý chí
14
Công ty
9 Lịchsửthnh lập
9 Chủ sở hữu
9 Nhân sự chủ chốt v nhân viên
9 Cơ cấu tổ chức v quản lý
9 Sản phẩm / Dịch vụ
9 Quy trình công nghệ v trang thiết bị
9 Thị trờng

9 Mức độ thnh công
15
Sản phẩm v dịch vụ
9 Mô tả các sản phẩm hay dịch vụ m công ty
sẽ cung cấp
Các đặc điểm vật chất
(bao gồm hình ảnh, bản vẽ, biểu đồ, )
Công dụng v sự hấp dẫn đặc biệt
Giai đoạn phát triển
9 Ngắn gọn v trung thực trong mô tả v giải
thích các lợi ích của sản phẩm v dịch vụ
nhng không quá khô cứng kỹ thuật
16
Ph©n tÝch s¶n phÈm/dÞch vô
M« t¶
ø
ng
dông
Lîi Ých
T×nh tr¹ng
hiÖn t¹i
Ph¸t triÓn
trong
t−¬ng lai
S¶n phÈm/
dÞch vô
17
§Æc ®iÓm dÞch vô
9 V« h×nh
9 S¶n xuÊt vμ tiªu dïng diÔn ra ®ång thêi

9 Kh«ng l−u gi÷ ®−îc
9 Cã sù tham gia trùc tiÕp cña ng−êi mua
9 Khã ®o l−êng kÕt qu¶ vμ chÊt l−îng
18
Phân tích lợi ích dịch vụ
Tầm quan trọng Xếp hạng trên thị trờng
Yêú tố
Quan
trọng
Bình
thờng
Không
quan
trọng
Cao
cấp
Tốt Trung
bình
Tạm
đợc
Kém Không
xác
định
Chất lợng
Giá cả
Độ linh hoạt
Tốc độ
Độ chính
xác
Dễ sử dụng

Chi phí sử
dụng
19
Tính khác biệt (thêm thắt)
Dịch
vụ
D
ịch vụ chính Dịch vụ
mong đợi
Dịch vụ
thêm thắt
Xe
taxi
Đa khách đi
đến nơi đợc
yêu cầu
Ngồi thoải mái,
quãng đờng
ngắn nhất, lái
xe an ton
Có máy lạnh,
khăn lau mặt.
Xe
khách
Đa khách đi
đúng tuyến,
thuận tiện
Ngồi thoải mái,
lái xe an ton,
đúng giờ

Có máy lạnh,
có nớc uống
Máy
bay
Đa khách đi
nhanh, phơng
tiện lịch sự;
hnh lý an
ton
Thức ăn hợp
khẩu vị, đi
đúng giờ, an
ton, thái độ
nhã nhặn
Có video, có
qu tặng
Tu
hoả
Đa khách đi
thoải mái,
thuận tiện
Đúng giờ, an
ton, sạch sẽ,
ăn uống hợp
khẩu vị
Giới thiệu về
phong cảnh
trên đờng đi,
có ca nhạc,
thông tin.

20
Ph©n tÝch thÞ tr−êng
9 M« t¶ kh¸ch hμng
9 Quy m« thÞ tr−êng
9 Ph©n tÝch c¹nh tranh
9 ChiÕn l−îc marketing
9 Ph−¬ng ph¸p b¸n hμng
9 Tæ chøc b¸n hμng
9 §Þnh gi¸
21
Phân tích thị trờng
Sản phẩm / dịch vụ có công dụng tốt v hấp dẫn
nhng có thể không bán đợc vì:
9 Giá cao
9 Không an ton
9 Không phù hợp nhu cầu
22
Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh
9 Ai l, v sẽ l đối thủ cạnh tranh với sản phẩm /
dịch vụ của ta?
9 Những ảnh hởng no họ có khả năng gây ra cho
doanh nghiệp ta
9 Điểm mạnh v điểm yếu của họ l gì?
9 Điểm mạnh đặc biệt của doanh nghiệp ta (sản
phẩm / dịch vụ) trong thị trờng mục tiêu?
Lmthếnođểkháchhng của ta nhận ra điểm
mạnh đó?
Lmthếno để duy trì v tăng cờng lợi thế cạnh
tranh đó?
23

Chiến lợc marketing
9 Ví dụ về các chiến lợc marketing cạnh tranh
Giá thấp
Chất lợng cao
Dịch vụ hon hảo
Độc quyền trong một thị trờng ngách nhỏ
9 Mỗi chiến lợc trên đều đợc hỗ trợ bởi các
biện pháp v kế hoạch quản lý, tổ chức v
vận hnh thích hợp
24
Hai lỗi thờng gặp
1.Ta không nhìn sản phẩm / dịch vụ theo
phơng diện khách hng
2.Không tập trung vo khác biệt hoá sản phẩm
/ dịch vụ để đáp ứng tốt nhu cầu đã đợc xác
định trong đoạn thị trờng đã đợc xác định
25
Chìa khoá thnh công
9 Tính cụ thể:
Đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của một nhóm
ngời tiêu dùng hẹp v có thể xác định đợc
9 Tính khác biệt:
Cung cấp hng hoá / dịch vụ khác biệt một
cách tơng đối để thoả mãn các nhu cầu đó
9 Tính hon hảo:
Cung cấp dịch vụ một cách hon hảo

×