PHÒNG GD&ĐT QUẬN SƠN TRÀ
Trường THCS Phạm Ngọc Thạch
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT- Năm học:2009-2010
Môn: TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm): khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu1: Làm tròn số 248,56 đến chữ số hàng chục được kết quả là:
a/ 240 ; b/ 24 ; c/ 25. d/ 250 ;
Câu2 : Kết quả của phép tính
5
3
5
2 −
+
là:
a/
5
1−
b/ -1 c/
5
1
; d/ 1
Câu 3: Biết a =
16
giá trị của a là:
a/ 4 b/ - 4 c/ 4 và -4
C âu 4 : Kết quả của phép tính
3
1
:
3
1
5
viết dạng luỹ thừa là:
a/
4
3
1
b/
5
3
1
c/
6
3
1
d/ 1
5
Câu5: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x =
2
1
thì y = -6
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: a/ -12 ; b/
3
1
; c/ -3 ; d/ -
3
1
Câu 6. Trong các điểm sau điểm nào nằm trên trục hoành:
a/ A( 0;2) ; b/ B(-1;0) ; c/ C(2;3) ; d/ D(-2;1)
Câu7: Trong các điểm sau điểm nào nằm trên trục tung:
a/ P(0;1) ; b/ Q(-1;2) ; c/ M(2;0) ; d/ N(1;2)
Câu 8: Kết quả của phép tính 3
6
.3
2
viết dưới dạng luỹ thừa
là:
a/ 3
4
; b/ 9
12
; c/ 3
8
; d/ 9
8
Câu 9: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
a/ Đường thẳng đi qua trung điểm của AB
b/ Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó.
c/ Đường thẳng vuông góc với AB.
d/ Đường thẳng vuông góc với AB tại một trong hai đầu mút
Câu 10: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m // n , p
⊥
n thì:
a/ m//p. b/ p
⊥
m c/ n // p d/ m
⊥
n
Câu 11: Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có:
a/ Hai góc và một cạnh bằng nhau.
b/ Hai cạnh và một góc bằng nhau.
c/ Ba góc bằng nhau.
d/ Ba cạnh bằng nhau.
Câu 12: Cho hình vẽ sau, tìm x:
a.
0
120x =
b.
0
50x =
c.
0
70x =
d.
0
170x =
120
0
0
50
x
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) (Học sinh làm trên giấy kiểm tra)
Bài 1 ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
15
1
3
2
3
5
+−
b)
10
3
5
1
:
3
2
1
−
⋅
c)
2
1 5 5
: 2
3 6 6
− +
÷
Bài2 (1,0 điểm) Tìm x biết
a)
4
5
.
3
2
4
3
=+ x
b)
8
520 −
=
x
Bài 3: (1.5 điểm)
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 4 thì y = 12.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b/ Viết công thức biểu diễn y theo x
c/ Tính giá trị của y khi x = -3, khi x = 5
Bài 4 (3điểm) Cho
∆
ABC vuông tại A. ( AB < AC). Biết B = 50
0
a/ Tính số đo góc C.
b/ Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E
sao cho BE = BA. Chứng minh:
∆
ABD =
∆
EBD ; so sánh BAD và BED
c/ Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE.
Biết : DK = DC . Chứng minh: BD
⊥
CK
***
Giáo viên: Cao Thị Nguyệt
^
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
1./d 2./a 3./ c 4./d 5./c 6./b 7./a 8./c 9./b 10./b 11./d 12./c.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu1: (1,50điểm)
a/ - Thực hiện đúng phép tính hai số
3
2
3
5
−
0,25đ
- Tính đúng kết quả 1
15
1
0,25đ
(Học sinh làm theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa)
b/ - Đổi hỗn số ra phân số và viết được
5
1
3
5
⋅
0,25đ
- Tính đúng kết quả
10
1−
0,25đ
c/ - Thực hiện trong ngoặc và phép chia đúng 0,25đ
- Tính đúng kết quả
3
2
0,25đ
Câu2: (1,0điểm)
a/ - Chuyển vế
3
2
x =
4
3
4
5
−
0,25đ
- Tính đúng kết quả x =
4
3
0,25đ
b/ - Rút x từ tỉ lệ thức x =
5
8.20
−
0,25đ
- Tính đúng kết quả x = -32 0,25đ
Câu3: (1,5điểm)
a/ Tìm đúng hệ số tỉ lệ k = 3 0,5đ
b/ Viết đúng công thức biểu diễn y theo x là: y = kx = 3x 0.5đ
c/ Tính đúng giá trị của x = -9 ; x = 15 0,5đ
Câu 4: (3,0đ)
- Vẽ hình ghi giả thiết và kết luận đúng 1,0đ
a/ - Tính đúng số đo góc C 0,5đ
b/ - Chứng minh hai tam giác bằng nhau 0,5đ
So sánh BAD = BED = 90
0
0,5đ
c/ - Chứng minh BD
⊥
CK 0,5đ
****