Họ và tên:………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT ( Chương II )
Lớp:……………………… HÌNH HỌC 7
Điểm Lời phê của GV:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,3 điểm)
Câu 1: Cho
∆
AEF có Â = 70
0
; Ê = 40
0
khi đó góc
F bằng:
a) 30
0
b) 40
0
c) 60
0
d) 70
0
Câu 2: Trong
∆
AOB nếu biết  = 45
0
; Ô = 105
0
thì góc ngoài tại đỉnh B sẽ là:
a) 150
0
b) 60
0
c) 35
0
d) 30
0
Câu 3: Cho
∆
ABC có Â = 90
0
. Tổng hai góc B và
C sẽ là:
a) 180
0
b) 80
0
c) 90
0
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 4: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 4cm;
3cm; 4cm thì tam giác đó là:
a) Tam giác nhọn b) Tam giác cân
c) Tam giác đều d) Tam giác vuông
Câu 5: Trong tam gíac cho độ dài ba cạnh dưới
đây, tam giác nào vuông:
a) 3cm, 4cm, 3cm b) 2cm, 2cm, 2cm
c) 3cm, 4cm, 5cm d) 4cm, 5cm, 6cm
Câu 6: Cho
∆
AOB , biết  = 100
0
; Ô = 40
0
. Tam
giác AOB là:
a) Tam giác vuông b) Tam giác cân
c) Tam giác đều d) Cả a, b, c đều sai
Câu 7: Cho
∆
ABC vuông tại A. Theo đònh lí
Pytago ta có:
a) AB
2
= AC
2
+ BC
2
b) BC
2
= AB
2
+ AC
2
c) AC
2
= AB
2
+ BC
2
d) Cả a, b, c đúng
Câu 8: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc
vuông là 3cm; 4cm. Khi đó cạnh huyền dài:
a) 5cm b) 7cm
c) 1cm d) Kết quả khác
Câu 9: Hai tam giác được gọi là bằng nhau nếu có:
a) Ba cạnh tương ứng bằng nhau
b) Ba góc tương ứng bằng nhau
c) Một cặp cạnh và một cặp góc tương ứng bằng
nhau
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Nếu
∆
ABC cân tại A thì:
a) AB là cạnh bên. b) AC là cạnh đáy.
c) AB = AC. d) Cả a, c đúng.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Cho
∆
ABC cân tại A có = 50
0
. Tính số đo và (1đ)
Bài 2: a) Phát biểu đònh lí Py-ta-go (1đ)
b) Cho
∆
ABC vuông tại A. Biết BC = 10cm; AB = 8cm. Tính độ dài cạnh AC. (1đ)
Bài 3: Cho
∆
ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, vẽ MD
⊥
AB ( D
∈
AB ), ME
⊥
AC (E
∈
AC ).
a) Chứng minh
∆
DBM =
∆
ECM (2đ)
b) Chứng minh AM là phân giác góc A. (1,5đ)
c) Chứng minh AD = AE. (1,5đ)