Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DE HOA 12 (GIUA HK2 2009-2010)NH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.93 KB, 10 trang )

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ

đề kiểm tra kscl
giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá12
Thời gian l m b i: 45 phút
Mã đề: 677
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung
câu hỏi:
1. Kim loại có tính chất hóa học chung là
A. tính oxi hóa B. tính khử C. tính axit D. tính bazơ
2. Cho mg Al ,Fe tác dụng NaOH thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc).Cũng mg đó tác dụng HCl thu đợc 8,96
lít H
2
(đktc). Khối lợng Al , Fe lần lợt là:
A. 5,4g ; 5,6g B. 5,4g ; 2,8g C. 10,8g ; 5,6g D. 5,4g ; 8,4g
3. Cho 1,2 g một KL td với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6g muối khan. Đó là kim loại nào?
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
4. Một muối khi tan trong nớc tạo môi trờng kiềm ,muối đó là :
A. NaCl B. MgCl
2
C. Na
2
CO


3
D. KHSO
4
5. Cho 4,6g Na vào 145,6g H
2
O thu đợc mg dd và một lợng khí thoát ra. m là
A. 150,2g B. 148g C. 150g D. 300g
6. Thứ tự tăng dần tính dẫn điện của các kim loại là
A. Fe , Ag , Cu B. Fe , Al , Ag C. Al , Fe , Au D. Cu , Fe , Ag
7. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nớc d . sau phản ứng thu đợc 0,336lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại đó là ( Cho Li =7, Na=23,K= 39, Rb=85)
A. Na B. K C. Rb D. Li
8. Hoà tan 5,4gam Al bằng một lợng dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc một lợng dung
dịch X và V lít khí H
2
(ởđktc ), giá trị của V là
A. 4,48lít B. 6,72lít C. 3,36lít D. 2.24lít
9. Số những kim loại tác dụng CuSO
4
trong số các kim loại sau:Al , Fe, Ag, Cu, Mg , Hg
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
10. Kim loại tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thờng là
A. K , Na , Ba , Ca , Li
B. Ca , Ba , K , Na , Be

C. K , Na , Ca , Ba , Be
D. Na , K , Be , Ca , Li
11. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng pp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Ni , Cu , Ca B. Fe , Mn , Cu C. Zn , Mg , Fe D. Fe , Al , Cu
12. Dãy các hiđroxit đợc sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
B. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
D. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH
13. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép ngời ta thờng gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dới nớc ) những
tấm kim loại :
A. Sn B. Pb C. Zn D. Cu
14. Chất không có tính chất lỡng tính là
A. AlCl
3
B. NaHCO
3

C. Al(OH)
3
D. Al
2
O
3
15. Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A. K
+
B. Na
+
C. Li
+
D. Rb
+
16. Khi điều chế kim loại, các ion lim loại đóng vai trò là chất:
A. nhận proton B. bị khử C. bị oxi hoá D. Cho proton
Hoa 677 23/02/2010. Trang 1 / 10
17. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit B. quặng đôlômit C. quặng manhetit D. quặng pirit
18. Cho 6,2g hai kim loại A và B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào HCl thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). A
và B là

A. K , Rb B. Rb , Cs C. Na , K D. Li , Na
19. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O B. R
2
O
3
C. RO
2
D. RO
20. Cho dung dịch Ca(OH)
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng xuất hiện D. kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
21. Để bảo quản Na,ngời ta phải ngâm Na trong
A. Ancol etylic B. dầu hoả C. nớc D. phenol lỏng
22. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
23. Nớc cứng là nớc có chứa nhiều các ion
A. SO
4
2-
;Cl
-

B. HCO
3
-
; Cl
-
C. Ca
2+
;Mg
2+
D. Na
+
; K
+
24. Kim loại nhẹ nhất là:
A. Li B. Ag C. Al D. Na
25. Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc
2.24 lít H
2
ở đktc ,dung dịch X và m gam chất rắn không tan . Giá trị của m là
A. 6,4g B. 4,4g C. 5,6g D. 3,4g

Hết
Hoa 677 23/02/2010. Trang 2 / 10
Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ


đề kiểm tra kscl
giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá12
Thời gian l m b i: 45 phút
Mã đề: 679
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung
câu hỏi:
1. Dãy các hiđroxit đợc sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
B. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
D. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
2. Cho 1,2 g một KL td với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6g muối khan. Đó là kim loại nào?

A. Ca B. Al C. Fe D. Mg
3. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O B. R
2
O
3
C. RO
2
D. RO
4. Để bảo quản Na,ngời ta phải ngâm Na trong
A. dầu hoả B. nớc C. phenol lỏng D. Ancol etylic
5. Cho mg Al ,Fe tác dụng NaOH thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc).Cũng mg đó tác dụng HCl thu đợc 8,96
lít H
2
(đktc). Khối lợng Al , Fe lần lợt là:
A. 5,4g ; 2,8g B. 10,8g ; 5,6g C. 5,4g ; 8,4g D. 5,4g ; 5,6g
6. Kim loại có tính chất hóa học chung là
A. tính khử B. tính axit C. tính oxi hóa D. tính bazơ
7. Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc 2.24
lít H
2
ở đktc ,dung dịch X và m gam chất rắn không tan . Giá trị của m là

A. 4,4g B. 6,4g C. 3,4g D. 5,6g
8. Số những kim loại tác dụng CuSO
4
trong số các kim loại sau:Al , Fe, Ag, Cu, Mg , Hg
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
9. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nớc d . sau phản ứng thu đợc 0,336lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại đó là ( Cho Li =7, Na=23,K= 39, Rb=85)
A. Na B. Rb C. Li D. K
10. Hoà tan 5,4gam Al bằng một lợng dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc một lợng
dung dịch X và V lít khí H
2
(ởđktc ), giá trị của V là
A. 4,48lít B. 3,36lít C. 2.24lít D. 6,72lít
11. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
12. Kim loại tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thờng là
A. Ca , Ba , K , Na , Be
B. Na , K , Be , Ca , Li
C. K , Na , Ca , Ba , Be
D. K , Na , Ba , Ca , Li
13. Nớc cứng là nớc có chứa nhiều các ion
A. HCO
3
-

; Cl
-
B. SO
4
2-
;Cl
-
C. Ca
2+
;Mg
2+
D. Na
+
; K
+
14. Kim loại nhẹ nhất là:
A. Ag B. Na C. Li D. Al
15. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng pp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe , Al , Cu B. Fe , Mn , Cu C. Zn , Mg , Fe D. Ni , Cu , Ca
16. Một muối khi tan trong nớc tạo môi trờng kiềm ,muối đó là :
A. MgCl
2
B. KHSO
4
C. NaCl D. Na
2
CO
3
Hoa 679 23/02/2010. Trang 3 / 10
17. Cho dung dịch Ca(OH)

3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
C. bọt khí và kết tủa trắng
D. kết tủa trắng xuất hiện
18. Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A. Rb
+
B. K
+
C. Li
+
D. Na
+
19. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép ngời ta thờng gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dới nớc ) những
tấm kim loại :
A. Cu B. Sn C. Zn D. Pb
20. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit B. quặng boxit C. quặng đôlômit D. quặng manhetit

21. Khi điều chế kim loại, các ion lim loại đóng vai trò là chất:
A. Cho proton B. nhận proton C. bị khử D. bị oxi hoá
22. Thứ tự tăng dần tính dẫn điện của các kim loại là
A. Fe , Ag , Cu B. Fe , Al , Ag C. Al , Fe , Au D. Cu , Fe , Ag
23. Cho 4,6g Na vào 145,6g H
2
O thu đợc mg dd và một lợng khí thoát ra. m là
A. 150,2g B. 300g C. 150g D. 148g
24. Cho 6,2g hai kim loại A và B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào HCl thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). A
và B là
A. Li , Na B. K , Rb C. Rb , Cs D. Na , K
25. Chất không có tính chất lỡng tính là
A. AlCl
3
B. Al(OH)
3
C. NaHCO
3
D. Al
2
O
3

Hết
Hoa 679 23/02/2010. Trang 4 / 10
Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ


đề kiểm tra kscl
giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá12
Thời gian l m b i: 45 phút
Mã đề: 681
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung
câu hỏi:
1. Kim loại tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thờng là
A. Ca , Ba , K , Na , Be
B. Na , K , Be , Ca , Li
C. K , Na , Ca , Ba , Be
D. K , Na , Ba , Ca , Li
2. Cho mg Al ,Fe tác dụng NaOH thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc).Cũng mg đó tác dụng HCl thu đợc 8,96
lít H
2
(đktc). Khối lợng Al , Fe lần lợt là:
A. 5,4g ; 8,4g B. 5,4g ; 2,8g C. 10,8g ; 5,6g D. 5,4g ; 5,6g
3. Cho 1,2 g một KL td với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6g muối khan. Đó là kim loại nào?
A. Al B. Ca C. Mg D. Fe
4. Để bảo quản Na,ngời ta phải ngâm Na trong
A. Ancol etylic B. dầu hoả C. nớc D. phenol lỏng
5. Thứ tự tăng dần tính dẫn điện của các kim loại là

A. Al , Fe , Au B. Cu , Fe , Ag C. Fe , Ag , Cu D. Fe , Al , Ag
6. Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc 2.24
lít H
2
ở đktc ,dung dịch X và m gam chất rắn không tan . Giá trị của m là
A. 6,4g B. 4,4g C. 3,4g D. 5,6g
7. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nớc d . sau phản ứng thu đợc 0,336lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại đó là ( Cho Li =7, Na=23,K= 39, Rb=85)
A. K B. Na C. Rb D. Li
8. Kim loại có tính chất hóa học chung là
A. tính axit B. tính bazơ C. tính oxi hóa D. tính khử
9. Kim loại nhẹ nhất là:
A. Li B. Al C. Na D. Ag
10. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là :
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
11. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép ngời ta thờng gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dới nớc ) những
tấm kim loại :
A. Zn B. Sn C. Pb D. Cu
12. Cho 6,2g hai kim loại A và B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào HCl thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). A
và B là
A. Li , Na B. K , Rb C. Rb , Cs D. Na , K
13. Một muối khi tan trong nớc tạo môi trờng kiềm ,muối đó là :
A. KHSO
4

B. MgCl
2
C. Na
2
CO
3
D. NaCl
14. Chất không có tính chất lỡng tính là
A. Al(OH)
3
B. AlCl
3
C. NaHCO
3
D. Al
2
O
3
15. Cho 4,6g Na vào 145,6g H
2
O thu đợc mg dd và một lợng khí thoát ra. m là
A. 148g B. 300g C. 150,2g D. 150g
16. Số những kim loại tác dụng CuSO
4
trong số các kim loại sau:Al , Fe, Ag, Cu, Mg , Hg
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Hoa 681 23/02/2010. Trang 5 / 10
17. Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s

2
2p
6

A. Rb
+
B. Na
+
C. Li
+
D. K
+
18. Cho dung dịch Ca(OH)
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. bọt khí và kết tủa trắng
D. kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
19. Khi điều chế kim loại, các ion lim loại đóng vai trò là chất:
A. bị oxi hoá B. bị khử C. nhận proton D. Cho proton
20. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit B. quặng boxit C. quặng pirit D. quặng đôlômit
21. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2

O B. R
2
O
3
C. RO D. RO
2
22. Nớc cứng là nớc có chứa nhiều các ion
A. Na
+
; K
+
B. HCO
3
-
; Cl
-
C. Ca
2+
;Mg
2+
D. SO
4
2-
;Cl
-
23. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng pp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Ni , Cu , Ca B. Fe , Al , Cu C. Fe , Mn , Cu D. Zn , Mg , Fe
24. Hoà tan 5,4gam Al bằng một lợng dung dịch H
2
SO

4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc một lợng
dung dịch X và V lít khí H
2
(ởđktc ), giá trị của V là
A. 3,36lít B. 4,48lít C. 2.24lít D. 6,72lít
25. Dãy các hiđroxit đợc sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH B. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
D. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3

Hết
Hoa 681 23/02/2010. Trang 6 / 10
Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ

đề kiểm tra kscl

giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá12
Thời gian l m b i: 45 phút
Mã đề: 683
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Số những kim loại tác dụng CuSO
4
trong số các kim loại sau:Al , Fe, Ag, Cu, Mg , Hg
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
2. Cho mg Al ,Fe tác dụng NaOH thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc).Cũng mg đó tác dụng HCl thu đợc 8,96
lít H
2
(đktc). Khối lợng Al , Fe lần lợt là:
A. 10,8g ; 5,6g B. 5,4g ; 2,8g C. 5,4g ; 5,6g D. 5,4g ; 8,4g
3. Để bảo quản Na,ngời ta phải ngâm Na trong
A. dầu hoả B. Ancol etylic C. nớc D. phenol lỏng
4. Hoà tan 5,4gam Al bằng một lợng dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc một lợng dung
dịch X và V lít khí H
2
(ởđktc ), giá trị của V là
A. 6,72lít B. 2.24lít C. 4,48lít D. 3,36lít
5. Chất không có tính chất lỡng tính là
A. NaHCO
3

B. Al(OH)
3
C. Al
2
O
3
D. AlCl
3
6. Một muối khi tan trong nớc tạo môi trờng kiềm ,muối đó là :
A. KHSO
4
B. MgCl
2
C. Na
2
CO
3
D. NaCl
7. Kim loại nhẹ nhất là:
A. Na B. Li C. Al D. Ag
8. Cho 4,6g Na vào 145,6g H
2
O thu đợc mg dd và một lợng khí thoát ra. m là
A. 148g B. 300g C. 150g D. 150,2g
9. Cho 6,2g hai kim loại A và B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào HCl thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). A
và B là
A. K , Rb B. Rb , Cs C. Li , Na D. Na , K
10. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit B. quặng đôlômit C. quặng manhetit D. quặng boxit
11. Khi điều chế kim loại, các ion lim loại đóng vai trò là chất:
A. bị khử B. bị oxi hoá C. Cho proton D. nhận proton
12. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
13. Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A. K
+
B. Rb
+
C. Li
+
D. Na
+
14. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nớc d . sau phản ứng thu đợc 0,336lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại đó là ( Cho Li =7, Na=23,K= 39, Rb=85)
A. Li B. K C. Rb D. Na
15. Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Sau phản ứng thu đợc
2.24 lít H
2

ở đktc ,dung dịch X và m gam chất rắn không tan . Giá trị của m là
A. 5,6g B. 3,4g C. 4,4g D. 6,4g
16. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O B. RO
2
C. R
2
O
3
D. RO
17. Cho dung dịch Ca(OH)
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. bọt khí và kết tủa trắng
Hoa 683 23/02/2010. Trang 7 / 10
D. kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan dần
18. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép ngời ta thờng gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dới nớc ) những
tấm kim loại :
A. Sn B. Cu C. Pb D. Zn
19. Dãy các hiđroxit đợc sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)
2

, NaOH, Al(OH)
3
B. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
C. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
D. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH
20. Thứ tự tăng dần tính dẫn điện của các kim loại là
A. Cu , Fe , Ag B. Fe , Ag , Cu C. Al , Fe , Au D. Fe , Al , Ag
21. Kim loại tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thờng là
A. K , Na , Ba , Ca , Li
B. Ca , Ba , K , Na , Be
C. Na , K , Be , Ca , Li
D. K , Na , Ca , Ba , Be
22. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng pp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe , Al , Cu B. Fe , Mn , Cu C. Zn , Mg , Fe D. Ni , Cu , Ca
23. Cho 1,2 g một KL td với dd H
2
SO
4

loãng tạo ra 6g muối khan. Đó là kim loại nào?
A. Al B. Ca C. Mg D. Fe
24. Nớc cứng là nớc có chứa nhiều các ion
A. Na
+
; K
+
B. Ca
2+
;Mg
2+
C. SO
4
2-
;Cl
-
D. HCO
3
-
; Cl
-

25. Kim loại có tính chất hóa học chung là
A. tính khử B. tính bazơ C. tính axit D. tính oxi hóa
Hết
Hoa 683 23/02/2010. Trang 8 / 10
Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ

đề kiểm tra kscl

giữa Học kỳ II năm học 2009-2010
Hoá12
Thời gian l m b i: 45 phút
Đáp án DE HOA12 (GIUA HK2.2009-2010)NH đến đề Hoa 683
Mã đề : 677
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đáp
án
B A A C C B A B D A B A C A B B A
Câu
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Đáp
án
C D C B A C A B
Mã đề : 679
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đáp
án
D D D A D A A D A D B D C C B D D
Câu
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Đáp
án
D C B C B C D A
Mã đề : 681
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đáp

án
D D C B D B B D A C A D C B D C B
Câu
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Đáp
án
B B B C C C D D
Mã đề : 683
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Đáp
án
B C A A D C B C D D A D D D C D B
Câu
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Đáp
án
D C D A B C B A
Hoa 683 23/02/2010. Trang 9 / 10
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×