Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai kiem tra 45 phut hoa 8 tiet 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 4 trang )

Phòng gD&ĐT gia lâm
Trờng THCS Dơng hà
Bài Kiểm tra một tiết: môn hoá học lớp 8
Tiết: 53 (Theo PPCT) - Thời gian làm bài: 45phút
&*&
Họ và tên:
Lớp:


Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm: (2,5 đ). Khoanh tròn vào chữ cái A( hoặc B; C; D) trớc câu đúng
nhất.
Câu 1: Ngời ta bơm khí hiđro vào kinh khí cầu vì hiđro là khí:
A. ít tan trong nớc B. không mùi. C. không màu D. nhẹ nhất
Câu 2: Sự khử là:
A. sự tách hiđro ra khỏi hợp chất B. sự tác dụng của oxi với một chất
C. sự tách oxi ra khỏi hợp chất D. sự chiếm oxi của chất khác
Câu 3: Trong phản ứng sau: 3CO + Fe
2
O
3
3CO
2
+ 2Fe
A. CO là chất oxi hoá B. CO là chất khử
C. Fe
2
O
3
là chất khử D. không có chất nào là chất oxi hoá, chất khử
Câu 4: Khi thu khí hiđro bằng phơng pháp đẩy không khí, ngời ta phải để bình thu:


A. úp xuống B. ngửa lên C. nằm ngang D. theo hớng tuỳ ý
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế hiđro bằng cách:
A. cho kim loại tác dụng với dung dịch axit B. điện phân nớc
C. cho kim loại nh Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch axit HCl hoặc H
2
SO
4
đặc
D. cho kim loại nh Zn, Fe, Al tác dụng với dd axit HCl hoặc dd H
2
SO
4
loãng
Phần II. Tự luận: (7,5 đ).
Câu 1( 4 đ): Hoàn thành các phơng trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá
học nào?
a- Nhôm + dung dịch axit sunfuric( H
2
SO
4
)

b- Kẽm + dung dịch axit clohiđric(HCl)
.
c- Hiđro + sắt III oxit
.
d- Cacbon oxit + đồng II oxit
.
Câu 2( 3,5 đ): Cho 4,8 gam kim loại ma giê tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tính:
a- Thể tích hiđro thu đợc ở đktc?

b- Khối lợng muối magie clorua thu đợc sau phản ứng?
c- Lợng khí hiđro thu đợc ở trên cho tác dụng với 40 gam đồng II oxit. Tính khối lợng đồng
thu đợc sau phản ứng khử?

Cho: Mg = 24; Cl =35,5 Cu = 64; O =16
Điểm
Lời phê của giáo viên
Điểm
Điểm
Điểm
Phòng gD&ĐT gia lâm
Trờng THCS Dơng hà
Bài Kiểm tra một tiết: môn hoá học lớp 8
Tiết: 53 (Theo PPCT) - Thời gian làm bài: 45phút
&*&
Họ và tên:
Lớp:


Đề số 2
Phần I: Trắc nghiệm (2,5 đ). Khoanh tròn vào chữ cái A( hoặc B; C; D) trớc câu đúng
nhất.
Câu 1: Sự oxi hoá là:
A. sự tách hiđro ra khỏi hợp chất B. sự chiếm oxi của một chất
C. sự tách oxi ra khỏi hợp chất D. sự tác dụng của một chất với oxi
Câu 2: Khí hiđro là khí:
A. nhẹ nhất B. nhẹ hơn không khí C. nhẹ hơn khí oxi D. nhẹ hơn khí cacbonic
Câu 3: Trong phản ứng sau: 3CO + Fe
2
O

3
3CO
2
+ 2Fe
A. CO là khử B. CO là oxi hoá
C. Fe
2
O
3
là chất oxi hoá D. cả A và C đều đúng
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế hiđro bằng cách:
A. cho kim loại tác dụng với dung dịch axit
B. cho kim loại nh Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch axit HCl hoặc dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. cho kim loại nh Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch axit HCl hoặc H
2
SO
4
đặc
D. điện phân nớc
Câu 5: Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra:
A. sự oxi hoá B. sự khử C. đồng thời sự oxi hoá và sự khử D. có chất nhờng oxi
Phần II. Tự luận: (7,5 đ).
Câu 1( 4 đ): Hoàn thành các phơng trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá
học nào?
a-Nhôm + dung dịch axit clohiđric(HCl)


b-Kẽm + dung dịch axit sunfuric( H
2
SO
4
)
.
c- Hiđro + đồng II oxit
.
d -Cacbon oxit + sắt III oxit
.
Câu 2( 3,5 đ): Cho 19,5 gam kim loại kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tính:
a- Thể tích hiđro thu đợc ở đktc?
b - Khối lợng muối kẽm clorua thu đợc sau phản ứng?
c -Lợng khí hiđro thu đợc ở trên cho tác dụng với 14,4 gam sắt II oxit. Tính khối lợng sắt thu
đợc sau phản ứng khử?
Cho: Zn = 65 Cl = 35,5 Fe = 56 O = 16
Điểm
Lời phê của giáo viên
Điểm
Điểm
Điểm
Đáp án và biểu điểm
Bài Kiểm tra một tiết: môn hoá học - lớp 8
Tiết: 53 (Theo PPCT)
Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm: (2,5 đ). Chọn đúng mỗi câu đợc 0,5 đ
Câu 1- D Câu2 C Câu3 B Câu4 A Câu5 - D
Phần II. Tự luận: (7,5 đ).
Câu 1( 4 đ): Viết đúng mỗi phơng trình đợc 0,75 đ, nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ
- Xác định đúng loại phản ứng, mỗi phơng trình đợc 0,25 đ

Câu 2( 3,5 đ): Cho 4,8 gam kim loại ma giê tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tính:
- Viết PTHH đúng: 0,75 đ
a- Tính đợc số mol Mg : 0,2 mol 0,25đ
số mol H
2
: 0,2 mol 0,25đ
- Tính thể tích H
2
: 4,48 lit 0,25đ
b- Khối lợng muối magie clorua thu đợc sau phản ứng?
- Tính đợc số mol MgCl
2
: 0,2 khối lợng : 19 g 0,5 đ
c-Lợng khí hiđro thu đợc ở trên cho tác dụng với 40 gam đồng II oxit. Tính khối lợng đồng
thu đợc sau phản ứng khử?
- Viết đúng PTHH 0,5 đ
- tính số mol CuO: 0,5 mol 0,25 đ
- so sánh để kết luận H
2
thiếu 0,5 đ
- Tính đợc số mol Cu tạo ra: 0,2 mol khối lợng Cu: 12,8 gam 0,25 đ
Đề số 2
Phần I: Trắc nghiệm (2,5 d).
Câu 1- D Câu2 A Câu3 D Câu4 B Câu5 - C
Phần II. Tự luận: (7,5 đ).
Câu 1( 4 đ): Viết đúng mỗi phơng trình đợc 0,75 đ, nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ
- Xác định đúng loại phản ứng, mỗi phơng trình đợc 0,25 đ
Câu 2( 3,5 đ): Cho 19,5 gam kim loại kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tính:
- Viết PTHH đúng: 0,75 đ
a- Tính đợc số mol Zn : 0,3 mol 0,25đ

số mol H
2
: 0,3 mol 0,25đ
- Tính thể tích H
2
: 6,72 lit 0,25đ
b- Khối lợng muối kẽm clorua thu đợc sau phản ứng?
- Tính đợc số mol ZnCl
2
: 0,3 khối lợng : 40,5 g 0,5 đ
c-Lợng khí hiđro thu đợc ở trên cho tác dụng với 14,4 gam sắt II oxit. Tính khối lợng đồng thu
đợc sau phản ứng khử?
- Viết đúng PTHH 0,5 đ
- tính số mol FeO: 0,2 mol 0,25 đ
- so sánh để kết luận FeO thiếu 0,5 đ
- Tính đợc số mol Fe tạo ra: 0,2 mol khối lợng Fe: 11,2 gam 0,25 đ
Nhận xét:
*Ưu điểm: * Nhợc điểm:










Kết quả:
Lớp


số
Giỏi Khá TB Yếu Kém Trên 5 Dới 5
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %

×