Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

lập kế hoạch pr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.05 KB, 22 trang )

L p k ho ch PRậ ế ạ
L p k ho ch PRậ ế ạ

Phân tích tình thế
Phân tích tình thế

Xác đ nh m c tiêuị ụ
Xác đ nh m c tiêuị ụ

Xác đ nh công chúngị
Xác đ nh công chúngị

Thông đi pệ
Thông đi pệ

L p chi n l cậ ế ượ
L p chi n l cậ ế ượ

Xây d ng chi n thu tự ế ậ
Xây d ng chi n thu tự ế ậ

Xác đ nh khung th i gianị ờ
Xác đ nh khung th i gianị ờ

Ngu n l cồ ự
Ngu n l cồ ự

Ki m soát và đánh giáể
Ki m soát và đánh giáể
Giá tr c a vi c l p k ho chị ủ ệ ậ ế ạ
Giá tr c a vi c l p k ho chị ủ ệ ậ ế ạ


1.Thi t l p m c tiêu cho các ho t đ ng PR: ch ng trình ế ậ ụ ạ ộ ươ
1.Thi t l p m c tiêu cho các ho t đ ng PR: ch ng trình ế ậ ụ ạ ộ ươ
PR ph i là công c h tr cho m c tiêu kinh doanh, ả ụ ỗ ợ ụ
PR ph i là công c h tr cho m c tiêu kinh doanh, ả ụ ỗ ợ ụ
marketing và truy n thôngề
marketing và truy n thôngề
2. Đ bi t nh ng vi c gì đang ti n hành: các ho t đ ng đ ể ế ữ ệ ế ạ ộ ể
2. Đ bi t nh ng vi c gì đang ti n hành: các ho t đ ng đ ể ế ữ ệ ế ạ ộ ể
đ t đ c m c tiêu c a PRạ ượ ụ ủ
đ t đ c m c tiêu c a PRạ ượ ụ ủ
3. Ngăn ng a tính không h th ng & không hi u qu khi ừ ệ ố ệ ả
3. Ngăn ng a tính không h th ng & không hi u qu khi ừ ệ ố ệ ả
th c hi n ch ng trình PR: công tác PR có giá tr h nự ệ ươ ị ơ
th c hi n ch ng trình PR: công tác PR có giá tr h nự ệ ươ ị ơ


B c 1: Phân tích tình thướ ế
B c 1: Phân tích tình thướ ế
1.
1.
Chúng ta đang đâu: tình th hi n t i, đi m m nh, ở ế ệ ạ ể ạ
Chúng ta đang đâu: tình th hi n t i, đi m m nh, ở ế ệ ạ ể ạ
đi m y u c a chúng ta là gì?ể ế ủ
đi m y u c a chúng ta là gì?ể ế ủ
2.
2.
Đâu là v n đ (thách th c), c h iấ ề ứ ơ ộ
Đâu là v n đ (thách th c), c h iấ ề ứ ơ ộ
3.
3.

Phân tích b ng cách nào:ằ
Phân tích b ng cách nào:ằ
-
Mô hình phân tích PEST
Mô hình phân tích PEST
-
Mô hình SWOT
Mô hình SWOT
4. Phát hi n ra v n đệ ấ ề
4. Phát hi n ra v n đệ ấ ề
Phân tích PEST
Phân tích PEST
CHÍNH TRỊ
luật môi trường
Luật tuyển dụng
Luật thương mại (kể cả ngoại thương)
Sự thay đổi/tiếp tục tại vị của chính phủ
KINH TẾ
Lãi suất
Lạm phát
Nguồn cung tiền tệ
Mức độ tuyển dụng (thất nghiệp)
Thu nhập sau thuế
Chu kỳ kinh doanh/kinh tế
Tình hình kinh doanh/kinh tế thế giới
Giá cả năng lượng
XÃ HỘI
Sự tăng trưởng và chuyển đổi cơ cấu dân số
Các phong cách sống
Mức độ giáo dục

Phân bố thu nhập/tài sản
Xu hướng tiêu dùng
Thái độ và các mối quan tâm của xã hội
CÔNG NGHỆ
Những khám phá mới
Tốc độ thay đổi
Sự đầu tư vào công nghệ
Chi tiêu vào nghiên cứu và phát triển
Sự lỗi thời
Tác động của công nghệ mới
PHÂN TÍCH SWOT
PHÂN TÍCH SWOT
ĐIỂM MẠNH
Tài chính vững mạnh
Đổi mới, sáng tạo
Lãnh đạo tốt
Uy tín tốt
Lực lượng lao động trung thành
ĐIỂM YẾU
Bảo thủ trong đầu tư
Dòng sản phẩm hạn chế
Cơ cấu tổ chức truyền thống – nhiều cấp
Tự mãn
Phong cách làm việc cứng nhắc
CƠ HỘI
Nguồn cung cấp giá rẻ từ Đông Âu
Mở rộng thị trường vào Trung Quốc
Mua lại các đối thủ cạnh tranh
NGUY CƠ
Sự bất ổn của khối Đông Âu

Nguy cơ hoạt động dàn trải quá mức
Bị mua lại bởi các tập đoàn khổng lồ
Xác đ nh các v n đị ấ ề
Xác đ nh các v n đị ấ ề

Nh n di n nh ng v n đ mà t ch c không th ki m soát ậ ệ ữ ấ ề ổ ứ ể ể
Nh n di n nh ng v n đ mà t ch c không th ki m soát ậ ệ ữ ấ ề ổ ứ ể ể
đ c, công lu n rõ ràng không th tránh kh i ==> t ch c ượ ậ ể ỏ ổ ứ
đ c, công lu n rõ ràng không th tránh kh i ==> t ch c ượ ậ ể ỏ ổ ứ
không nên đ i đ u v i nh ng quan đi m đang chi m u thố ầ ớ ữ ể ế ư ế
không nên đ i đ u v i nh ng quan đi m đang chi m u thố ầ ớ ữ ể ế ư ế

Khám phá nh ng v n đ , đóng góp ý ki n ==> đ t đ c k t ữ ấ ề ế ạ ượ ế
Khám phá nh ng v n đ , đóng góp ý ki n ==> đ t đ c k t ữ ấ ề ế ạ ượ ế
qu mong mu nả ố
qu mong mu nả ố
B c 2: Thi t l p m c tiêuướ ế ậ ụ
B c 2: Thi t l p m c tiêuướ ế ậ ụ
Ba c p đ thi t l p m c tiêuấ ộ ế ậ ụ
Ba c p đ thi t l p m c tiêuấ ộ ế ậ ụ
1.
1.
Nhận thức:
Nhận thức:
hướng suy nghĩ của công chúng đến một
hướng suy nghĩ của công chúng đến một
điều gì cụ thể và cố gắng thúc đẩy mức độ hiểu biết cao
điều gì cụ thể và cố gắng thúc đẩy mức độ hiểu biết cao
hơn ở họ.
hơn ở họ.

Ví dụ: Chính sách giữ nguyên tỷ giá USD của Chính phủ
Ví dụ: Chính sách giữ nguyên tỷ giá USD của Chính phủ
2. Thái độ và ý kiến:
2. Thái độ và ý kiến:
kích thích công chúng hình thành
kích thích công chúng hình thành
một tư tưởng hay thái độ nào đó về một chủ đề nhất định
một tư tưởng hay thái độ nào đó về một chủ đề nhất định
Ví dụ: Chương trình “Quỹ sữa vươn caoViệt Nam”
Ví dụ: Chương trình “Quỹ sữa vươn caoViệt Nam”
3. Hành vi:
3. Hành vi:
làm cho công chúng hành động theo hướng
làm cho công chúng hành động theo hướng
mong muốn
mong muốn
Ví dụ: Chương trình “Học hỏi điều hay, ngại gì vết bẩn”
Ví dụ: Chương trình “Học hỏi điều hay, ngại gì vết bẩn”
của OMO
của OMO
Nh ng m c tiêu c a ch ng trình ữ ụ ủ ươ
Nh ng m c tiêu c a ch ng trình ữ ụ ủ ươ
PR
PR

T o ra s nh n th cạ ự ậ ứ
T o ra s nh n th cạ ự ậ ứ

Thúc đ y s hi u bi tẩ ự ể ế
Thúc đ y s hi u bi tẩ ự ể ế


Kh c ph c s hi u l m hãy lãnh đ m, th ắ ụ ự ể ầ ạ ờ ơ
Kh c ph c s hi u l m hãy lãnh đ m, th ắ ụ ự ể ầ ạ ờ ơ

Thông tin
Thông tin

Phát tri n ki n th cể ế ứ
Phát tri n ki n th cể ế ứ

Xoá b đ nh ki nỏ ị ế
Xoá b đ nh ki nỏ ị ế

Khuy n khích ni m tinế ề
Khuy n khích ni m tinế ề

Xác nh n hay đi u ch nh s c m nh nậ ề ỉ ự ả ậ
Xác nh n hay đi u ch nh s c m nh nậ ề ỉ ự ả ậ

Hành đ ng theo m t h ng nào đóộ ộ ướ
Hành đ ng theo m t h ng nào đóộ ộ ướ
Các quy t c thi t l p m c tiêuắ ế ậ ụ
Các quy t c thi t l p m c tiêuắ ế ậ ụ
1.
1.
Phù h p v i m c tiêu c a t ch cợ ớ ụ ủ ổ ứ
Phù h p v i m c tiêu c a t ch cợ ớ ụ ủ ổ ứ
2.
2.
Thi t l p m c tiêu trong lĩnh v c PRế ậ ụ ự

Thi t l p m c tiêu trong lĩnh v c PRế ậ ụ ự
3.
3.
Chính xác và c thụ ể
Chính xác và c thụ ể
4.
4.
Kh thiả
Kh thiả
5.
5.
Đ nh l ng đ cị ượ ượ
Đ nh l ng đ cị ượ ượ
6.
6.
Theo khung th i gianờ
Theo khung th i gianờ
7.
7.
Ph m vi ngân sáchạ
Ph m vi ngân sáchạ
8.
8.
Tuân th danh sách u tiênủ ư
Tuân th danh sách u tiênủ ư
B c 3: Xác đ nh công chúng m c ướ ị ụ
B c 3: Xác đ nh công chúng m c ướ ị ụ
tiêu
tiêu


M t ch ng trình PR ph i xác đ nh khán gi /công chúng ộ ươ ả ị ả
M t ch ng trình PR ph i xác đ nh khán gi /công chúng ộ ươ ả ị ả
m t cách c thộ ụ ể
m t cách c thộ ụ ể

Công chúng m c tiêu: tu i, thu nh p, t ng l p, giáo d c, n i ụ ổ ậ ầ ớ ụ ơ
Công chúng m c tiêu: tu i, thu nh p, t ng l p, giáo d c, n i ụ ổ ậ ầ ớ ụ ơ
c ng …ư ụ
c ng …ư ụ
-
Công chúng s c p (primary)ơ ấ
Công chúng s c p (primary)ơ ấ
-
Công chúng th c p (secondary)ứ ấ
Công chúng th c p (secondary)ứ ấ


Các nhóm công chúng
Các nhóm công chúng
Bên ngoài
Bên ngoài
:
:

Khách hàng
Khách hàng

Nhà đ u t /tài chínhầ ư
Nhà đ u t /tài chínhầ ư


Nhà cung c pấ
Nhà cung c pấ

Nhà phân ph iố
Nhà phân ph iố

Nh ng nhóm gây s c épữ ứ
Nh ng nhóm gây s c épữ ứ

Truy n thôngề
Truy n thôngề

Chính phủ
Chính phủ

C ng đ ng dân cộ ồ ư
C ng đ ng dân cộ ồ ư
Bên trong
Bên trong
:
:

Ng i lao đ ngườ ộ
Ng i lao đ ngườ ộ

H i viênộ
H i viênộ
Bất kể nhóm người nào
cùng chia sẻ
sự quan tâm và quan

ngại tới tổ chức. 10 nhóm công chúng cơ bản:


B c 4: Xác đ nh thông đi pướ ị ệ
B c 4: Xác đ nh thông đi pướ ị ệ

4 bước xác định thông điệp

Tập hợp những quan điểm hiện hữu

Xác định nội dung có thể thay đổi quan điểm
đó

Nhận diện những yếu tố thuyết phục

Đảm bảo các thông điệp đều đáng tin cậy và
có thể chuyển tải thông qua hoạt động PR


Cách trình bày thông đi pệ
Cách trình bày thông đi pệ
1. Hình th cứ
1. Hình th cứ
2. Gi ng vănọ
2. Gi ng vănọ
3. B i c nhố ả
3. B i c nhố ả
4. Th i gianờ
4. Th i gianờ
6. S l p l iự ặ ạ

6. S l p l iự ặ ạ


B c 5: Xây d ng chi n ướ ự ế
B c 5: Xây d ng chi n ướ ự ế
l c, chi n thu tượ ế ậ
l c, chi n thu tượ ế ậ
1. Chi n l c: ế ượ
1. Chi n l c: ế ượ
cách ti p c n t ng quát đ i v i m t ch ng trìnhế ậ ổ ố ớ ộ ươ
cách ti p c n t ng quát đ i v i m t ch ng trìnhế ậ ổ ố ớ ộ ươ
==> Thúc đ y b n t v th hi n t i sang v th mà mình mong ẩ ạ ừ ị ế ệ ạ ị ế
==> Thúc đ y b n t v th hi n t i sang v th mà mình mong ẩ ạ ừ ị ế ệ ạ ị ế
mu nố
mu nố
2. Chi n thu t:ế ậ
2. Chi n thu t:ế ậ
Các công vi c hay hành đ ng c th đ c th c thi đ ệ ộ ụ ể ượ ự ể
Các công vi c hay hành đ ng c th đ c th c thi đ ệ ộ ụ ể ượ ự ể
tri n khai các chi n l cể ế ượ
tri n khai các chi n l cể ế ượ

S d ng các công c PR đ chuy n t i thông đi p t i công chúng:ử ụ ụ ể ể ả ệ ớ
S d ng các công c PR đ chuy n t i thông đi p t i công chúng:ử ụ ụ ể ể ả ệ ớ

Truy n thông ki m soát: qu ng cáo (advertorial), b n tin (newsletter), t ề ể ả ả ờ
Truy n thông ki m soát: qu ng cáo (advertorial), b n tin (newsletter), t ề ể ả ả ờ
g p (brochure), t r i (leaflet), t b m (flyer), báo cáo năm (annual ấ ờ ơ ờ ướ
g p (brochure), t r i (leaflet), t b m (flyer), báo cáo năm (annual ấ ờ ơ ờ ướ
report), th tr c ti p (direct letter), video, websiteư ự ế

report), th tr c ti p (direct letter), video, websiteư ự ế

Truy n thông không ki m soát: quan h truy n thông, phát bi u cá ề ể ệ ề ể
Truy n thông không ki m soát: quan h truy n thông, phát bi u cá ề ể ệ ề ể
nhân, s ki n, tài trự ệ ợ
nhân, s ki n, tài trự ệ ợ
M i quan h gi a m c tiêu, chi n ố ệ ữ ụ ế
M i quan h gi a m c tiêu, chi n ố ệ ữ ụ ế
l c và chi n thu tượ ế ậ
l c và chi n thu tượ ế ậ
Mục tiêu Quảng bá sản phẩm hay dịch vụ mới
Chiến lược
Chiến thuật
Ví dụ 1 (mục tiêu đơn lẻ, chiến
dịch ngắn hạn)
Ví dụ 2 (chương trình định vị, chiến
lược dài hạn)
Thiết lập nhận thức về người dẫn đầu
thị trường
Triển khai chiến dịch quan hệ với giới
truyền thông
Định vị để trở thành tiếng nói thẩm
quyền trong ngành
Họp báo
Thông cáo báo chí
Phỏng vấn
Tổ chức các cuộc thi
Quảng cáo
Báo cáo nghiên cứu
Tài liệu quảng bá có chất lượng

Quan hệ truyền thông
Diễn đàn trao đổi thông tin
Diễn đàn ngành
Chương trình trao giải thưởng
2 y u t cân nh cế ố ắ
2 y u t cân nh cế ố ắ
1.
1.
Tính thích h pợ
Tính thích h pợ
-
Ti p c n đ c đ i t ng công chúng m c tiêuế ậ ượ ố ượ ụ
Ti p c n đ c đ i t ng công chúng m c tiêuế ậ ượ ố ượ ụ
-
T o nên s tác đ ng mong mu nạ ự ộ ố
T o nên s tác đ ng mong mu nạ ự ộ ố
-
Đáng tin c y và có kh năng nh h ng đ chuy n t i ậ ả ả ưở ể ể ả
Đáng tin c y và có kh năng nh h ng đ chuy n t i ậ ả ả ưở ể ể ả
thông đi pệ
thông đi pệ
-
N i dung, s c thái, hi u ng phù h p v i thông đi pộ ắ ệ ứ ợ ớ ệ
N i dung, s c thái, hi u ng phù h p v i thông đi pộ ắ ệ ứ ợ ớ ệ
2. Tính kh thiả
2. Tính kh thiả
-
Tri n khai đ cể ượ
Tri n khai đ cể ượ
-

Đáp ng ngân sách và th i gianứ ờ
Đáp ng ngân sách và th i gianứ ờ
-
Ngu n nhân l cồ ự
Ngu n nhân l cồ ự


B c 6: Xác đ nh th i gianướ ị ờ
B c 6: Xác đ nh th i gianướ ị ờ

Th i gian bi u c a k ho chờ ể ủ ế ạ
Th i gian bi u c a k ho chờ ể ủ ế ạ

L ch trình chi ti t c a t ng c a t ng công vi c/ho t đ ng ị ế ủ ừ ủ ừ ệ ạ ộ
L ch trình chi ti t c a t ng c a t ng công vi c/ho t đ ng ị ế ủ ừ ủ ừ ệ ạ ộ
(chi n thu t)ế ậ
(chi n thu t)ế ậ
-
H n chót c a t ng công vi cạ ủ ừ ệ
H n chót c a t ng công vi cạ ủ ừ ệ
-
Ngu n l c phù h p c n đ c phân bồ ự ợ ầ ượ ổ
Ngu n l c phù h p c n đ c phân bồ ự ợ ầ ượ ổ
B c 7: Ngu n l cướ ồ ự
B c 7: Ngu n l cướ ồ ự
T ng chi phíổ
T ng chi phíổ
-
Ch ng trình: chi phí tr c ti p đ th c thi ch ng trìnhươ ự ế ể ự ươ
Ch ng trình: chi phí tr c ti p đ th c thi ch ng trìnhươ ự ế ể ự ươ

+ Thuê đ a đi m, s n xu t n ph m, ti cị ể ả ấ ẩ ẩ ệ
+ Thuê đ a đi m, s n xu t n ph m, ti cị ể ả ấ ẩ ẩ ệ
-
Hành chính:
Hành chính:
+ Chi phí nhân công, thuê t v nư ấ
+ Chi phí nhân công, thuê t v nư ấ
+ Chi phí b t bi n: VPP, đi n, đi n tho iấ ế ệ ệ ạ
+ Chi phí b t bi n: VPP, đi n, đi n tho iấ ế ệ ệ ạ
- D phòng: 10% chi phí d phòngự ự
- D phòng: 10% chi phí d phòngự ự
B c 8: Đánh giáướ
B c 8: Đánh giáướ

Đo l ng k t qu có đ t đ c m c tiêu hay không?ườ ế ả ạ ượ ụ
Đo l ng k t qu có đ t đ c m c tiêu hay không?ườ ế ả ạ ượ ụ

Tiêu chí đánh giá:
Tiêu chí đánh giá:
-
Tính xác th c, tin c y, c thự ậ ụ ể
Tính xác th c, tin c y, c thự ậ ụ ể
-
Ch ra m c tiêu và ph ng pháp đánh giáỉ ụ ươ
Ch ra m c tiêu và ph ng pháp đánh giáỉ ụ ươ
ĐÁNH GIÁ CH NG TRÌNH PRƯƠ
ĐÁNH GIÁ CH NG TRÌNH PRƯƠ
B n k ho ch PRả ế ạ
B n k ho ch PRả ế ạ
1.

1.
Tóm t t cho lãnh đ o (Executive summary)ắ ạ
Tóm t t cho lãnh đ o (Executive summary)ắ ạ
2.
2.
Gi i thi u t ng quan v t ch c (Background)ớ ệ ổ ề ổ ứ
Gi i thi u t ng quan v t ch c (Background)ớ ệ ổ ề ổ ứ
3.
3.
Phân tích tình th (situation analysis)ế
Phân tích tình th (situation analysis)ế
-
Các nghiên c u (research) ti n hànhứ ế
Các nghiên c u (research) ti n hànhứ ế
-
V n đ /C h i mà t ch c đ i m t t góc đ ấ ề ơ ộ ổ ứ ố ặ ừ ộ
V n đ /C h i mà t ch c đ i m t t góc đ ấ ề ơ ộ ổ ứ ố ặ ừ ộ
PR/truy n thôngề
PR/truy n thôngề
4. M c đích và m c tiêu (Goals/Objectives)ụ ụ
4. M c đích và m c tiêu (Goals/Objectives)ụ ụ
-
Ch ng trình PR d ki n đ t đ c gì?ươ ự ế ạ ượ
Ch ng trình PR d ki n đ t đ c gì?ươ ự ế ạ ượ
5. Nhóm công chúng m c tiêu (key Publics)ụ
5. Nhóm công chúng m c tiêu (key Publics)ụ
-
Xác đ nh rõ nhóm công chúng t ng ngị ươ ứ
Xác đ nh rõ nhóm công chúng t ng ngị ươ ứ
-

Lý do ch n/di n gi iọ ễ ả
Lý do ch n/di n gi iọ ễ ả
B n k ho ch PRả ế ạ
B n k ho ch PRả ế ạ
6. Chi n l c (Strategies)ế ượ
6. Chi n l c (Strategies)ế ượ
-
Cách th c khái quát đ đ t đ c m c đích/m c tiêu PR ứ ể ạ ượ ụ ụ
Cách th c khái quát đ đ t đ c m c đích/m c tiêu PR ứ ể ạ ượ ụ ụ
đ raề
đ raề
7. Chi n thu t (Tactics)ế ậ
7. Chi n thu t (Tactics)ế ậ
-
Các ho t đ ng PR chính y u đ tri n khai chi n l cạ ộ ế ể ể ế ượ
Các ho t đ ng PR chính y u đ tri n khai chi n l cạ ộ ế ể ể ế ượ
8. L ch trình (Calendar/Timetable)ị
8. L ch trình (Calendar/Timetable)ị
-
Các ho t đ ng th i gian, nhân sạ ộ ờ ự
Các ho t đ ng th i gian, nhân sạ ộ ờ ự
9. Ngân sách (Budget)
9. Ngân sách (Budget)
10. Đánh giá (Evaluation)
10. Đánh giá (Evaluation)
-
Các tiêu chí đánh giá
Các tiêu chí đánh giá

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×