Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề kiểm tra một tiết kỳ II vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.14 KB, 1 trang )



KIM TRA MT TIT
KIM TRA MT TIT


VT Lí 9: Thi gian 45phỳt
VT Lí 9: Thi gian 45phỳt


H V TấN : lP
H V TấN : lP
im
im




Li phờ ca giỏo viờn
Li phờ ca giỏo viờn




A. Đề:
A. Đề:
Câu1:
Câu1:
a. Em hãy nêu biẹn pháp làm giảm hao phí trên đ
a. Em hãy nêu biẹn pháp làm giảm hao phí trên đ
ờng dây tải điện ? giải thích vì sao để vận tải điện năng đi xa phải dùng máy biến thế .


ờng dây tải điện ? giải thích vì sao để vận tải điện năng đi xa phải dùng máy biến thế .


b. Muốn truyền tải một công suất điện 50000W bàng một đ
b. Muốn truyền tải một công suất điện 50000W bàng một đ
ờng dây có điện bằng 20
ờng dây có điện bằng 20

và đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế 220V. Tính công suất hao
và đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế 220V. Tính công suất hao
phí trên đ
phí trên đ
ờng dây tải điện .
ờng dây tải điện .
Câu2:
Câu2:
Nêu đặc điểm của thấu kính phân kỳ ? hãy so sánh đặc điểm của hai thấu kính và vẽ ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ
Nêu đặc điểm của thấu kính phân kỳ ? hãy so sánh đặc điểm của hai thấu kính và vẽ ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ


Câu 3:
Câu 3:
Một vật AB cao 20cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm , A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d=
Một vật AB cao 20cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm , A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d=
OA=50cm
OA=50cm


a. Dựng ảnh AB; của AB tạo bởi thấu kính đã cho , nhận xét đặc điểm của ảnh AB;
a. Dựng ảnh AB; của AB tạo bởi thấu kính đã cho , nhận xét đặc điểm của ảnh AB;



b. Vận dụng kiến thức hình học ,tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh .
b. Vận dụng kiến thức hình học ,tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh .


c. Tìm vị trí vật đặt AB để thu đ
c. Tìm vị trí vật đặt AB để thu đ
ợc ảnh rỏ nét trên màn và lớn bằng vật .
ợc ảnh rỏ nét trên màn và lớn bằng vật .


B . Biểu điểm
B . Biểu điểm


I. Lý thuyết:
I. Lý thuyết:
( 6 điểm )
( 6 điểm )


Câu 1: 3 điểm
Câu 1: 3 điểm


- Nêu đ
- Nêu đ
ợc cấu tạo máy biến thế 1 điểm
ợc cấu tạo máy biến thế 1 điểm



- Giải thích đ
- Giải thích đ
ợc vì sao phải dùng máy biến thế 1điểm
ợc vì sao phải dùng máy biến thế 1điểm


Tính đ
Tính đ
ợc
ợc
1
2
2
2
1
2
1
.
n
nU
U
n
n
U
U
==
1 điểm
1 điểm



Câu 2 (3điểm) Nêu đ
Câu 2 (3điểm) Nêu đ
ợc các đặc điểm thấu kính phân kỳ 1điểm
ợc các đặc điểm thấu kính phân kỳ 1điểm


- So sánh đ
- So sánh đ
ợc gi
ợc gi
a hai thấu kính 1 điểm
a hai thấu kính 1 điểm


- Vẽ đ
- Vẽ đ
ợc các tia sáng qua thấu kính phân kỳ 1 điểm
ợc các tia sáng qua thấu kính phân kỳ 1 điểm


II. Bài tập
II. Bài tập
(4điểm )
(4điểm )


- Ghi tóm tắt vẽ đ
- Ghi tóm tắt vẽ đ

ợc hình 1điểm
ợc hình 1điểm


- Xét các cặp tam giác đồng dạng để tính đ
- Xét các cặp tam giác đồng dạng để tính đ
ợc oA = 37.5cm 1điểm
ợc oA = 37.5cm 1điểm


- Tính đ
- Tính đ
ợc AB =15cm 1điểm
ợc AB =15cm 1điểm


- Để ảnh rỏ nét thì OA = 2O F =30cm 1điểm
- Để ảnh rỏ nét thì OA = 2O F =30cm 1điểm






×