Ôn tập Giao thoa ánh sáng
Câu 1: Hai nguồn sáng có
1
O
và
2
O
cách nhau 200mm dao động theo phơng trình
1 2
20cos(40 )( )
2
x x t mm
= =
. Lan truyền với vận tốc 120 mm/s . Số điểm không dao động
trên đoạn thẳng
1 2
O O
là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau cách nhau 10 cm . Bớc sóng
4cm
=
. Cho tần số
nguồn tăng lên 2 lần . Số điểm dao động với
max
A
bây giờ là :
A. 3 B. 9 C. 11 D. 7
Câu 3: Trong tự nhiên giao thoa trên mặt nớc hai nguồn kết hợp A , B dao động với f = 16 Hz tại
M cách A , B lần lợt 29 cm và 21 cm . Sóng có
max
A
. Giữa M và trung trực của AB có 3 cực đại
a) Tốc độ truyền sóng là :
A. 0,32 m/s B. 42,67 cm/s C. 0,64 m/s D. 84 cm/s
b) Biết biên độ dao động của A , B là 2 cm . Phơng trình sóng tại M là :
A.
4 cos(32 25 )
M
u t
= +
B.
2cos(32 )
M
u t
= +
C.
4cos(32 )
M
u t
= +
D. Cả A và C
Câu 4: Hai nguồn kết hợp
1 2
;S S
cách nhau 50 mm trên mặt thoáng chất lỏng dao động với phơng
trình
1 2
cos(60 )
2
u a a t
= =
mm . Xét về một phía của đơng trung trực
1 2
S S
thấy vân thứ k
đi qua điểm M có
1 2
12MS MS mm =
, vân thứ ( k + 3) đi qua M có
1 2
' ' 36M S M S mm
a) Tính
vân thứ k là cực đại hay cực tiểu
A. 8mm , cực tiểu B. 8mm , cực đại C. 24mm , cực tiểu D. 24 mm , cực đại
b) Tính tốc độ truyền sóng
Câu 5: Trong tự nhiên về vân giao thoa trên mặt nớc . Hai nguồn kết hợp A , B dao động cùng tần
số , cùng pha a = 3cm ; f = 16 Hz . Tại M ,
1 2
30 ; 25,5MS cm MS cm= =
sóng có
max
A
, Giữa
trung trực AB và M hai dãy cực đại khác pha
a) Biên độ dao động tại M là :
A. a = -3 cm B. a = 3 cm C. A = -6 cm D . A = 6cm
b) Phơng trình dao động tại M do 2 nguồn truyền tới là :
A.
6cos32 ( )
M
u t cm
=
B.
3cos(32 3 )( )
M
u t cm
=
C.
3cos(32 3 )( )
M
u t cm
=
D. Một đáp án khác
Câu 9: Tại 2 điểm A, B khá gần nhau . Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phơng
thẳng đứng với các phơng trình lần lợt là :
1 2
cos ; cos( )u a t u a t
= = +
. Điểm M cách
1 2
S S
những đoạn
1 2
,d d
sẽ dao đông với A cực đại nếu
A.
2 1
,d d k k Z
=
B.
2 1
( 0,5) ,d d k k Z
= +
C.
2 1
( 0,5) ;d d k k
=
D.
2 1
,
2
d d k k Z
=
Câu 7: Hai nguồn kết hợp A , B dao đông ngợc fa với tần số 40 Hz tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s
Khoảng cách giac hai nguồn là 7 cm . Số điểm dao động cực đại , cực tiểu trên
1 2
S S
là :
A. 8 và 9 B. 9 và 8 C. 4 và 5 D. 5 và 4
Câu 8: Hai nguồn
1 2
;S S
dao động theo phơng trình
1
2
cos 200 ( )
cos(200 )( )
u a t mm
u a t mm
=
= +
. Xét về một
phía của trung trực của
1 2
S S
. Thấy vân thứ k đi qua điểm M :
1 2
12MS MS mm =
và vân thứ
k + 3 cùng loại với vân thứ k qua M :
1 2
' ' 36M S M S mm =
. Tính tốc độ truyền sáng .
Các vận tốc truyền sáng . Các vận tốc nêu trên là cực đại hay cực tiểu
A. 25 cm/s , cực tiểu C. 80 cm/s , cực tiểu
B. 25 cm/s , cực đại D. 80 cm/s , cực đại
Câu 9: Tại hai điểm A , B cách nhau 10cm trên mặt phẳng chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao
động theo phơng thẳng với các phơng trình lần lựot
1
2
0,2 cos(50 )( )
2
0,2cos(50 )( )
2
u t cm
u t cm
=
= +
Tốc độ truyền
sóng v = 0,5 m/s . coi a bằng hằng số . Điểm M cách
1
S
một khoảng
1
d
, cách
2
S
một khoảng
2
d
. Xxác định số điểm dao động với A cực đại trên đoạn thẳng
1 2
S S
A. 11 B. 10 C. 12 D. 9
Câu 10: Hai nguồn sáng kết hợp
1 2
;S S
cách nhau 6 cm dao động với phơng trình lần lợt
1 2
0
cos
S S
u u u t
= =
, tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s ;
0
2u mm=
;
100
=
( rad )
Phơng trình dao động tại M trên phơng truyền sóng của
1 2
;S S
lần lợt là
1 2
10 ; 16d cm d cm= =
A. a B.
2 cos(100 )
2
a t
C.
2 cos(100 )
2
a t
+
D. 1 đáp án khác
Câu 11: Hai âm thoa nhỏ giống nhau coi nh hai nguồn phát âm có tần số 425 Hz . Hai nguồn
1 2
;S S
có cùng biên độ a , cùng pha ban đầu . Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s
a) Phơng trình âm tại
0
M
là trung điểm của
1 2
S S
b) Phơng trình dao động tại
1
M
trên
1 2
S S
cách
0
M
một đoạn 20 cm
Chủ đề vẽ sóng ngừng
+ Định nghĩa :
+ Đặc điểm :
+ Điều kiện về chiều dài sợi dây để có sóng dừng : Hai đầu cố định hoặc Một đầu cố định , một
đầu tự do
Câu 12: Sợi dây AB dài l = 120 cm . Đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số 40 Hz , đầu
B cố định. Cho âm thoa dao động , trên dây có dóng dừng với 4 bứoc sóng . Vận tốc truyền sóng
trên dây là :
A. 20 m/s B. 15 m/s C. 28 m/s D. 24 m/s
Câu 13: Một sợi dây dài l = 120 cm , đầu B cố định , đầu A gắn với nhánh âm thoa dao động với
tần số 40 Hz , tốc độ truyền sóng 32 m/s . Tìm số bụng sóng trên sợi dây . Biết (A) coi là nút :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 14: Một sợi dây đàn có chiều dài L đợc giữ cố định ở hai đầu . Hỏi âm phát ra có bớc sóng
dài nhất là :
A. L / 4 B. L / 2 C. L D. 2L
Câu 15: Hiện tợng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi nhẹ AB . Đầu A dao động theo phơng vuông
góc với sợi dây với biên độ a . Khi đầu B tự do. Sóng phản xạ tại B :
A. Ngợc pha sáng tới B B. Cùng pha sóng tối tại B
C. Vuông góc với sóng tới tại B D. Lệch pha
/ 4
Câu 16: Biểu thức sóng dừng :
4cos( )( )
3 2
u t cm
= +
. Tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s . B-
ớc sóng là :
A. 120cm B. 240 cm C. 160 cm D. 360 cm
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng : ứng dụng của sóng dừng để :
A. Xác đinh vận tốc truyền sóng B. Xác định chu kì sóng
C. Xác định năng lợng sóng D. Xác định tần số sóng
Câu 18: Một sợi dây dài l = 1m , hai đầu cố định . Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f
thì trên sợi dây xuất hiện sóng dừng . Biết tần số chỉ có thể thay đổi từ 300 Hz đến 450 Hz . Tốc
độ truyền sóng 320 m/s . Tần số có giá trị :
A. 320 Hz B. 300 Hz C. 400 Hz D. 420 Hz
Câu 19: Xét hiện tợng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi nhẹ AB . Đầu A dao động theo phơng
vuông góc với sợi dây với biên độ A . Đầu B cố định , biên độ tổng hợp tại điểm M cách B một
đoạn d là :
A.
2 cos 2
d
a
B.
2
2 cos
d
a
C.
2 sin 2
d
a
D.
2
2 sin
d
a
Câu 20: Một sợi dây thép AB chiều dài l = 120 cm . Hai đầu đợc gắn cố định đợc kích thích bởi
một nguồn điện sử dụng dòng điện với tần số 50 Hz . Trên sợi dây với 2 bụng sóng . Tốc độ
truyền sóng trên sợi dây :
A. v = 30 m/s B. 60 m/s C. 240 m/s D. 120 m/s