Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giai soan so sanh phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.1 KB, 3 trang )

 Giáo án Số học – Lớp 6
yuTiết 79 §7 .PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS hiểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Hiểu được phép cộng các số nguyên là trường hợp đặc biệt của phép cộng hai phân số
2-Kỹ năng : HS có kỹ năng thành thạo trong việc cộng hai phân số, cộng một phân số với một số
nguyên
3-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, làm việc có khoa học cho HS
II-CHUẨN BỊ
GV : Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ thể hiện nội dung thảo luận nhóm
HS : Xem trước bài mới
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổ n đònh tổ chức (1ph)
2-Kiểm tra bài cũ (7ph)
Câu hỏi Đáp án
HS 1(TB_Y)
+Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu,
khác mẫu
Vận dụng : So sánh
2
3

-1
5
;
1
-7
và 3
HS2(TB_K)
+Nêu quy tắc cộng hai phân số ở Tiểu học
Tính


3 5
+
8 8
+Hỏi thêm
Điền số thích hợp vào ô trống
1 1 + -3
+ = =
7 7 7 7
HS Nêu cách so sánh hai phân số
Xác đònh được
2
3
>
-1
5
;
1
-7
< 3
HS phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu, khác mẫu đã học ở tiểu học
3 5
+
8 8
= 1
Điền được vào ô trống
1 -4 1 + -4 -3
+ = =
7 7 7 7
3-Bài mới

Giới thiệu bài mới(1ph) : Ta đã biết
a b a + b
+ =
m m m
với a, b ∈ N và m ≠ 0. Vấn đề đặt ra là với
a, b ∈ Z và m ≠ 0 thì
a b
+
m m
được thực hiện như thế nào ? Tiết học này ta nghiên cứu vấn đề này
* Tiến trình bài giảng:
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
10 ph HĐ1
GV giới thiệu lại phần
KTBC
1 -4 1 + -4 -3
+ = =
7 7 7 7
HĐ2
Viết hoàn chỉnh lại phép
toán
1 -4 1 + (-4)
+ =
7 7 7
HĐ3
Hỏi:Hs(Y) Muốn cộng hai
phân số cùng mẫu ta làm như
HS quan sát bài tập ở
bảng
HS :

1 -4 1 + (-4) -3
+ = =
7 7 7 7
HS phát biểu quy tắc cộng
1-Cộng hai phân số cùng mẫu
Ta đã biết

3 5 3 + 5 8
+ = = = 1
8 8 8 8
Quy tắc trên vẫn đúng trong
trường hợp tử và mẫu là
những số nguyên
Ví dụ
1 -4 1 + (-4) -3
+ = =
7 7 7 7
Quy tắc :
Muốn cộng hai phân số
cùng mẫu, ta cộng các tử và
: Phan V Trang 58
 Giáo án Số học – Lớp 6
thế nào ?
GV chốt lại , giới thiệu
quy tắc
Gọi HS lên bảng viết dạng
tổng quát của cộng hai số
nguyên cùng mẫu
HĐ4
1-Cho HS giải bài tập 42a, b

GV nhận xét, sửa chữa
Qua bài tập GV khắc sâu
cho HS : Sau khi thực hiện
phép toán phải rút gọn để
được phân số tối giản
Cho HS trả lời và giải
thích
? 2
HS ghi nhận
HS :
a b a + b
+ =
m m m
+HS thực hiện
7 -8 -7 -8
+ = +
-25 25 25 25
(-7) + (-8) -15 -3
= = =
25 25 5
1 -5 1 + (-5) -4 -2
+ = = =
6 6 6 6 3
? 2
HS (K_G) : Vì mỗi số
nguyên được viết dưới
dạng phân số có mẫu là 1
-5 3 (-5) + 3
-5 + 3 = + =
1 1 1

-2
= = -2
1
giữ nguyên mẫu
a b a + b
+ =
m m m
17ph HĐ1
GV (ĐVĐ) : Nếu như có
phép tính
2 -1
+
3 5
thì đây là
phép tính gì ? và thực hiện
như thế nào ? ta tìm hiểu
trong phần 2
HĐ2
Cho HS thảo luận nhóm
tìm ra kêùt quả và nêu cách
làm trong thời gian 5 phút
Gọi 1 nhóm trình bày kết
quả thảo luận ở bảng
GV tổng kết hoạt động nhóm
HĐ3
Hỏi:Hs(TB_Y)Muốn cộng
hai phân số không cùng mẫu
ta làm như thế nào ?
HS phát hiện : đây là
phép cộng hai phân số

không cùng mãu
HS thảo luận nhóm xác
đònh
2 -1 10 -3
+ = +
3 5 15 15
10 + (-3) 7
= =
15 15
Nêu các bước làm :
- Viết các phân số
dưới dạng có cùng mẫu
- Cộng các tử và giữ
nguyên mẫu chung
HS phát biểu quy tắc
HS khác đọc lại quy tắc
trong SGK
2-Cộng hai phân số không
cùng mẫu
Ví dụ :
2 -1 10 -3
+ = +
3 5 15 15
10 + (-3) 7
= =
15 15
Quy tắc :
Muốn cộng hai phân số
không cùng mẫu, ta viết
chúng dưới dạng hai phân số

có cùng một mẫu, rồi cộng
các tử và giữ nguyên mẫu
chung.
: Phan V Trang 59
 Giáo án Số học – Lớp 6
HĐ4
Gọi 3 HS lên bảng thực
hiện
?3
(Mỗi em làm 1
bài)
4-Củng cố
7ph
Dùng bảng phụ đưa đề bài
tập 44 tr 26 SGK
Cho HS thảo luận nhóm
thực hiện giải
Gọi 4 HS , mỗi em trình
bày lại kết quả một câu.
GV tổng kết hoạt động
nhóm, nhận xét, sửa chữa
bài làm của HS
HS đọc và nghiên cứu đề
bài
HS thảo luận nhóm thực
hiện tính và xác đònh :
4 3
a) 1
7 7
-

+ = -
-
15 3 18
b)
22 22 11
3 2 1
c)
5 3 5
1 3 1 4
d)
6 4 14 7
- - -
+ <
-
> +
- -
+ < +
HS lên bảng trình bày
bài giải và điền kết quả
vào ô trống
Các HS khác nhận xét,
bổ sung.
Bài 44 tr 26 SGK
Điền dấu thích hợp vào ô
trống
4 3
a) 1
7 7
-
+ = -

-
15 3 18
b)
22 22 11
3 2 1
c)
5 3 5
1 3 1 4
d)
6 4 14 7
- - -
+ <
-
> +
- -
+ < +
-5-Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo (2ph)
-Nắm vững cách thực hiện cộng hai phân số
-Xem lại các bài tập đã giải
-BTVN : làm các bài tập còn lại ở SGK
I-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
: Phan V Trang 60

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×