Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tap doc hoa hoc tro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.98 KB, 25 trang )

Tuần 26
Thứ 2 ngày 16 tháng 3 năm 2010
TậP ĐọC
THắNG BIểN
I. MụC TIÊU
-c rnh mch, trụi chy; bit u bit c din cm mt on trong bi vi ging
sụi ni, bc u bit nhn ging cỏc t ng gi t.
-Hiu ND: Ca ngi lũng dng cm ý chớ quyt thng ca con ngi trong cuc u
tranh chnh thiờn tai, bo v con ờ, gi gỡn cuc sng bỡnh yờn (tr li c cỏc cõu hi
2,3,4 trong SGK)
*GDBVMT: giỏo dc cho HS lũng dng cm tinh thn on kt chng li s nguy
him do thiờn nhiờn gõy ra bo v cuc sng con ngi.
*HS khỏ, gii tr li c CH1 (SGK).
II.Đồ DùNG DạY HọC: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
HS đọc thuộc lòng Bài thơ về tiểu đội xe không
kính và trả lời các câu hỏi SGK.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Cho HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, đọc 3-2
lợt
- GV kết hợp hớng dẫn HS quan sát tranh minh
hoạ mô tả rất sống động cuộc chiến đấu với biển
của những thanh niên xung kích, giúp HS hiểu các
từ khó trong bài.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.


- Cho 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
* Tìm hiều bài
- Cuộc chiến đấu giữa con ngời với cơn bão biển đ-
ợc miêu tả theo trình tự nh thế nào ? (Biển đe doạ,
biển tấn công, ngời thắng biển )
- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển đợc miêu
tả nh thế nào ở đoạn 2
- Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn văn thể
hiện lòng dũng cảm sức mạnh và sự chiến thắng
của con ngời trớc cơn bão biển ?
c/ Hớng dẫn HS đọc diễn cảm
- Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. GV
hớng dẫn để các em đọc diễn cảm thể hiện đúng
nội dung từng đoạn theo gợi ý ở mục luyện đọc.
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
1. Luyện đọc
Trồi lên
Quấn chặt
Sống lại
.
Hơn 20 thanh niên/ mỗi ngời vác
một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng
nớc đang cuốn dữ, khoác vai nhau
thành sợi dây dài, lấy thân mình
ngăn dòng nớc mặn
2. Tìm hiều bài
a, Bão biển đe doạ
- gió mạnh
- Nớc dữ

- muốn nuốt tơi
b, bão biển tấn công
- Đàn cá lớn
- Sóng trào
- Một bên là biển, là gió trong một
cơn giận dữ điên cuồng.
c, con ngời quyết chiến thắng
- tinh thần quyết tâm chống giữ
- bàn tay cứng nh sắt,
- thân hình họ cột chặt
- không sợ chết
3. Đọc diễn cảm
- Họ ngụp xuống, trổi lên, ngụp
xuống, những bàn tay khoác vai
nhau vẫn cứng nh sắt, thân hình họ
cột chặt vào những cọc tre đóng
chắc, dẻo nh chão
- đám ngời không sợ chết đã cứu
4.Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
đợc quãng đê sống lại.)
Lch s
CUC KHN HOANG NG TRONG
I. Mc tiờu:
- Bit s lc v quỏ trỡnh khn hoang ng Trong:
+ T th k XVI, cỏc chỳa Nguyn t chc khai khn t hoang ng Trong.
Nhng on ngi khn hoang ó tin vo vựng t ven bin Nam Trung B v ng
bng sụng Cu Long.
+ Cuc khn hoang ó m rng din tớch canh tỏc nhng vựng hoang húa, rung
t c khai phỏ, xúm lng c hỡnh thnh v phỏt trin.

- Dựng lc ch ra vựng khn hoang.
II. Chun b:
- Bn Vit Nam Th k XVI- XVII.
- PHT ca HS.
III. Hot ng trờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh:
Cho HS hỏt 1 bi.
2. KTBC:
GV cho HS c bi Trnh Nguyn phõn
tranh
- Cuc xung t gia cỏc tp on PK gõy ra
nhng hu qu gỡ?
GV nhn xột ghi im.
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: Ghi ta
b. Phỏt trin bi:
* Hot ngc lp:
GV treo bn VN th k XVI- XVII lờn
bng v gii thiu.
- GV yờu cu HS c SGK, xỏc nh trờn bn
a phn t sụng Gianh n Qung Nam
v t Qung Nam n Nam b ngy nay.
- GV yờu cu HS ch vựng t ng Trong
tớnh n th k XVII v vựng t ng Trong
t th k XVIII.
* Hot ngnhúm:
- GV phỏt PHT cho HS.
- GV yờu cu HS da vo PHT v bn VN
- C lp hỏt.

- HS c bi v tr li cõu hi.
- HS khỏc nhn xột.
- HS theo dừi.
- 2 HS c v xỏc nh.
- HS lờn bng ch:
+ Vựng th nht t sụng Gianh n
Qung Nam.
+ Vựng tip theo t Qung Nam n
ht Nam B ngy nay.
- HS cỏc nhúm tho lun v trỡnh by
trc lp.
thảo luận nhóm: Trình bày khái quát tình hình
nước ta từ sông Gianh đến Quảng Nam và từ
Quảng Nam đến ĐB sông cửu Long.
* Hoạt động cá nhân:
- GV đặt câu hỏi: Cuộc sống chung giữa các
tộc người ở phía Nam đã đem lại kết quả gì?
- GV cho HS trao đổi để dẫn đến kết luận:
Kết quả là xây dựng cuộc sống hòa hợp, xây
dựng nền văn hóa chung trên cơ sở vẫn duy
trì những sắc thái văn hóa riêng của mỗi tộc
người.
4. Củng cố - Dặn dò:
Cho HS đọc bài học ở trong khung.
- Nêu những chính sách đúng đắn, tiến bộ của
triều Nguyễn trong việc khẩn hoang ở Đàng
Trong?
- Nêu kết quả của cuộc khẩn hoang và ý
nghĩa của nó?
- Nhận xét tiết học.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS trao đổi và trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 3 HS đọc.
- HS khác trả lời câu hỏi.
- HS cả lớp.
To¸n
LuyÖn tËp
I/ Mục tiêu:
-Thực hiện phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
-Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.
- HS khá giỏi làm bài 3, bài 4 .
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập của tiết 126
- GV chữa bài, nhận xét
1. Bài mới:
1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
1.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- BT y/c chúng ta làm gì?
- GV y/c HS cả lớp làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS
- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c
- Tính rồi rút gọn
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào

VBT
a)
5
4
15
12
3
4
5
3
4
3
:
5
3
==×=
;
3
4
15
20
3
10
5
2
10
3
:
5
2

==×=
b)
2
1
4
2
4
2
4
1
2
1
:
4
1
==×=
;
4
3
8
6
1
6
8
1
6
1
:
8
1

==×=
Bài 2:
- BT y/c chúng ta làm gì?
- GV giúp HS nhận thấy: các quy tắc
“Tìm x” tương tự như đối với số tự
nhiên
- Y/c HS tự làm bài
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )
- GV y/c HS tự tính
- Vậy khi nhân một phân số với phân
số đảo ngược của nó thì được kết quả
là bao nhiêu ?
Bài 4:( Dành cho HS khá giỏi )
- Y/c HS đọc đề
- Y/c HS nhắc lại cách tính độ dài đáy
của HBH
- Y/c HS tự làm bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập
thêm chuẩn bị bài sau
- Tìm x
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào
vở
a)
7
4
5
3
=× x

b)
5
1
:
8
1
=x

3
5
:
7
4
=x

5
1
:
8
1
=x

21
20
=x

8
5
=x
- HS làm bài vào vở

1
28
28
4
7
7
4
)
1
6
6
2
3
3
2
)
==×
==×
b
a
- Khi nhân một phân số với phân số đảo ngược
của nó thì kết quả sẽ là 1
- 1 HS đọc đề
- Lấy diện tích HBH chia ccho chiều cao
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lầm bài vào
vở

Bàigiải
Chiều dài đáy của HBH là
)(1

5
2
:
5
2
m=
Đáp số: 1 m
ĐẠO ĐỨC
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (T1)
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
-Thơng cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp ở trường và cộng
đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù
hợp với khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia.
- Nêu được ý nghĩa của hoạt động nhân đạo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Mỗi học sinh có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ
-Tao sao phải bảo về các công trình công cộng?
-Em phải làm gì với các công trình công cộng ?
3.Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
*Hoạt động 1 : thảo luận nhóm (thông tin tranh
37, SGK)
-GV yêu cầu các nhóm đọc thông tin và tiến
hành thảo luận câu hỏi 1, 2.

-Cho đại diện các nhóm trình bày, cho nhóm
khác nhận xét tranh luận.
-GV kết luận : trẻ em và nhân dân ở các vùng bò
thiên tai hoặc có chiến tranh đã phải chòu nhiều
khó khăn, thiệt thòi. Chúng ta cần cảm thông,
chia sẻ với họ, quyên góp tiền của để giúp đỡ họ.
Đó là một hoạt động nhân đạo.
*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đôi
-Cho từng nhóm thảo luận bài tập. Sau đó cho
đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét, kết luận :
+Việc làm trong các tình huống a và c là đúng.
+Tình huống b là sai vì không phải xuất phát từ
tấm lòng cảm thông, mong muốn chia sẻ với
người tàn tật mà chỉ đẻ lấy thành tích cho bản
thân.
*Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến
-Cho HS nêu ý kiến, GV nhận xét kết luận
+Ý kiến a, d đúng
+Ý kiến b, c sai
- GV Cho HS đọc ghi nhớ
-HS trả lời
- HS nhận xét
-Các nhóm thảo luận theo nhóm
-Các nhóm trình bày, lớp nhận
xét.
-Cả lớp lắng nghe
-Các nhóm thảo luận, sau đó nêu
kết quả.
- HS nhận xét.

+Cả lớp lắng nghe
-HS tự bày tỏ ý kiến, nêu trước
lớp.
- HS nhận xét.
*Hoạt động nối tiếp
-Cho HS sưu tầm các thông tin, truyện, tấm
gương, ca dao, tục ngữ… về các hoạt động nhân
đạo…
4.Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Tiết sau học thực hành .
-Cá nhân đọc ghi nhớ
- HS lắng nghe
Thø 3 ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2010
THỂ DỤC
BÀI 51
A.Mục tiêu :
-Ơn tung bóngbằng một tay ,bắt bóng bằng hai tay ; tung và bắt bóngtheo nhóm hai
người,ba người nhảy dây kiể chân trước chân sau .u cầu HS thực hiện cơ bảnđúng
động tác và nâng cao thành tích.
-Trò chơi trao tính gậy u cầu HS biết cách chơi bước đầu tham gia trò chơi để rèn
luyện sự khéo léo ,nhanh nhẹn
-B,Nội dung và phương pháp lên lớp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1,Phần mở đầu
GV nhận lớp phổ biến nội dung u cầu
giờ học
-u cầu hs khởi động ,ơn bài thể dục phát
triển chung
-GV tổ chức trò chơi “Diệt các con vật có

hại”
2,Phần cơ bản
-hướng dẫn bài tập RLTTCB
-Ơn tung bóng bằng một tay,bắt bóng bằng
hai tay
-GV nêu tên động tác kết hợp làm mẫu
-Ơn tung và bắt bóngtheo nhóm hai người
-Tổ chức trò chơi “Trao tín gậy”
GV nêu tên trò chơi ,giãi thích cách chơi
3,Phần kết thúc
GV cho HS thực hiện một số động tác hồi
tĩnh
Nhận xét đánh giá giờ học giao bài tập về
nhà
Hs tập họp 3 hàng dọc điểm số ,báo cáo
-hs xoay các khớp
-ơn bài tập thể dục 2lần
- hs tham gia chơi
-HS lắng nghe ,tập luyện tồn lớp
-HS tập họp nhón 2 ngườichơi
-HS lắng nghe tham gia chơi
HS thực hiện
HS lắng nghe
To¸n
Luyện tập
I. MụC TIÊU
-Thc hin phộp chia hai phõn s, chia s t nhiờn cho phõn s.
- Bi tp cn lm: bi 1, bi 2.
- HS khỏ gii lm bi 3, bi 4 .
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS nêu quy tắc thực hiện phép chia phân
số.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Thực hành
*Bài tập 1:
- Cho HS thực hiện phép chia phân số, rồi rút
gọn.
- GV nhận xét rồi sửa bài lên bảng.
*Bài tập 2:
- GV giúp HS nhận thấy: các quy tắc tìm x t-
ơng tự nh đối với số tự nhiên.
-HS thực hiện vào bảng con. Gv sửa bài lên
bảng lớp.
*Bài tập 3
- Cho HS thực hiện phép tính vào vở học.
- GV hớng dẫn HS nêu nhận xét:
+ ở mỗi phép nhân, hai phân số đó là hai phân
số đảo ngợc với nhau.
+ Nhân hai phân số đào ngợc với nhau thì có
kết quả bằng 1.
*Bài tập 4
- GV cho HS nêu lại cách tính độ dài đáy của
hình bình hành. Rồi giải vào vở học. 1 HS lên
bảng thực hiện giải. GV nhận xét sửa bài.
4. Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt

-Xem trớc bài Luyện tập.
*Bài tập 1: Tính rồi rút gọn
a)
2
5
2:28
2:10
28
10
4
5
7
2
5
4
:
7
2
===ì=
b)
6
1
12:72
12:12
72
12
9
4
8
3

4
9
:
8
3
===ì=
c)
3
2
28:84
28:56
84
56
4
7
21
8
7
4
:
21
8
===ì=
*Bài tập 2:
2:
3
8
3
4
1

2
4
3
:
1
2
4
3
=== X
Ta viết gọn nh sau
2:
3
8
3
42
4
3
==
X
*Bài tập 3 : Tính bằng hai cách
C1: Tính trong ngoặc trớc
C2: đa về dang tổng các phép nhân
a)
Cỏch 1:
15
4
2
1
15
8

2
1
5
1
3
1
=ì=ì






+
Cỏch 2:
15
4
2
1
5
1
2
1
3
1
2
1
5
1
3

1
=ì+ì=ì






+
b)
cỏch 1:
15
1
2
1
15
2
2
1
5
1
3
1
=ì=ì








Cỏch 2:
30
2
10
1
6
1
2
1
5
1
2
1
3
1
2
1
5
1
3
1
==ìì=ì








*Bài tập 4 : Tìm
2
1
gấp mấy lần
12
1
Ta cã
2
1
:
12
1
=
2
12
= 6(lÇn)

KHOA HỌC
NÓNG LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ(tiÕp)
I.MỤC TIÊU: Sau bài học HS có thể biết:
- Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật
lạnh hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Chuẩn bò chung : Một số loại nhiệt kế, phích nước sôi, một ít nước đá.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ
-Nêu tác dụng của ánh sáng cách bảo vệ đội

mắt.
3.Bài mới
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu về sự truyền nhiệt
-GV yêu cầu HS kể tên một số vật nóng và vạt
lạnh thường gặp hằng ngày.
-Cho HS quan sát hình1 và trả lời câu hỏi SGK
-GV giảng : Người ta dùng khái niệm nhiệt độ
để diễn tả mức độ nóng, lạnh của các vật
-Cho HS tìm các ví dụ về các vật có nhiệt độ
bằng nhau, hơn nhau và vật có nhiệt độ cao
nhất…
*Hoạt động 2 : Thực hành sử dụng nhiệt kế
-GV giới thiệu 2 loại nhiệt kế và nêu cấu tạo
của 2 loại nhiệt kế này.
-Cho cả lớp thực hành đo nhiệt độ của cốc nước,
của cơ thể. Sau đó nêu nhận xét. GV nhận xét
chung.
-Cho HS thực hành bằng cách nhúng tay vào
trong 4 chậu nước, sau đó nêu nhận xét.
+Chậu a : chậu có đổ thêm nước sôi
+Chậu b và c nước bình thường
+Chậu d : chậu có nước đá
-GV giúp HS nhận ra: Cảm giác của tay có thể
-HS làm việc cá nhân và trình
bày trước lớp
-Cả lớp quan sát và lần lượt trả
lời, lớp nhận xét.
-HS nêu, lớp bổ sung.
-Cả lớp lắng nghe
-Cả lớp thực hành và nêu nhận

xét.
- 2 - 3 học sinh lên thực hiện và
nêu nhận xét.
-Cả lớp lắng nghe.
giúp ta nhận biết về sự nóng hơn, lạnh hơn. Tuy
vậy cũng có trường hợp giúp ta bò nhầm lẫn. Để
xác đinh được chính xác nhiệt độ của vật, người
ta sử dụng nhiệt kế.
-GV Rút ra bài học như SGK. 2 học sinh đọc lại
phần ghi nhớ.
4.Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học. Biểu dương học sinh học tốt
-Xem trước bài “Nóng, lạnh và nhiệt độ”.
-HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
CHÝNH T¶
Nghe - viÕt: TH¾NG BIĨN
I. MơC TI£U
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng bài văn trích; khơng mắc q năm lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a.
II. c¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Hoạtđộng của trò
1. Khëi ®éng
2. KiĨm tra bµi cò: u cầu HS viÕt vµo giÊy nh¸p
nh÷ng tõ ng÷ ®· ®ỵc viÕt ë bµi tËp 2 cđa tiÕt tríc.
3.Bµi míi
a/ Giíi thiƯu bµi vµ ghi ®Ị bµi
b/ Híng dÉn HS nghe viÕt
- u cầu HS ®äc 2 ®o¹n cÇn viÕt chÝnh t¶ trong bµi.

- Cho HS ®äc thÇm ®o¹n v¨n cÇn viÕt ,u cầu HS
luyện viết nháp những chữ khó dễ sai ra nháp
- HS gÊp SGK. GV lÇn lỵt ®äc cho HS viÕt
- GV chấm chữa bài.
C/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp
- GV chän bµi tËp 2a cho HS tù lµm bµo VBT. Sau ®ã
GV sưa bµi ghi lªn b¶ng líp.
HS viết bài vào giấy nháp ,1 em
viết bảng
-2 HS thực hiện u cầu
-Lớp đọc thầm đoạn văn ,viết
nháp từ mình dễ lẫn VD:
Giã lªn, Lan réng, D÷ dé, Rµo
rµo, Çm Ü, Qut
-HS viết bài
- HS tự chữa lỗi
-HS làm bài ,chữa bài
2.bµi tËp
* §iỊn l/n
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
- Xem trớc bài Nhớ viết : Bài thơ về tiểu đội xe
không kính.
+ý a : nhìn lại - khổng lồ - ngọn
lửa -búp nõn -ánh nến -óng lánh
- lung linh - trong nắng - lũ lũ -
lợn lên - lợn xuống.
Thứ 4 ngày 18 tháng 3 năm 2010
TOáN
LUYệN TậP CHUNG

I. MụC TIÊU:
- Thc hin phộp chia hai phõn s.
- Bit cỏch tớnh v vit gn phộp chia mt phõn s cho s t nhiờn.
- Bit tỡm phõn s ca mt s.
- Bi tp cn lm: bi 1 ( a, b ), bi 2 ( a, b ), bi 4.
- HS khỏ gii lm bi 3, bi 5 v cỏc bi cũn li ca bi 1, bi 2
II.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Thực hành
*Bài tập 1
- Cho HS làm bài vào nháp. 1 HS lên bảng
thực hiện giải.
- GV nhận xét sửa bài.
*Bài tập 2
- Cho HS làm theo mẫu nh SGK.
- GV nhận xét sửa bài lên bảng.
*Bài tập 3
- GV hớng dẫn HS thực hiện : Nhân, chia tr-
ớc, cộng, trừ sau:
Ví dụ :
-Tơng tự nh các bài còn lại
*Bài tập 4
- Hớng dẫn HS các bớc giải
*Bài tập 1 : Tính
35
35

7
4
:
9
5
=
*Bài tập 2:
a)
21
5
3
1
7
5
1
3
:
7
5
3:
7
5
=ì==

21
5
37
5
3:
7

5
=
ì
=
b)
10
1
5
1
2
1
1
5
:
2
1
5:
2
1
=ì==
;
10
1
52
1
5:
2
1
=
ì

=
c)
6
1
2:12
2:2
12
2
4
1
3
2
1
4
:
3
2
4:
3
2
===ì==

6
1
2:12
2:2
12
2
43
2

4:
3
2
===
ì
=

Giữ nguyên tử số, đem mẫu số nhân
với STN ta đợc mẫu số
*Bài tập 3: Tính
a)
2
1
6
3
6
2
6
1
3
1
6
1
3
1
94
23
3
1
9

2
4
3
==+=+=+
ì
ì
=+ì
b)
4
1
4
2
4
3
2
1
4
3
2
1
1
3
4
1
2
1
3
1
:
4

1
===ì=
+Tính chiều rộng.(tìm phân số của một số)
+Tính chu vi.
+Tính diện tích.
- Cho cả lớp giải vào vở học. GV nhận xét
sửa bài lên bảng.
4.Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học
tốt
- Xem trớc bài Luyện tập chung (tt).
* Bài tập 4
Bài giải:
Chiều rộng mảnh vờn là
60X
)(36
5
3
m=
Chu vi mảnh vờn là
(60 + 36) x 2 = 129(m)
S mảnh vờn là
60 x 36 = 2160(m
2
)
LUYệN Từ Và CÂU
LUYệN TậP Về CÂU Kể AI Là Gì ?
I. MụC TIÊU
- Nhn bit c cu k Ai l gỡ ? trong on vn, nờu c tỏc dng ca cõu k
tỡm c (BT1) ; bit xóc nh CN, VN trong mi cõu k Ai lm gỡ ? ó tỡm c (BT2) ;

vit c on vn ngn cú dựng cõu k Ai lm gỡ ? (BT3).
*HS khỏ, gii vit c on vn ớt nht 5 cõu, theo yờu cu ca BT3.
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2-3 HS nói nghĩa của các từ cùng nghĩa với
dũng cảm mà các em đã học ở tiết trớc.
- Cho 1 HS làm lại BT4.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu bài và tìm câu kể Ai là gì ?
có trong mỗi đoạn văn và nêu tác dụng của nó.
- GV nhận xét và ghi lên bảng lớp:
*Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu của bài, xác định chủ CN,
*Bài tập 1

Câu kể ai là gì Tác
dụng
Nguyễn Tri Phơng
là ngời Thừa Thiên
câu
giới
thiệu
Ông năm là dân
ngụ c của làng này
nhận

đinh
Cả hai ông đều
không phải là ngời
Hà Nội
giới
thiệu
Cần trục là cánh
tay kì diệu của các
chú công nhân

nhận
định
VN trong mỗi câu tìm đợc.
- Cho HS nêu kết quả. Gv nêu kết luận bằng cách
dán 4 băng giấy viết 4 câu lên bảng

* Bài tập 3
- GV cho HS đọc đề bài và gợi ý : mỗi em tởng t-
ợng một tình huống và giới thiệu một cách tự
nhiên. Sau đó cho từng cặp đổi bài sửa lỗi cho
nhau.
.4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
- Xem trớc bài Mở rộng vốn từ : Dũng cảm.
*Bài tập 2 : xác định chủ CN, VN
Nguyễn Tri Phơng / là ngời
Thừa Thiên
Cả hai ông / đều không phải là
ngời Hà Nội
Ông Năm / là dân ngụ c ở làng

này.
Cần trục / là cánh tay kì diệu
của các chú công nhân
M NHC
HC HT BICH VOI CON BN ễN
GV NHC DY
K THUT
CC CHI TIT V DNG C CA B LP GHẫP
Mễ HèNH K THUT
I,MC TIấU
-Giỳp HS nm tờn gi ,hỡnh dng ca cỏc chi tit trong b lp ghộp mụ hỡnh k thut
-S dng c c -lờ ,tua vớt lp vớt thỏo vớt
-Bit lp rỏp mt s chi tit vi nhau
II, DNG: B lp ghộp lp 4
III,HOTNG DY HC
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A,Kim tra :dng c HS
B, Bi mi
1,Gii thiu GV nờu mc ớch, yờu cu gi
hc
2,Hot ng
Hot ng1
GV hng dn gi tờn ,nhn dng cỏc chi
titv dngc
-B lp ghộp cú 34 loi chi titv dng c
khỏc nhau c chia thnh 7 nhúm chớnh
(GV vựa nờu va a tng chi tit HS
nhn din)
+Cỏc tm nộn
+Cỏc loi thanh thng

+Cỏc thanh ch Uv ch L
+Bỏnh xe ,bỏnhai ,cỏc chi tit khỏc
HS chun b b dựng
-HS lng nghe
-HS lng nghe quan sỏt
+Các loại trục
+Ốc và vít,vòng hảm
+Cờ lê ,tua vít
-GV yêu cầu HS gọi tên nhận dạngvà đếm
số lượngcủa từng chi tiết
Hoạt động 2 :GV hướng dẫn HS cách sử
dụngcờ-lê ,tua -vít dùng để lắp vít táo vít
-Hướng dẫn lắp ghép một số chi tiết
3,Cũngcó dặn dò
GV đánh giá giờ học ,dặn HS về nhà tâp
nhận diện các chi tiết ,tập lắp rápcác mối
ghép
-HStập nhận dạng gọi tên từng chi tiết
-HS lắng nghe quan sát
Thø 5 ngµy 19 th¸ng 3 n¨m 2010
THỂ DỤC
BÀI 52
I,MỤC TIÊU
-Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2,3 người nhảy dây kiểu chân trước chân sau .Yêu cầu
thực hiện tương đối đúng động tác và nâng cao thành tích.
-Học di chuyển tung (chuyền )và bắt bóng.Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện
động tác cơ bản đúng.
-Trò chơi “Trao tín gậy ”.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ
động
II,NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1,Phần mở đầu
GV nhận lớp phổ biến nội dung ,yêu cầu
giờ học
-Yêu cầu HS chuyển đội hình vòng tròn
,hít thở sâu sau đó ôn bài thể dục phát triển
chung
2,Phần cơ bản
-Bài tập RLTTCB:
+Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2,3 người
+ Học di chuyển tung và bắt bóng GV làm
mẩu sau đó cho các tổ tập luyện
+Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau
-tổ chức trò chơi “trao tín gậy”
3,Phần kết thúc
-GV cùng HS hệ thống bài
Tổ chức trò chơi “kết bạn ”
-HS tập họp 3 hàng dọc điểm số báo cáol
lắng nghe GV phổ biến nhiệm vụ
-HS đi thường theo vòng tròn hít thở sâu
-Lớp trưởng điều khiển ôn các động tác
tay chân ,lườn bụng (2 lần 8 nhịp)
-HSthực hiện theo yêu cầu của GV
-Hstheo dỏi -tập luyện theo tổ
-HS luyện tập theo tổ
-HSlắng nghe GV hướng dẫn chơi thử sau
đó chơi chính thức
Tham gia trò chơi
-Thực hiện động tác hồi tĩnh
GV ỏnh giỏ nhn xột kt qu gi hc

Giao bi tp v nh
TậP ĐọC
GA-VRốT NGOàI CHIếN LUỹ
I. MụC TIÊU
-c rnh mch, trụi chy ; c ỳng tờn riờng nc ngoi, bit c ỳng li i
ỏp gia cỏc nhõn vt v phõn bit vi li ngi dn chuyn.
-Hiu ND: Ca ngi lũng dng cm ca chỳ bộ Ga-vrt (tr li c cỏc cõu hi
trong SGK)
II. Đồ DùNG DạY HọC:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III .CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra 2 HS đọc bài Thắng biển trả lời các câu
hỏi SGK.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Cho HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, đọc 3-2 lợt
- GV kết hợp hớng dẫn HS phát âm đúng các tên riêng
và giúp HS hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Cho 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
* Tìm hiều bài
- Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ để làm gì ?
- Những chi tiết nào thể hiện lòng dũng cảm của Ga-
vrốt ? -Vì sao tác giả nói Ga-vrốt là một thiên thần ?

-Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật Ga-vrốt ? ( là
một câu bé anh hùng. Em rất khâm phục lòng dũng cảm
của Ga-vrốt. Em xúc động khi đọc truyện này. Em sẽ
tìm đọc truyện Những ngời khốn khổ để hiểu biết nhiều
hơn về Ga-vrốt.)
c/ Hớng dẫn HS đọc diễn cảm
- Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. GV hớng
dẫn để các em đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung
từng đoạn theo gợi ý ở mục luyện đọc.
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học ,.
- Cho HS nêu ý nghĩa của bài văn ,GV cht li ý ỳng
1.Luyện đọc
Ga-vrốt
Cuốc-phây-rắc
giục
chiến luỹ
Cậu .đấy?- Cuốc-phây-rắc
hỏi
2. Tìm hiều bài
a, Hành đông của Ga-vrốt
- Xông ra trận địa
- Dốc vỏ đạn vào giỏ (từ
những tên líng đã chết) dới
làn ma đạn

Dũng cảm, gan dạ
b, Hình ảnh Ga-vrốt ngoài
chiến luỹ.

- Nhỏ bé
Nhanh nhẹn
(nhảy phốc)

Thông minh
3. Đọc diễn cảm
- nhặt cho đầy giỏ đây!
- Cậu không thấy đạn réo à?
-TậP LàM VĂN
LUYệN TậP XÂY DựNG KếT BàI
TRONG BàI VĂN MIÊU Tả CÂY CốI
I. MụC TIÊU
Nm c 2 cỏch kt bi (m rng, khụng m rng) trong bi vn miờu t cõy ci ;
vn dng kin thc ó bit bc u vit c on kt bi m rng cho bi vn t
mt cõy m em thớch.
* GDBVMT: HS th hin hiu bit v mụi trng thiờn nhiờn, yờu thớch cỏc loi
cõy cú ớch trong cuc sng qua thc hin bi.
II. Đồ DùNG DạY HọC
-Tranh ảnh một số loài cây : na, ổi, mít.
-Bảng phụ viết dàn ý quan sát (BT2).
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 3 HS đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về cây
em định tả của tiết học trớc.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS luyện tập
*Bài tập 1

- Cho HS đọc yêu cầu bài tập, trao đổi theo nhóm
cùng bạn để trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và chốt lại
*Bài tập 2
- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị ở nhà để làm tốt BT
này nh thế nào. GV dán tranh, ảnh một số cây lên
bảng.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và trả lời câu
hỏi SGK để hình thành các ý cho một kết bài mở
rộng. GV nhận xét góp ý.
*Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu và nhắc học sinh :
+Viết kết bài theo kiểu mở rộng dựa trên dàn ý trả lời
các câu hỏi của BT2.
+Viết kết bài tả một loài cây không trùng với loài cây
em sẽ chọn viết ở bài tập 4 để khỏi lặp lại.
- Cho HS viết đoạn văn, tiếp nối nhau đọc đoạn kết
bài trớc lớp.
- GV nhận xét khen những HS viết bài hay.
*Bài tập 4
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. Tiến hành viết đoạn
văn. Sau đó cùng bạn trao đổi góp ý cho nhau.
- GV nhận xét chấm điểm những đoạn hay.
4. Củng cố - dặn dò
-Yêu cầu về nhà hoàn chỉnh viết lại đoạn kết theo yêu
Bài tập 1
Có thể dùng các câu ở đoạn a, b
để kế bài. Kết bài ở đoạn a, nói
đợc tình cảm của ngời tả đối với
cây. Kết bài ở đoạn b, nêu đợc lợi

ích của cây và tình cảm của ngời
tả đối với cây.

Mở rông Không mở rông
Nêu thái
độ
Tình cảm
Nêu thêm sự gắn
bó hoặc ấn t-
ợng
*Bài tập 2 Quan sát trả lời
- Cây cam
- cho quả
ông trônngf mà ông đã mất
Nhìn cây- nhớ ông
*Bài tập 3 Viết đoạn kết bài:
*Bài tập 4 Viết đoạn kết bài mở
rộng:
VD:
Cây tre là ngời bạn thân thiết
nhất của em. Mỗi khi ngồi dới
gốc nó là lòng em lai gợi lên biết
bao nhiêu kỉ niệm.
cầu của bài tập 4.
-Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
-Xem trớc bài Luyện tập miêu tả cây cối.
tOáN
LUYệN TậP CHUNG
I. MụC TIÊU
- Thc hin cỏc phộp tớnh vi phõn s.

- Bi tp cn lm: bi 1 ( a, b ), bi 2 ( a, b ), bi 3 ( a,b ), bi 4 ( a, b)
- HS khỏ gii lm bi 5 v cỏc bi cũn li ca bi 1, bi 2,bi 3 , bi 4
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Thực hành
*Bài tập 1
-Cho HS làm bài vào bảng con. 1 HS lên bảng
thực hiện giải.
- GV nhận xét sửa bài.
*Bài tập 2
- Cho HS làm theo mẫu nh SGK.
- GV nhận xét sửa bài lên bảng.
*
Bài tập 3,4
- GV hớng dẫn HS thực hiện
- Tơng tự nh các bài 1,2
*Bài tập 5
- Hớng dẫn HS các bớc giải
+Tính chiều rộng.(tìm phân số của một số)
+Tính chu vi.
*Bài tập 1 : tính
a)
15
22
15
12

15
10
5
4
3
2
=+=+
12
19
12
10
12
9
6
5
4
3
)
12
7
12
2
12
5
6
1
12
5
)
=+=+

=+=+
c
b
*Bài tập 2 : tính
12
1
12
9
12
10
4
3
6
5
)
14
5
14
1
14
6
14
1
7
3
)
15
14
15
55

15
69
3
11
5
23
)
==
==
==
c
b
a
*Bài tập 3 :
12
5
60
5
415
5
4
15)
5
52
5
341
3
5
4
)

24
15
64
53
6
5
4
3
)
==
ì

=
ì

=
ì
ì

c
b
a
*Bài tập 4
5
24
1
3
5
8
3

1
:
5
8
) =ì=a
4
2
42
4
2
:2)
14
3
27
3
2:
7
3
)
=
ì
=
=
ì
=
c
b
+Tính diện tích.
- Cho cả lớp giải vào vở học. GV nhận xét sửa bài
lên bảng.

4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Biểu dơng học sinh học tốt.
5
24
15
38
3
1
:
5
8
==
X
X
*Bài tập 5:
Bi gii
S kg ng cũn li l
50 10 = 40 (kg)
Bui chiu bỏn c s kg ng l
40 x
8
3
= 15 (kg)
C 2 bui bỏn c s kg ng l
10 + 15 = 25 (kg)
ỏp s: 25 kg

Thứ 6 ngày 20 tháng 3 năm 2010
TOáN

LUYệN TậP CHUNG
I-MụC TIÊU:
- Thc hin cỏc phộp tớnh vi phõn s
- Bit gii toỏn cú li vn .
- Bi tp cn lm: bi 1 ( a, b ), bi 3 ( a,c ), bi 4.
- HS khỏ gii lm , bi 2, bi 5
II- CáC HOạT ĐộNG CHủ YếU
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ :
6
5
;
4
3
:
3
2
:
2
4

2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Cho HS chỉ phép tính làm đúng.
Có thể khuyến khích HS chỉ ra chỗ sai
trong phép tính làm sai.
Bài 2 : Nên khuyến khích tính theo cách
thuận tiện. Chẳng hạn :

Bài 3 : Nên khuyến khích chọn MSC hợp

lí (MSC bé nhất ).
b ) và c) : Làm tơng tự nh phần a).

Bài 4 : Các bớc giải :
- Tìm phân số chỉ phần bể đã có nớc
sau hai lần chảy vào bể.
- Tìm phân số chỉ phần bể còn lại cha có
nớc.
Bài 1:
* Phần c) là phép tính làm đúng.
* Các phần khác đều sai.
Bài 2 : tính theo cách thuận tiện
a)
8
1
642
111
6
1
4
1
2
1
==
xx
xx
xx


b)

4
3
142
611
1
6
4
1
2
1
6
1
:
4
1
2
1
===
xx
xx
xxx
Bài 3
a) ( nên tìm MSC NN: 12)
12
13
12
3
12
10
4

1
6
5
4
1
32
15
4
1
3
1
2
5
=+
=+=+=+
x
x
x
Bài 4
Gii:
S phn b ó cú nc l
35
29
5
2
7
3
=+
(b)
Bài 5 : Các bớc giải :

- Tìm số cà phê lấy ra lần sau.
- Tìm số cà phê lấy ra cả hai lần.
- Tìm số cà phê còn lại trong kho.
3. Củng cố - dặn dò :
Nhận xét u, khuyết điểm.

S phn b cũn li cha cú nc l

35
6
35
29
1 =
(b)
ỏp s:
35
6
b
Bài 5:
Gii
S kg c phờ ly ra ln sau l:
2710 x 2 = 5420 (kg)
S ki-lụ-gam c phờ c 2 ln ly ra l :
2710 + 5420 = 8130 (kg)
S kg c phờ cũn li trong kho l
23450 8130 = 15320 (kg)
ỏp s: 15320 kg
M THUT
THNG THC M THUT
XEM TRANH TI SINH HOT

GV ho dy
LUYệN Từ Và CÂU
Mở RộNG VốN Từ : DũNG CảM
I. MụC TIÊU
M rng c mt s t ng thuc ch im Dng cm qua vic tỡm t cựng
ngha, t trỏi ngha (BT1) ; bit dựng t theo ch im t cõu hay kt hp vi t ng
thớch hp (BT1, Bt2) ; bit c mt s thnh ng núi v lũng dng cm v t c mt
cõu vi thnh ng theo ch im (BT4, BT5).
II. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS thực hành đóng vai giới thiệu bố mẹ Hà
về từng ngời trong nhóm đến thăm Hà bị ốm.
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 4. Sau
đó nêu kết quả.
- GV nhận xét sửa bài lên bảng:
*Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu và mỗi em tiến hành đặt một
câu.
*Bài tập 1
+Từ cùng nghĩa: can đảm, can tr-
ờng, gan, gan dạ, gan góc, gan lì,
bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh
dũng, quả cảm

+Từ trái nghĩa : nhát, nhát gan, nhút
nhát, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc
nhợc, nhu nhợc, khiếp nhợc.
*Bài tập 2 : Đặt câu
Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.
- GV nhận xét sửa ý cho các em.
*Bài tập 3
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ sau đó
cho HS làm vào vở bài tập. Lần lợt cho 3 HS lên
bảng điền vào chỗ chống.
- GV nhận xét sửa bài :
*Bài tập 4
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập và các thành ngữ,
từng cặp trao đổi, sau dó trình bày kết quả theo
những hình thức hoạt động đã hớng dẫn trong bài
trớc.
- GV chốt lời giải đúng
*Bài tập 5
- Cho HS đặt câu,
- GV nhận xét sửa ý, từ
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Biểu dơng học sinh học tốt
*Bài tập 3: điền từ vào chỗ chống
+Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+Khí thế dũng mãnh
+hi sinh anh dũng
*Bài tập 4 Thành ngữ nói về lòng
dũng cảm
vào sinh ra tử,

gan vàng dạn sắt.

*Bài tập 5 Đặt câu có thành ngữ,
tục ngữ:
Các chú bộ độ vào sinh ra tử.
TậP LàM VĂN
LUYệN TậP MIÊU Tả CÂY CốI
I. MụC TIÊU
- Lp dn ý s lc bi vn t cõy ci nờu trong bi.
- Da vo dn ý ó lp, bc u vit c cỏc on thõn bi, m bi, kt bi cho
bi vn t cõy ci ó xỏc nh.
II. Đồ DùNG DạY HọC
-Tranh,ảnh một số loài cây : cây có bóng mát, cây ăn quả, cây hoa.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 HS đọc đoạn kết bài mở rộng của tiết trớc.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS làm bài tập
*Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài tập
- Cho một số HS đọc yêu cầu đề bài
- GV gạch dới những từ quan trọng
- GV dán một số tranh, ảnh lên bảng
- Cho 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý.
- GV nhắc HS viết nhanh dàn ý trớc khi viết bài để
bài văn miêu tả có cấu trúc chặt chẽ, không bỏ sót
chi tiết
* HS tiến hành viết bài

- HS lập dàn ý, tao lập từng đoạn, hoàn chỉnh cả
bài. Viết xong, cùng bạn
* đổi bài, góp ý cho nhau.
* Trình bày bài viết
- Cho HS tiếp nối nhau đọc bài viết. GV nhận xét
biểu dơng, chấm điểm.
Đề bài:
Tả một cây có bóng mát (hoặc cây
ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích
Dàn bài chung:
1.Mở bài:
- Giới thiệu cây
2. Thân bài
- tả bao quát
- Tả những bộ phận nổi bật
- Tả lợi ích
3.Kết bài
- Cảm nghi
- TháI độ
- ấn tợng
+Lu ý
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt.
- Về nhà viết lại những bài cha đạt.
- Chọn ý giu hình ảnh:
+ Nhân hoá
+ So sánh
- Tả xen kẽ cảm xúc
Sinh hoạt cuối tuần
I, MC TIấU

- ỏnh giỏ hot ng tun qua
- ra phng hng tun ti
II, Lờn lp
1, ỏnh giỏ tun qua
- Lp trng nhn xột u khuyt im v n np ,hc tp ,hot ng ngoi gi lờn
lp.
- ý kin b sung ca lp v bn nhn xột.
2, Phng hng hot ng tun ti
3, GV b sung bn ỏnh giỏ ,phng hng ca lp
-trin khai nhim v tun ti: tip tc phỏt ng phong tro hc tt cho mng
ngy 26-3,
Kể CHUYệN
Kể CHUYệN Đã NGHE, Đã ĐọC
I. MụC TIÊU
- K li c cõu chuyn (on truyn) ó nghe, ó c núi v lũng dng cm.
- Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k v bit trao i v ý
ngha ca cõu chuyn (on truyn).
*HS khỏ, gii k c cõu chuyn ngoi SGK v nờu rừ ý ngha .
II. Đồ DùNG DạY HọC
-Một số truyện viết về lòng dũng cảm của con ngời trong các câu truyện cổ tích.
III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho hai HS kể truyện Những chú bé không chết và
trả lời câu hỏi : Vì sao truyện có tên là Những chú
bé không chết ?
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hớng dẫn HS kể chuyện

- Cho 1 HS đọc đề bài, GV gạch dới những từ ngữ
trọng tâm : lòng dũng cảm, đợc nghe, đợc đọc.
- Cho 4 HS lần lợt đọc 4 gợi ý trong bài.
- Cho một số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
Đề bài: Kể lại một câu chuyện
nói về lòng dũng cảm mà em đã
đợc nghe hoặc đợc đọc
chuyện của mình.
c/ HS thực hành kể
- HS kể theo nhóm đôi, sau đó trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Cho HS thi kể trớc lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Cho cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng học sinh học tốt
- Xem trớc bài Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc
tham gia.
Gợi ý
+ Dũng cảm trong chiến đấu
- chú bé LL
ở lại chiến khu
Bác sĩ Đăng Văn Ngữ
* dũng cảm trong thiên tai
- Thắng biển
* Đấu tranh vì lẽ phải
Trần Quốc Toản
Tô Hiến Thành
Luyện toán
luyện toán
I. Mục tiêu:

- Luyện kĩ năng về làm các phép tính với phân số .
- Làm các bài tập có liên quan .
II.Các hoạt động trên lớp
1. KTBC: Y/C HS : + Nêu quy tắc về trừ hai phân số cùng mẫu số . Cho VD .
+ Nêu quy tắc về trừ hai phân số khác mẫu số . Cho VD .
+ Nêu cách trừ một số tự nhiên cho một phân số . Cho VD .
2. Nội dung bài ôn luyện:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy .
HĐ1: Nội dung ôn luyện:
Bài1: Tính :

5
2
5.
3
2
8.
9
1
4.
3
1
3.
10
3
1.
2
1
1.



ged
cba

* Y/C 1HS khá nêu cách thực hiện bằng việc làm mẫu một phép tính .
- GV bao quát HD HS TB yếu cách làm bài .
Bi2: So sánh giá trị của các biểu thức :

23
18
1
23
20
1.
30
17
1
30
19
1
4
1
1
7
1
1.
5
1
1
3

1
1
++
++
vadva
vabva

* HD HS : - Các biểu thức đã có điểm nào giống nhau ?
- Y/C : Chỉ so sánh bộ phận còn lại.
Bài3: Tính .

5
2
8
5
.
4
1
9
5
.
5
1
4
1
.
6
5
10
9

.
10
3
6
5
.
12
5
8
7
.
−−−
−−−
ged
cba
*HS tiÕn hµnh lÇn lỵt theo c¸c bíc ®· häc .
Bµi4: Mét cưa hµng cã 3/5 tÊn g¹o, ®· b¸n ®i 1/2 tÊn g¹o. Hái cưa hµng cßn l¹i bao
nhiªu t¹ g¹o ?
Bµi 5: Hai hép b¸nh c©n nỈng 4/5 kg, trong ®ã mét hép c©n nỈng 1/4 kg. Hái hép b¸nh
cßn l¹i c©n nỈng bao nhiªu kg ?
* Y/C HS tù gi¶i 2 bµi to¸n nµy .
Bµi 6: T×m x :

8
3
4
1
2
1
10

3
3
1
6
5
=+=+=− xxx
* HD HS : Nªu c¸ch t×m c¸c thµnh phÇn cđa x ®Ĩ lµm .
* HS lµm bµi , ch÷a bµi . GV nhËn xÐt .
3/Cđng cè - dỈn dß :
- Chèt l¹i néi dung vµ nhËn xÐt giê häc .

KHOA HỌC
VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT
I.MỤC TIÊU:
- Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém:
+ Các kim loại ( đồng, nhơm … ) dẫn nhiệt tốt.
+ Khơng khí, các vật xốp như bơng, len … dẫn nhiệt kém.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chuẩn bò chung : phích nước nóng ; xoong, nồi, giỏ ấn, cái lót tay ….
- Chuẩn bò theo nhóm : 2 chiếc cốc như nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ,
một vài tờ giấy báo, dây chỉ ,len hoặc sợi, nhiệt kế.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Khởi động
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS nêu ví dụ về các vật nóng hoặc lạnh đi,
về sự truyền nhiệt.
-Giải thích được hiện tượng co giản về nóng,
lạnh.
3.Bài mới

*Hoạt động 1 : Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt,
vật nào dẫn nhiệt kém.
-2HS trả lời, lớp nhận xét.
-HS làm việc theo nhóm thảo
-Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm và trả lời
câu hỏi SGK.
-GV giúp HS có nhận xét : các kim loại dẫn
nhiệt tốt còn được gọi đơn giản là vật dẫn nhiệt ;
gỗ, nhựa …. dẫn nhiệt kém còn gọi là vật cách
nhiệt.
-GV hỏi :
+Tại sao vào những hôm trời rét chạm tay vào
ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh ?
+Tại sao khi chạm vào ghế gỗ, tay ta không có
cảm giác lạnh bằng khi chạm vào ghế sắt ?
-GV rút ra kết luận về hai câu hỏi trên.
*Hoạt động 2 : Làm thí nghiệm về tính cách
nhiệt của không khí
-GV hướng dẫn học sinh đọc 2 phần đối thoại
của hình 3 SGK.
-Cho cả lớp tiến hành làm thí nghiệm như hướng
dẫn SGK.
-Cho HS đo nhiệt độ ở 2 cốc đến hai lần. Sau 5 –
10 phút và trình bày kết quả.
- Cho HS trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV hỏi thêm :
+ Vì sao chúng ta phải đổ nước nóng như nhau
vào 2 cốc ?
+ Vì sao phải đo nhiệt độ 2 có cùng một lúc ?

*Hoạt động 3 : Thi kể tên và nêu công dụng cuả
các vật cách nhiệt .
- GV Chia lớp thành bốn nhóm để tìm kết quả
và thi trước lớp.
-GV nhận xét khen nhóm thực hiện tốt.
- GV Rút ra bài học như SGK.
- Gäoi HS đọc lại ghi nhí
4.Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Xem trước bài “Các nguồn nhiệt”.
luận chung.
- HS nhận xét, lớp lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét.
- HS tập đối thoại.
- HS khác nhận xét.
- HS làm thí nghiệm.
-HS thực hành đo, nêu nhận xét
- HS lắng nghe và nêu nhận xét.
-HS suy nghó trả lời, lớp nhận xét
- HS nhóm thảo luận nêu kết quả
- Cả lớp bình chọn nhóm tốt
- HS lắng nghe.
-Cả lớp lắng nghe.
ĐỊA LÍ
Ôn Tập
I.Mục tiêu :
- Chỉ hoặc điền được vò trí đồng bằng Bắc Bộ ,ĐB NB ,sông Hồng, sông Thái
Bình, sông Tiền, sông Hậu trên BĐ, lược đồ VN.
- Hệ thống hóa một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng
Nam Bộ .

- Chỉ trên bản đồ vò trí thủ đô Hà Nội, TPHCM, Cần Thơ và nêu một vài đặc
điểm tiêu biểu của các TP này .
- HS kh¸, giái: Nªu ®ỵc sù kh¸c nhau vỊ thiªn nhiªn cđa ®ång b»ng B¾c Bé vµ ®ång
b»ng Nam Bé vỊ khÝ hËu, ®Êt ®ai.
II.Chuẩn bò :
- BĐ Đòa lí tự nhiên ,BĐ hành chính VN.
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :
-Chỉ vò trí của TP Cần Thơ trên BĐ .
-Vì sao TP Cần Thơ lại nhanh chóng trở
thành trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học
của ĐBSCL ?
GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp:
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vò trí các đòa
danh trên bản đồ .
-GV cho HS lên điền các đòa danh: ĐB Bắc
Bộ, ĐB Nam Bộ, sông Hồng, sông Tahí
Bình, sông tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai
vào lược đồ .
-GV cho HS trình bày kết quả trước lớp .
*Hoạt động nhóm:
-Cho HS các nhóm thảo luận và hoàn thành
bảng so sánh về thiên nhiên của ĐB Bắc Bộ
và Nam Bộ vào PHT .

Đặc điểm Khác nhau
-HS trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS lên bảng chỉ .
-HS lên điền tên đòa danh .
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Các nhóm thảo luận và điền kết quả
vào PHT.
-Đại điện các nhóm trình bày trước
lớp .
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
thiên
nhiên
ĐB Bắc Bộ ĐB Nam Bộ
-Đòa hình
-Sông ngòi
-Đất đai
-Khí hậu
-GV nhận xét, kết luận .
* Hoạt động cá nhân :
-GV cho HS đọc các câu hỏi sau và cho
biết câu nào đúng, sai? Vì sao ?
a/.ĐB Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa
gạo nhất nước ta .
b/.ĐB Nam Bộ là nơi sx nhiều thủy sản
nhất cả nước.
c/.Thành phố HN có diện tích lớn nhấtvà số
dân đông nhất nước.
d/.TPHCM là trung tâm công nghiệp lớn
nhất cả nước.

-GV nhận xét, kết luận .
4.Củng cố - Dặn dò:
GV nói thêm cho HS hiểu .
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bò bài tiết sau: “Dải ĐB duyên hải
miền Trung”.
-HS đọc và trả lời .
+Sai.
+Đúng.
+Sai.

+Đúng
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS cả lớp chuẩn bò .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×