Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.45 KB, 2 trang )
Trờng THCS Nam Đồng
Đề thi học kì I lớp 9
Năm Học : 2007 2008
Thời gian : 90 phút
I/ Trắc nghiệm ( 3 đ )
Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất ( mỗi câu 0,25 đ )
Câu 1 : Từ Thiên trong Thiên lí mã có nghĩa nào ?
A. Trời B. Di dời
C. Nghìn D. Nghiêng về
Câu 2 : Từ nào là từ láy trong các từ sau ?
A. Nho nhỏ B. Cỏ cây
B. Tơi tốt D. Giam giữ
Câu 3 : Nớc mắt cá sấu có nghĩa là :
A. Nớc mắt rất nhiều B. Nớc mắt rất hiếm
C. Nớc mắt thơng xót D. Nớc mắt giả dối
Câu 4 : Từ nào không phải là từ Hán Việt trong các từ sau ?
A. Bệ hạ B. Anh hùng
C. Chiến sĩ D. Chú bé
Câu 5 : Khi ở lầu Ngng Bích , Kiều nhớ đến ngời nào trớc ?
A. Kim Trọng B. Cha mẹ
C. Thuý Vân D. Vơng Quan
Câu 6 : Tởng ngời dới nguyệt chén đồng là câu thơ nói về ai ?
A. Kim Trọng B. Đạm Tiên
C. Thuý Vân D. Vơng Quan
Câu 7 : Nơi nào tác giả ánh Trăng coi vầng trăng là tri kỉ ?
A. Đồng , sông , bãi , rừng B. Đồng, sông, núi, rừng
C. Đồng, sông, bể, rừng D. Bãi, đồng, sông, bể
Câu 8 : Qua bài ánh trăng tác giả muốn nhắc nhở điều gì ?
A. Hãy yêu quý thiên nhiên tơi đẹp B. Hãy bảo vệ môi trờng
C. Hãy trân trọng quá khứ D. Hãy vơn tới tơng lai
Câu 9 : (1đ ) Tìm 5 từ ghép Hán Việt đẳng lập, 5 từ ghép Hán Việt chính phụ