Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LÊ XOAY Năm học: 2009- 2010 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.23 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 914
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2009- 2010
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
MÔN: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 914
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho nguyên tử khối của C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Br = 80, Cl = 35,5, S = 32, P = 31, Mg = 24, Cu =
64, Ag = 108, Na = 23, Al = 27, K = 39, Zn = 65, Mn = 55, Ba = 137, Ca = 40
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 30. Số CTCT mạch hở của X
có khả năng tác dụng với Na là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 2: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá sau:

 
0
Cu(OH ) / OH
t
2
Z dung dÞch xanh thÉm kÕt tña ®á g¹ch
Z không thể là:
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm các bột kim loại Mg và Fe vào dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3


, lắc đều
cho đến khi phản ứng xong thì thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm ba kim loại và dung dịch T. Dung dịch T
gồm các muối:
A. Mg(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. B. Mg(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.
C. Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3

)
2
. D. Mg(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
.
Câu 4: Một hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol 2:3. Cho hỗn hợp trên tác dụng với nước. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được 5,6 lít H
2
(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 0,675 gam. B. 2,7 gam. C. 2,025 gam. D. 1,6875 gam.
Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 12g hỗn hợp 2 este no đơn chức (không có phản ứng tráng gương) cần
100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng kế
tiếp nhau và 1 muối duy nhất. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOC
2
H
5
; HCOOC
3
H
7
(2) B. CH
3
COOCH

3
; C
2
H
5
COOCH
3
(3)
C. Cả (1) và (2) D. CH
3
COOCH
3
; CH
3
COOC
2
H
5
(1)
Câu 6: Nhóm gồm tất cả các anion đều tạo kết tủa với cation Mg
2+
là:
A. CO
3
2-
, SiO
3
2-
, PO
4

3-
. B. SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
.
C. NO
3
-
, Br
-
, PO
4
3-
. D. SO
4
2-
, PO
4
3-
, CO
3
2-
, SiO
3
2-

.
Câu 7: Cho các phương trình ion sau:
Cu + 2Fe
3+
→ 2Fe
2+
+ Cu
2+
.
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu.
Dãy ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là:
A. Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
. B. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. C. Fe
3+
, Fe

2+
, Cu
2+
. D. Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm etan, eten, propin. Đốt cháy hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp X thu được 10,56 gam
CO
2
. Mặt khác, 0,56 lít (đktc) hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chúa 4,4 gam brom. Thành phần
% thể tích các khí lần lượt là:
A. 20% - 40% - 40%. B. 25% - 25% - 50%. C. 30% - 50% - 20%. D. 30% - 30% - 40%.
Câu 9: Có 10 lít dung dịch HCl có pH=2. Cần thêm bao nhiêu lít nước để thu được dung dịch có pH=3?
A. 90 lít. B. 10 lít. C. 9,0 lít. D. 100 lít.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 16,08 gam chất X thu được 12,72 gam Na
2
CO
3
và 5,28 gam CO
2
. Cho X tác
dụng với dung dịch HCl ta được 1 axit hữu cơ 2 chức. Công thức của X là
A. HCOONa. B. NaOOC-CH
2
-COONa.
C. NaOOC-(CH

2
)
2
-COONa. D. NaOOC-COONa.
Câu 11: Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH
3
COOH và 2 mol C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
) ở
t
0
C, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất là 80% (tính theo ancol) khi tiến hành phản
ứng este hóa ở t
0
C 1 mol C
2
H
5
OH cần số mol CH
3
COOH là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 914
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 12: Chất X có CTPT C

5
H
10
O. X có mạch hở, tác dụng với H
2
(t
0
, xt) tạo thành 3-metylbutan-2-
ol. Số CTCT thỏa mãn là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 13: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH thu được lượng muối lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức
cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. CH

3
COOC
2
H
5
Câu 14: Cho sơ đồ sau:
TZYXBenzen
HClPcaocaotNaOHd
FeBr
xtHNO
    



,,
),1:1(
),1:1(
0
2
3
T là
A. o-nitrophenol hoặc p-nitrophenol. B. m-nitrophenol.
C. o-nitrophenol. D. p-nitrophenol.
Câu 15: Trong phản ứng của FeO với H
2
SO
4
đặc nóng tạo khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) thì số

phân tử H
2
SO
4
đóng vai trò môi trường là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 10g một chất béo trung tính cần 1,848g KOH. Từ 1 tấn chất béo
trên điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 80%?
A. 1,3548 B. 0,8246 C. 1,2885 D. 0,8669
Câu 17: Nhận định nào đúng?
A. Phenol có tính chất của 1 axit yếu: tác dụng Na, dung dịch NaOH, quỳ tím đổi màu hồng
B. Thổi CO
2
vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục.
C. Phenol có 1 số phản ứng giống ancol: tác dụng kim loại kiềm, axit HCl
D. Thổi CO
2
vào dung dịch muối natri axetat ta thu được axit axetic.
Câu 18: Để phân biệt hai dung dịch NaNO
3
và Na
2
SO
4
thì không dùng hóa chất nào dưới đây?
A. dung dịch NH
4
Cl. B. dung dịch H
2
SO

4
loãng và Cu.
C. dung dịch BaCl
2
. D. dung dịch Ca(NO
3
)
2
.
Câu 19: Đốt hoàn toàn một lượng amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 4,48 lit CO
2
(đktc), 9 g nước và 42,56 lit khí nitơ (đktc) ( biết không khí có 20% oxi về thể tích). Tìm công thức
phân tử của X?
A. C
3
H
7
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
11
N
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 1 andehit A và 1 axit cacboxylic B (trong phân
tử A hơn B 1 nguyên tử C) thu được 3,36 lít (đktc) CO

2
và 1,8 gam nước. Khi cho 0,2 mol X tác dụng
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 86,4. B. 32,4. C. 64,8. D. 43,2.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi.
Chia m gam X thành hai phần bằng nhau. Phần 1: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HCl và
H
2
SO
4
loãng, thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Phần 2: cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 22: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
9
NO
2
. Cho m g X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH sinh ra 1 chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí; làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br

2
. Cô cạn dung dịch Z thu
được 18,8 g muối khan. Tìm m?
A. 20,17 B. 28,48 C. 17,93 D. 20,6
Câu 23: Phân mức năng lượng cao nhất của hai nguyên tử hai nguyên tố X và Y lần lượt là 3d
x

3p
y
(x+y=10). Hạt nhân của X có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt, hạt nhân của Y có số proton
bằng số nơtron, (biết
26
56
Fe,
29
65
Zn,
28
60
Ni,
12
24
Mg,
16
32
S,
14
28
Si). X và Y là:
A. Zn và Mg. B. Fe và S. C. Ni và Si. D. Ni và Mg

Câu 24: Đun nóng V ml etanol 95
0
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được 6,72 lít (đktc) etilen. Biết hiệu
suất phản ứng là 60%, D
etanol
= 0,8 g/cm
3
. Giá trị V là:
A. 30,26. B. 27,31. C. 19,36. D. 16,38.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ ?
Trang 3/4 - Mã đề thi 914
A. Cả 2 không có phản ứng thuỷ phân.
B. Cả 2 cùng làm mất màu dung dịch nước brôm.
C. Cả 2 cùng tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam ở nhiệt độ thường
D. Cả 2 vừa có tính oxihoá vừa có tính khử
Câu 26: Lên men m g glucozơ hiệu suất 70%, toàn bộ lượng CO
2
thu được cho hấp thụ vào 500g
dung dịch NaOH 20%, thu được dung dịch 2 muối có tổng nồng độ 26,15% .Tìm m ?
A. 270 B. 94,5 C. 192,86 D. 189
Câu 27: Quá trình nào sau đây làm thay đổi mạch polime ?
A. Thủy phân polivinylaxetat trong môi trường kiềm

B. Thế clo vào Polivinylclorua
C. Lưu hoá cao su
D. Cộng hđroclorua vào cao su thiên nhiên.
Câu 28: Cho các chất sau : Polietilen (1) ; nilon-6 (2) ;amilopectin(3) ; nhựa rezol(4)
Polimetylmetacrylat (5) ; cao su isopren (6). Dãy gồm các chất có cấu trúc mạch polime không
phân nhánh là :
A. 1,2,5,6 B. 1,2 C. 1,2,3. D. 1,2,4,5,6
Câu 29: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím chuyển màu
xanh?
A. CH
3
NH
3
Cl. B. C
6
H
5
NH
2
C. NH
2
-CH
2
-COONa D. ClNH
3
CH
2
COOH
Câu 30: Este X có công thức phân tử C
4

H
6
O
2
, thuỷ phân X trong môi trường axit thu được sản phẩm
gồm các chất đều có phản ứng tráng gương. X có bao nhiêu đồng phân thoả mãn?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 31: Tính chất vật lí không phải do các electron tự do gây ra là:
A. tính dẻo. B. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
C. ánh kim. D. tính cứng.
Câu 32: Một thanh kim loại M hóa trị II, khi nhúng vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì khối lượng của thanh
kim loại giảm 6% so với ban đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO
3
thì khối
lượng của thanh tăng 25% so với ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO
3
)
2
gấp đôi độ giảm số mol
của AgNO
3
. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mn. C. Cu. D. Mg.
Câu 33: 0,1 mol andehit X tác dụng được với tối đa 0,4 gam H
2
(xt, t

0
) thu được hợp chất Y. Cho
toàn bộ lượng Y phản ứng với K dư thì thu được 0,56 lít H
2
(0
0
C, 2 atm). X là:
A. andehit no, 2 chức B. andehit đơn chức, có 1 liên kết ba C≡C
C. andehit đơn chức, có 1 liên kết đôi C=C D. Andehit 2 chức, có 1 liên kết đôi C=C
Câu 34: Dung dịch X chứa các ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần dần V
ml dung dịch Na
2
CO
3
1 M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 150 ml.
Câu 35: Trong các dung dịch sau: FeCl
3
, CuSO

4
, NaOH, NaAlO
2
, NH
4
NO
3
, CH
3
COONa, số dung
dịch có pH< 7 là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 36: Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được phần không tan Z. Trong
Z chứa:
A. Ag, AgCl, Fe. B. AgCl. C. Ag. D. Ag, AgCl.
Câu 37: Cho 0,1mol amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1mol HCl tạo ra dung dịch
muối Y. Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch Z gồm 2 muối NaCl và muối natri của aminoaxit.
B. X có một nhóm COOH
C. X có dạng R(NH
2
)(COOH)
2
D. X có một nhóm NH
2

Câu 38: Biết E
o
pin(Fe-Cu)
= 0,78 V và E
o
(Cu
2+
/Cu)= +0,34 V. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa-khử
Fe
2+
/Fe là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 914
A. -0,44 V. B. 0,1 V. C. 1,12 V. D. 0,44 V.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu
được 22,4 lít (đktc) CO
2
. Cũng m gam hỗn hợp X cho tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít (đktc) H
2
.
Hai ancol đó là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3

H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 40: Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic, tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng
51,5. Đốt hoàn toàn 5,15g X thu được 8,8g CO
2
, 4,05g H
2
O và 0,56lit khí N

2
(đktc). Xác định công
thức cấu tạo của Y?
A. NH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. NH
2
CH
2
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
Câu 41: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO
3
)
3

0,5 M và Cu(NO
3
)
2
0,5 M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,0 gam. B. 6,9 gam. C. 13,8 gam. D. 9,0 gam.
Câu 42: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom, có thể tạo thành sản phẩm nào trong các
chất sau:
(1) 1,2,3,4 – tetrabrombutan (2) 3,4 – đibrombut-1-en.
(3) 3,4 – đibrombut-2-en. (4) 1,4 – đibrombut-2-en.
A. 1, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 43: Cho các chất sau: Fe, CuO, Al
2
O
3
, Zn, Cu
2
O, FeO, Fe
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
lần lượt tác dụng với
dung dịch HNO
3
loãng. Số phản ứng oxi hóa-khử xảy ra là:

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 44: Cho 7,74 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào 500 ml dung dịch Y chứa axit HCl 1 M và
H
2
SO
4
0,5 M. Kết thúc phản ứng thu được 8,736 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm số mol của Mg trong
X là:
A. 40%. B. 37,21%. C. 60%. D. 62,79%.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch HNO
3
dư,
thấy thoát ra 24,64 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2

vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 126,25 gam. B. 104,85 gam. C. 209,7 gam. D. 21,4 gam.
Câu 46: Một loại bột quặng photphat có 62% Ca
3
(PO
4
)
2
. Khối lượng P
2
O
5
tương ứng với 40 tấn bột

quặng đó bằng:
A. 11,36 tấn. B. 18,32 tấn. C. 5, 68 tấn. D. 29,55 tấn.
Câu 47: Cho các chất sau: etyl clorua, vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, hidro clorua, sắt (II)
clorua, amoni clorua, bari clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là:
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 48: A là axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh, có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
.
CTPT của A là:
A. C
3
H
5
O
2
. B. C
6
H
10
O
4
. C. C
12
H
20
O

8
. D. C
9
H
15
O
6
.
Câu 49: Xà phòng hoá 1 mol este X cần 2 mol KOH, sản phẩm thu được gồm: glixerol, muối của
axit axetic và muối của axit fomic. X có bao nhiêu đồng phân thoả mãn?
A. 12 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 50: Hỗn hợp X gồm etan, propilen, butadien. X có tỉ khối so với metan là 2,7. Thể tích (đktc)
không khí (chứa 20% O
2
) cần để đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X là:
A. 20,384 lít. B. 103,04 lít. C. 20,608 lít. D. 101,92 lít.

HẾT

×