Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

thiết kế trạm biến áp cho phân xưởng, chương 9 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.95 KB, 11 trang )

Chng 9: Tính năng và thông số
của 7SJ600
3.4.1. Tính năng.
Rơ le 7SJ 600 là loại Rơ le kĩ thuật số. Rơ le này đ-ợc ta chọn
làm bảo vệ dự phòng cho bảo vệ so lệch MBA .
Các chức năng.
+ Bảo vệ quá dòng, dòng điện pha cắt nhanh I>> : 50
+ Bảo vệ quá dòng, dòng điện TTK cắt nhanh I
0
>> : 50N
+ Bảo vệ quá dòng, dòng điện pha có thời gian I >,t : 51
+ Bảo vệ quá dòng, dòng TTK có thời gian I
0
>, t : 51N
+ Bảo vệ quá tải theo nhiệt độ : 49
3.4.2. Các thông số kỹ thuật 7SJ600.
- Mạch đo l-ờng.
I
đm
: 1A hoặc 5A
F
đ
: 50HF 60HF
Công suất tiêu thụ < 0,1 vA/pha ứng với I
N
= 1A
< 0,5 vA/pha ứng với I
N
= 5A
- Khả năng quá tải .
Nhiệt độ (giá trị hiệu dụng):100 I


N
trong 1s
10 I
N
thời gian 10s
4 I
N
lâu dài
Dòng điện xung 250 I
N
trong 1/2 chu kỳ
- Điện áp nguồn thao tác (nguồn một chiều)
U
đm
(V
DC
) 24/48 60/110/125 220/250
Sai lệch cho phép
19
58 48 150 176 300
Nguồn thao tác một chiều đ-ợc cấp qua bộ chuyển đổi
+ Điện áp xoay chiều
12% U
đm
+ Đỉnh - đỉnh 6% ở các U
ph
có thể chấp nhận
+ Công suất tiêu thụ
7w
+ Công suất làm việc

11w
+ Thời gian phục hồi khi có sự cố
50ms ở U
đm

110vdc
- Các tiếp điểm làm việc.
+ Số Rơ le cắt 2 (có thể đặt)
+ Số tiếp điểm/ Rơle 2 th-ởng mở
+ Dung l-ợng dòng cắt 1000W/VA
+ Dung l-ợng cắt 30W/VA
+ Điện áp cắt 250v
+ Dòng cho phép 5A liên tục
30A trong 0,5s
- Tiếp điểm tín hiệu.
+ Số Rơle tín hiệu 4 (có thể đặt )/1
+ Số tiếp điểm/Rơle 1 th-ởng mở
+ Dung l-ợng điện cắt 20w/vA
+ Điện ap định mức cắt 250v
+Dòng cho phép 1A
- Số đầu vào nhị phân 2 có thể đặt.
+ Điện áp làm việc 24 đến 250vdc
+ Dòng điện tiêu thụ
2,5 mA độc lập với U
đm
- Các dao diện nối tiếp
+ Giao tiếp với ng-ời vận hành: không cách li
+ Giắc nối: hàng kẹp đấu nối có 25 cực phù hợp với tiêu
chuẩn ISO 2110
+ Tốc độ chuyền: đấu nối máy tính cá nhân, min 1200

baud, max 19200.
- Giao điểm để truyền
+ Số liệu đến trung tâm điều khiển : cách ly
+ Các tiêu chuẩn: t-ơng tự 1/24/V28 đến CC1TT
+ Tốc độ chuyền : mặc định 9600baucl , min 1200, max
19600
+ Độ đảm bảo truyền tín hiệu : K/c d= 4
+ Đấu nối trực tiếp: Bộ dấu nối mo dul 4 cực
+ Khoảng cách truyền tín hiệu : tối đa 1000m
+ Đấu nối cáp quang: F - 5MA cho đấu nối cáp quang
trực tiếp
+ Chiều dài sóng quay: 820mm
+ Khoảng cách truyền: max 1,5 km
- Các ứng suất khí hậu (nhiệt độ xung quanh cho phép)
+ Khi làm việc -5
0
c đến + 55
0
c
+ Khi l-u kho -25
0
c đến +55
0
c
+ Khi vận chuyển -25
0
c đến +70
0
c
3.4.3. Bảo vệ quá dòng có thời gian độ lập.

Phạm vi chỉnh định
+ Khởi động quá dòng I> (pha -pha)
I/I
n
0,05 25 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động quá dòng I
c
> (pha - đất )
I/I
n
0,05 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động quá dòng I >> (pha - pha)
I/I
n
0,05 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động quá dòng I
c
>> (pha - đất )
I/I
n
0,05 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Thời gian duy trì
T 0,00
60,00(b-ớc 0,01)
+ Thời gian khởi động cho I>; I >>; I
c
> ; I
c
>>
ở hai lần mức đặt không có đo lặp lại

33 ms
ở hai lần mức đặt có đo lặp lại
50 ms
ở năm lần mức đặt không có đo lặp lại
25 ms
ở năm lần mức đặt có đo lặp lại
40 ms
+ Thời gian giải trừ cho I >; I>>; I
c
>; I
c
>> 35 ms
+ Tỷ lệ trở về
0,95 ms
+ Dung sai
+ Các giá trị tác động I>; I>>; I
c
>; I
c
>> 3% giá trị
đặt
+ Thời gian trễ 1% giá trị đặt hoặc 10 ms
- Các biến số có ảnh h-ởng .
+ Dải điện áp nguồn nuôi
0,8
U
H
/ U
HN
1,15 1%

+ Nhiệt độ trong dải
0
o
c
mt
40
o
c
+Tần số trong dải .
0,95
f/ f
n
1,05 2,5%
+ Sóng hài tới 10% của sóng hài bậc 3
10% của sóng hài bậc 5
3.4.4. Bảo vệ quá dòng có thời gian phụ thuộc.
Phạm vi chỉnh định
+ Khởi động quá dòng I
p
> (pha - pha )
I/I
n
0,1 4,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động qua dòng I
cp
> (pha - đất)
I/I
n
0,1 4,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động quá dòng I

p
>> (pha - pha)
I/I
n
0,1 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Khởi động qua dòng I
cp
>> (pha - đất)
I/I
n
0,1 25,00 (b-ớc 0,01)
+ Bội số thời gian cho I
p
và I
cp

t
p
0,05  10,00 (b-íc 0,01)
+ Thêi gian trÔ cho I >> ; I
cp
>>
t 0,001
 60,00 (b-íc 0,01)
§Æc tÝnh thêi gian c¾t theo I FC 255 -3 vµ BS 142
10
2
0.1
0.05
0.4

0.3
0.
2
0.50
1
t[s]
40
30
20
5
4
3
10
100
50
2 4
6
8
8
I/Ip
20
0.5
2
1
4
Tp[s
]
32
16
(b)

-
Phô thuéc cao
(a)- Phô thuéc th-êng
100
30
0.4
0.3
0.2
0.50
0.1
0.05
t[s
]
2
2
1
4
4
0
10
5
4
3
20
50
Tp[s]
0.5
32
6
8

10
I/Ip
20
2
4
8
16
0.2
0.05
0.1
4
0.50
0.
3
0.4
3
2
1
50
40
20
30
10
5
42
6
8
10
t[s
]

10
0
8
I/Ip
20
4
Tp[s]
32
16
(c)
-
Phô thuéc rÊt cao
Đặc tính thời gian phụ thuộc của 7SJ600
+ Bình th-ờng (IEC 225 - 3 loại A)
T =
1)/(
14.0
02,0
IpI
. T
p
+ Rất phụ thuộc (IEC 255 -3 loại B)
T =
1)/(
5,13
1
IpI
. T
p
+ Cực phụ thuộc ( IEC 255 -3 loại C )

T =
1)/(
80
2
IpI
. T
p
Trong đó : T - thời gian cắt
T
p
- bội số thời gian đặt.
I - dòng sự cố
I
p
- mức dòng k/động
+ Ng-ỡng tác động khoảng 1,1.I
p
- Dung sai .
+ Giá trị khởi động I
p
>>; I
cp
> 3% giá trị đặt
+ Thời gian trễ cho 2
I
p
< 20 5% gi trị đặt
- Các biến số ảnh h-ởng
+ Dải điện áp nguồn thao tác.
0.8

U
H
/U
HN
1,15 1%
+ Nhiệt độ trong dải
0
0
c
mt
40
0
c 0,5%/ 10 K
- Tần số trong dải
0.95
f / f
N
1,05 8%
3.4.5. Bảo vệ quá tải theo nhiệt độ:
- Phạm vi chỉnh định.
+ Hệ số k theo IEC 255 - 8 0,1
4,00 (B - 0,01)
+ Hằng số t/g
0,1 999,9 (B - 0,01)
+ Cấp báo tín hiệu

th
/
cắt
50 100% tính đến việc

tăng nhiệt độ cắt.
- Đặc tính thời gian cắt
t =
.l
n
1)/(
)/()/(
2
22


n
npren
kII
kIIkII
Trong đó :
t - là thời gian cắt
- là thông số thời gian
I - dòng phụ tải
I
pre
- dòng phụ tải tr-ớc đó
K - là hệ số theo IEC 255 - 8
20
1000
5
10
3



t / phút
100
30
50
§Æc tÝnh thêi gian cña b¶o vÖ qu¸ t¶i nhiÖt 7SJ600
- C¸c hÖ sè trë vÒ .
/ 
c¾t
trë vÒ tr-íc nhiÖt ®é b¸o tÝn hiÖu
/ 
th
 0,99
I/ I
th
 0,99
- Dung sai
+ TÝnh ®Õn k
N .
I 10%
+ TÝnh ®Õn thêi gian c¾t
 12%  2s
- C¸c biÕn sè cã ¶nh h-ëng. (quy ®æi theo k.I
n
).
+ D¶i ®iÖn ¸p thao t¸c 1 chiÒu.
0,8  U
H
/ U
HN
 1,15  1%

+ NhiÖt ®é trong d¶i
-5
0
c  
mt
 + 40
0
c  0,5%
+ TÇn sè trong d¶i
0,95
 f/f
n
 1,05  1%

×