Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thiết kế trạm biến áp cho phân xưởng, chương 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.42 KB, 9 trang )

Chng 12: Bảo vệ chạm đất có giới hạn
(87N)
+ Sử dụng rơ le 7UT 513.
+ Chọn máy biến dòng .
N
1
= 200 / 1
ccx: 5P20
+ Chọn thông số đặt cho 87N:
I
Reff
= 0,1 . I
dđBA
Vào thông số bảo vệ chạm đất có giới hạn khối địa chỉ 19.
1900 REST .
EATH
FAULT
PROTECTION
Bắt đầu khối bảo vệ có giới hạn.
1901 RES . E/F
ON
Bảo vệ chạm đất có giới hạn
Làm việc
1903 I REF >
0,1 I / I
N
Giá trị tác động quy đổi theo dòng định mức của
đối t-ợng đ-ợc bảo vệ.
1904
CRIT.ANGLE
100


0
Góc giới hạn gẫy cho độ ổn định khi có dòng
chạm đất chạy qua
1910 2
nd
Hãm xung kích với hài bậc 2
HARMON
ON
Làm việc
1911 2
nd
HARMON
15%
Thành phần hài bậc 2 trong dòng so lệch mà rơ
le phát tín hiệu khoá.
1912 I
REF
MAX
2
10 I / I
N
Hãm sòng hài bậc 2 có tác dụng đến dòng so
lệch này quy đổi theo dòng danh định của đối
t-ợng đ-ợc ảo vệ
1925 I
DELAY
0,0 c
Thời gian trễ.
0,0 Sec
1927 T . RESET

0,1 sec
Thời gian trở về khi tín hiệu cắt hết 0,1 sec
4.2.4. Chức năng chống quá tải của 7UT513:
Công suất định mức của các cuộn dây các phía máy biến áp
bằng nhau.
+ Hằng số thời gian:
(sec)656
126
25000
.
60
1
2








Trong đó: Dòng điện cho phép trong 1 sec là 25000 A
+ Hệ số quá tẩi K:
4,1
126
126.1,4
I
I.1,4
K
ddBA

ddBA

Ng-ỡng nhiệt độ báo động: 90% của độ tăng nhiệt cắt
Địa chỉ khối:
2400
THERT
OVERLOAD
Bắt đầu khối bảo vệ nhiệt độ.
2401THERMAL
OL
ON
Bảo vệ quá tải nhiệt độ bật.
Làm việc
2402 K
FACTOR
1,4 I/I
N
Giá trị đặt của hệ số K = 1,4.
2403T
CONTANT
656
Hằng số thời gian

= 10 phút
2404T- ALM
90%
Độ tăng nhiệt độ báo tín hiệu bằng % của độ
tăng nhiệt 90%
4.2.5. Bảo vệ quá dòng dự phòng phía 35 kV (BI
2

).

Chức năng 51:
Chức năng 51 của bảo vệ 2 phải phối hợp với chức năng 51 phía
đ-ờng dây, giả sử thời gian cắt lớn nhất đối với sự cố ngắn mạch
pha - pha của các lộ đ-ờng dây 35 kV nối vào thanh cái của máy
biến áp là 1 (sec) vậy để đảm bảo khả năng chọn lọc đúng thì bảo
vệ của chức năng 51 bảo vệ 2 ta phải chọn thời gian tác động một
cấp là 0,3 sec.
t = t
cdd
+ t = 1,0 + 0,3 = 1,3 (Sec)
Tính dòng điện khởi động đặt vào bảo vệ chức năng 51:
maxlv
tv
mmat
kd
I.
K
K.K
I

Trong đó: K
at
= 1,2 hệ số an toàn
K
mm
= 1 hệ số mở máy
K
tv

= 0,95 hệ số trở về
I
lvmax
Dòng làm việc max chạy qua bảo vệ
kA6630,05249,0.
95,0
1.2,1
I
d

Dòng điện cài đặt cho chức năng 51 bảo vệ 2:
N
1

BV1
T G10 kV
BV3
BV2
TG 110 kV
TG 35 kV
105,1
6,0
6630,0
)BI(I
I
I
2
sc
dd
d

*
d

Vì rơ le chỉ làm tròn đến 0,01 nên chọn I
*
đ
= 1,11
Vậy thông số cần đặt cho chức năng 51 BV2:
I
*
đ
= 1,11
t
cắt

= 1,3 sec
4.2.6. Bảo vệ quá dòng dự phòng phía 10 kV (BI
3
).
Chức năng 51.
Thời gian tác động của chức năng 51 BV
3
. Giả sử thời gian cắt
ngắn mạch lớn nhất là 1 sec. Vậy để đảm bảo tính chọn lọc từng
cấp thì thời gian tác động của chức năng 51 BV
3
:
t = t
cdd
+ t = 1,0 + 0,3 = 1,3 sec

Dòng điện đặt phục vụ cho chức năng 51 BV
3
:
kA3204,2837,1.
95,0
1.2,1
I.
K
K.K
I
maxLV
TRV
mmat
d

Dòng điện đặt cho chức năng 51:
162,1
2
3204,2
)BI(I
I
I
3
SC
dd
d*
d

Vì bảo vệ rơ le chỉ làm tròn đến 0,01 nên chọn I
*

đ
= 1,17
Vậy thông số cần cài đặt cho chức năng 51 BV
3
:
I
*
đ
= 1,17
t = 1,3 sec
4.2.7. Bảo vệ quá dòng dự phòng phía 110 kV (BI
1
).
a. Chức năng 50:
Dòng điện khởi động để đảm bảo tính chọn lọc cần chọn
dòng khởi động theo:


kA317,10598,8.2,1I;I;I.2,1I.KI
3N
max)BI(f
2N
max)BI(f
1N
max)BI(f
ngoai
maxatd
111

Dòng điện cài đặt cho chức năng 50 BV

1
:
474,6
115.3
25
.
2,0
317,10
U.3
S
.
)I(I
I
I
1
1
dm
dm
sc
BI
sc
dd
d
*
d

Vì bảo vệ rơ le chỉ làm tròn đến 0,01 nên ta chọn I
*
đ
= 6,48

Vậy thông số cần cài đặt cho chức năng 50 BV
1
là:
t = 0 sec
I
*
đ
= 6,48
b. Chức năng 50N:
Dòng điện khởi động cho chức năng 50N:


kA318,2932,1.2,1I;Imax.KI
1N
)1BI(0
3N
)1BI(0atkd

Dòng điện đặt cho chức năng 50N:
454,1
115.3
25
.
2,0
318,2
I.
)BI(I
I
I
maxlv

1
SC
dd
kd
*
d

Vì bảo vệ rơ le làm tròn đến 0,01 nên chọn I
*
đ
= 1,46
Vậy thông số cài đặt cho chức năng 50N (BV
1
) là:
t = 0 sec
I
*
đ
= 1,46
c. Chức năng 51 (BV
1
):
Chức năng bảo vệ 51 BV
1
phải phối hợp với chức năng bảo vệ
51 của đ-ờng dây phía 110 kV; BV
2
và BV
3
. theo nguyên tắc từng

cấp để đảm bảo tính chọn lọc thì:
sec6,13,03,1tt;t;tmaxt
3BV2BVdd
BV
1

Dòng điện phục vụ cho chức năng 51 BV
1
:
kA2219,01757,0.
95,0
1.2,1
I.
K
K.K
I
maxlv
Trv
mmat
kd

Dòng điện cài đặt cho chức năng 51 BV
1
:
1097,1
2,0
2219,0
)BI(I
I
I

1
SC
dd
kd
*
d

Vì bảo vệ rơ le làm tròn đến 0,01 nên chọn I
*
đ
= 1,11.
Vậy thông số cần đăt cho chức năng 51 BV
1
là:
t = 1,6 sec
I
*
đ
= 1,11
d. Chức năng 51N (BV
1
):
Thời gian tác động của chức năng 51N bảo vệ 1 phải
phối hợp với thời gian cắt ngắn mạch của đ-ờng dây 110kV
khi xảy ra chạm đất và thời gian cắt ngắn mạch chức năng
51N, BV2, BV3 theo nguyên tắc từng cấp. Giả sử thời gian
cắt ngắn mạch lớn nhất là 1,3 sec thì thời gian cắt ngắn mạch
của BV1 là:
t = t
max

+ t = 1,3 + 0,3 = 1,6 sec
Dòng điện khởi động cho chức năng 51N:
kA05,0
115.3
25
.4,0I.4,0I
ddMBAkd

Dòng điện đặt cho chức năng 51N:
25,0
2,0
05,0
)BI(I
I
I
1
sc
dd
d
*
d

Vì bảo vệ rơ le làm tròn đến 0,01 nên chọn I
*
đ
= 0,26
Vậy thông số cần đăt cho chức năng 51N (BV
1
) là:
I

*
đ
= 0,26
t = 1,6 sec
4.2.8. Bảo vệ quá áp thứ tự không chống chạm đất phía 35kV
Bảo vệ dùng để phát tín hiệu khi có hiện t-ợng chạm đất xảy
ra.
Điện áp khởi động
U

= 30% .U

= 0,3 . 35 = 10,5 kV
Điện áp khởi động thứ cấp:
U
tck®
= U

/ N
u
= 10500 / 350 = 30 V

×