Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Thi HSG Môn Hoá 12 - THPT DTNT Kỳ Sơn [2009 - 2010] pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.4 KB, 4 trang )

1
Trng THPT DTNT k Sn
K THI HC SINH GII CP TRNG
Mụn : HểA HC 12 (nm hc 2009/2010)
*******************************************************************
Câu 1: (5 điểm)
1)Viết các phơng trình phản ứng hoá học thực hiện quá trình chuyển hoá sau:
C
6
H
5
CH
3

)1(
C
6
H
5
CH
2
Cl

)2(
C
6
H
5
CH
2
OH



)3(
C
6
H
5
CHO

)4(
C
6
H
5
COOH

)5(
C
6
H
5
COOCH
2
C
6
H
5
.
2) Bằng phản ứng hoá học, hãy nhận biết 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm mất nhãn: CH
3
CHO,

CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
3) Tại sao Phenol dễ tan trong dung dịch NaOH nhng khi sục khí CO
2
vào dung dịch tạo thành này thì lại
xuất hiện kết tủa.
Câu 2: (5 điểm)
1. Muối Cu(NO
3
)
2
có lẫn tạp chất AgNO
3
. Hãy nêu 2 phơng pháp điều chế Cu(NO
3
)
2
tinh khiết.
2. Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong 4 dung dịch sau: Na
2
SO
4
, Na

2
CO
3
, BaCl
2
, KNO
3
.
Chỉ dùng thêm dung dịch CH
3
COOH, hãy tìm cách nhận biết các dung dịch trên. Viết phơng trình phản
ứng minh hoạ.
3. Cân bằng các phản ứng sau và nêu rõ chất khử, chất oxi hoá trong các phản ứng đó.
a) NH
3
+ O
2
NO + H
2
O
b) Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3

+ H
2
O
Câu 3: (5 điểm)
Hỗn hợp X gồm C
2
H
5
OH, C
2
H
3
COOH và CH
3
COOH. Cho 1/4 hỗn hợp X tác dụng với Na d thu
đợc 4,48 lít khí ở đktc. Để trung hoà hoàn toàn 1/4 hỗn hợp X cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1,5M.
Mặt khác, 1/2 hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 32 gam Br
2
.
Tính % mỗi chất trong hỗn hợp X.
Câu 4: (5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 1,50 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) rồi dẫn sản phẩm lần lợt qua bình (1)
đựng P
2
O
5
khan, bình (2) đựng nớc vôi trong d thấy khối lợng bình (1) tăng 0,9 gam, bình (2) thu đợc 5,0 gam
kết tủa.
1) Hãy lập công thức đơn giản nhất của X.
2) Hợp chất X có tỉ khối hơi so với hiđro.bằng 30,0. Hãy lập công thức đúng của X.

3) Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn của gọi tên X.
4) X có đồng phân là Y cũng tác dụng đợc với NaOH. Hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra khi điều
chế Y từ CH
4
.
( Thớ sinh khụng s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)

2
Hng dn
Ni dung
Cõu 1: (2,5 im).
1) C
6
H
5
CH
3
+ Cl
2

askt
C
6
H
5
CH
2
Cl + HCl (1)
C
6

H
5
Cl + NaOH

0
t
C
6
H
5
CH
2
OH + NaCl (2)
C
6
H
5
CH
2
OH +
2
1
O
2

0
,tCu
C
6
H

5
CHO + H
2
O (3)
C
6
H
5
CHO +
2
1
O
2

2
Mn
C
6
H
5
COOH (4)
C
6
H
5
COOH + HOCH
2
C
6
H

5
H
2
SO
4
đ, t
0
C
6
H
5
COOCH
2
C
6
H
5
+ H
2
O (5)
2) Nhận biết 3 chất CH
3
CHO; CH
3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5

.
- Bằng phản ứng với Zn nhận biết đợc CH
3
COOH, do có khí thoát ra:
CH
3
COOH + Zn (CH
3
COO)
2
Zn + H
2

Bằng phản ứng tráng bạc nhận biết đợc CH
3
CHO.
CH
3
CHO + 2Ag
2
O

3
ddNH
CH
3
COOH + 2Ag
Còn lại là CH
3
COOC

2
H
5
bằng cách đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
, có
mùi giấm bay ra:
CH
3
COOC
2
H
5


H
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
3) Phenol có tính axit yếu nên phản ứng với NaOH tạo ra natriphenolat dễ
tan trong nớc.
C
6
H

5
OH + NaOH C
6
H
5
Ona + H
2
O
Khi sục khí CO
2
vào dd này thì phenol bị axit H
2
CO
3
đẩy ra:
C
6
H
5
Ona + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
Phenol ớt tan trong nc to thnh kt ta

Câu 2: (2,5điểm)
1) Tinh chế Cu(NO
3
)
2
.
PP1: Cho thêm Cu đến d vào dd, sau đó lọc bỏ phần không tan, ta đợc
Cu(NO
3
)
2
tinh khiết.
Cu + 2AgNO
3
= Ag + Cu(NO
3
)
2
PP2: Cho thêm dd HCl đến d, lọc bỏ kết tủa, sau đó đem đun cho HCl
và HNO
3
bay đi, ta đợc Cu(NO
3
)
2
tinh khiết.
HCl + AgNO
3
= AgCl + HNO
3

10x0,25
60,25
40,25
0,5
0,5
3
2) Nhận biết các chất:
Dùng dd CH
3
COOH cho vào 4 ống nghiệm đựng 4 dd trên, ống nghiệm
nào có khí bay ra ống nghiệm đó chứa Na
2
CO
3
.
Dùng dd Na
2
CO
3
cho vào 3 dd còn lại, dd nào cho là BaCl
2
Dùng dd BaCl
2
cho vào 2 dd còn lại, dd nào cho kết tủa là dd Na
2
SO
4
.
Dung dịch không cho là dd KNO
3

.
PTPƯ: 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
= 2CH
3
COONa + H
2
O + CO
2

Na
2
CO
3
+ BaCl
2
= BaCO
3
+ 2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
= BaSO

4
+ 2NaCl
3) Cân bằng phơng trình phản ứng:
a) 4NH
3
+ 5O
2
= 4NO + 6H
2
O
chất khử chất oxi hoá
b) 8Al + 30HNO
3
= 8Al(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O
chất khử chất oxi hoá
Câu 3 (2,5 điểm)
Khi cho 1/4 hỗn hợp tác dụng với Na ta có:
2C
2
H

5
OH + 2Na H
2
+ 2C
2
H
5
Ona
C
2
H
3
COOH + 2Na H
2
+ 2C
2
H
5
COONa
2CH
3
COOH + 2Na H
2
+ CH
3
COONa
Khi cho 1/4 hỗn hợp tác dụng với NaOH ta có:
C
2
H

5
OH + NaOH không phản ứng.
C
2
H
3
COOH + NaOH C
2
H
3
COONa + H
2
O
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
Khi cho 1/2 hỗn hợp tác dụng với nớc Br
2
ta có:
C
2
H
3
COOH + Br
2
CH

2
Br-CHBr-COOH
Gọi số mol các chất trong 1/4 hỗn hợp là:
C
2
H
5
OH là x; C
2
H
3
COOH là y và CH
3
COOH là y và CH
3
COOH là z.
Ta có hệ phơng trình:
0,5(x + y + z) =
2,0
4,22
48,4

y + z = 0,2 x 1,5 = 0,3
2y =
160
32
= 0,2 y = 0,1
0,5
0,5
0,5

0,5
2ì0,5
2ì0,5
2ì0,75
2ì0,50
0,5
4
x = 0,1
z = 0,2
Trong 1/4 hỗn hợp ta có:
%500,122,0.60
%83,304,71,0.74
%17,196,41,0.46
3
32
52



gm
gm
gm
COOHCH
COOHHC
OHHC
Câu 4: (2,50 điểm)
1) Qua P
2
O
5

khan thì P
2
O
5
+ 3H
2
O H
3
PO
4
nên m
tăng
= m
H2O
= 0,9 g
molnn
HOH
05,0
18
9,0
22


gm
OH
1,0
2

* Qua nớc vôi trong: Ca(OH)
2

+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O

100
0,5
23
COCaCO
nn
0,05 (mol) m
C
= 0,6g
* Vậy lợng oxi có: 1,50 (0,1 + 0,6) = 0,8 (g)
Kí hiệu công thức đơn giản nhất của X là C
x
H
y
O
z
x : y : z =
16
8,0
:
1
1,0
:

12
6,0
= 1 : 2 : 1
Vậy công thức đơn giản nhất của X là CH
2
O
2) M
X
= 30 x 2 = 60. Đặt công thức đúng của X là (CH
2
O)
n
thì 12n + 2n +
16n = 60 n = 2. Vậy công thức đúng của X là C
2
H
4
O
2
.
3) X có tính axit C
2
H
4
O
2
có ứng với cấu tạo axit là: CH
3
COOH axit axetic.
Công thức C

2
H
4
O
2
có đồng phân khác cũng tác dụng đợc với NaOH là:
H COO CH
3
este metylfomiat.
Từ CH
4
điều chế những hợp chất sau:
CH
4
+ Cl
2

askt
CH
3
Cl + HCl
CH
3
Cl + HOH


OH
CH
3
OH + HCl

CH
3
OH + O
2

0
,tCu
HCHO + H
2
O
HCHO + O
2

2
Mn
HCOOH
HCOOH + CH
3
OH
H
2
SO
4
đ, t
0
HCOOCH
3
+ H
2
O

0,5
2ì0,50
2ì0,50
0,5
0,5
0,5
2ì0,75

×