Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Trắc nghiệm quản trị mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.45 KB, 35 trang )

@17. Những quyền nào sau đây không phải là quyền share
A. Read
B. Write
C. Change
D. Full control
Bạn là quản trị mạng cho một tổ chức, bạn phải sử dụng các công cụ để giám sát tình trạng sử
dụng mạng tại tổ chức của bạn nhằm đảm bảo nó vẫn hoạt động bình thường theo đúng thiết kế
của mạng. Công cụ nào sẽ giúp bạn gửi cảnh báo (alert) khi tình trạng sử dụng mạng vượt quá
85%? (1 choice)
a) Performance Monitor
b) Performance Logs and Alerts
c) Event Viewer
d) Network Monitor
Chú ý:
Khi một máy tính trong LAN không nhận được DHCP Server thì chúng tự liên lạc với nhau và
phát sinh IP nằm trong dãy 169.254.x.x, dịch vụ này là Auto private hoặc Auto configuration
Permission: được cấp cho đố tượng như file, folder, shared folder, printer
Share permission có 3 quyền: read, change, full control.
NTFS file permission: read, write, read and execute. Modify, full con trol
1 - Hùng là quản trị mạng cho một Công ty cỡ vừa, các máy tính trong mạng của Công ty được
kết nối Internet bằng thiết bị phần cứng FireWall với một kênh thuê riêng. anh ta đang kiểm tra
kết nối Internet bằng cách mở cửa sổ trình duyệt trên máy của anh ta để truy nhập vào một trang
Web trên Internet nhưng anh ta nhận được thông báo lỗi. Hùng chạy lệnh "Ipconfig" và nhận
được thông báo "Media disconnected", anh ta cũng không thể thực hiện được lệnh "Ping" tới
bất kỳ một địa chỉ khác. Nguyên nhân nào gây ra trục trặc này?
[a] Máy chủ DHCP
[b] Card mạng
[c] Máy chủ Web
[d] Máy chủ DNS
2 - Bạn là quản trị mạng của một Công ty lớn, bạn nhận được thông báo từ một số người sử dụng
là không thể vào được Internet. Bạn mở cửa sổ trình duyệt trên máy của bạn và cũng nhận được


thông báo tương tự khi truy nhập Internet. Bạn chạy "Ipconfig" từ cửa sổ lệnh để xác nhận các
thiết lập TCP/IP trên máy tính của bạn, sử dụng lệnh "ping" và bạn vẫn có thể kết nối tới địa chỉ
172.16.0.2 đây là địa chỉ của một trong các máy chủ ở trong mạng của bạn. Bạn thử ping tên của
một Web Site và nhận được thông báo lỗi sau: "Ping request could not find host". Bạn nên kiểm
tra cái gì trước?
[a] Card mạng
[b] Switch
[c] Máy chủ DNS
[d] Máy chủ DHCP
3.Bạn thiết lập thành công một DNS server, theo mặc định thì DNS log file nằm ở đâu
A. C:\winnt
B. C:\winnt\system32\
C. C:\winnt\system32\dns
D. C:\winnt\system32\dns\log
4.Tên của reverse lookup zone cho domain abc.com đại diện cho mạng 192.168.2.0 thể hiện như
thế nào trong DNS console ?
A. 192.168.1.0.cache
B. abc .com.192.168.1
C. 192.168.1.in-addr.arpr
D. 192.168.1.reverse.dns
5.Các công cụ nào dùng để tìm lỗi của DNS
A. Net
B. Ipconfig
C. Nslookup
D. Set
6.Bạn muốn xem các đặc tính của DNS server thì dùng trình tiện ích gì ?
A. DNScmd.exe
B. Netdom.exe
C. DNSstat.exe
D. Netdiag.exe

7.Loại hồ sơ gì trong database của DNS server được gán cho chính Server ?
A. Hồ sơ A
B. Hồ sơ PTR
C. Hồ sơ Host
D. Hồ sơ SRV
8.Khi tích hợp DHCP với DNS cập nhật động, Client đăng ký cập nhật động trên dữ liệu DNS là
loại hồ sơ gì ?
A. Hồ sơ A
B. Hồ sơ PTR
C. Hồ sơ Host
D. Hồ sơ Reverse
9.Loại hồ sơ nào trong DNS được cập nhật liên tục
A. Hồ sơ PTR
B. Hồ sơ A
C. Hồ sơ SOA
D. Hồ sơ SRV
10.Bạn cấu hình DNS server như là một root server qua việc tạo Zone, vậy thì bạn chọn trường
hợp nào đúng sau đây
A. Mạng Intranet của bạn kết nối với Internet
B. Mạng Intranet của bạn không bạn kết nối với Internet
C. Khi DNS server hoạt động như một primary DNS server
D. Khi DNS server hoạt động như một secondary DNS server
11.Để thực hiện reverse DNS lookups bạn làm gì
A. Tạo forward lookup zone
B. Tạo reverse lookup zone
C. Tạo forward lookup zone với in_add_arpa domain suffix
D. Tạo reverse lookup zone với in_add_arpa domain suffix
12.Các thông tin nào mà client cần có khi sử dụng DNS
A. IP address của DNS server
B. Tên của domain con

C. Tên Domain
D. In_addr.arpa
2 - Công ty của bạn đặt 35 máy tính tại các vị trí khác nhau trong một tòa nhà và cho phép truy
nhập vào các thông tin của Công ty khi nhân viên không ở trong phòng làm việc. Các máy tính
này được sử dụng để kiểm tra e-mail, đọc các tin tức của Công ty và truy nhập các thông tin về
chính sách trong mạng nội bộ của Công ty. Bạn muốn mọi người sử dụng trên các máy tính này
có thể thay đổi các thiết lập trên màn hình nền của họ, và các thay đổi này có tác dụng trên cả các
máy tính khác nữa. Bạn sẽ phải làm gì?
[a] Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng máy tính ở trên
[b] Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng người sử dụng trong domain
[c] Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng máy tính ở trên
[d] Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng người sử dụng trong domain
3 - Trên máy tính sử dung Windows 2000 Professional, bạn tạo ra phân vùng F: sử dụng file hệ
thống FAT32, sau một thời gian sử dụng để tăng tính bảo mật bạn quyết định chuyển phân vùng
này thành NTFS. Bạn hãy cho biết bạn có thể sử dụng lệnh nào dưới đây để thực hiện việc này?
a) Convert F:
b) Convert F: /FS:NTFS
c) Convert F: /FS-NTFS
d) Convert F: /FS/NTFS
4 – Lệnh nào dùng để truy cập các thư mục share trên mạng?
A. NET VIEW: hiển thị tất cả các máy trong cùng domain hoặc workgroup
B. NET USE :try cập thư mục share
C. NET SEND :Gửi tin nhắn
D. NET SHARE: hiển thị những chia xẻ trên máy
5.Các Lệnh nào sau đây có thể tạo được Đối tượng Máy tính trong Active Directory? (2 Choice)
a)Dsmod.exe:add user vào group
b)Dsrm.exe
c)Dsadd.exe:tạo user ,tạo group,ou
d)Net.exe
5 – bạn có một mạng riêng nhỏ và các máy tính đang cài Windows 2003 và Vista. bạn muốn có

khả năng định tuyến nhưng không cần kết nối Internet. Bạn cần 1 giao thức để cấu hình nhanh và
dễ:
a. TCP/IP
b. NetBEUI:không có khả năng định tuyến
c. NWLink
d. DCL
6 - Bạn sẽ sử dụng license mode gì nếu một mạng có 6 server và 100 máy client truy cập vào các
server này cùng một lúc.
A. Per Seat
B. Per Server
C. Per Connection
D. Per network
7- Tool nào sau đây trên máy cài đặt Terminal Services Server dùng để tạo đĩa mềm dùng để cài
đặt Terminal Services Client trên máy client:
a. Terminal Services Client
8 – Mục đích của host name là gì?
a. Đơn giản hóa cách tham chiếu đến
b. Cung cấp các tên máy cho WNS
c. Cung cấp các tên máy cho DNS
d. Cung cấp các lệnh cho
Chức năng chính của subnet mask là gì
A. Dùng để chia một mạng thành 2 phần, một phần cho các địa chỉ IP của mạng con và một
phần cho các địa chỉ IP host.
B. Chỉ dẩn và định tuyến các packet trong liên mạng
C. Chia ra các phần định danh giửa DNS và WINS
D. Chỉ định cấu hình động hay tỉnh cho các host trên mạng
9 - Rooslan là quản trị hệ thống của công ty ADS, công ty có một máy chủ với hệ điều hành
Windows Server 2003 và cài đặt SQL Server 2000. Máy chủ này có 6 ổ cứng SCSI, hai ổ cứng
đầu tiên được sử dụng để tạo ra mirrored volume, chứa hệ điều hành và các phần mềm ứng dụng.
Bốn ổ cứng còn lại được sử dụng để tạo ra RAID-5 volume, chứa các cơ sở dữ liệu trên máy chủ

này. Hiện tại volume này đã được sử dụng 40%, một trong bốn đĩa của RAID-5 volume này bị
hỏng. Bạn hãy cho biết trong các phát biểu dưới đây về tình huống này, phát biểu nào là đúng?
[a] Tất cả dữ liệu sẽ bị mất, để có khả năng chịu lỗi bạn phải sử dụng striped volume thay
cho RAID-5 volume
[b] Sau khi RAID-5 volume được kích hoạt trở lại (reactivate), máy chủ sẽ tiếp tục hoạt
động. Dữ liệu mới không thể ghi vào RAID-5 volume này, nhưng các dữ liệu hiện thời có thể
đọc và sao lưu (backup)
[c] Máy chủ sẽ bị tạm dừng, và chỉ hoạt động khi ổ đĩa cứng hỏng được thay thế
[d] Máy chủ sẽ tiếp tục hoạt động và dữ liệu sẽ không bị mất
10 – Trong tập tin host có chứa những gì?
a. Tên của chiếc máy trong mạng hoặc các tên và địa chỉ IP liên quan
11 – Điều nào sau đây là lợi điểm của giao thức TCP/IP hơn các giao thức mạng LAN khác như
NetBEUI, IPX / SPX :
a. TCP/IP dễ cấu hình hơn
b. TCP/IP có khả năng mở rộng hay thu hẹp hơn các giao thức khác của LAN(may be )
c. TCP/IP có khả năng liên kết hoạt động của nhiều loại máy tính khác nhau(Ưu điểm
của giao thức TCP/IP là cung cấp khả năng kết nối giữa các mạng với hệ điều hành và
phần cứng khác nhau. )
d. TCP/IP nhanh hơn các giao thức khác
Giao thức nào trên bộ TCP/Ip dùng cho việc ánh xạ giửa địa chỉ vật lý và địa chỉ IP của máy
A. ICMP:tầng giao vận =>điều khiển thông điệp internet
B. ARP:tầng mạng =>tìm địa chỉ
C. IGMP:tầng giao vận=>quản lí nhóm internet
D. UDP
Giao thức nào trên bộ TCP/Ip dùng cho việc routing giửa các máy trên các mạng khác nhau
A. ICMP:
B. TCP
C. IP:loại tâng mạng
D. ARP:loại tầng mạng
12 – bạn cài đặt và chạy ứng dụng 32 bit của hãng thứ 3. Bạn mở Task Manager và nhận thấy

rằng CPU > trả CPU Usage về mức bình thường
a. Use Task Manager để kết thúc và cho tự khởi động lại ctrinh Explore.exe
b. Use Computer Management để kết thúc bất cứ ctrinh con nào
c. Use Task Manager để kết thúc bất cứ chương trình con nào.
14 - Các quyền nào sau đây không có trong quyền modify của NTFS?
a. Xóa file
b. Thay đổi thuộc tính file và thư mục
c. Thi hành
d. Lấy quyền sở hữu file và thư mục này.
15 – công ty bạn có 2 văn phòng chính sử dụng 2 network khác nhau. Bạn sử dụng máy tính
xách tay sử dụng hệ điều hành Windows XP, bạn cấu hình địa chỉ IP để mỗi lần qua lại giữa 2 trụ
sở mà ko cần phải cấu hình lại địa chỉ IP. Bạn cần làm:
a.Cấu hình địa chỉ IP tĩnh trên máy tính xách tay
b. Cấu hình Alternate Configuration trên máy tính xách tay
c. Cấu hình DHCP address reservations trên máy tính xách tay
d. Sử dụng Automatic Private IP Addressing (APIPA) trên máy tính xách tay
Bạn có 1 server và 200 máy con, vậy thì bạn làm thiết lập các máy con như thế nào để khi dịch
chuyển các máy con sang mạng khác vẩn không có vấn đề gì ?
A. Cấu hình DNS client
B. Cấu hình DHCP client
C. Cấu hình WINS client
D. Cấu hình DHCP server
16 – Bạn là người quản trị mạng trong công ty, công ty yêu cầu bạn cài đặt dịch vụ DHCP
server để cấp IP cho các máy khác trong mạng. Trước khi cài đặt Dịch vụ DHCP trên Windows
2003 Server, bạn cần thiết lập các thành phần nào sau đây?
a. Địa chỉ IP tĩnh và DNS
b. Địa chỉ IP, Subnet mask và DNS
c. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway và DNS
d. Không cần thiết lập gì cả
Bạn thiết lập thành công một DHCP server phục vụ cho 50 client, bạn cấu hình server cung cấp

dãy địa chỉ gồm 200 IP, để giảm lượng lưu thông trên mạng do việc yêu cầu cấp phát IP liên tục
bạn phải làm gì
A. Tăng thời gian giử IP của client.
B. Giảm thời gian giử IP của client.
C. Gán địa chỉ IP tĩnh cho client
D. Tích hợp với DNS
Các máy DHCP server khi nào mới có thể cấp IP cho mạng
A. Khi đã tạo Scope
B. Khi đã được trao quyền
C. Khi đã kích hoạt Scope
D. Tất cả
16 - Trước khi cài đặt DHCP server, bạn cần phải làm gì
A. Gán địa chỉ IP tĩnh và dịch vụ Internet Authentication
B. Gán Subnet mask và địa chỉ IP
C. Gán địa chỉ IP tĩnh và subnet mask(may be)
D. Dịch vụ TCP/IP và subnet mask
DHCP, DNS, WINS là 3 công nghệ giúp TCP/IP làm
A. Định cấu hình và quản lý tên
B. Cấu hình dịch vụ
C. Cấu hình bảo mật
D. Tất cả
Tất cả sự trao đổi giữa DHCP Server và DHCP Client đều sử dụng giao thức và tại
cổng và
A. TCP/32/64
B. UDP/80/81
C. UDP / 67 / 68
D. TCP/20/21
17 – Công ty TNHH Hùng Dũng, có hệ thống mạng Workgroup với 200 PC dữ liệu hiện tại của
công ty được lưu trữ phân tán tại mỗi PC và mỗi khi chia sẽ dữ liệu thì cần phải cấu hình lại mỗi
PC. Nhu cầu của công ty muốn quản lý hệ thống mạng tập trung với mọi thông tin, dữ liệu, tài

nguyên, Bạn sẽ làm gì để có thể triển khai hệ thống quản lý mạng LAN? (Chọn nhiều đáp án
thoả yêu cầu)
a. Chọn một Server chuyên dụng và cài đặt Windows Server 2003 Standard
b. Cài đặt dịch vụ Active Directory cho Server
c. Gia nhập hệ thống Client vào domain
d. Cấu hình dịch vụ Web services
e. Triển khai ISA Firewall
18 – mỗi buổi trưa bạn đều chạy chương trình Microsoft Excel ngay tại máy Windows 2003
Server trong thời gian này server hồi đáp cho các tập tin được yêu cầu bị chậm hẳn đi. Bạn sẽ
làm gì? (chọn nhiều)
a. dùng công cụ Task Manager để thiết đặt mức ưu tiên cho ctrinh crss
b. mở Run: start/normal/crss.exe trước khi bạn cho khởi động Excel
c. mở Run:start/normal để khởi động excel
d. dùng công cụ Task Manager để thiết kế đặt mức ưu tiên cho ctrinh excel.exe
xuống mức thấp nhất.
19 – tiện ích dùng để update 1 trình điều khiển thiết bị (device manager)
a. Device manager
20 – MMC Console mode cho phép sử dụng tất cả các chức năng của MMC
a. Full access mode
b. Administrator mode
c. Management mode
d. Author mode
21 – để tạo một user profile , bạn cần phải:
a. Tạo 1 account cho 1 user và 1 thư mục trong Documents and Setting cho các user đó và
nhập vào tên đường dẫn.
b. Tạo 1 account cho user và chạy 1 chương trình profile
c. Tạo 1 account cho 1 user
d. Tạo 1 account cho 1 user và 1 thư mục trong thư mục Document and Setting cho user đó.
22 - Những công cụ nào dưới đây cho phép bạn tạo ra các tài khoản người dùng, máy tính và
nhóm dựa trên dữ liệu bạn nhập vào hoặc từ một file?

[a] Active Directory Users And Computers
[b] DSQUERY
[c] DSMOD
[d] Active Directory Domains And Trusts
23 – bạn có 1 mạng lớp B để kết nối với Internet
a. Subnet Mask bị sai
b. Địa chỉ IP không hợp lệ
c. Default gateway bị sai
d. Lỗi hệ thống
24 – Tiện ích trên máy client được dùng để tạo sự kết nối đến Terminal Services Server
a. Terminal Services Client
b. Client Connection Administrator
c. Terminal Services Administrator
d. Client connection manager
Tùy chọn nào giúp các phiên làm việc trong terminal service có thể chạy ứng dụng từ máy
terminal server
A. Remote administrative mode
B. Application server mode
C. Software terminal service mode
D. Sai hết
Sau khi cài Terminal service, để cài 1 phần mềm, ta sử dụng
A. Tập tin setup.exe của phần mềm
B. Cài thông qua Add/Remove program
C. Chế độ Autorun của phần mềm
D. Không được phép cài phần mềm
Các máy nào có thể sử dụng terminal server
A. PC
B. Handheld PC
C. WBT
D. Tất cả

Tại sao cần Terminal Services
A. Hỗ trợ PC cấu hình thấp
B. Cài phần mềm tập trung
C. Quản trị server tại mọi nơi
D. Tất cả
Cấu hình nào sau đây không nằm trong các mục cấu hình session của terminal service?
A. Xác định thời hạn tối đa để giữ lại một session.
B. Chỉ định tối đa thời gian nhàn rỗi của một session.
C. Giới hạn tốc độ CPU của session.
D. Chỉ định thời gian kết nối tối đa của một session.
Yếu tố nào sau đây là không cần thiết xem xét khi chọn lựa năng lực của Terminal Server?
A. Đặc điểm người dùng
B. Quyền hạn người dùng
C. Cấu hình hệ thống
D. Thiết bị ngoại vi
Các mô hình người dùng máy tính có tác động đến hiệu năng của Terminal Server. Mô hình
người dùng nào sau đây không phải là mô hình cần xem xét đối với đặc điểm người dùng?
A. Nhân viên bảo trì hệ thống
B. Người lao động trí óc
C. Nhân viên nhập liệu
D. Nhân viên cấu trúc - Tác vụ
Bạn bật chức năng Remote Desktop trên Server. Sau đó bạn tạo một kết nối Remote
Desktop đến Server từ một máy Client bằng tài khoản Administrator của Server. Nhưng bạn vẫn
không thể kết nối được. Các Group Policy trên Server vẫn để mặc định. Bạn hãy cho biết có thể
có các nguyên nhân nào sau đây: (2 Choice)
a) Dịch vụ Terminal Services trên Server đang bị Stop
b) Bạn chưa cho tài khoản Administrator là thành viên của nhóm Remote Desktop Uers
trên Server
c) Chương trình Firewall trên Server đóng cổng 3389
d) Tài khoản Administrator trên Server không có quyền truy cập thông qua Remote Desktop

25 – cấu hình đĩa được hỗ trợ bởi ổ đĩa động (chọn nhiều)
a. Mirror volunm
b. RAID-5 volunm
26 – khả năng chia sẻ kết nối Internet
a. Windows server 2003/2008
b. Windwos 98 SE, windows 2000, XP, vista, win7
27 – Built-in account được dùng bởi Terminal Services
a. TS_Anonymous_User
b. TSbtgt
c. TS_User
d. TS Internet User
28 – khi bạn đánh dấu chọn ô “ Obtain an IP Address Automatically”. Các khai báo liên quan
đến địa chỉ IP và
a. IP Address b. Subnet Mask c. DNS
d.Host e. LMHost f. WINS
29 – Khi bạn khai báo ‘ disable desktop icons” policy hoặc “ disable Start Menu item”
policy, điều đó có nghĩa là:
a. Gỡ bỏ tất cả các truy cập đến các ứng dụng tương ứng
b. Gỡ bỏ các biểu tượng và các shortcut
c. Gỡ bỏ các biểu tượng các tên menu mà thôi, người dùng vẫn có thể
30 – chiếc máy có một spanned volume mà các phần của nó nằm trên 3 ổ đĩa. 3 ổ đĩa đó điều hỗ
trợ thay nóng
a. Rescan lại ỗ đĩa: mở rộng spanned volume ra bao gồm
b. Rescan lại ỗ đĩa :gỡ bỏ spanned volume cũ và tạo lại
c. Rescan lại ổ đĩa. Format spanned volume. Sau đó dùng window
31 – Permissions NTFS
a. Nếu di chuyển tập tin đó từ 1 volume NTFS qua 1 volume khác thì các permission
được gán lên tập tin đó sẽ thay đổi theo việc
b. Nếu di chuyển tập tin đó từ 1 volume NTFS qua 1 volume khác thì các permission được
gán lên tập tin đó sẽ

c. Nếu di chuyển tập tin đó từ 1 volume NTFS qua 1 volume khác thì các permission được
gán lên tập tin đó sẽ giữ y nguyên.
32 - Bạn là người quản trị mạng trong công ty Thiên Vương, hệ thống mạng đã cài đặt và cấu
hình DHCP server, công ty hiện triển khai thêm một vài Server, và muốn giành riêng một số IP
Address cho các Server này, bạn sẽ làm gì để thực hiện được việc cấp IP cho các Server mới như
trong yêu cầu?
a. Xóa và tạo lại Scope.
b. Trong DHCP server không cho phép bổ sung
c. Trong DHCP Server chọn Address Pool.
d. Trong DHCP Server chọn DHCP reservation.
Option nào không nhất thiết cần phải thiết lập khi cài đặt DHCP server ?
A. Một dãy địa chỉ IP cho một scope
B. Một địa chỉ IP tỉnh cho server
C. Gateway default
D. Subnet mask
32 - Bạn là người quản trị mạng cho một công ty, công ty bạn muốn triển khai 2 NetID khác
nhau cho hai phòng ban, bạn làm thế nào để trên mạng không bị trùng IP và tiết kiệm công sức
nhất cho người quản trị?
a. Sử dụng IP tĩnh trên mỗi nhánh mạng
b. Cài đặt và cấu hình DHCP Server trên mỗi nhánh mạng
c. Một nhánh mạng dựng DHCP Server nhánh còn lại sử dụng IP tĩnh
d. Cấu hình DHCP Server và một DHCP relay Agent.
Cái gì quản trị các cấu hình của DHCP client
A. DHCP server
B. DHCP scope
C. DHCP client
D. DHCP superscope
Khi cài đặt DHCP lên một active directory bạn cần phải làm gì sau đó
A. Đăng ký quyền Authorize cho server này trong Active Directory
B. Xoá bỏ tất cả các địa chỉ IP đuợc cấp trước đó

C. Tạo cho server một superscope
D. Uỷ thác quyền cấu hình DHCP cho user Admin trong Global group.
Trước khi cài đặt DNS hay DHCP bạn phải đảm bảo vấn đề nào sau đây.
a. Máy được cài đặt phải đảm bảo là một máy điều khiển vùng.
b. Máy được cài đặt phải đảm bảo cấu hình địa chỉ IP.
c. Máy được cài đặt phải đảm bảo nằm trong Domain controller của một máy điều khiển vùng.
d. Máy được cài đặt phải đảm bảo không các dịch vụ khác trên máy DNS hay máy DHCP.
Bạn nên làm gì trước khi cài đặt dịch vụ DNS
A. Cấu hình Simple TCP/IP service
B. Sửa đổi cấu hình IP cài trên các máy client
C. Tạo root zone
D. Xác định và đăng ký tên Domain
Primary DNS server là
A. Server lưu trử và quản lý các dữ liệu của primay zone
B. DNS server phục vụ cho Active directory
C. DNS server cho phép cập nhật động
D. Tất cả đều đúng
Dịch vụ mạng nào sau đây có thể đảm bảo cho máy tính của bạn nhận được IP, defualt gateway,
subnet mask, DNS
a. FTP
b. DHCP
c. DNS
d. WINS
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Mạng của bạn có một máy chủ DHCP hoạt động bình thường. Thời gian sau bạn cài
đặt một máy chủ khác trong cùng mạng thành máy chủ quản trị miền (DC) đầu tiên. Nhưng sau
khi cài đặt xong DC, một số người phàn nàn rằng máy của họ không thể nhận được địa chỉ IP từ
DHCP server. Đâu là lí do chính của việc này? (1 Choice)
a) Hợp đồng thuê địa chỉ IP của người dùng đã hết hạn
b) Có sự trùng lặp địa chỉ IP trong mạng

c) DHCP relay agent bị mất hoặc cấu hình không chính xác
d) Máy chủ DHCP phải được ủy quyền và hiện nó chưa được ủy quyền
Trong Active Directory, Khi DHCP server khởi động nó yêu cầu việc authorize từ domain
controler, chuyện gì sẽ xảy ra nếu nó không được chấp nhận
A. DHCP server quãng bá tín hiệu DHCPDISCOVER dể yêu cầu authorization
B. DHCP service send tín hiệu báo lổi cho người quản trị
C. DHCP server không trả lời các yêu cầu của client
D. Tất cả đều đúng
Sau khi tạo Scope cho DHCP server, làm cách nào để chỉ sửa lại địa chỉ subnet mask đã khai
báo trong scope?
A. Xóa và tạo lại scope
B. Sử dụng bộ lệnh DOS để chỉnh sửa trực tiếp
C. Thay đổi địa chỉ IP của subnet mask
D. Mở scope và chọn lại số bit cho địa chỉ subnet mask
Công ty của An có một mạng máy tính với mô hình domain. Để tạo thuận lợi cho việc cấp IP cho
mạng, An đã quyết định cài đặt DHCP server. An đã chọn một máy server, An đã cài đặt địa
chỉ , An đã cài wi`25w18`, DHCP service, An đã tạo Scope với các cấu hình đầy đủ và đúng
đắn. Tuy nhiên, các máy tính của công ty vẫn không thể có ip động từ DHCP server. Đây có lẽ là
do
A. ip động / dhcp server chưa cài dhcp relay angent
B. ip tĩnh / dhcp server không phải win 2k3
C. ip động / dhcp server không được cài chung với DNS server
D. ip tĩnh / dhcp server chưa được ủy quyền
Trong cấu hình DHCP server, bạn đã có một scope và muốn thêm vào một số IP cho scope này,
theo bạn thì cách nào sau đây là dể thực hiện và quản lý nhất
A. Xoá scope cũ và tạo một scope mới có thêm một số IP.
B. Tạo cả hai scope cũ và mới nhưng chỉ active mỗi lần một cái
C. Tạo scope mới bao gồm một số IP thêm sau đó kết nối 2 scope lại với nhau
D. Không thể thực hiện được vì chỉ có một subnet
33 - Rob đã đặt các hạn ngạch(quota) cho 250 người sử dụng trên một phân vùng của máy chủ

sử dụng Windows Server 2003. Ba mươi người được cấp 10 MB, 45 người được 15 MB, 100
người dược 30 MB, 25 người được 60 MB, và 50 người được 100 MB. Có thêm bốn máy chủ
khác cũng yêu cầu các thiết lập về hạn ngạch giống như trên. Bạn hãy cho biết Rob có thể sử
dụng cách nào dưới đây để đáp ứng dược yêu cầu ở trên?
[a] Hạn ngạch được thiếp lập bởi Group Policy. Rob cần phải đưa bốn máy chủ này vào
trong cùng một OU
[b] Rob phải sử dụng Active Directory Users And Computers để thêm bốn máy chủ này vào
cùng nhóm bảo mật hạn ngạch với máy chủ ban đầu mà Rob đã tạo ra
[c] Bạn phải thực hiện việc này bằng cách sử dụng phân mềm của hãng thứ ba
[d] Trong phần Quota Entries, Rob phải chọn tất cả các thiết lập Quota của 250 người
sử dụng này sau đó export ra file. Sau đó Rob copy file này tới các máy chủ còn lại và
import vào phần Quota Entries của từng phân vùng mà Rob muốn áp dụng các thiết lập
hạn ngạch như máy chủ ban đầu
34 – bạn vừa tạo 1 local user account
a. Account tab
b. Profile tab
c. Bạn không thể giới hạn thời gian logon cho 1 local user account
d. General tab
35 – file hệ thống được hỗ trợ bởi Windows 2003/2008 Server (chọn nhiều)
a. NTFS b. FAT32 c. W2KFS
d.FAT16 e. WIN2K3 f. FAT8
36 – bạn gắn vào máy win 2k8 1 ổ đĩa 10 GB
a. Để “basic disk” và tạo 3 primary partitions. 1 extended partition và 1 ổ logic
b. Để basic disk và tạo 3 primary và 2 ổ logic
c. Nâng cấp lên thành
37 – máy in Windows 2003 Server có gắn 1 moderm ISA
a. Chỉnh lại trong CMOS các không có tính năng Plug and Play
b. Chỉnh lại trong CMOS các không có tính năng Plug
c. Dùng Device Manager để IRQ 9
d. Dùng Device Manager để IRQ 10

38 - Nhóm built in nào có quyền share trong standard alone server
A. Power users
B. Power Operators
C. Server Operators
D. Users
Nhóm built in nào có quyền share trong domain controler
A. Power users
B. Power Operators
C. Server Operators
D. Users
39 – bạn sử dụng hộp thoại Window 2003 Security vào những mục đích gì? (chọn nhiều)
a. Thay đổi mật khẩu
b. Cho ngưng lại 1 ctrinh đang chạy bị treo nào đó
c. Theo dõi 1 chiếc máy tính khác đang truy cập vào mạng
d. Thoát
e. Tắt máy
f. Để khóa máy tính
40 – bạn vừa tạo một AD user trên win domain
a. Account tab
b. general tab
c. bạn không thể giới hạn thời gian login cho 1 user
Trong môi trường Active Directory, bạn có thể áp một Template đến để bất kỳ các
computer, user trong các site, domain, hay OU.
A. GPO
B. User
C. Group
D. Local policy
41 – với kỹ thuật CIDR-Clacssless Internet. Subnet Mask là 255.
a. /16 b. /22 c. /12 d. /18
42 – Các thành phần tạo ra thành phần của Terminal Service (chọn nhiều)

a. Remote desktop protocol
b. License server
c. Terminal Services Client
d. Terminal Services Server
43 – Hỏi các công cụ TCP/IP nào sau đây
a. http b. Ipconfig c. Winnipcfp d. Ping
44 – bạn là người quản trị có 1 đĩa cứng sử dụng tất cả 300GB trống
a. chuyển đỗi 3 đĩa đó sang dynamic disk. Tạo 1 volume (stripped volume)
b. tạo 1 volume RAID-5
c. tạo 1 single volume trên disk 1. Format thành NTFS. Mở rộng (Extend) các volume trên
các khoảng trống trên 2 đĩa còn lại
d. tạo 1 single volume cho 3 đĩa và format các volume thành NTFS

45 – Bạn cần nâng cấp bảo mật điểm từng máy trong giao tiếp
a. Enable IPSec
46 –Truy cập vào Local Computer Policy
a. run: gpedit.mst
b. run: mmc /a tạo một local computer policy
c. Double click
d. Chọn Local
47 – theo mặc định các nhóm nào sau đây được tạo trên Windows 2k3/2k8 Server Workgroup
a. administrator
b. backup operators
c. server operators
những nhóm nào là nhóm được phép tạo user trên mạng workgroup?
a. Administrator b. Power users c. Server operators
d. Backup operators e. Admin group f. Administrators
Những nhóm nào được phép tạo user trên domain
a. Administrators b. Power Users c. Server Operators
d.Backup operators e. Admin group

48 – mô tả đúng về 1 DHCP client
a. từ “client” được dùng để miêu tả 1 máy tính
49 – hệ thống file có thể dual boot?
a. W2KFS
b. FAT32
50 – trong tiến trình phân giải tên miền nào xảy ra trước: phân giải ARP
a. Phân giải ARP
b. Phân giải tên máy trong mạng
c. Cả 2 phân giải xảy ra đồng thời: 1 cái chạy nền và 1 cái hiện ra trên desktop
d. 2 loại phân giải trên
51 - Bạn vô tình xóa mất một OU trong Active Directory, tuy nhiên bạn đã Backup System State
trên một máy domain controller trong mạng. Bạn hãy cho biết bạn sẽ làm thế nào trên domain
controller này để có thể khôi phục được OU bị xóa mất ở trên?
[a] Khởi động lại domain controller và chọn Recovery Console
[b] Khởi động lại domain controller một cách bình thường
[c] Khởi động lại domain controller và chọn vào Directory Services Restore mode
[d] Khởi động lại domain controller và chọn vào Safe mode
52 - Bạn lắp thêm vào máy chủ Windows Server 2003 của bạn ba ổ cứng mới, sau khi lắp xong
bạn bật máy và đăng nhập bằng tài khoản có quyền quản trị và mở Console Disk Management.
Khi vừa mở ra bạn sẽ thấy xuất hiện Initialize And Convert Disk Wizard. Bạn hãy cho biết bạn
có thể làm gì trong Wizard này với các ổ cứng mới vừa được lắp thêm vào?
[a] Tạo ra Primary Partition
[b] Tạo ra Extended Partition
[c] Khởi tạo (Initialize) đĩa mới
[d] Tạo ra RAID-5 Volume
53 - Để nâng cao bảo mật trong mạng bạn thực hiện chính sách Maximum Password Age là 7
ngày. Chính sách này sẽ yêu cầu người sử dụng phải đổi mật khẩu hàng tuần. Tuy nhiên sau một
thời gian bạn nhận thấy có một vài người sử dụng sau khi đổi sang mật khẩu mới lại đổi ngay về
mật khẩu cũ. Bạn sẽ sử dụng chính sách nào dưới đây để tránh tình trạng này?
[a] Minimum Password Age

[b] Store Passwords Using Reversible Encryption
[c] Maximum Password Age
[d] Maximum Password History
Trên miền (domain), bạn cấu hình Password Policy và đặt thông số Minimum Password Age là
1 ngày. Bạn hãy cho biết các phát biểu nào dưới đây là đúng với một người sử dụng thông
thường trong miền (domain) này? (2 Choice)
a) Người sử dụng sau khi thay đổi mật khẩu phải đợi 1 ngày sau mới thay đổi được mật
khẩu lần nữa.
b) Mật khẩu của người sử dụng này có thể được thay đổi ngay tức khắc bởi người quản
trị.
c) Người sử dụng có thể thay đổi mật khẩu ngay tức khắc
d) Sau 1 ngày người sử dụng này sẽ nhận được thông báo “Mật khẩu của bạn hết hạn”
Bạn là quản trị mạng trong domain ACNA.com. Default Domain Policy được cấu hình như sau:
Maximum password age = 30 days, Account lockout threshold = 1. Một user Billy trở về sau
kì công tác xa, do không nhớ password nên khi Billy log-on vào domain đã hiển thị thông báo sai
password. Bạn đã reset password cho Billy nhưng anh ta vẫn không thể log-on được. Bạn sẽ làm
gì để giải quyết ngay tình huống này? (1 Choice)
a) Unlock tài khoản người dùng của Billy
b) Reset tài khoản máy tính của Billy
c) Restart máy tính của Billy
d) Tăng giá trị của thiết lập “Maximum password age” trong Default Domain Policy
Theo thứ tự nào là GPO thực hiện thông qua cấu trúc của Active Directory
A. Site, domain, OU
B. Domain, OU, site
C. Domain, site, OU
D. OU, domain, site
54 – hỏi Subnet Mask có nhiệm vụ gì trong TCP/IP?
Che lại 1 phần tử địa chỉ IP
55 – bạn muốn biết xem policy trong Local Computer Policy snap-in viết ra những điều gì?
a. Double click lên policy và chọn tab Explan

56 – Bob copy file text.txt từ thư mục C:\data đến thư mục C:\text.
C:\data được gán quyền write chỉ cho everyone.
C:\text được gán quyền fullcontrol chỉ cho everyone.
Bob có quyền gì lên C:\text\text.txt
A. Fullcontrol
B. Read
C. Write
D. Modify
Bob move text.txt từ thư mục C:\data đến thư mục D:\text
C:\data được gán quyền write chỉ cho everyone
D:\text được gán quyền fullcontrol chỉ cho everyone
Bob có quyền gì lên D:\text\text.txt
A. Fullcontrol
B. Read
C. Write
D. Modify
Bob có quyền Manage documents lên printer A nên Bob có thể
A. Cấp quyền cho các users khác sử dụng máy in.
B. Cấp quyền cho các users khác cấu hình máy in
C. Cấu hình kích cở và màu đậm lợt cho tài liệu in
D. Cấu hình máy in.
Khi cài đặt printer thì Everyone được mặc định gán quyền gì ?
A. Print
B. Manage documents
C. Manage printer
D. Không có quyền
57 – trong 1 hệ thống mạng, địa chỉ IP được cấp phát dưới 3 dạng
a. Nếu không có dịch vụ DHCP
b. ở mỗi máy tính
58 – Dũng phải sử dụng địa chỉ IP

a. Tên NetBIOS của máy chủ web
b. Tham số
c. Tên Host
d. Địa chỉ Media control
59 – chuyển basic disk sang dynamic dùng
a. Disk management
61 – Một host có địa chỉ IP 192.168.168.188 và subnet mask là: 255.255.255.192 sẽ nằm trong
phạm vi:
a. 192.168.168.128 - 192
b. 192.168.168.129 – 190
c. 192.168.168.128 – 190
d. 192.168.168.129 – 191
63 – công cụ để quản lý các server DHCP trong Windows 2003 Server:
a. Sử dụng dịch vụ DHCP để quản lý tập trung
65- Các phiển bản Windows Server sau đây, phiên bản nào không có dịch vụ Active Directory?
a. MS Windows Server 2003 Standard
b. MS Windows Server 2003 Web Edition
c. MS Windows Server 2003 Enterprise
d. MS Windows Server 2003 DataCenter
66 - Giao thức https sử dụng port bao nhiêu?
a. 80
b. 21
c. 443
d. 8080
Giao thức dùng truy cập AD là
A. TCP/IP
B. RDP
C. IPX/SPX
D. LDAP
67 - Bạn là quản trị mạng của một tổ chức. Tổ chức đang sử dụng một firewall lọc gói với chức

năng giới hạn để cung cấp truy cập Internet. Tố chức đang lập kế hoạch cài đặt MS ISA Server
2006 và muốn thuận lợi của một vài tuỳ chọn lọc để giới hạn sự truy cập của người dùng tới
Internet. Bước đầu tiên nên làm gì khi cài đặt ISA Server 2006?
[a] Cài đặt ISA Server 2006
[b] Thiết kế các quy tắc truy cập (access rule) sẽ cho phép truy cập Internet
[c] Tạo một chính sách sử dung Internet định nghĩa các đòi hỏi an toàn của tổ chức
[d] Thiết kế một chiến lược xuất bản máy chủ (server publishing)
68 - Bạn là quản trị mạng của một tổ chức. Tổ chức có 500 người dùng tất cả ở trong một văn
phòng. Tổ chức đang sử dụng một firewall lọc gói tin với chức năng giới hạn để cung cấp truy
cập Internet. Tổ chức đã định nghĩa một chính sách sử dụng Internet bao gồm nhiều hạn chế sử
dụng Internet. Chính sách sử dụng nói rằng việc sử dụng Internet phải được giới hạn với những
người dùng và máy tính nào đó, và chỉ các kiểu nội dung xác định và các site xác định có thể
truy cập. Chức năng nào của ISA Server tổ chức nên cài đặt?
[a] Cấu hình ISA Server như một proxy server ngược
[b] Cấu hình ISA Server như một máy chủ NAT (Network Address Translation)
[c] Cấu hình ISA Server như một proxy server xuôi
[d] Cấu hình chuỗi Web trên ISA server
69 – bạn là quản trị mạng của một tổ chức. Tấc cả người dùng trong tổ chức đòi hỏi truy cập
Internet từ máy để bàcủa họ bằng việc sử ụng một trình duyệt Web. Tuy nhiên, bạn cần đảm bảo
rằng người dùng không thể tải về bất kỳ tệp chạy được nào từ Internet bằng cách sử dụng HTTP.
Phần tử access rule nào bạn có thể sử dụng để cấu hình điều này?
[a] Một user set
[b] Một content type
[c] Một domain name set

×