Bài tập andehit :
Câu 1 : Hỗn hợp A gồm hai andehit X , Y là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H
2
dư (Ni , t
o
) thu được hỗn
hợp B gồm 2 ancol đơn chứ . Đốt cháy hoàn toàn B thu được 22 gam CO
2
và 12,6 gam H
2
O . Công thức
phân tử của 2 andehit là
ĐS : CH
3
CHO , C
3
H
7
CHO
Câu 2 : Để khứ hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai andehit đơn chức cần 2,8 lít khí H2 đktc . Ôxi hóa hết 0,1
mol hỗn hợp hai andehit này bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 37,8 gam Ag , Hai andehit
trong hỗn hợp là .
A.CH
2
O , C
2
H
3
CHO B.CH
2
O , CH
3
CHO
C.CH
3
CHO , C
2
H
3
CHO D.CH
3
CHO , CH
2
=C(CH
3
)-CHO
Câu 3 : Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một andehit X no đơn chức mạch hở , toàn bộ lượng Ag thu được đem
hòa tan hết vào dung dịch HNO
3
đặc nóng , sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi 12,4 gam giả sử
nước bay hơi hết không đáng kể . Công thức phân tử của X là .
ĐS : CH
3
CHO
Câu 4 : Khi cho 0,35 gam chất X có công thức phân tử C
4
H
6
O tác dụng với H
2
dư Ni,t
o
thu được 0,296 gam
ancol isobutyric . Hiệu suất của phản ứng là
ĐS : 80%
Câu 5 : Cho 4,2 gam andehit CH
2
=CH-CHO tác dụng với 0,5 Ni , t
o
thu được chất X , phản ứng xảy ra hoàn
toàn . Cho lượng chất X tan vào nước thu được dung dịch Y . Cho 1/10 dung dịch Y tác dụng hết Na nhận
được 12,04 lít H
2
ddktc . Nồng độ % của chất X trong dung dịch Y là .
ĐS : 2,29%
Câu 6 : Ôxi hóa nhẹ 3,2 ancol CH
3
OH thu được hỗn hợp sản phẩm gồm Andehit , axit , ancol dư và H
2
O ,
trong đó n
andehit
= 3.n
axit
. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư AgNO
3
trong NH
3
thu được 15,12
gam Ag . Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa ?
ĐS : 40%
Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit no đơn chức mạch hở thu được 0,2 mol CO
2
.
Mặt khác hidro hóa hoàn toàn m (g) X cần 0,1 mol H
2
(Ni/t
o
) sau phản ứng thu được hỗn hơp 2 ancol no đơn
chức . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thì số mol H
2
O thu được là bao nhiêu ?
ĐS : 0,3 mol
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp andehit fomic , axit axetic , axit lactic , metyl fomiat và
glucozo . Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính m
ĐS : 12 gam
Câu 9 : X là hợp chất chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng bạc và phản ứng với NaOH . Đốt cháy hoàn
toàn a mol X thu được 3a mol gồm H
2
O và CO
2
. Tìm X
A.HCOOH B.HCOOCH
3
C.HO-COOH D.OHC-CH
2
-CHO
ĐS : C
Câu 10 : Cho 13,6 gam andehit A mạch hở phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
2M trong NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối của A so với Oxi bằng 2,125 . Công thức cấu tạo của A là gì
ĐS : CH≡C-CH
2
CHO
Câu 11 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit no đơn chức . Lấy 0,25 mol X phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thu được 86,4 gam kết tủa Ag và khối lượng dung dịch sau khi phản ứng giảm 77,5 gam . Hai andehit
trong X là gì :
ĐS : HCHO , CH
3
CHO .
Câu 12 : Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và andehit Y mạch hở tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu
được 25,92 gam Ag . Đốt cháy hoàn toàn X nhận được 1,568 lít CO
2
đktc . Công thức cấu tạo của Y là
ĐS : (CHO)
2
Câu 13 : Andehit X không no , đơn chức mạch hở . Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol X cần dùng hết 2,8 lít
khí O
2
đktc . Mặt khác X cộng hợp H
2
cần V
H2
= 2 . Vx phản ứng , các thể tích khí đo ở đktc . Tìm công
thức của X
A.C
4
H
6
O B.C
3
H
4
O C.C
4
H
4
O D.C
5
H
8
O
Câu 14 : Một hỗn hợp X gồm 2 andehit kế tiếp nhau khi bị hidro hóa hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2
ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1 gam . Đốt cháy hết X thu được 30,08 gam CO
2
. Hỗn hợp
X gồm :
A.9 gam HCHO và 4,4 gam CH
3
CHO B.18 gam HCHO và 8,8 gam CH
3
CHO
C.8,8 gam CH
3
CHO và 5,8 gam C
2
H
5
CHO D.9 gam HCHO và CH
3
CHO
Câu 15 : Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2 độ C và 0,7 atm .
Mặt khác 5,8 gam X phản ứng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag . Công thức phân tử của X là :
A.C
2
H
2
O B.C
2
H
4
O
2
C.C
2
H
2
O
2
D.C
2
H
4
O