Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI SỬ 9 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.19 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
TỔ: SỬ – ĐỊA – GDCD MÔN: LỊCH SỬ KHỐI 9
THỜI GIAN:45 Phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .lớp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm Lời phê của giáo viên
A: TRẮC NGHIỆM (4 Điểm )
Câu 1: (3 điểm ) Nối cột A với cột B cho phù hợp

A (Thời gian) B (Sự Kiện)
1. 6/1/1946
2. 19/12/1946
3. 27/01/1973
4. 23/9/1945
5. 2/9/1969
6. 21/7/1954
a. Ta kí với Mĩ Hiệp định Pari.
b. Thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai.
c. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ.
d. Bầu cử Quốc Hội khóa I nước Việt nam Dân Chủ Cộng Hòa.
e. Hiệp định Giơ – ne – vơ được kí kết.
f . Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời.

ĐÁP ÁN: 1+. . . . . ; 2+ . . . . .; 3+. . . . . .; 4+ . . . . . . ; 5+. . . . .; 6+. . . . . . .
Câu 2: (2 điểm )Điền vào chỗ trống sao cho phù hợp:
1) Ngày 19/8/ 1945 chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập cơ quan. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 đ)
3) Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” Mĩ thực
hiện âm mưu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(0,5 đ)
B: TỰ LUẬN (6 Điểm)
Câu 3: Nêu những nội dung cơ bản của Hiệp Định Pa Ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở


Việt Nam ( 1,5điểm)
Câu 2: Trình bày cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975? Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên
nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) (4,5 điểm)

ĐÁP ÁN
A: TRẮC NGHIỆM (4 Điểm )
Câu 1: (3 điểm ) Nối cột A với cột B cho phù hợp

A (Thời gian) B (Sự Kiện)
1. 6/1/1946
2. 19/12/1946
3. 27/01/1973
4. 23/9/1945
5. 2/9/1969
6. 21/7/1954
a. Ta kí với Mĩ Hiệp định Pari.
b. Thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai.
c. Cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ.
d. Bầu cử Quốc Hội khóa I nước Việt nam Dân Chủ Cộng Hòa.
e. Hiệp định Giơ – ne – vơ được kí kết.
f . Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời.

ĐÁP ÁN: 1+. . . . . ; 2+ . . . . .; 3+. . . . . .; 4+ . . . . . . ; 5+. . . . .; 6+. . . . . . .
Câu 2: (2 điểm )Điền vào chỗ trống sao cho phù hợp:
2) Ngày 8/9/ 1945 chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập cơ quan “Bình dân học vụ”
(0,5 đ)
3) Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương hóa chiến tranh” Mĩ thực
hiện âm mưu “Dùng người Đơng Dương đánh người Đơng Dương” (0,5 đ)
B: TỰ LUẬN (6 Điểm)
Câu 3: Nêu những nội dung cơ bản của Hiệp Định Pa Ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở

Việt Nam ( 1,5điểm)
Nội dung Hiệp đònh Paris
- Hoa Kì cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của VN.
- Hoa Kì rút hết quân đội và hủy bỏ các căn cứ quân sự, không tiếp tục dình líu quân sự
hoặc can thiệp vào nội bộ của miền Nam VN.
- Nhân dân miền Nam tự quyết đònh tương lai chính trò của mình thông qua cuộc tổng tuyển
cử tự do, không có sự can thiệp của nước ngoài.
- Các bên thừa nhận ở miền Nam VN có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 vùng kiểm soát và 3
lực lượng chính trò.
- Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bò bắt.
- Hoa Kì cam kết tôn trọng đóng góp vào công cuộc hàn gắn vết thương chiến tranh ở VN.
Câu 4: Trình bày cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy xn 1975? Nêu ý nghĩa lịch sử và ngun
nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) (4,5 điểm)
CuộcTổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975:
a. Chiến dòch Tây Nguyên (10/3 – 24/3/1975).
- Tây Nguyên là đòa bàn chiến lược quan trọng.
- 10/3/1975, ta đánh vào Buôn Ma Thuột nhanh chóng thắng lợi.
- 12/3/1975, đòch phản công quyết liệt chiếm lại Buôn Mê Thuột nhưng không thành.
- 14/3/1975, đòch rút khỏi Tây Nguyên, ta chặn đường rút lui của đòch.
- 24/3/1975, chiến dòch kết thúc.
b. Chiến dòch Huế – Đà Nẵng (21/3 – 3/4/1975):
- 21/3/1975,ta đánh Huế và chặn đường rút chạy của đòch.
- 10 giờ 30 ngày 25/3/1975, ta tiến công vào cố đô Huế.
- 26/3/1975, ta giải phóng Huế.
- 28/3/1975 ta đánh Đà Nẵng,- 15 giờ ngày 29/3/1975 Đà Nẵng giải phóng.
c. Chiến dòch HCM:
- Từ 9/4/1975, ta bắt đầu đánh Xuân Lộc.
- 16/4/1975, phòng tuyến Phan Rang của đòch bò chọc thủng.
- 18/4/1975, tổng thống Mó ra lệnh di tản người Mó khỏi SG.
- 21/4/1975, ta chiến thắng Xuân Lộc.

- 17 giờ ngày 26/4/1975, 5 cánh quân của ta tiến vào giải phóng SG.
- 11 giờ 30 ngày 30/4/1975, SG giải phóng.
- Từ 30/4  2/5/1975, các tỉnh còn lại của Nam Bộ giải phóng.
1. Ý nghóa lòch sử:
a. Trong nước:
- Cuộc k/c chống Mó cứu nước thắng lợi đã kết thúc 21 năm chống Mó , thống nhất đất nước.
- Mở ra kỉ nguyên mới trong lòch sử dân tộc – kỉ nguyên độc lập thống nhất , đi lên CNXH.
b. Quốc tế:
- Cuộc k/c này đã tác động mạnh đến nội tình nước Mó và thế giới.
- Cổ vũ lớn đối với phong trào giải phóng DT trên thế giới.
- Là 1 trong những chiến công vó đại của TK XX.
2. Nguyên nhân thắng lợi:
a. Chủ quan:
- Dưới sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, với đường lối chính trò, quân sự đúng đắn.
- Có hậu phương miền Bắc vững chắc cho CM miền Nam đánh Mó.
b. Khách quan:
- Có sự đoàn kết chiến đấu của 3 nước ĐD và sự ủng hộ của các nước XHCN và lực lượng hòa
bình trên thế giới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×