Chương 6
Quản trị nguồn nhân lực
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
1
Mục tiêu nghiên cứu
Vai trò chiến lược của quản trị nguồn nhân lực
Xu hướng pháp luật và xã hội ảnh hưởng đến quản
trị nguồn nhân lực
Mối quan hệ giao ước xã hội thay đổi ảnh hưởng đến
QTNNL
Thu hút nguồn lao động hiệu quả
Phát triển một lao động ưu việt bằng việc đào tạo và
đánh giá thành tích.
Duy trì lực lượng lao động với các chế độ về lương,
quyền lợi và lúc thôi việc.
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
2
Vai trò chiến lược của QTNNL
Tiếp cận chiến lược quản trị nguồn nhân lực có 3 yếu tố
chủ đạo:
Tất cả mọi nhà quản trị đều là nhà quản trị nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực là năng lực cốt lõi tạo ra lợi thế cạnh tranh
cho doanh nghiệp
Tích hợp chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược của
công ty
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
3
Vai trị chiến lược của QTNNL
Chiến lược cơng ty
Thu hút lực lượng
lao động hiệu quả
•Hoạch định nguồn nhân lực
•Phân tích cơng việc
•Dự báo
•Chiêu mộ
•Lựa chọn
Duy trì lực lượng lao động
hiệu quả
•Thù lao
•Tương quan lao động
•Sa thải
12/2005
Phát triển lực lượng lao động
hiệu quả
•Đào tạo
•Phát triển
•Đánh giá
Khoa Quản trị kinh doanh
4
Thách thức của môi trường đến HRM
Tái cấu trúc tổ chức ở các cơng ty
Cạnh tranh tồn cầu
Tăng trưởng chậm
Tính cạnh tranh của lực lượng lao động
Mong muốn của người lao động
Vai trò thực hiện các mục tiêu xã hội của tổ chức
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
5
Đáp ứng của HRM
Tham gia vào chiến lược cạnh tranh
Xây dựng tài sản con người
Tài sản con người là giá trị kinh tế năng lực của nhân
viên
Tồn cầu hóa
Phải đào tạo những nhà quản trị xuyên quốc gia và
vượt qua giới hạn về văn hóa
Thành cơng của chiến lược kinh doanh tồn cầu liên
quan chặt chẽ đến các chiến lược nguồn nhân lực
toàn cầu của tổ chức
Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
6
Đáp ứng của HRM
Thay đổi bản chất của nghề nghiệp
Thay đổi mối quan hệ giao ước xã hội
Dựa trên năng lực thuê mướn
Trả lương cao hơn
Công việc mang tính thách thức
Cung cấp thơng tin và nguồn lực để nhân viên liên tục
học được những kỹ năng mới
Chương trình đào tạo tổng hợp
Cơ hội phát triển nghề nghiệp
Nơi làm việc mới
Việc làm tạm thời
Giao tiếp qua mạng viễn thông, để làm việc mà không
cần phải đến công sở.
Làm việc theo dự án và nhóm làm việc
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
7
Thu hút nguồn lao động hiệu quả
Phân tích cơng việc
-
Tiến trình thu thập, phân tích và cấu trúc thơng tin về các
thành tố, đặc điểm và yêu cầu của cơng việc.
-
Tiến trình hệ thống xác định những kỹ năng, nhiệm vụ và
kiến thức cần thiết để thực hiện các công việc trong tổ chức.
-
Tạo ra bản mô tả công việc (nhiệm vụ, phần việc và trách
nhiệm) và bản tiêu chuẩn công việc.
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
8
Thu hút nguồn lao động hiệu quả
Phân tích cơng việc
Phân tích cơng việc
Tiến trình thu thập các thơng tin
Tiến trình thu thập các thơng tin
thích hợp với cơng việc
thích hợp với công việc
Bản mô tả công việc
Bản mô tả công việc
Bản chi tiết tiêu chuẩn công việc
Bản chi tiết tiêu chuẩn công việc
Bản mô tả các phẩm chất cần thiết
Bản mô tả các phẩm chất cần thiết
Tên công việc
để thực hiện công việc ::
Tên công việc
để thực hiện cơng việc
Vị trí
Gíao dục, đào tạo
Vị trí
Gíao dục, đào tạo
Tóm tắc cơng việc
Kinh nghiệm
Tóm tắc cơng việc
Kinh nghiệm
Nhiệm vụ
Năng lực cụ thể
Nhiệm vụ
Năng lực cụ thể
Máy móc, cơng cụ, phương
Ĩc sáng kiến
Máy móc, cơng cụ, phương
Óc sáng kiến
tiện, NVL...
Trách nhiệm
tiện, NVL...
Trách nhiệm
Nhiệm vụ giám sát hoặc bị
Kỹ năng giao tiếp
Nhiệm vụ giám sát hoặc bị
Kỹ năng giao tiếp
giám sát
Đặc tính tình cảm
giám sát
Đặc tính tình cảm
Điều kiện làm việc
Sức khỏe...
Điều kiện làm việc
Sức khỏe...
Rủi ro, nguy hiểm
Rủi ro, 12/2005
nguy hiểm
Khoa Quản trị kinh doanh
9
Thu hút nguồn lao động hiệu quả
H ọach định ngh ề nghi ệp
Tái thi ết k ế
Côn g vi ệc
Đánh giá côn g vi ệc
H ọach định
ngu ồn nhân l ực
Phân tích
Cơng việc
Đào t ạo &
Phát tri ển
Chiêu mộ
L ựa ch ọn
12/2005
Đánh giá th ực hi ện côn g vi ệc
Khoa Quản trị kinh doanh
10
Thu hút nguồn lao động hiệu quả
Hoạch định nguồn nhân lực là tiến trình đảm bảo số
lượng và chất lượng nguồn nhân lực vào đúng nơi và
đúng lúc
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
11
Thu hút nguồn lao động hiệu quả
Chiêu mộ là các hoạt động mà tổ chức sử dụng để
thu hút ứng viên, những người có khả năng và phẩm
chất cần thiết cho công việc của tổ chức
Chiêu mộ bên trong và chiêu mộ bên ngồi
Lựa chọn là tiến trình xác định các kỹ năng, năng
lực, và những thuộc tính khác mà một nhân viên cần
có để thực hiện một công việc cụ thể.
Đơn xin việc
Phỏng vấn
Bài kiểm tra
Khám sức khỏe
Trung tâm đánh giá kỹ năng
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
12
Phát triển lực lượng lao động
Đào tạo và phát triển cung cấp cho nhân viên những nhận
thức, kỹ năng, năng lực cần thiết liên quan đến công việc
Các phương pháp đào tạo và phát triển
Đào tạo nhân viên mới
Đào tạo tại chỗ
Đào tạo theo lớp
Đào tạo tự định hướng
Đào tạo từ xa
Trường đại học liên kết
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
13
Phát triển lực lượng lao động
Đánh giá thành tích là tiến trình quan sát và đánh giá sự
thực hiện của nhân viên, thu nhận kết quả đánh giá và
cung cấp thông tin phản hồi cho nhân viên.
Các phương pháp đánh giá
Đánh giá 3600
Xếp loại đánh giá thành tích công việc
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
14
Duy trì lực lượng lao động
Nhóm gộp các yếu tố tiền bạc, hàng hóa và dịch vụ mà
người sử dụng lao động cung cấp cho nhân viên tạo
thành hệ thống thù lao
Các phương pháp trả lương
Dựa trên cơ sở cơng việc
Dựa trên kỹ năng
Theo thành tích
Các khoản phúc lợi
12/2005
Khoa Quản trị kinh doanh
15