Tiết 56.Kiểm tra chơng iii
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra mức độ thông hiểu,nhận biết,vận dụng của học sinh về giải phơng trình
các dạng đã học,giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
II.Ma trận:
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1.Pt,Phơng trình đa đợc
về dạng ax + b = 0
2
2
2
2
1
1
5
5
2.Phơng trình chứa ẩn ở
mẫu.
1
1
1
1
2
2
3.Giải bài toán bằng
cách lập phơng trình.
1
3
1
3
Tổng 3
3
3
3
2
4
8
10
Tit 56: KIM TRA CHNG III
Bi 1: (3 im )
1. Th no l phng trỡnh tng ng ?
2.xột cỏc cp phng trỡnh sau cú tng ng vi nhau khụng ?Gii thớch
a) x
2
4 = 0 (1) v (x - 2)(2x+4) = 0 (2). b) 3x + 9=0 (3) v x +
1 1
3
3 3x x
=
+ +
(4) .
Bi 2: (4 im ) .Gii cỏc phng trỡnh sau
a)
3 2 10 2
5
6 4
x x
=
b) (x + 2 )(3- 4x) + (x
2
+ 4x + 4 )= 0
c) + = d) + + + + = 15
Bi 3: ( 3 im ) . Gii bi toỏn bng cỏch lp phng trỡnh .
Mt ngi i xe mỏy t A n B vi vn tc 30 km/h . n B ngi ú lm vic trong 1 gi ri
quay v A vi vn tc 24km/h . Bit thi gian tng cng ht 5 gi 30 phỳt .Tớnh quóng ng AB .
Tit 56: KIM TRA CHNG III
Bi 1: (3 im )
1. Th no l phng trỡnh tng ng ?
2.xột cỏc cp phng trỡnh sau cú tng ng vi nhau khụng ?Gii thớch
a) x
2
16 = 0 (1) v (x - 4)(2x + 8) = 0 (2). b) 2x - 6=0 (3) v x +
1 1
3
3 3x x
= +
(4) .
Bi 2: (4 im ) .Gii cỏc phng trỡnh sau
a)
3 2 5
5
6 2
x x
=
b) (x - 2 )(3- 4x) + (x
2
- 4x + 4 )= 0
c) + = d) + + + + = 15
Bi 3: ( 3 im ) . Gii bi toỏn bng cỏch lp phng trỡnh .
Mt ngi i xe mỏy t A n B vi vn tc 24 km/h . n B ngi ú lm vic trong 2 gi ri
quay v A vi vn tc 30km/h . Bit thi gian tng cng ht 6 gi 30 phỳt .Tớnh quóng ng AB .
Tit 56: KIM TRA CHNG III
Bi 1: (3 im )
1. Th no l phng trỡnh tng ng ?
2.xét các cặp phương trình sau có tương đương vối nhau không ?Giải thích
a) x
2
– 9 = 0 (1) và (x - 3)(4x +12 ) = 0 (2). b) 2x - 10=0 (3) và x +
1 1
5
5 5x x
= +
− −
(4) .Bài 2: (4 điểm ) .Giải các phương trình sau
a)
2 10 2 3
5
4 6
x x
− −
= +
b) (x - 3 )(3- 4x) + (x
2
- 6x + 9 )= 0
c) + = d) + + + + = 15
Bài 3: ( 3 điểm ) . Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Đến B người đó làm việc trong 3 giờ rồi
quay về A với vận tốc 30km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30 phút .Tính quãng đường AB .
ĐAP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (3 điểm )
1 – Định nghĩa hai phương trình tương đương (1 điểm )
2 – a)Phương trình (1) và (2) tương đương
Vì có cùng một tập nghiệm
S
1
= S
2
=
{ }
2, 2
−
( 1 điểm )
a) Phương trình (3) và (4) không tương đương
Vì phương trình (3) có S
3
=
{ }
3
−
Phương trình (4) có S
4
=
∅
(1 điểm )
Bài 2 (4 điểm )
a) S=
31
12
(1 điểm )
b) S=
5
2;
3
−
(1 ®iÓm)
c) S = (1 ®iÓm)
d) S = (1 điểm )
Bài 3 ( 3 điểm )
Gọi quãng đường AB là x (km) ĐK : x > 0 . (0,5 điểm )
Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h
⇒
thời gian đi của ôtô là
30
x
(h) (0,5 điểm )
Ôtô đi từ B về A với vận tốc 24 km/h .
⇒
thời gian về của ôtô là
24
x
(h) (0,5 điểm )
Thời gian làm việc tại B la 1 (h) .
Thời gian tổng cộng là 5h 30 phút = 5
1
2
(h)
Ta có phương trình :
1
1 5
30 24 2
x x
+ + =
(0,5 điểm )
Giải phương trình ta được x = 60 (TMĐK) (0,5 điểm )
Trả lời : Quãng đường AB dài 60 km (0,5 điểm )