Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề kiểm tra 15 phút Vật lý 12 (lần 6 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.88 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG
LỚP: 12 . 6
Họ và tên:
Thứ bảy, ngày 06 tháng 3 năm 2010
KIỂM TRA CHƯƠNG 7
MÔN VẬT LÝ 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
B. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
D. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
Câu 2: Hạt nhân
14
6
C
phóng xạ

β
. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 7 prôtôn và 6 nơtron.
C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 6 prôtôn và 7 nơtron.
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân
37 37 1
17 18 0
Cl X Ar n
+ → +
. Hạt X là hạt nào sau đây?
A.
3


1
T
. B.
1
1
H
. C.
4
2
He
. D.
2
1
D
.
Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 100 g chất phóng xạ này, sau 16
ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 25 g. B. 75 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 5: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia
+
β
. B. Tia
α
. C. Tia

β
. D. Tia X.
Câu 6: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. bảo toàn điện tích. B. bảo toàn năng lượng toàn phần.

C. bảo toàn khối lượng nghỉ. D. bảo toàn động lượng.
Câu 7: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
16
8
O
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và
1u = 931,5 MeV/
2
c
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
16
8
O
xấp xỉ bằng
A. 18,76 MeV. B. 14,25 MeV. C. 190,81 MeV. D. 128,17 MeV.
Câu 8: Với T là chu kỳ bán rã, λ là hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ. Coi ln2 = 0,693, mối
liên hệ giữa T và λ là
A.
ln 2
T
=
λ
. B.
ln
T
2
λ
=
. C.
T

0,693
λ
=
. D.
T ln 2
λ =
.
Câu 9: Độ lớn điện tích nguyên tố là
19
e 1,6.10 C

=
, điện tích của hạt nhân
10
5
B

A. 10e. B. 5e. C. – 10e. D. – 5e.
Câu 10: Pôlôni
210
84
Po
phóng xạ theo phương trình
210 A 206
84 Z 82
Po X Pb
→ +
. Hạt X là
A.
4

2
He
. B.
0
1
e

. C.
3
2
He
. D.
0
1
e
.
Hết …………
Bài làm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐIỂM:

×