Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De KTHKII - 2010 mon toan L 2 +3.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.46 KB, 5 trang )

đề kiểm tra học kỳ II lớp 2
Môn : toán
(Thời gian: 35 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm có 7 đơn vị, 4 chục , 9 trăm là:
A. 947 B. 749 C. 479 D. 974
Câu 2: 50 + 6 + 800=.
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 856 B. 568 C. 685 D. 658
C
âu3: Tìm x:
x : 7 = 3
A. x = 10 B. x =4 C. x = 21 D. x = 12
Câu 4: Lớp em có 40 bạn . Cô giáo chia đều cho mỗi tổ 10 bạn. Hỏi có bao nhiêu tổ?
Đáp số đúng là:
A. 4 bạn B. 14 tổ C. 4 tổ D. 30 tổ
Câu 5: Hãy khoanh vào 1 số ô vuông:
5

Em sẽ khoanh:
A, 4 hình vuông B, 3 hình vuông C, 5 hình vuông D, 6 hình vuông
Câu 6: Ngày lễ Nô-en 25 tháng 12 là ngày thứ ba. Hỏi ngày 31 tháng 12 của năm đó là
thứ mấy?
A, Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Chủ nhật
II. Tự luận:

Câu1: Đặt tính và tính :
257+732 876 345 67+33 92-38
. .
. . . .


. . .
Câu 2 : Tìm x :
X x 4 = 24 X + 45 = 93
. .
. .
X : 3 = 5 478 X = 276
.
.
Câu 3 : Nga cắt đợc 32 bông hoa , Nga chia đều cho 4 bạn . Hỏi mỗi bạn đợc mấy bông
hoa .





.
Câu 4: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết:
2 cm
3 cm 4 cm
6 cm

. .


.
.

đáp án môn toán lớp 2
I.Trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh đúng vào mối ý đợc 0,5 điểm

Câu 1: A Câu 2: A
Câu 3: C Câu 4: C
Câu 5: B Câu 6: A
II. Tự luận:
Câu 1: 2 Điểm
Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 2 : 2 Điểm .
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .
X x 4 = 24 X + 45 = 93
X = 24 : 4 X = 93 -45
X = 6 X = 48
X : 3 = 5 478 X = 276
X = 5 x 3 X = 478 - 276
X = 15 X = 202
Câu 3: 2 điểm
Mỗi bạn đợc số bông hoa là :
32 : 4 = 8 (bông hoa )
Đáp số : 8 bông hoa .
Câu 4: 1 Điểm
Chu vi hình tứ giác là:
2 + 3 + 6 + 4 = 15 (cm)
Đáp số : 15 cm
đề kiểm tra học kỳ II lớp 3
Môn : toán
(Thời gian: 35 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo
I.Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của 54789 là :
A. 54880 B. 54799 C. 54798 D.54790

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8576 ; 8756 ; 8765 ; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D.8675
Câu 3: Kết quả của phép tính nhân 1614 x 5 là:
A. 8070 B. 5050 C. 5070 D.8050
Câu 4: Kết quả của phép tính chia 28360 : 4 là :
A. 709 B. 790 C. 7090 D.79
Câu 5: Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :
A. 50m B. 5dm C. 5m D.5cm
II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
16427 + 8109 93680 -7245 36296 : 8 4058 x 6

.

Câu 2: Tìm x :
x + 1637 = 79 20 6518 - x = 2389 x: 4 = 1628 x x 2 = 4226

.
Câu 3: Một vòi nớc chảy vào bể trong 4 phút đợc 120 lít nớc. Hỏi trong 9 phút vòi nớc
đó chảy vào bể đợc bao nhiêu lít nớc ? ( Số lít nớc chảy vào trong bể trong mỗi phút đều
nh nhau ).







Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có kích thớc nh hình vẽ . Tính:
a, Chu vi hình chữ nhật ABCD 8 m

b, Diện tích hình chữ nhật ABCD A B
4m
D C






đáp án môn toán lớp 3
I.Trắc nghiệm: 2,5 điểm
Khoanh đúng vào mối ý đợc 0,5 điểm
Câu 1: D Câu 2: C
Câu 3: A Câu 4: C
Câu 5: C
II. Tự luận:
Câu 1: 2 Điểm
Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 2 : 2 Điểm .
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .
Câu 3: 2 điểm
Trong 1 phút vòi nớc chảy vào bể đợc số lít là : ( 0,25 điểm)
120 : 4 = 30 (l ) ( 0,5 điểm)
9 phút vòi nớc chảy vào bể đợc số lít là: ( 0,25 điểm)
30 x 9 = 270 (l ) ( 0,25 điểm)
Đáp số : 270l ( 0,25 điểm)
Câu 4: 1,5 Điểm
a, Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 0,25 điểm)
(4 + 8 ) x 2 = 24 (m ) ( 0,25 điểm)
b, Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ( 0,25 điểm)

4 x8 = 32 ( m
2
) ( 0,25 điểm)
Đáp số : a, 24m ( 0,25 điểm)
b,32 m
2
( 0,25 điểm)

×