Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tiet 49 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.14 KB, 5 trang )

Giỏo viờn hng dn: Trn Thu Huyn
Giỏo sinh: Trn Th Thng
Ngy son: 25/02/2010
Bài thực hành 7: em tập trình bày văn bản
(Tit 49)
A. Mục tiêu
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung
văn bản.
- Thực hành thao tác định dạng kí tự
B. phơng pháp - phơng tiện:
- Giáo viên: chuẩn bị phòng máy đảm bảo các máy đều cài đặt Office,
bài tập mẫu, bng ph.
- HS: Chuẩn bị bài , sgk, vở ghi.
C. HOạT ĐộNG TRÊN LớP
Thi
gian
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
NI DUNG
1 phỳt
5 phỳt
ổ n định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các bớc thực hiện
thao tác định dạng kí tự.
Nội dung bài
thực hành:
1- Tìm hiểu thao tác khởi
động, mở tập tin đã có


trong máy, lu tập tin và
đóng cửa sổ tập tin:
Lớp truởng báo cáo sĩ số
học sinh trả lời
B i t p
B i th c h nh s 7:
Em tập trình
bày văn bản
1- Tìm hiểu thao tác khởi
động, mở tập tin đã có
Gi hs tr li cõu hi:
? Em hóy cho bit cỏc
cỏch khi ng Word?
? Mở tập tin đã có trên
máy (Bien dep.doc)
HS suy ngh v tr li
C1: Nhấn đúp chuột vào
biểu tợng trên
màn hình nền.
C2: Nhỏy start/ program/
microsoft office/ microsoft
office Word
B1: C1: Nhấn File \ Open
C2: Nhấn nút
Open trên TCC
C3: Nhấn <Ctrl, O>
B2: Xhht: Open
- Nhấn vào trong hộp
thoại Look in: Chọn tên ổ
đĩa (D:)\ chọn tên th mục

(THCS Hai Trung \ Lop) \
nhấn nút Open
- Nhấn đúp chuột vào tên
tệp cần mở (Bien dep.doc)
Hoặc: Nhấn vào trong
khung File name: gõ tên
trong máy, lu tập tin và
đóng cửa sổ tập tin:
- Khi ng Word: 2
cỏch:
C1: Nhấn đúp chuột vào
biểu tợng trên
màn hình nền.
C2: Nhỏy start/ program/
microsoft office/
microsoft office Word
B1: C1: Nhấn File \ Open
C2: Nhấn nút
Open trên TCC
C3: Nhấn <Ctrl, O>
B2: Xhht: Open
- Nhấn vào trong hộp
thoại Look in: Chọn tên ổ
đĩa (D:)\ chọn tên th mục
(THCS Hai Trung\ lop) \
nhấn nút Open
- Nhấn đúp chuột vào tên
tệp cần mở (Bien dep.doc)
Hoặc: Nhấn vào trong
khung File name: gõ tên

? Thực hiện thao tác lu tập
tin theo đờng dẫn
D:\THCS Hai Trung\Tên
lớp\ Tên mình
Yêu cầu học sinh nêu thao
tác.
2- Thực hiện thao tác
định dạng kí tự:
? Thực hiện thao tác định
dạng kí tự theo đúng mẫu
(Gv treo bng ph)
- Tiêu đề: phông chữ
VntimeH, 20, B, red
- Đoạn 1: phông chữ
Vntime, 16, B, I, blue
- Đon 2: phông chữ
VntimeH, 16, B, I, U
- Đoạn 3: phông chữ
Vnarial, 16, B, I, red
tệp tin.
B3: - Nhấn OK: đồng ý
mở
B1: C1: Nhấn File \ Save
C2: Nhấn nút
Save trên TCC
C3: Nhấn <Ctrl, S>
B2: Xhht: Save As
- Nhấn vào trong hộp
thoại Save in: Chọn tên ổ
đĩa (D:)\ chọn tên th mục

(THCS Hai Trung\ tên
lớp) \ nhấn nút Open
-Nhấn vào trong khung
File name: gõ tên tệp tin
(tên mình-bai 7)
B3: - Nhấn OK: đồng ý lu

a) Sử dụng các nút lệnh:
B1: Chọn phần văn bản
cần định dạng.
B2: Sử dụng nút lệnh trên
thanh công cụ định dạng
Formatting.
- Chọn phông chữ: Vn_
Vn_: chữ thờng
Vn_H: chữ in hoa
- Chọn cỡ chữ: mặc đinh
14
tệp tin.
B3: - Nhấn OK: đồng ý
mở
2- Thực hiện thao tác
định dạng kí tự:

a) Sử dụng các nút lệnh
B1: Chọn phần văn bản
cần định dạng.
B2: Sử dụng nút lệnh trên
thanh công cụ định dạng
Formatting.

- Chọn phông chữ: Vn_
- Đoạn 4: phông chữ Times
New Roman, 20, U, I, blue
? So sánh hai cách thực
hiện.
? Lu vào máy với tên cũ
Quan sát: máy tự động lu
? Thao tác đóng cửa sổ tập
tin
- Chọn kiểu chữ: có thể
kết hợp các kiểu với nhau.
- Chọn màu chữ
b) Sử dụng hộp thoại
Font:
B1: Chọn phần văn bản
cần định dạng.
B2: Nhấn vào Format \
chọn Font
+ Xhht Font
- Font: chọn phông chữ
(Vn_)
Vn_ : chữ thờng
Vn_H: chữ in hoa
- Font style: chọn kiểu chữ
Regula: kiểu mặc định
Bold: chữ đậm
Italic: chữ nghiêng
- Size: chọn cỡ chữ:
- Underline: chọn kiểu
gạch chân:

None: không gạch
chân
Single: gạch chân nét
đơn

- Color: chọn màu kí tự:

C1: Nhấn File \ Save
C2: Nhấn nút Save
trên TCC
C3: Nhấn <Ctrl, S>
Thực hiện theo hớng dẫn
C1: Nhấn File \ Close
Vn_: chữ thờng
Vn_H: chữ in hoa
- Chọn cỡ chữ: mặc đinh
14
- Chọn kiểu chữ: có thể
kết hợp các kiểu với nhau.
- Chọn màu chữ
b) Sử dụng hộp thoại
Font:
B1: Chọn phần văn bản
cần định dạng.
B2: Nhấn vào Format \
chọn Font
B3: Nhấn OK: đồng ý sự
lựa chọn
Cancel: không đống
ý

? Thực hiện đóng cửa sổ
chơng trình W
? Thực hiện thao tác thoát
cửa sổ Windows
C2: Nhấn nút Close
trên thanh bảng chọn
C3: Nhấn < Ctrl, F4>
C1: Nhấn File \ Exit
C2: Nhấn nút Close
trên thanh tiêu đề
C3: Nhấn < Alt, F4>
C1: Start \ Turn off\
Turn off
C2: < Ctrl, ESC> \ U \ U
* Nhận xét và đánh giá
- Nêu gơng 1 số bài làm tốt và giải đáp 1 số thắc mắc của học sinh.
- Nhận xét, đánh giá tiết học và rút kinh nghiệm.
- Thông báo công việc phần sau sau tiếp thực hành bài tập 6
- Nhắc học sinh tắt máy đúng quy định, sắp xếp bàn ghế
- Quét dọn phòng máy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×