Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hướng dẫn sử dụng KCW2005-chuơng 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.7 KB, 6 trang )


77
Chơng 5 : kết quả tính toán

Kết quả nội lực
Ví dụ :

KCW2005 V2.00
Nội Lực Tại Các Mặt Cắt Phần Tử Thanh (T M)


Thanh THT Nút/MC LựcDọc-FX LựcCắt-FY LựcCắt-FZ MôMen-MX MôMen-MY MôMen-MZ

1 1 4 0.071 0.765 0.000 -0.000 0.000 -0.290
0.500 0.071 -0.101 0.000 0.000 0.000 0.108
5 0.071 -0.967 -0.000 0.000 -0.000 -0.533
2 4 0.050 -0.095 0.000 -0.000 0.000 0.024
0.500 0.050 -0.095 0.000 0.000 0.000 -0.090
5 0.050 -0.095 -0.000 0.000 -0.000 -0.204
3 4 -0.007 0.661 0.000 -0.000 0.000 -0.218
0.500 -0.007 0.013 0.000 0.000 0.000 0.186
5 -0.007 -0.635 -0.000 0.000 -0.000 -0.187
4 4 -1.501 -2.692 0.000 -0.000 0.000 3.125
0.500 -1.501 -2.692 0.000 0.000 0.000 -0.105
5 -1.501 -2.692 -0.000 0.000 -0.000 -3.336
5 4 1.109 2.708 0.000 -0.000 0.000 -3.152
0.500 1.109 2.708 0.000 0.000 0.000 0.098
5 1.109 2.708 -0.000 0.000 -0.000 3.348
Giải thích :
Thanh : Tên phần tử thanh
THT : Số thứ tự trờng hợp tải


Nút/MC : Vị trí lấy nội lực trên phần tử trong đó thanh số 1 có nút đầu là 4, nút cuối là
5 và 0.500 là vị trí giữa phần tử (x/L : x là khoảng cách từ nút đầu đến vị trí lấy nội lực, L là
chiều dài phần tử).
FX : Lực dọc
FY : Lực cắt theo trục Y
FZ : Lực cắt theo trục Z
MX : Mô men theo trục X
MY : Mô men theo trục Y
MZ : Mô men theo trục Z
Chú ý : Nếu tại vị trí lấy kết quả nội lực có tải trọng tập trung thì kết quả lấy tại mặt cắt bên
phía trái (phía nút đầu của phần tử).
Dấu của nội lực theo quy định nh hình vẽ :
















78
Kết quả tổ hợp nội lực


Ví dụ :
Kết Quả Tổ Hợp Nội Lực
Đơn Vị : T M

Tổ Hợp Trờng Hợp Tải Hệ Số Loại Tải
1 1 1.000 Tĩnh Tải
1 2 0.900 Hoạt Tải
1 3 0.900 Hoạt Tải
1 4 0.900 Loại Trừ
1 5 0.900 Loại Trừ

Thanh 1 Nút 4 Tổ Hợp 1
FX FY MZ Tổ Hợp
FXmax 1.11 3.12 -3.11 1,2,5
FYmax 1.06 3.80 -3.32 1,3,5
MZmax -1.23 -1.74 2.54 1,2,4
FX FY MZ Tổ Hợp
FXmin -1.29 -1.06 2.33 1,3,4
FYmin -1.23 -1.74 2.54 1,2,4
MZmin 1.06 3.80 -3.32 1,3,5
Thanh 1 Mặt Cắt 0.500 Tổ Hợp 1
FX FY MZ Tổ Hợp
FXmax 1.11 2.25 0.12 1,2,5
FYmax 1.06 2.35 0.36 1,3,5
MZmax 1.06 2.35 0.36 1,3,5
FX FY MZ Tổ Hợp
FXmin -1.29 -2.51 0.18 1,3,4
FYmin -1.23 -2.61 -0.07 1,2,4
MZmin -1.23 -2.61 -0.07 1,2,4

Thanh 1 Nút 5 Tổ Hợp 1
FX FY MZ Tổ Hợp
FXmax 1.11 1.38 2.30 1,2,5
FYmax 1.07 1.47 2.48 1,5
MZmax 1.07 1.47 2.48 1,5
FX FY MZ Tổ Hợp
FXmin -1.29 -3.96 -3.70 1,3,4
FYmin -1.24 -4.05 -3.89 1,2,3,4
MZmin -1.24 -4.05 -3.89 1,2,3,4
Giải thích :
Tổ Hợp : Số thứ tự kiểu tổ hợp.
Trờng Hợp Tải : Trờng hợp tải đa vào tổ hợp.
Hệ Số : Hệ số tổ hợp.
Loại Tải : Loại tải trọng đa vào tổ hợp bao gồm tĩnh tải, hoạt tải và tải loại trừ. Nhóm
trờng hợp tải thuộc tải loại trừ chỉ đợc kể đến một trong số đó vào tổ hợp (nh tải gió trái và
gió phải).
Fxmax : Tổ hợp lực dọc max.Tại cột FX là lực dọc max, tại cột FY là lực cắt tơng
ứng, tại cột MZ là mô men tơng ứng.
Fymax : Tổ hợp lực cắt max. Tại cột FX là lực dọc tơng ứng, tại cột FY là lực cắt
max, tại cột MZ là mô men tơng ứng.
Mzmax : Tổ hợp mô men max. Tại cột FX là lực dọc tơng ứng, tại cột FY là lực cắt
tơng ứng, tại cột MZ là mô men max.
Fxmin : Tổ hợp lực dọc min.Tại cột FX là lực dọc min, tại cột FY là lực cắt tơng
ứng, tại cột MZ là mô men tơng ứng.
Fymin : Tổ hợp lực cắt min. Tại cột FX là lực dọc tơng ứng, tại cột FY là lực cắt
min, tại cột MZ là mô men tơng ứng.
Mzmin : Tổ hợp mô men min. Tại cột FX là lực dọc tơng ứng, tại cột FY là lực cắt
tơng ứng, tại cột MZ là mô men min.




79
Kết quả tính toán diện tích cốt thép

Ví dụ :
Dữ Liệu Cấu Kiện Bê Tông Cốt Thép
Đơn Vị : T M

Mẫu Tiết Diện LTD YD ZD YB ZB Tên
1 REC 0.250 0.250 0.000 0.000 25x25
2 REC 0.600 0.250 0.000 0.000 25x60
3 REC 0.300 0.250 0.000 0.000 25x30
4 REC 0.500 0.250 0.000 0.000 25x50

Mẫu Vật Liệu EA RA RAF RAD DD ND AP0
RN RU RK M RM A NSEC
1 21000000 28000.0 28000.0 18000.0 6.000 2 0.620
900.0 900.0 75.000 0.700 1 0.030 0
2 21000000 28000.0 28000.0 18000.0 6.000 2 0.620
900.0 900.0 75.000 1.000 0 0.030 1
3 21000000 28000.0 28000.0 18000.0 6.000 2 0.620
900.0 900.0 75.000 1.000 0 0.030 0

Kết Quả Tính Toán Cốt Thép
Đơn Vị : Diện Tích Cốt Thép Dọc : cm2 - Khoảng Cách Cốt Thép Đai : cm

Thanh 1 Mẫu Vật Liệu : 2 Cấu Kiện Dầm 25x25 Chiều Dài 2.400 M
MC KTH MP FAT FAD UD MUY
1 1 XY 6.436 4.640 35.853 1.772
2 1 XY 0.275 0.811 52.159 0.174

3 1 XY 7.121 4.793 33.632 1.906
Giải thích :
LTD : loại tiết diện (REC : Chữ nhật, TEE : Chữ T, I : Chữ I, ITEE : Chữ T ngợc,
BOX : Hình hộp, PIPE : ống, CIR : Tròn đặc).
YD : Chiều cao tiết diện chữ nhật, chữ T, chữ T ngợc, hình hộp, hoặc đờng kính
ngoài tiết diện ống, tròn đặc.
ZD : Chiều rộng tiết diện diện chữ nhật, chữ T, chữ T ngợc, hình hộp, hoặc đờng
kính trong tiết diện ống.
YB : Chiều dày cánh (chữ T, chữ I, Chữ T ngợc, hình hộp).
ZB : Chiều rộng cánh (chữ T, chữ I, Chữ T ngợc, hình hộp).
EA : Mô đun đàn hồi của cốt thép.
RA : Cờng độ chịu kéo của cốt thép dọc.
RAF : Cờng độ chịu nén của cốt thép dọc.
RAD : Cờng độ chịu kéo của cốt thép đai.
DD : Đờng kính cốt thép đai (mm).
ND : Số nhánh đai.
AP0 : Giá trị
0
.
RN : Cờng độ chịu nén của bê tông.
RU : Cờng độ chịu uốn của bê tông.
RK : Cờng độ chịu kéo của bê tông.
M : Hệ số chiều dài tính toán (chỉ có tác dụng đối với cấu kiện cột).
RM : Mã số cho biết cách bố trí cốt thép cột (1 : đều, 0 : không đều).
A : Chiều dày lớp bê tông bảo vệ.
NSEC : Số mặt cắt thêm vào để tính cốt thép (mặc định là hai mặt cắt ở hai đầu phần
tử).
MC : Số thứ tự mặt cắt.
KTH : Kiểu tổ hợp.
MP : Mặt phẳng tính cốt thép theo hệ toạ độ địa phơng (XY, XZ)


80
FAT : Diện tích cốt thép phía trên đối với dầm và diện tích cốt thép phía trái đối với
cột.
FAD : Diện tích cốt thép phía dới đối với dầm và diện tích cốt thép phía phải đối với
cột.
UD : Khoảng cách cốt thép đai theo tính toán. Nếu có giá trị là CT thì có nghĩa là bê
tông đủ khả năng chịu lực cắt.
MUY : Hàm lợng cốt thép tổng.

FAT
FAD
y
x
FAD
FAT
z
x







Cốt thép dầm

FADFAT
y
x

z
x
FADFAT















Cốt thép cột


Kết quả kiểm tra kết cấu thép

Ví dụ
Dữ Liệu Phân Tích
Đơn Vị : T M

Kích Thớc Tiết Diện
Mẫu Tiết Diện YD ZD YB ZB D
1 0.400000 0.008300 0.013000 0.155000 0.000000

2 0.300000 0.006500 0.010200 0.135000 0.000000
3 0.240000 0.005600 0.009500 0.115000 0.000000

Đặc Trng Hình Học
Mẫu Tiết Diện AX IX IY IZ RY RZ
1 0.007134 0.000000 0.000008 0.000187 0.033667 0.161958
2 0.004571 0.000000 0.000004 0.000070 0.030271 0.123467
3 0.003423 0.000000 0.000002 0.000034 0.026543 0.099781

Dữ Liệu Thiết Kế Kết Cấu Thép
Đơn Vị : T M

81

Mẫu Vật Liệu R GM MY MZ LDMAX
RC FAX FIY FIZ FD ETA
1 20500.000 0.900 1.000 1.000 120.000
12000.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
2 20500.000 0.900 1.000 1.000 120.000
12000.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

Kết Quả Kiểm Tra

Thanh 4 Mẫu Vật Liệu : 1 i24 Chiều Dài 14.142 M
MC KTH S SY SZ SYZ SMAX SMIN STD SI
FI FILTY FILTZ FILTYZ C TOY TOZ
1 1 0.000 -6954.825-16081.055 0.000 -6772.330 -6772.330 0.000 -0.000
0.000 0.974 0.421 0.000 1.000 0.000 0.000
2 1 0.000 -6954.825-16081.055 0.000 -6772.330 -6772.330 0.000 -0.000
0.000 0.974 0.421 0.000 1.000 0.000 0.000


Giải thích
LTD : loại tiết diện (REC : Chữ nhật, TEE : Chữ T, I : Chữ I, ITEE : Chữ T ngợc, BOX :
Hình hộp, PIPE : ống, CIR : Tròn đặc, C, 2C, L, 2L, Z).
YD : Chiều cao tiết diện chữ nhật, chữ T, chữ T ngợc, hình hộp, chữ C, 2C, chữ L, 2L, chữ Z
hoặc đờng kính ngoài tiết diện ống, tròn đặc.
ZD : Chiều rộng tiết diện diện chữ nhật, chữ T, chữ T ngợc, hình hộp, chữ C, 2C, chữ L, 2L,
chữ Z hoặc đờng kính trong tiết diện ống.
YB : Chiều dày cánh (chữ T, chữ I, Chữ T ngợc, hình hộp, chữ C, 2C, chữ L, 2L, chữ Z).
ZB : Chiều rộng cánh (chữ T, chữ I, Chữ T ngợc, hình hộp, chữ C, 2C, chữ L, 2L, chữ Z).
AX : Diện tích tiết diện ngang
IX : Mô men quán tính xoắn
IY : Mô men quán tính theo trục Y
IZ : Mô men quán tính theo trục Z
RY : Bán kính quán tính theo trục Y
RZ : Bán kính quán tính theo trục Z
R : Cờng độ tính toán
Rc : Cờng độ chịu cắt
GM : Hệ số điều kiện làm việc
MY : Hệ số chiều dài tính toán theo trục Y
MZ : Hệ số chiều dài tính toán theo trục Z
LDMAX : Lamda max
FAX : Hệ số thu hẹp diện tích tiết diện
FIY : Hệ số thu hẹp mô men quán tính theo trục Y
FIZ : Hệ số thu hẹp mô men quán tính theo trục Z
FD : Hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn khi xét đến điều kiện ổn định tổng thể
ETA : Hệ số ảnh hởng hình dạng tiết diện tới sự phát triển biến dạng dẻo
MC : Số thứ tự mặt cắt.
KTH : Kiểu tổ hợp.
S : ứng suất của cấu kiện chịu kéo, nén đúng tâm

FI : Hệ số uốn dọc của cấu kiện chịu nén đúng tâm
SY : ứng suất khi kiểm tra ổn định trong mặt phẳng XY
FILTY : Hệ số khi kiểm tra ổn định trong mặt phẳng XY
SZ : ứng suất khi kiểm tra ổn định trong mặt phẳng XZ
FILTZ : Hệ số khi kiểm tra ổn định trong mặt phẳng XZ
SYZ : ứng suất khi kiểm tra ổn định trong cả hai mặt phẳng XY và XZ
FILTYZ : Hệ số khi kiểm tra ổn định trong cả hai mặt phẳng XY và XZ

82
SMAX : ứng suất max khi kiểm tra bền
SMIN : ứng suất min khi kiểm tra bền
STD : ứng suất tơng đơng khi kiểm tra bền
SI : ứng suất khi kiểm tra ổn định tổng thể dầm chữ I
C : Hệ số khi tính ổn định ngoài mặt phẳng khi uốn trong mặt phẳng có độ cứng lớn hơn
TOY : ứng suất cắt theo trục Y khi kiểm tra bền
TOZ: ứng suất cắt theo trục Z khi kiểm tra bền
REC
TEE I
Z
YY
Z
Y
Z
BOX
Z
Y
Y
ZZ
Y
ZDZD

Y
D
ZD
Y
D
ZB
YB
ZD
Y
D
ZB
YB
YD
ZD
Y
D
YB
ITEE PIPE
ZB
YB
ZD
Y
Z
CIR
USER
YB
OD
ID
D
ZB

Y
D
ZB
ZD
Y
D
Z
Y
YB
YB
C
Y
D
ZD
YB
2C
ZB
Z
Y
YB
ZD
ZB
D
Y
D
YB
ZDZDZD
YB
L 2L
ZB

Z
Y
Y
D
YB
ZBZB D
Y
Z
YB
Y
D
ZD
YB
Z
ZB
Z
Y
YB
ZB

Các dạng tiết diện

×