Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT thường xuyên TT Nguyễn Khuyễn Tp.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.57 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT TT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút.
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 312
Họ, tên học sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 0,02mol Zn và 0,03mol Fe vào dung dòch chứa 0,03mol AgNO
3
và 0,04mol Cu(NO
3
)
2
.
Phản ứng hoá học cuối cùng xảy ra trong dung dòch là
A. Zn + Cu
2+

→
Zn
2+
+ Cu. B. Fe + 3Ag
+

→
Fe
3+
+ 3Ag.
C. Fe + Cu
2+


→
Fe
2+
+ Cu. D. Fe
2+
+ Ag
+

→
Fe
3+
+ Ag.
Câu 2: Cho V lít dung dòch NaOH 1,5M phản ứng với 0,8 lít dung dòch HCl 0,25M được dung dòch X có pH = 13.
Vậy giá trò V là
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,7. D. 0,187.
Câu 3: Cho 0,2mol phèn chua K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O vào dung dòch chứa 0,7mol Ba(OH)
2
, kết thúc phản ứng

thu được m gam kết tủa. Chỉ ra m
A. 163,1. B. 178,7. C. 186,4. D. 194,3.
Câu 4: Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong thiên nhiên vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất ít
B. Đây là những kim loại hoạt động hoá học rất mạnh.
C. Đây là những chất hút ẩm đặc biệt
D. Đây là những kim loại tác dụng mạnh với nước.
Câu 5: Cho 4,48 lít khí CO
2
(đkc) vào 4 lít dung dòch Ca(OH)
2
ta thu được 12g kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của
dung dòch Ca(OH)
2

A. 0,04M B. 0,03M C. 0,06M D. 0,08M
Câu 6: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ.
A. Tan dễ dàng trong nước. B. Đều là các bazơ mạnh.
C. Có một hidroxit trong đó có tính lưỡng tính.
D. Đều có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước.
Câu 7: Các hợp chất sau : CaO , CaCO
3
, CaSO
4
, Ca(OH)
2
có tên lần lượt là:
A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi. B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
C. Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi. D. Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi.
Câu 8: Khi thêm Na

2
CO
3
vào dung dòch Al
2
SO
4
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Nước vẫn trong suốt . B. Có kết tủa nhôm cacbonat.
C. Có kết tủa Al(OH)
3
. D. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa lại tan.
Câu 9: Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung dòch:
A. CuSO
4
dư B. FeSO
4
dư C. FeCl
3
dư D. ZnSO
4

Câu 10: Nguyên tố X và Y có tổng số electron ở lớp p lần lượt là 2 và 7. Cho 0,1 mol hợp chất của X và Y vào
nước được m gam kết tủa và thấy thoát ra V lít khí (đkc). Giá trò m và V lần lượt là
A. 31,2 và 4,48. B. 31,2 và 6,72. C. 23,4 và 8,96. D. 23,4 và 4,48.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al

2
O
3
vào H
2
O thu được 200 ml dung dòch Y chỉ
chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2
(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trò của m và a lần
lượt là:
A. 13,3 và 3,9 B. 8,3 và 7,2 C. 11,3 và 7,8 D. 8,2 và 7,8
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trò hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại
M là
A. Be B. Cu C. Ca D. Mg
Câu 13: Có một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), nếu trên bề mặt vật đó có vết sây sát tới lớp sắt. Hiện
tượng xảy ra khi vật tiếp xúc với không khí ẩm:
1
A. Fe bò oxy hóa. B. Fe bò khử. C. Sn bò oxy hóa. D. Fe và Sn đều bò oxy hóa
Câu 14: Cho các kim loại Zn, Fe, Cu lần lượt phản ứng với các dung dòch: FeCl
3
, HCl, CuSO
4
. Số trường hợp xảy
ra phản ứng là
A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe, Ag, FeO và MgO phản ứng với dung dòch HNO

3
loãng, dư thu được khí NO duy
nhất. Số phương trình phản ứng xảy ra có sự tạo thành khí NO là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16: Trên 2 đóa cân của một chiếc cân đang ở vò trí cân bằng có đặc 2 cốc giống hệt nhau, mỗi cốc đựng
lượng dư dung dòch HNO
3
đặc, nóng. Cho vào cốc thứ nhất 5,6g Fe; cốc thứ hai 5,6g Cu. Sau khi phản ứng kết
thúc, hai đóa cân còn ở vò trí thăng bằng không? Biết 2 các phản ứng cho sản phẩm khử như nhau.
A. Cân vẫn thăng bằng. B. Cân bò lệch về cốc 2. C. Cân bò lệch về cốc 1. D. Không xác đònh được.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng
A. Dung dòch NaHCO
3
có môi trường trung tính.
B. Dung dòch NaHCO
3
có môi trường axit vì NaHCO
3
là muối axit.
C. Dung dòch NaHCO
3
có môi trường kiềm, tính kiềm giảm khi đun nóng.
D. Dung dòch NaHCO
3
có môi trường kiềm, tính kiềm tăng khi đun nóng.
Câu 18: Hòa tan hết 10,5gam rắn X gồm Al và kim loại kiềm M vào nước được 5,6 lít H
2
(đkc) và dung dòch Y.
Thêm từ từ dung dòch HCl 2M vào dung dòch Y đến khi vừa xuất hiện kết tủa thì ngừng, thấy tốn hết 50ml. Vậy
kim loại kiềm M là

A. K. B. Li. C. Rb D. Na.
Câu 19: Cho V lít dung dòch NaOH 2M vào dung dòch chứa 0,1mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trò nhỏ nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Câu 20: Một loại nước chứa 0,06mol Na
+
, 0,02mol Ca
2+
, 0,01mol Mg
2+
, 0,1mol HCO
3
-
và 0,02mol Cl
-
. Đun nóng
nước trên một thời gian thu được
A. nước cứng vónh cửu B. nước cứng tạm thời C. nước mềm D. nước cứng toàn phần
Câu 21: Dẫn 4,48 lít (đkc) khí CO
2

vào 100ml dung dòch chứa KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M. Phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa. Chỉ ra m
A. 14,475 B. 9,85 C. 19,7 D. 29,55
Câu 22: Một dung dòch chứa 0,15mol NaHCO
3
và 0,25mol Na
2
CO
3
. Khi thêm 0,4mol CaCl
2
hoặc 0,4mol Ca(OH)
2
vào dung dòch trên thì khối lượng kết tủa thu được lần lượt là m
1
và m
2
gam. Các giá trò đó là
A. 25 và 25. B. 25 và 40. C. 25 và 32,5. D. 40 và 40.
Câu 23: Có hiện tượng gì xảy ra khi điện phân dung dòch chứa đồng thời NaCl và HCl, có pha vài giọt phenol-
phtalein với điện cực trơ, màng ngăn xốp?
A. Dung dòch ban đầu không màu, sẽ hoá tím, cuối cùng chuyển sang xanh.
B. Dung dòch ban đầu màu hồng, sẽ chuyển dần sang không màu.
C. Dung dòch ban đầu không màu, sẽ dần hoá hồng.
D. Dung dòch ban đầu màu hồng, chuyển sang không màu, rồi lại hoá hồng.
Câu 24: Điện phân các dung dòch (điện cực trơ, có màng ngăn):
1) NaCl. 2) CuSO
4

. 3) AgNO
3
. 4) ZnCl
2
. 5) H
2
SO
4
. 6)KOH 7) Ca(NO
3
)
2
Sau điện phân, dung dòch nào hoà tan được Al
2
O
3
?
A. 1, 2, 3, 5, 7. B. 2, 3, 5, 6. C. 1, 2, 3, 5, 6. D. 5, 6.
Câu 25: Cho m
1
gam Al vào dung dòch chứa 0,15mol AgNO
3
và 0,12mol Cu(NO
3
)
2
, sau khi phản ứng kết thúc
được m
2
gam rắn kim loại X. Biết X phản ứng được với dung dòch NaOH (dư) thoát ra 1,68 lít khí (đkc). Giá trò m

1
và m
2
lần lượt là
A. 4,86 và 23,88. B. 4,86 và 25,23. C. 8,64 và 25,23. D. 5,94 và 23,88.
Câu 26: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg – Ni là 2,11V; Al – Cu là 2,00V; Ni – Cu là 0,59V.
Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg – Al là bao nhiêu?
A. 1,52V. B. 0,11V. C. 1,41V D. 0,70V.
2
Câu 27: Cho biết:
2
o
X X
E 2,87V
+
= −
;
o
Y Y
E 2,92V
+
= −
;
3
o
T T
E 1,50V
+
=


2
o
Z Z
E 0,76V
+
=
. Trật tư sắp xếp tăng
dần tính oxi hoá nào dưới đây là đúng?
A. Z
2+
< T
3+
< X
2+
< Y
+
. B. T
3+
< X
2+
< Z
2+
< Y
+
.
C. Y
+
< X
2+
< Z

2+
< T
3+
. D. T
3+
< Z
2+
< X
2+
< Y
+
.
Câu 28: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Fe, Zn và Ni (tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:1) bằng dung dòch HNO
3
(dư) thu
được hỗn hợp khí gồm 0,2mol NO và 0,03mol N
2
. Biết chỉ xảy ra hai quá trình khử. Số mol HNO
3
đã tham gia
phản ứng là
A. 0,26. B. 1,16. C. 1,13. D. 1,1.
Câu 29: Cho các ion Na
+
, Mg
2+
, F
-
, O
2-

. Dãy nào dưới đây được sắp xếp đúng theo chiều tăng dần bán kính ion?
A. Mg
2+
< Na
+
< F
-
< O
2-
. B. Na
+
< Mg
2+
< F
-
< O
2-
.
C. F
-
< Mg
2+
< Na
+
< O
2-
.D. O
2-
< F
-

< Na
+
< Mg
2+
.
Câu 30: Cho phương trình hoá học: Fe
x
O
y
+ HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 6x – 3y. B. 4x – 2y. C. 6x + 4y. D. 6x – 2y.
Câu 31: Sục 1,568 lít khí CO
2
(đkc) vào 500 ml dung dòch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dòch X. Rót
250 ml dung dòch Y gồm BaCl

2
0,16M và Ba(OH)
2
xM vào dung dòch X thu được 3,94 gam kết tủa. Nồng độ x của
Ba(OH)
2

A. 0,02M B. 0,025M C. 0,015M D. 0,03M
Câu 32: Hòa tan 10gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần vừa đủ 2,4192 lít CO
2
(đkc). Phần trăm
khối lượng CaCO
3
trong hỗn hợp là
A. 58%. B. 85%. C. 72%. D. 63%.
Câu 33: Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
(không có không khí) được rắn Y. Chia Y
làm hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dòch NaOH dư được 1,68 lít H
2
(đkc).
- Cho phần 2 vào dung dòch HCl dư được 3,36 lít H
2

(đkc).
Chỉ ra khối lượng rắn X
A. 16,2gam. B. 18,75gam. C. 17gam. D. 21,2gam.
Câu 34: Cho m gam rắn X gồm Cu và Fe
2
O
3
vào dung dòch HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc thấy còn 0,125m
gam rắn. Vậy % khối lượng Fe
2
O
3
trong X là
A. 62,5%. B. 50%. C. 87,5%. D. 12,5%.
Câu 35: Chỉ ra kim loại có tính dẻo nhất
A. Cr. B. Al. C. Au. D. Hg.
Câu 36: Nhiệt nhôm hoàn toàn m gam rắn X gồm Al và Fe
3
O
4
( không có không khí) được rắn Y. Chia Y làm 2
phần không bằng nhau.
+ Cho phần 1 vào dung dòch NaOH dư, được 0,336 lít H
2
(đkc) và còn 2,52gam rắn.
+ Cho phần 2 vào HNO
3
loãng, dư được 3,696 lít NO (đkc).
Chỉ ra khối lượng rắn X.
A. 17,64gam. B. 19,32gam. C. 21,2gam. D. 9,66gam.

Câu 37: Cho các dung dòch muối: NaCl, FeSO
4
, KHCO
3
, NH
4
Cl, K
2
S, Al
2
(SO
4
)
3
, Ba(NO
3
)
2
. Chọn phát biểu đúng:
A. Có 3 dung dòch có môi trường axit. B. Có 4 dung dòch có môi trường trung tính.
C. Có 4 dung dòch có môi trường axit. D. Có 3 dung dòch có môi trường bazơ.
Câu 38: Khử 3,6gam oxit kim loại M có công thức M
x
O
y
cần 1,512 lít khí CO (đkc). Toàn bộ kim loại M tạo
thành cho phản ứng hết với axit HCl thu được 1,008 lít H
2
(đkc). M
x

O
y

A. ZnO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Cr
2
O
3
.
Câu 39: Thêm NaOH vào dung dòch hỗn hợp chứa 0,01 mol H
2
SO
4
, 0,02 mol CuCl
2
và 0,02 mol AlCl
3
. Số mol
NaOH tối thiểu cần dùng để lượng kết tủa thu được lớn nhất là:
A. 0,1mol. B. 0,09mol. C. 0,12mol. D. 0,1mol.
Câu 40: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1mol FeO và 0,1mol Al bằng dung dòch loãng chứa HNO
3
(dư), kết thúc phản

ứng thu được dung dòch X và 0,1mol NO. Dung dòch X chứa số ion là
3
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
– – – – HEÁT – – – –
4

×